Luận văn - Báo cáo
Kinh tế thương mại
Công nghệ thông tin
Quản trị mạng
Lập trình
Đồ họa
Web
Hệ thống thông tin
Thương mại điện tử
Lập trình di động
Công nghệ - Môi trường
Y khoa - Dược
Khoa học xã hội
Giáo dục học
Đông phương học
Việt Nam học
Văn hóa - Lịch sử
Xã hội học
Báo chí
Tâm lý học
Văn học - Ngôn ngữ học
Quan hệ quốc tế
Khoa học tự nhiên
Địa lý - Địa chất
Toán học
Vật lý
Hóa học
Sinh học
Nông - Lâm - Ngư
Cao su - Cà phê - Hồ tiêu
Lâm nghiệp
Nông học
Chăn nuôi
Thú y
Thủy sản
Công nghệ thực phẩm
Báo cáo khoa học
Thạc sĩ - Cao học
Kỹ thuật
Nông - Lâm - Ngư
Kiến trúc - Xây dựng
Luật
Sư phạm
Y dược - Sinh học
Công nghệ thông tin
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Kinh tế
Tiến sĩ
Kinh tế - Quản lý
Kiểm toán
Xuất nhập khẩu
Chứng khoán
Tài chính thuế
Marketing
Bảo hiểm
Định giá - Đấu thầu
Kế toán
Dịch vụ - Du lịch
Bất động sản
Tài chính - Ngân hàng
Quản trị kinh doanh
Lý luận chính trị
Đường lối cách mạng
Kinh tế chính trị
Chủ nghĩa xã hội khoa học
Tư tưởng Hồ Chí Minh
Triết học Mác - Lênin
Kỹ thuật
Hóa dầu
Giao thông - Vận tải
Điện - Điện tử
Viễn thông
Cơ khí - Vật liệu
Kiến trúc - Xây dựng
Mẫu Slide
Văn Bản
Box Hình
Box vòng tròn
Box Chú Giải
Box Thẻ
Box chữ nhật
Box Ghi Chú
Box mũi tên
Hình Vẽ
Hình Khối
Kim Tự Tháp
Mũi Tên
Hình Cầu
Bánh Xe
Biểu Đồ
Thanh
Đường
Hình Tròn
Ma Trận
Tổ Chức
Sơ Đồ
Giai Đoạn
Tiến Trình
Hình Cây
Lắp Hình
Mẫu Slide
Kế Hoạch
Công Việc Phải Làm
Lịch
Sơ Đồ Gantt
Thời Gian
Hình Minh Họa
Kinh Tế
Thiên Nhiên
Đất Nước
Nghệ Thuật
Giáo Dục
Ảnh Vui
Khoa Học
Công Nghệ
Con Người
Văn Hóa
Phân tích
Biểu Tượng
Hình Người
Biểu Tượng
Minh Họa
Hình Động
Hình Nền
Công Nghệ
Khoa Học
Dịch Vụ
Sản Phẩm
Tài Chính
Giáo Dục
Kinh Doanh
Giải Trí
Thiên Nhiên
Con Người
Trừu Tượng
Thể Thao
Tài chính - Ngân hàng
Báo cáo tài chính
Đầu tư Bất động sản
Bảo hiểm
Quỹ đầu tư
Đầu tư chứng khoán
Tài chính doanh nghiệp
Ngân hàng - Tín dụng
Kế toán - Kiểm toán
Công nghệ thông tin
Thủ thuật máy tính
An ninh bảo mật
Phần cứng
Chứng chỉ quốc tế
Tin học văn phòng
Quản trị web
Kỹ thuật lập trình
Quản trị mạng
Thiết kế - Đồ họa
Hệ điều hành
Cơ sở dữ liệu
Giáo án - Bài giảng
Tư liệu khác
Văn mẫu
Văn Tự Sự
Văn Kể Chuyện
Văn Nghị Luận
Văn Miêu Tả
Văn Chứng Minh
Văn Biểu Cảm
Văn Bản Mẫu
Văn Thuyết Minh
Hóa học
Ngữ văn
Vật lý
Toán học
Sinh học
Lịch sử
Cao đẳng - Đại học
Tiểu học
Mầm non - Mẫu giáo
Địa lý
GDCD-GDNGLL
Âm nhạc
Mỹ thuật
Thể dục
Công nghệ
Tin học
Tiếng anh
Giáo dục hướng nghiệp
Sáng kiến kinh nghiệm
Bài giảng điện tử
Giáo án điện tử
Trung học phổ thông
Trung học cơ sở
Mầm non
Tiểu học
Giáo dục - Đào tạo
Luyện thi - Đề thi
Đề thi tuyển dụng
Đề thi dành cho sinh viên
Thi THPT Quốc Gia
Hóa học
Vật lý
Môn tiếng Anh
Môn văn
Môn toán
Sinh học
Lịch sử
Địa ly
Công chức - Viên chức
Đề thi lớp 1
Đề thi lớp 2
Đề thi lớp 3
Đề thi lớp 4
Đề thi lớp 5
Đề thi lớp 6
Đề thi lớp 7
Đề thi lớp 8
Đề thi lớp 9
Đề thi lớp 10
Đề thi lớp 11
Đề thi lớp 12
Tuyển sinh lớp 10
Môn tiếng Anh
Môn văn
Môn toán
Luyện thi Đại học - Cao đẳng
Địa lý
Lịch sử
Sinh học
Hóa học
Vật lý
Toán học
Văn học
Ngoại ngữ
Quy chế tuyển sinh
Quy chế tuyển sinh 2015
Khối B
Môn hóa
Môn toán
Môn sinh
Khối A
Môn tiếng Anh A1
Môn hóa
Môn lý
Môn toán
Khối D
Môn tiếng Anh
Môn văn
Môn toán
Khối C
Môn địa lý
Môn lịch sử
Môn văn
Mầm non - Mẫu giáo
Lứa tuổi 12 - 24 tháng
Lứa tuổi 3 - 12 tháng
Lứa tuổi 24 - 36 tháng
Mẫu giáo nhỡ
Mẫu giáo bé
Mẫu giáo lớn
Tiểu học
Lớp 5
Lớp 4
Lớp 3
Lớp 2
Lớp 1
Trung học cơ sở
Lớp 9
Tiếng Anh
Tin học
Địa lý
Giáo dục công dân
Thể dục
Toán học
Lịch sử
Công nghệ
Ngữ văn
Vật lý
Hóa học
Sinh học
Lớp 8
Toán học
Địa lý
