Mô tả:
Bài giảng
D
H
_T
TM
Hành vi khách hàng
M
Bộ môn Nguyên Lý marketing
Đại học Thương mại
U
Nội dung chương trình
D
M
_T
TM
H
Chương 1. Đối tượng, nội dung và phương pháp
nghiên cứu của học phần
Chương 2. Nhận thức và động cơ của NTD
Chương 3. Học tập và thái độ của NTD
Chương 4. Quan niệm về bản thân và lối sống của NTD
Chương 5. ẢNh hưởng của VH-XH đến hành vi NTD
Chương 6. Người tiêu dùng với vai trò ra quyết định
Chương 7. Khái quát hành vi mua của KH tổ chức
Chương 8. Cấu trúc hành vi mua của KH tổ chức
U
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Vũ Huy Thông, 2009, Giáo Trình Hành Vi Người Tiêu
D
Dùng, NXB ĐH KTQD.
2. Bùi Anh Tuấn, Phạm Thúy Hương, 2011, Giáo Trình Hành
Vi Tổ Chức, NXB ĐH KTQD.
3. Philip Kotler, (Phan Thăng dịch), 2008, “Quản trị marketing”
– chương 7 và chương 8, NXB Thống Kê
4. Philip Kotler, (Phan Thăng dịch), 2008, “Marketing Căn
Bản” – chương 5 và chương 6, NXB Lao động – Xã hội
5. Michael R. Solomon, 2011, Consumer behavior: Buying,
Having, and Being, 9th ed. (NV 5327)
6. Robert Kreitner, Angelo Kinicki, 2007, Organizational
Behavior, 7th ed. (NV 5366)
M
_T
TM
H
U
D
Chương 1. Đối tượng, nội dung và
phương pháp môn học
H
_T
TM
1.1. Giới thiệu về hành vi mua khách hàng
1.2. Mối quan hệ giữa hành vi mua của các
khách hàng với hoạt động marketing
M
1.3. Đối tượng, nội dung và phương pháp môn
học
U
1.1. Giới thiệu về hành vi khách hàng
D
1.1.1. Khái quát về hành vi mua khách hàng
H
Khái niệm
M
_T
TM
– Là các cách ứng xử/phản ứng trong quá trình hình
thành nhu cầu, mua sắm sản phẩm và dịch vụ; nhận
biết, đánh giá, lựa chọn mua, sử dụng trong số
những nhãn hiệu thế vị đang được chào hàng trên
thị trường nhằm thỏa mãn những nhu cầu của NTD
và các tổ chức.
U
9/27/2017
5
Sự cần thiết nghiên cứu hành vi
D
Nghiên cứu về hành vi giúp hiểu rõ nguyên
nhân thực sự của những hành động.
H
_T
TM
Vai trò người mua
Vai trò là sinh viên
Vai trò là người làm marketing
M
Các lý do khác
U
Là cơ sở giúp bảo vệ quyền lợi và có những
điều chỉnh vĩ mô hợp lý
9/27/2017
6
1.1.2. Các hoạt động nghiên
cứu hành vi mua khách hàng
D
H
Sự phát triển của hoạt động nghiên cứu
M
_T
TM
Ngày càng nhiều hơn, đa dạng hơn
Sự hỗ trợ của các khoa học khác
Ngày càng phát triển hơn, chuyên sâu hơn
U
9/27/2017
7
1.2. Mối quan hệ giữa hành vi mua của khách
hàng với hoạt động marketing
D
_T
TM
H
1.2.1. Tác động của khách hàng đối với hoạt
động marketing
M
Marketing là thoả mãn nhu cầu:
Sử dụng ở các bước kế hoạch hóa
marketing
U
1.2.2. Tác động của hoạt động MKT tới khách
hàng
9/27/2017
8
1.3. Đối tượng, nội dung và phương
pháp nghiên cứu môn học
D
Đối tượng nghiên cứu
_T
TM
H
– Hành vi mua của khách hàng
– Những nhân tố ảnh hưởng đến hành vi mua khách
hàng
Nội dung nghiên cứu
– Khách hàng cá nhân
– Khách hàng tổ chức
M
Phương pháp nghiên cứu
9/27/2017
U
– Phương pháp luận nghiên cứu
– Phương pháp nghiên cứu cụ thể
9
Chương 2
D
Nhận thức và động cơ
của người tiêu dùng
_T
TM
H
M
2.1. Nhận thức cá nhân của
người tiêu dùng
U
2.2. Động cơ cá nhân của
người tiêu dùng
2.1. Nhận thức cá nhân
của người tiêu dùng
D
H
_T
TM
2.1.1. Khái niệm nhận thức
2.1.2. Đặc điểm nhận thức
2.1.3. Quá trình nhận thức
M
U
9/27/2017
11
2.1.1. Khái niệm nhận thức
D
H
M
_T
TM
Nhận thức là quá trình biện chứng của
sự phản ánh thế giới khách quan trong ý
thức con người, nhờ đó con người tư
duy và không ngừng tiến đến gần khách
thể
(Từ điển Bách khoa Việt Nam)
U
Khái niệm nhận thức
D
Nhận thức là quá trình mà các kích
thích được lựa chọn, sắp xếp và giải
thích.