Giáo dục công dân
Thể dục
Vật lý
Hóa học
Sinh học
Lịch sử
Tiếng Anh
Tin học
Công nghệ
Ngữ văn
Lớp 7
Ngữ văn
Âm nhạc
Toán học
Tiếng Anh
Thể dục
Giáo dục công dân
Địa lý
Tin học
Mỹ thuật
Công nghệ
Lịch sử
Sinh học
Hóa học
Vật lý
Lớp 6
Vật lý
Hóa học
Sinh học
Lịch sử
Tiếng Anh
Âm nhạc
Mỹ thuật
Tin học
Ngữ văn
Thể dục
Giáo dục công dân
Địa lý
Công nghệ
Toán học
Trung học phổ thông
Lớp 10
Vật lý
Hóa học
Sinh học
Lịch sử
Tiếng Anh
Tin học
Toán học
Ngữ văn
Công nghệ
Địa lý
Giáo dục công dân
Thể dục
Lớp 12
Lịch sử
Sinh học
Hóa học
Toán học
Vật lý
Thể dục
Giáo dục công dân
Địa lý
Công nghệ
Tiếng Anh
Ngữ văn
Tin học
Lớp 11
Tin học
Ngữ văn
Giáo dục công dân
Vật lý
Địa lý
Công nghệ
Tiếng Anh
Lịch sử
Sinh học
Hóa học
Thể dục
Toán học
Cao đẳng - Đại học
Kỹ thuật - Công nghệ
Hàng không
Điều khiển và tự động hóa
Kỹ thuật hạt nhân
Kỹ thuật nhiệt lạnh
Công nghệ sinh học
Công nghệ thực phẩm
Cơ điện tử
Hóa dầu - Tàu thủy
Điện - Điện tử - Viễn thông
Cơ khí - Luyện kim
Kiến trúc xây dựng
Vật liệu xây dựng
Quy hoạch và khảo sát xây dựng
Kết cấu - Thi công công trình
Công trình giao thông, thủy lợi
Màu sắc kiến trúc
Thiết kế ngoại thất
Thiết kế kiến trúc - Quy hoạch
Kỹ thuật nền móng - Tầng hầm
Văn bản pháp luật - Quy chuẩn xây dựng
Phong thủy
Thiết kế nội thất
Thi công - Nghiệm thu và Thiết bị xây dựng
Sư phạm
Sư phạm sinh
Sư phạm sử
Sư phạm mầm non
Sư phạm tiểu học
Sư phạm ngoại ngữ
Sư phạm địa
Sư phạm văn
Sư phạm hóa
Quản lý giáo dục
Sư phạm toán
Sư phạm vật lý
Công nghệ thông tin
Lập trình trên social network platform
Lập trình ứng dụng di động
Lập trình web
Database
Mã hóa - Giải mã và thuật toán
Lập trình ứng dụng
Ngôn ngữ nhúng và một số ngôn ngữ khác
Mạng căn bản
Chuyên đề mạng không dây
Quản trị mạng Linux
Quản trị mạng Windows
Hệ thống mạng Cisco
Bảo mật
Luật
Luật tài nguyên môi trường
Luật dân sự
Luật doanh nghiệp
Luật thương mại
Luật hình sự - Luật tố tụng hình sự
Khoa học xã hội
Đông phương học
Địa lý học
Nhân học - Tâm lý học
Quan hệ quốc tế
Hành chính - Văn thư
Văn hóa - Lịch sử
Báo chí
Văn học - Ngôn ngữ học
Quản lý đô thị - Đất đai - Công tác xã hội
Giáo dục học
Việt Nam học
Xã hội học
Chuyên ngành kinh tế
Phân tích tài chính doanh nghiệp
Kinh tế công cộng
Kinh tế môi trường
Thị trường tài chính
Thẩm định dự án đầu tư
Đầu tư quốc tế
Tài chính công
Vận tải trong ngoại thương
Giao dịch thương mại quốc tế
Marketing quốc tế
Bảo hiểm
Hải quan
Dịch vụ - Du lịch
Thị trường chứng khoán
Nguyên lý kế toán
Kế toán tài chính
Kế toán ngân hàng thương mại
Kế toán quản trị
Thanh toán quốc tế
Thuế
Lý thuyết kiểm toán
Kiểm toán hành chính sự nghiệp
Quản trị tài chính doanh nghiệp
Kiểm toán phần hành
Y dược
Sản phụ khoa
Da liễu
Hóa dược
Tai - Mũi - Họng
Chẩn đoán hình ảnh
Răng - Hàm - Mặt
Nhãn khoa
Y học công cộng
Gây mê hồi sức
Y học cổ truyền
Tâm thần
Huyết học - Truyền máu
Truyền nhiễm
Vi sinh học
Bào chế
Điều dưỡng
Nội khoa
Nhi khoa
Ngoại khoa
Y học gia đình
Đại cương
Lý thuyết tài chính tiền tệ
Marketing căn bản
Lý thuyết xác suất - thống kê
Toán cao cấp
Triết học
Kinh tế vi mô
Đường lối cách mạng
Pháp luật đại cương
Tư tưởng Hồ Chí Minh
Kinh tế chính trị
Chủ nghĩ xã hội
Toán rời rạc
Kinh tế lượng
Kinh tế vĩ mô
Logic học
Phương pháp học tập và nghiên cứu khoa học
Tin học đại cương
Kỹ thuật - Công nghệ
Y - Dược
Giáo dục hướng nghiệp
Địa lý
GDCD-GDNGLL
Âm nhạc
Mỹ thuật
Thể dục
Công nghệ
Tin học
Tiếng Anh
Lịch sử
Sinh học
Vật lý
Toán học
Luật
Văn học
Hóa học
Ngoại ngữ
Tiếng Nhật - Hàn
Tiếng Nga - Trung - Pháp
Luận văn báo cáo - ngoại ngữ
TOEFL - IELTS - TOEIC
Ngữ pháp tiếng Anh
Anh ngữ phổ thông
Anh văn thương mại
Anh ngữ cho trẻ em
Kỹ năng nghe tiếng Anh
Kỹ năng nói tiếng Anh
Kỹ năng đọc tiếng Anh
Kỹ năng viết tiếng Anh
Chứng chỉ A,B,C
Kiến thức tổng hợp
Kế toán - Kiểm toán
Kế toán
Kiểm toán
Kinh tế - Quản lý
Quản lý nhà nước
Tiêu chuẩn - Qui chuẩn
Quản lý dự án
Quy hoạch đô thị
Kinh doanh - Tiếp thị
Kỹ năng bán hàng
PR - Truyền thông
Tổ chức sự kiện
Internet Marketing
Quản trị kinh doanh
Kế hoạch kinh doanh
Thương mại điện tử
Tiếp thị - Bán hàng
Sách - Truyện đọc
Sách-Ebook
Công nghệ
Văn hóa giải trí
Giáo dục học tập
Y học
Kinh tế
Ngoại ngữ
Ngôn tình
Truyện dài
Truyện văn học
Truyện thiếu nhi
Truyện kiếm hiệp
Truyện cười
Truyện Ma - Kinh dị
Truyện ngắn
Tiểu thuyết
Tự truyện
Văn hóa - Nghệ thuật
Âm nhạc
Ẩm thực
Khéo tay hay làm
Báo chí - Truyền thông
Mỹ thuật
Điêu khắc - Hội họa
Thời trang - Làm đẹp
Sân khấu điện ảnh
Du lịch
Tôn giáo
Chụp ảnh - Quay phim
Kỹ thuật - Công nghệ
Điện - Điện tử
Kỹ thuật viễn thông
Cơ khí chế tạo máy
Tự động hóa
Kiến trúc xây dựng
Hóa học - Dầu khi
Năng lượng
Kỹ năng mềm
Tâm lý - Nghệ thuật sống
Kỹ năng quản lý
Kỹ năng tư duy
Kỹ năng giao tiếp
Kỹ năng thuyết trình
Kỹ năng lãnh đạo
Kỹ năng phỏng vấn
Kỹ năng đàm phán
Kỹ năng tổ chức
Kỹ năng làm việc nhóm
Y tế - Sức khỏe
Y học thường thức
Y học
Sức khỏe - dinh dưỡng
Sức khỏe người lớn tuổi
Sức khỏe giới tính
Sức khỏe phụ nữ
Sức khỏe trẻ em
Khoa học tự nhiên
Toán học
Vật lý
Hóa học - Dầu khi
Sinh học
Môi trường
Khoa học xã hội
Triết học
Văn học
Lịch sử
Địa lý
Biểu mẫu - Văn bản
Đơn từ
Thủ tục hành chính
Hợp đồng
Văn bản
Biểu mẫu
Nông - Lâm - Ngư
Nông nghiệp
Lâm nghiệp
Ngư nghiệp
Thể loại khác
Chưa phân loại
Phật
Văn khấn cổ truyền
Phong Thủy
Đăng ký
Đăng nhập
Luận văn - Báo cáo
Kinh tế thương mại
Công nghệ thông tin
Quản trị mạng
Lập trình
Đồ họa
Web
Hệ thống thông tin
Thương mại điện tử
Lập trình di động
Công nghệ - Môi trường
Y khoa - Dược
Khoa học xã hội
Giáo dục học
Đông phương học
Việt Nam học
Văn hóa - Lịch sử
Xã hội học
Báo chí
Tâm lý học
Văn học - Ngôn ngữ học
Quan hệ quốc tế
Khoa học tự nhiên
Địa lý - Địa chất
Toán học
Vật lý
Hóa học
Sinh học
Nông - Lâm - Ngư
Cao su - Cà phê - Hồ tiêu
Lâm nghiệp
Nông học
Chăn nuôi
Thú y
Thủy sản
Công nghệ thực phẩm
Báo cáo khoa học
Thạc sĩ - Cao học
Kỹ thuật
Nông - Lâm - Ngư
Kiến trúc - Xây dựng
Luật
Sư phạm
Y dược - Sinh học
Công nghệ thông tin
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Kinh tế
Tiến sĩ
Kinh tế - Quản lý
Kiểm toán
Xuất nhập khẩu
Chứng khoán
Tài chính thuế
Marketing
Bảo hiểm
Định giá - Đấu thầu
Kế toán
Dịch vụ - Du lịch
Bất động sản
Tài chính - Ngân hàng
Quản trị kinh doanh
Lý luận chính trị
Đường lối cách mạng
Kinh tế chính trị
Chủ nghĩa xã hội khoa học
Tư tưởng Hồ Chí Minh
Triết học Mác - Lênin
Kỹ thuật
Hóa dầu
Giao thông - Vận tải
Điện - Điện tử
Viễn thông
Cơ khí - Vật liệu
Kiến trúc - Xây dựng
Mẫu Slide
Văn Bản
Box Hình
Box vòng tròn
Box Chú Giải
Box Thẻ
Box chữ nhật
Box Ghi Chú
Box mũi tên
Hình Vẽ
Hình Khối
Kim Tự Tháp
Mũi Tên
Hình Cầu
Bánh Xe
Biểu Đồ
Thanh
Đường
Hình Tròn
Ma Trận
Tổ Chức
Sơ Đồ
Giai Đoạn
Tiến Trình
Hình Cây
Lắp Hình
Mẫu Slide
Kế Hoạch
Công Việc Phải Làm
Lịch
Sơ Đồ Gantt
Thời Gian
Hình Minh Họa
Kinh Tế
Thiên Nhiên
Đất Nước
Nghệ Thuật
Giáo Dục
Ảnh Vui
Khoa Học
Công Nghệ
Con Người
Văn Hóa
Phân tích
Biểu Tượng
Hình Người
Biểu Tượng
Minh Họa
Hình Động
Hình Nền
Công Nghệ
Khoa Học
Dịch Vụ
Sản Phẩm
Tài Chính
Giáo Dục
Kinh Doanh
Giải Trí
Thiên Nhiên
Con Người
Trừu Tượng
Thể Thao
Tài chính - Ngân hàng
Báo cáo tài chính
Đầu tư Bất động sản
Bảo hiểm
Quỹ đầu tư
Đầu tư chứng khoán
Tài chính doanh nghiệp
Ngân hàng - Tín dụng
Kế toán - Kiểm toán