_T
TM
H
Bản chất
M
• Mang tính quá trình
• Thông qua sự lý giải của ý thức
U
Nghiên cứu nhận thức là về
• Vấn đề con người bổ sung/loại trừ khỏi
cảm giác khi gán
nghĩa
NGUYỄNý
HOÀNG
GIANG cho cảm giác
9/27/2017
13
Bộ môn Nguyên L{ Marketing
Các
giai đoạn của nhận thức
D
Phân loại ban đầu
H
– Đặc điểm cơ bản của kích thích
_T
TM
Kiểm tra các dấu hiệu
– Phân tích các đặc điểm để chuẩn bị chọn giản
đồ
Kiểm tra khẳng định
U
Hoàn tất khẳng định
M
– Lựa chọn giản đồ
– Ra quyết định theo kích thích nào
9/27/2017
14
2.1.2. Đặc điểm nhận thức
D
• Người tiêu dùng chỉ nhận được một số kích
thích nhất định từ môi trường.
• Mức độ chú ý tới các kích thích không giống
nhau
• Mang tính chủ quan.
• Sự thừa nhận của NTD
M
_T
TM
H
U
9/27/2017
15
2.1.3. Quá trình nhận thức
D
• Quá trình nhận thức tổng quát
H
_T
TM
• Phân biệt cảm giác và nhận thức
• Hệ thống cảm giác
• Ngưỡng cảm giác
• Thuyết phục tiềm thức
M
• Nhận thức có chọn lựa
U
•Giải thích quyết định sự vật có { nghĩa như thế
nào
9/27/2017
16
Quá trình nhận thức tổng quát
D
Tạo ra cảm giác
Kích thích
_T
TM
H
Cơ quan
thụ cảm
Giải thích phụ thuộc
thành kiến, kiến thức,
nhu cầu, kinh nghiệm
Chú ý
U
Tác động vào các giác
quan thụ cảm
M
Giải thích
Đáp ứng
Nhận thức
9/27/2017
17
D
2.2. Động cơ cá nhân của
người tiêu dùng
H
_T
TM
2.2.1. Khái niệm động cơ
2.2.2. Quá trình động cơ thúc đẩy
M
2.2.3. Xung đột động cơ
U
9/27/2017
18
2.2.1. Khái niệm động cơ
D
H
Khái niệm
_T
TM
– Là những động lực bên trong cá nhân nó thúc
đẩy họ hành động
Leon Schiffman & Leslie Lazar Kanuk
M
– Là nhu cầu tạo ra sức ép lớn thúc đẩy con người
tìm cách thỏa mãn nó.
Philip Kotler & Gary Armstrong (2010)
U
– Là những quá trình có vai trò là nguyên nhân
hành động của NTD
Michael Solomon
9/27/2017
19
2.2.2. Quá trình động cơ thúc đẩy
D
_T
TM
H
• Nhận thức nhu cầu
Căng thẳng
Sức mạnh động cơ
động cơ Hành vi Mong muốn
Hướng
Mục tiêu
M
• Giảm bớt cẳng thẳng
Phụ thuộc vào học hỏi và quá trình nhận thức
U
9/27/2017
20
- Xem thêm -