Công nghệ thông tin
Thủ thuật máy tính
An ninh bảo mật
Phần cứng
Chứng chỉ quốc tế
Tin học văn phòng
Quản trị web
Kỹ thuật lập trình
Quản trị mạng
Thiết kế - Đồ họa
Hệ điều hành
Cơ sở dữ liệu
Giáo án - Bài giảng
Tư liệu khác
Văn mẫu
Văn Tự Sự
Văn Kể Chuyện
Văn Nghị Luận
Văn Miêu Tả
Văn Chứng Minh
Văn Biểu Cảm
Văn Bản Mẫu
Văn Thuyết Minh
Hóa học
Ngữ văn
Vật lý
Toán học
Sinh học
Lịch sử
Cao đẳng - Đại học
Tiểu học
Mầm non - Mẫu giáo
Địa lý
GDCD-GDNGLL
Âm nhạc
Mỹ thuật
Thể dục
Công nghệ
Tin học
Tiếng anh
Giáo dục hướng nghiệp
Sáng kiến kinh nghiệm
Bài giảng điện tử
Giáo án điện tử
Trung học phổ thông
Trung học cơ sở
Mầm non
Tiểu học
Giáo dục - Đào tạo
Luyện thi - Đề thi
Đề thi tuyển dụng
Đề thi dành cho sinh viên
Thi THPT Quốc Gia
Hóa học
Vật lý
Môn tiếng Anh
Môn văn
Môn toán
Sinh học
Lịch sử
Địa ly
Công chức - Viên chức
Đề thi lớp 1
Đề thi lớp 2
Đề thi lớp 3
Đề thi lớp 4
Đề thi lớp 5
Đề thi lớp 6
Đề thi lớp 7
Đề thi lớp 8
Đề thi lớp 9
Đề thi lớp 10
Đề thi lớp 11
Đề thi lớp 12
Tuyển sinh lớp 10
Môn tiếng Anh
Môn văn
Môn toán
Luyện thi Đại học - Cao đẳng
Địa lý
Lịch sử
Sinh học
Hóa học
Vật lý
Toán học
Văn học
Ngoại ngữ
Quy chế tuyển sinh
Quy chế tuyển sinh 2015
Khối B
Môn hóa
Môn toán
Môn sinh
Khối A
Môn tiếng Anh A1
Môn hóa
Môn lý
Môn toán
Khối D
Môn tiếng Anh
Môn văn
Môn toán
Khối C
Môn địa lý
Môn lịch sử
Môn văn
Mầm non - Mẫu giáo
Lứa tuổi 12 - 24 tháng
Lứa tuổi 3 - 12 tháng
Lứa tuổi 24 - 36 tháng
Mẫu giáo nhỡ
Mẫu giáo bé
Mẫu giáo lớn
Tiểu học
Lớp 5
Lớp 4
Lớp 3
Lớp 2
Lớp 1
Trung học cơ sở
Lớp 9
Tiếng Anh
Tin học
Địa lý
Giáo dục công dân
Thể dục
Toán học
Lịch sử
Công nghệ
Ngữ văn
Vật lý
Hóa học
Sinh học
Lớp 8
Toán học
Địa lý
Giáo dục công dân
Thể dục
Vật lý
Hóa học
Sinh học
Lịch sử
Tiếng Anh
Tin học
Công nghệ
Ngữ văn
Lớp 7
Ngữ văn
Âm nhạc
Toán học
Tiếng Anh
Thể dục
Giáo dục công dân
Địa lý
Tin học
Mỹ thuật
Công nghệ
Lịch sử
Sinh học
Hóa học
Vật lý
Lớp 6
Vật lý
Hóa học
Sinh học
Lịch sử
Tiếng Anh
Âm nhạc
Mỹ thuật
Tin học
Ngữ văn
Thể dục
Giáo dục công dân
Địa lý
Công nghệ
Toán học
Trung học phổ thông
Lớp 10
Vật lý
Hóa học
Sinh học
Lịch sử
Tiếng Anh
Tin học
Toán học
Ngữ văn
Công nghệ
Địa lý
Giáo dục công dân
Thể dục
Lớp 12
Lịch sử
Sinh học
Hóa học
Toán học
Vật lý
Thể dục
Giáo dục công dân
Địa lý
Công nghệ
Tiếng Anh
Ngữ văn
Tin học
Lớp 11
Tin học
Ngữ văn
Giáo dục công dân
Vật lý
Địa lý
Công nghệ
Tiếng Anh
Lịch sử
Sinh học
Hóa học
Thể dục
Toán học
Cao đẳng - Đại học
Kỹ thuật - Công nghệ
Hàng không
Điều khiển và tự động hóa
Kỹ thuật hạt nhân
Kỹ thuật nhiệt lạnh
Công nghệ sinh học
Công nghệ thực phẩm
Cơ điện tử
Hóa dầu - Tàu thủy
Điện - Điện tử - Viễn thông
Cơ khí - Luyện kim
Kiến trúc xây dựng
Vật liệu xây dựng
Quy hoạch và khảo sát xây dựng
Kết cấu - Thi công công trình
Công trình giao thông, thủy lợi
Màu sắc kiến trúc
Thiết kế ngoại thất
Thiết kế kiến trúc - Quy hoạch
Kỹ thuật nền móng - Tầng hầm
Văn bản pháp luật - Quy chuẩn xây dựng
Phong thủy
Thiết kế nội thất
Thi công - Nghiệm thu và Thiết bị xây dựng
Sư phạm
Sư phạm sinh
Sư phạm sử
Sư phạm mầm non
Sư phạm tiểu học
Sư phạm ngoại ngữ
Sư phạm địa
Sư phạm văn
Sư phạm hóa
Quản lý giáo dục
Sư phạm toán
Sư phạm vật lý
Công nghệ thông tin
Lập trình trên social network platform
Lập trình ứng dụng di động
Lập trình web
Database
Mã hóa - Giải mã và thuật toán
Lập trình ứng dụng
Ngôn ngữ nhúng và một số ngôn ngữ khác
Mạng căn bản
Chuyên đề mạng không dây
Quản trị mạng Linux
Quản trị mạng Windows
Hệ thống mạng Cisco
Bảo mật
Luật
Luật tài nguyên môi trường
Luật dân sự
Luật doanh nghiệp
Luật thương mại
Luật hình sự - Luật tố tụng hình sự
Khoa học xã hội
Đông phương học
Địa lý học
Nhân học - Tâm lý học
Quan hệ quốc tế
Hành chính - Văn thư
Văn hóa - Lịch sử
Báo chí
Văn học - Ngôn ngữ học
Quản lý đô thị - Đất đai - Công tác xã hội
Giáo dục học
Việt Nam học
Xã hội học
Chuyên ngành kinh tế
Phân tích tài chính doanh nghiệp
Kinh tế công cộng
Kinh tế môi trường
Thị trường tài chính
Thẩm định dự án đầu tư
Đầu tư quốc tế
Tài chính công
Vận tải trong ngoại thương
Giao dịch thương mại quốc tế
Marketing quốc tế
Bảo hiểm
Hải quan
Dịch vụ - Du lịch
Thị trường chứng khoán
Nguyên lý kế toán
Kế toán tài chính
Kế toán ngân hàng thương mại
Kế toán quản trị
Thanh toán quốc tế
Thuế
Lý thuyết kiểm toán
Kiểm toán hành chính sự nghiệp
Quản trị tài chính doanh nghiệp
Kiểm toán phần hành
Y dược
Sản phụ khoa
Da liễu
Hóa dược
Tai - Mũi - Họng
Chẩn đoán hình ảnh
Răng - Hàm - Mặt
Nhãn khoa
Y học công cộng
Gây mê hồi sức
Y học cổ truyền
Tâm thần
Huyết học - Truyền máu
Truyền nhiễm
Vi sinh học
Bào chế
Điều dưỡng
Nội khoa
Nhi khoa
Ngoại khoa
Y học gia đình
Đại cương
Lý thuyết tài chính tiền tệ
Marketing căn bản
Lý thuyết xác suất - thống kê
Toán cao cấp
Triết học
Kinh tế vi mô
Đường lối cách mạng
Pháp luật đại cương
Tư tưởng Hồ Chí Minh
Kinh tế chính trị
Chủ nghĩ xã hội
Toán rời rạc
Kinh tế lượng
Kinh tế vĩ mô
Logic học
Phương pháp học tập và nghiên cứu khoa học
Tin học đại cương
Kỹ thuật - Công nghệ
Y - Dược
Giáo dục hướng nghiệp
Địa lý
GDCD-GDNGLL
Âm nhạc
Mỹ thuật
Thể dục
Công nghệ
Tin học
Tiếng Anh
Lịch sử
Sinh học
Vật lý
Toán học
Luật
Văn học
Hóa học
Ngoại ngữ
Tiếng Nhật - Hàn
Tiếng Nga - Trung - Pháp
Luận văn báo cáo - ngoại ngữ
TOEFL - IELTS - TOEIC
Ngữ pháp tiếng Anh
Anh ngữ phổ thông
Anh văn thương mại
Anh ngữ cho trẻ em
Kỹ năng nghe tiếng Anh
Kỹ năng nói tiếng Anh
Kỹ năng đọc tiếng Anh
Kỹ năng viết tiếng Anh
Chứng chỉ A,B,C
Kiến thức tổng hợp
Kế toán - Kiểm toán
Kế toán
Kiểm toán
Kinh tế - Quản lý
Quản lý nhà nước
Tiêu chuẩn - Qui chuẩn
Quản lý dự án
Quy hoạch đô thị
Kinh doanh - Tiếp thị
Kỹ năng bán hàng
PR - Truyền thông
Tổ chức sự kiện
Internet Marketing
Quản trị kinh doanh
Kế hoạch kinh doanh
Thương mại điện tử
Tiếp thị - Bán hàng
Sách - Truyện đọc
Sách-Ebook
Công nghệ
Văn hóa giải trí
Giáo dục học tập
Y học
Kinh tế
Ngoại ngữ
Ngôn tình
Truyện dài
Truyện văn học
Truyện thiếu nhi
Truyện kiếm hiệp
Truyện cười
Truyện Ma - Kinh dị
Truyện ngắn
Tiểu thuyết
Tự truyện
Văn hóa - Nghệ thuật
Âm nhạc
Ẩm thực
Khéo tay hay làm
Báo chí - Truyền thông
Mỹ thuật
Điêu khắc - Hội họa
Thời trang - Làm đẹp
Sân khấu điện ảnh
Du lịch
Tôn giáo
Chụp ảnh - Quay phim
Kỹ thuật - Công nghệ
Điện - Điện tử
Kỹ thuật viễn thông
Cơ khí chế tạo máy
Tự động hóa
Kiến trúc xây dựng
Hóa học - Dầu khi
Năng lượng
Kỹ năng mềm
Tâm lý - Nghệ thuật sống
Kỹ năng quản lý
Kỹ năng tư duy
Kỹ năng giao tiếp
Kỹ năng thuyết trình
Kỹ năng lãnh đạo
Kỹ năng phỏng vấn
Kỹ năng đàm phán
Kỹ năng tổ chức
Kỹ năng làm việc nhóm
Y tế - Sức khỏe
Y học thường thức
Y học
Sức khỏe - dinh dưỡng
Sức khỏe người lớn tuổi
Sức khỏe giới tính
Sức khỏe phụ nữ
Sức khỏe trẻ em
Khoa học tự nhiên
Toán học
Vật lý
Hóa học - Dầu khi
Sinh học
Môi trường
Khoa học xã hội
Triết học
Văn học
Lịch sử
Địa lý
Biểu mẫu - Văn bản
Đơn từ
Thủ tục hành chính
Hợp đồng
Văn bản
Biểu mẫu
Nông - Lâm - Ngư
Nông nghiệp
Lâm nghiệp
Ngư nghiệp
Thể loại khác
Chưa phân loại
Phật
Văn khấn cổ truyền
Phong Thủy
Trang chủ
Giáo dục - Đào tạo
Luyện thi Đại học - Cao đẳng
Khối A
Môn toán
Hàm số luỹ thừa hàm số mũ và hàm số logarit...
Tài liệu Hàm số luỹ thừa hàm số mũ và hàm số logarit
.PDF
22
375
89
tranphuong
Báo vi phạm
Tải xuống
89
Đang tải nội dung...
Xem thêm (5 trang)
Tải về
Mô tả:
Số tiết: 2 tiết Thực hiện ngày 10 Tháng 11 năm2008 CHƯƠNG II: HÀM SỐ LUỸ THỪA, HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LOGARIT Bài 1:LUỸ THỪA. I. Mục tiêu 1 . Kiến thức cơ bản: khái niệm luỹ thừa, luỹ thừa với số mũ nguyên, phương trình xn = b, căn bậc n, luỹ thừa với số mũ vô hữu tỉ, luỹ thừa với số mũ vô tỉ, tính chất của luỹ thừa với số mũ thực. 2. Kỹ năng: biết cách áp dụng khái niệm luỹ thừa vào giải một số bài toán đơn giản, đến tính toán thu gon biểu thức, chứng minh đẳng thức luỹ thừa. 3. Thái độ: tích cực xây dựng bài, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng dẫn của Gv, năng động, sáng tạo trong quá trình tiếp cận tri thức mới, thấy được lợi ích của toán học trong đời sống, từ đó hình thành niềm say mê khoa học, và có những đóng góp sau này cho xã hội. 4. Tư duy: hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ. II. PHƯƠNG PHÁP, a. Phương pháp: Thuyết trình, gợi mở, vấn đáp, nêu vấn đề b. Công tác chuẩn bị: - Giáo viên: giáo án, sgk, thước kẻ, phấn, …-Học sinh: Sgk, vở ghi, dụng cụ học tập,… III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC a. Ổn định lớp: 2 phút b. Bài mới: NỘI DUNG HOẠT DỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS TG I. KHÁI NIỆM LUỸ THỪA. 1. Luỹ thừa với số mũ nguyên: + Cho n ∈ Z , a ∈ R, luyõ thöøa baäc n cuûa soá Hoạt động 1: Yêu cầu Hs tính các luỹ Hs suy nghĩ và làm bài 45’ a (kyù hieäu: a n ) laø: a n .a24 .a... = a1 4 3a 3 ( ) 5 ⎛ 2⎞ thừa sau: (1,5) ; ⎜ − ⎟ ; 3 . ⎝ 3⎠ Gv giới thiệu nội dung sau cho Hs: 4 HS theo dõi và ghi chép n thua so Vôùi a ≠ 0, n ∈ 0 Z + ta ñònh nghóa: 1 −n a = n 0 -n a Qui öôùc: a = 1. (0 , 0 khoâng coù nghóa). 2. Phương trình xn = b: Tổng quát, ta có: a/ Nếu n lẻ: phương trình có nghiệm duy nhất ∀ b. b/ Nếu n chẵn : + Với b < 0 : phương trình vô nghiệm. + Với b = 0 : phương trình có nghiệm x = 0. + Với b > 0 : phương trình có hai nghiệm đối nhau. 3. Căn bậc n: a/ Khái niệm : Cho số thực b và số nguyên dương n (n ≥ 2). Số a được gọi là căn bậc n của số b nếu an = b. 1 Ví dụ: 2 và – 2 là các căn bậc 4 của 16; − là 3 1 . căn bậc 5 của − 243 Ta có: + Với n lẻ: có duy nhất một căn bậc n của b, k/h: n b . + Với n chẵn: Gv giới thiệu cho Hs vd 1, 2 (SGK, trang 49, 50) để Hs hiểu rõ định nghĩa vừa nêu. Hoạt động 2: Yêu cầu Hs dựa vào đồ thị của các hàm số y = x3 và y = x4 (H 26, H 27, SGK, trang 50), hãy biện luận số nghiệm của các phương trình x3 = b và x4 = b HS theo dõi ví dụ sgk - GV nêu khái niệm Theo dõi và ghi chép - nêu ví dụ HS sinh biện luận theo gợi ý của gv Theo dõi ví dụ . Nếu b < 0 : không tồn tại . Nếu b = 0 : a = n b = 0. . Nếu b > 0 : a = ± n b . b/ Tính chất của căn bậc n: n a . n b = n ab n b. Hoạt động 3: Yêu cầu Hs cm tính chất: n a . n b = n ab . Gv giới thiệu cho Hs vd 3 (SGK, trang 52) để Hs hiểu rõ các tính chất vừa nêu. a a = b b n ( a) n n n m Hs suy nghĩ chứng minh HS theo dõi ví dụ = n am ⎧⎪a khi n le a =⎨ ⎪⎩ a khi n chan a = n .k a 4. Luỹ thừa với số mũ hữu tỉ: m Cho a ∈ R+ , r ∈ Q ( r= ) trong ñoù m ∈ n + Z , n ∈ Z , a muõ r laø: n k ar = a m n =n a m Gv giới thiệu nội dung sau cho Hs: (a > 0) 5. Luỹ thừa với số mũ vô tỉ: Ta gọi giới hạn của dãy số a rn là luỹ thừa ( ) α của a với số mũ α, ký hiệu a : aα = lim a rn voi α = lim rn n →+∞ Gv giới thiệu cho Hs vd 4, 5 (SGK, trang 52, 53) để Hs hiểu rõ khái niệm vừa nêu. HS theo dõi ví dụ n →+∞ Và 1α = 1 (∀α ∈ R) II. TÍNH CHẤT CỦA LUỸ THỪA VỚI SỐ MŨ THỰC: ∀ a, b ∈ R+, m, n ∈ R. Ta có: i) am.an = am+n m ii) a = a a iii) (a m ) = a m−n 40’ Hoạt động 4: Yêu cầu Hs nhắc lại các tính chất của luỹ thừa với số mũ nguyên dương. n n HS theo dõi và ghi chép HS suy nghĩ trả lời m.n iv) (a.b)n = an.bn. n ⎛a⎞ v) ⎜ ⎟ = a ⎝b⎠ b n n ⎧⎪ n < n ∀n > 0 a b vi) 0 < a < b ⇒ ⎨ n n ⎪⎩a > b ∀n < 0 ⎧a > 1 m n vii) ⎨ ⇒a >a ⎩m > n ⎧0 < a < 1 m n viii) ⎨ ⇒a
n Gv giới thiệu cho Hs vd 6, 7 (SGK, trang 54, 55) để Hs hiểu rõ các tính chất vừa nêu. Hoạt động 5, 6: Yêu cầu Hs: + Rút gọn biểu thức: (a ) 3 −1 a 5 −3 HS theo dõi ví dụ HS suy nghĩ và làm bài 3 +1 .a 4− 5 (a > 0) ⎛3⎞ + So sánh ⎜ ⎟ ⎝4⎠ Củng cố: ( 3’) Củng cố lại các kiến thức đã học trong bài Bài tập: Bài tậpcòn lại sgk THÔNG QUA TỔ BỘ MÔN Số tiết: 2 tiết 8 3 ⎛3⎞ và ⎜ ⎟ . ⎝4⎠ Bmt, Ngày 8 tháng 11 năm 2008 GIÁO VIÊN SOẠN GIẢNG Thực hiện ngày 17 Tháng 11 năm2008 HÀM SỐ LUỸ THỪA IV. Mục tiêu - Kiến thức cơ bản: khái niệm hàm số luỹ thừa, đạo hàm của hàm số luỹ thừa, khảo sát hàm số luỹ thừa y = xα - Kỹ năng: biết cách tìm tập xác định của hàm số luỹ thừa, biết tính đạo hàm của hàm số luỹ thừa, biết khảo sát các hàm số luỹ thừa đơn giản, biết so sánh các luỹ thừa. - Thái độ: tích cực xây dựng bài, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng dẫn của Gv, năng động, sáng tạo trong quá trình tiếp cận tri thức mới, thấy được lợi ích của toán học trong đời sống, từ đó hình thành niềm say mê khoa học, và có những đóng góp sau này cho xã hội. - Tư duy: hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ. V. PHƯƠNG PHÁP, a. b. - VI. Phương pháp: Thuyết trình, gợi mở, vấn đáp, nêu vấn đề Công tác chuẩn bị: Giáo viên: giáo án, sgk, thước kẻ, phấn, … -Học sinh: Sgk, vở ghi, dụng cụ học tập,… TIẾN TRÌNH BÀI HỌC a. Ổn định lớp: 1 phút b. Kiểm tra bài cũ:(2’) Nêu các công thức đã học trong bài luỹ thừa? c. Bài mới: NỘI DUNG I. KHÁI NIỆM. “Hàm số y = xα, với α ∈ R, được gọi là hàm số luỹ thừa.” 1 1 Ví dụ: y = x; y = x2; y = 4 ; y = x 3 ; x 2 π y= x ;y= x … HOẠT DỘNG CỦA GV Gv giới thiệu với Hs khái niệm hàm số luỹ thừa Hoạt động 1 : Gv yêu cầu Hs vẽ trên cùng một hệ trục toạ độ đồ thị của các hàm số sau và nêu nhận xét về tập xác định của chúng : HOẠT ĐỘNG CỦA HS HS theo dõi và ghi chép TG 10’ Hs suy nghĩ lên bảng vẽ đồ thị, sau đó nhận xét về tập xác định của chúng 1 y = x2; y = x 2 ; y = x −1 . * Chú ý : + Với α nguyên dương, tập xác định là R. + Với α nguyên âm hoặc bằng 0, tập xác định là R\{0} + Với α không nguyên, tập xác định là (0; + ∞) II. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ LUỸ THỪA. Ta đã biết : ( x n )' = nx n −1 (n ∈ R) 1 hay ( x )' = 2 x 1 1 1 −1 ( x 2 )' = x 2 ( x > 0) 2 Một cách tổng quát, ta có: (x α)’ = α x α - 1 Đối với hàm số hợp, ta có: (u α)’ = α u α - 1.u’ 15’ -Nêu công thức Hs theo dõi và ghi chép Gv giới thiệu cho Hs vd 1, 2 (SGK, trang 57, 58) để Hs hiểu rõ công thức vừa nêu. HS suy nghĩ làm ví dụ Hoạt động 2, 3 : Gv yêu cầu Hs tính đạo hàm của các hàm số sau : − III. KHẢO SÁT HÀM SỐ LUỸ THỪA y = xα. Hs suy nghĩ trình bày 2 3 y = x ; y = xπ ; y = x 2 ; y = (3 x 2 − 1) − 2 Gv giới thiệu với Hs bảng khảo sát sau: 15’ Hs theo dõi và ghi chép y = xα (α > 0) 1. Tập khảo sát : (0 ; + ∞) 2. Sự biến thiên : y’ = αx α - 1 > 0, ∀x > 0. Giới hạn đặc biệt : lim+ xα = 0 ; lim xα = + ∞ y = xα (α < 0) 1. Tập khảo sát : (0 ; + ∞) 2. Sự biến thiên : y’ = αx α - 1 < 0, ∀x > 0. Giới hạn đặc biệt : lim+ xα = + ∞ ; lim xα = 0 x→ + ∞ x→ 0 x→ + ∞ x→ 0 Tiệm cận: không có. Tiệm cận: Trục Ox là tiệm cận ngang. Trục Oy là tiệm cận đứng. 3. Bảng biến thiên: 3. Bảng biến thiên: x y’ y +∞ 0 x y’ y + +∞ 0 4. Đồ thị: SGK, H 28, trang 59 (α > 0) +∞ 0 +∞ 0 4. Đồ thị: SGK, H 28, trang 59. (α < 0) α >1 y α <0 α =1 5 0 <α <1 x -6 -4 -2 2 4 6 -5 NỘI DUNG α * Chú ý :+ Đồ thị của hàm số y = x luôn đi qua điểm (1 ; 1) + Khi khảo sát hàm số luỹ thừa với số mũ cụ thể, ta phải xét hàm số đó trên toàn bộ tập xác định của y HOẠT DỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Ghi chú ý HS theo dõi ghi chép và vẽ hình Gv giới thiệu thêm cho Hs đồ thị của ba hàm số : y = x3 ; y = x – 2 và y = xπ . y y =x3 y =x-2 5 5 x -6 -4 -2 2 4 x 6 -6 -4 -2 2 -5 -5 nó. 4 6 TG y y = xπ 5 x -6 -4 -2 2 4 6 Suy nghĩ làm ví dụ Gv giới thiệu cho Hs vd 3 (SGK, trang 60) để Hs hiểu rõ các bước khảo sát hàm số luỹ thừa vừa nêu. -5 Gv yêu cầu Hs ghi nhớ bảng tóm tắt sgk Củng cố: ( 2’) Củng cố lại các kiến thức đã học trong bài hàm số luỹ thừa. Bmt, Ngày 15 tháng 11 năm 2008 THÔNG QUA TỔ BỘ MÔN GIÁO VIÊN SOẠN GIẢNG Số tiết: 2 tiết Thực hiện ngày 17 Tháng 11 năm2008 LUYỆN TẬP VỀ HÀM SỐ LUỸ THỪA VII. Mục tiêu - Kiến thức cơ bản: khái niệm hàm số luỹ thừa, đạo hàm của hàm số luỹ thừa, khảo sát hàm số luỹ thừa y = xα - Kỹ năng: biết cách tìm tập xác định của hàm số luỹ thừa, biết tính đạo hàm của hàm số luỹ thừa, biết khảo sát các hàm số luỹ thừa đơn giản, biết so sánh các luỹ thừa. - Thái độ: tích cực xây dựng bài, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng dẫn của Gv, năng động, sáng tạo trong quá trình tiếp cận tri thức mới, thấy được lợi ích của toán học trong đời sống, từ đó hình thành niềm say mê khoa học, và có những đóng góp sau này cho xã hội. - Tư duy: hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ. VIII. PHƯƠNG PHÁP, a. Phương pháp: gợi mở, vấn đáp b. Công tác chuẩn bị: - Giáo viên: giáo án, sgk, thước kẻ, phấn, …- Học sinh: Sgk, vở ghi, dụng cụ học tập,… IX. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC a. Ổn định lớp: 1 phút b. Kiểm tra bài cũ:(2’) Nêu các công thức tính đạo hàm đã học trong bài hàm số luỹ thừa? NỘI DUNG HOẠT DỘNG CỦA GV 1.T×m tËp x¸c ®Þnh cña c¸c hµm sè : a) y = (1 − x ) b) y = (2 − 13 α số y = x Đáp án: a/ ( −∞;1) ; 3 2 5 −x ) ; ( b/ − 2; 2 c) y = ( x2 − 1)−2 ; ( Yêu cầu nêu tập xác định của hàm d) y = x2 − x − 2 ) 2 . ) c/ R \ {−1;1} ( ) 1 3 TG 10’ Hs suy nghĩ trả lời: Víi α nguyªn d−¬ng, tËp x¸c ®Þnh lµ ¡ ; Víi α nguyªn ©m hoặc bằng 0, tËp x¸c ®Þnh lµ ¡ \ {0} ; Víi α kh«ng nguyªn, tËp x¸c ®Þnh lµ (0; + ¥ ) . d/ ( −∞; −1) ∪ ( 2; +∞ ) Yêu cầu HS lên bảng trình bày Đáp án: 2 2 a) y = 2 x − x + 1 ; − 1 a/ y ' = (4 x − 1)(2 x 2 − x + 1) 3 3 1 3 2 4 − 1 b) y = (4 − x − x ) ; 2 b/ y ' = − (2 x + 1)(4 − x − x ) 4 4 π π −1 3π c) y = (3 x + 1) 2 ; c/ y ' = (3 x + 1) 2 2 d) y = (5 − x ) 3 . 3 −1 3.Kh¶o s¸t sù biÕn thiªn vµ vÏ ®å thÞ d/ y ' = − 3(5 − x) 2.TÝnh ®¹o hµm cña c¸c hµm sè HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hs lên bảng trình bày 10’ cña c¸c hµm sè : 4 a) y = x 3 ; b) y = x−3 . 4.H·y so s¸nh c¸c sè sau víi 1 : a) 4,12,7 ; b) 0,20,3 ; c) 0,73,2 5.H·y so s¸nh c¸c cÆp sè sau : Yêu cầu HS lên bảng trình bày: TXĐ? Sự biến thiên? Bảng biến thiên? Đồ thị? Yêu cầu HS lên bảng trình bày Hs lên bảng trình bày theo gợi ý của GV a/ Đồ thị câu a y f(x)=x^(4/3) 5’ 5 x -6 -4 -2 2 4 6 a) 3,17,2 vµ 4,37,2 ; ⎛ 10 ⎞ b) ⎜ ⎟ ⎝ 11 ⎠ 2,3 ⎛ 12 ⎞ vµ ⎜ ⎟ ⎝ 11 ⎠ 5’ -5 Yêu cầu HS lên bảng trình bày 2,3 10’ ; c) 0,30,3 vµ 0,20,3 ; Củng cố: ( 2’) Củng cố lại các kiến thức đã học trong bài hàm số luỹ thừa. Bmt, Ngày 15 tháng 11 năm 2008 GIÁO VIÊN SOẠN GIẢNG THÔNG QUA TỔ BỘ MÔN Số tiết: 2 tiết Thực hiện ngày 18 Tháng 11 năm2008 LOGARIT X. Mục tiêu - Kiến thức : khái niệm logarit, tính chất, quy tắc tính logarit, đổi cơ số, logarit thập phân, logarit tự nhiên. - Kỹ năng: biết cách tính logarit, biết đổi cơ số để rút gọn một số biểu thức đơn giản, biết tính logarit thập phân, logarit tự nhiên. - Thái độ: tích cực xây dựng bài, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng dẫn của Gv, năng động, sáng tạo trong quá trình tiếp cận tri thức mới, thấy được lợi ích của toán học trong đời sống, từ đó hình thành niềm say mê khoa học, và có những đóng góp sau này cho xã hội. - Tư duy: hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ. XI. PHƯƠNG PHÁP, CHUẨN BỊ:-phương pháp: Thuyết trình, gợi mở, vấn đáp, nêu vấn đề-Công tác chuẩn bị:Giáo viên: giáo án, sgk, thước kẻ, phấn, …Học sinh: Sgk, vở ghi, dụng cụ học tập,… XII. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC a. Ổn định lớp: 2 phút b. Bài mới: NỘI DUNG I. KHÁI NIỆM LOGARIT. 1. Định nghĩa: Cho hai số dương a, b với a ≠ 1. Số α thoả mãn đẳng thức aα = b được gọi là logarit cơ số a của b và ký hiệu là logab. Ta có : α = logab ⇔ aα = b. HOẠT DỘNG CỦA GV Hoạt động 1 : Yêu cầu Hs tìm x : 1 c/ 3x = a/ 2x = 8 b/ 2x = 4 1 81 d/ 5x = 125 Gv giới thiệu với Hs nội dung định nghĩa sau: Gv giới thiệu cho Hs vd 1 (SGK, trang 62) để Hs hiểu rõ định nghĩa vừa nêu. Hoạt động 2 :Yêu cầu Hs a/ Tính các logarit : log 1 4 và HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hs suy nghĩ thực hiện yêu cầu của Gv Hs theo dõi và ghi chép Hs suy nghĩ thực hiện yêu cầu của Gv 2 * chú ý : Không có logarit của số âm và số 0. 2. Tính chất : ii/ logaa = 1 ; i/ loga1 = 0 ; 1 log 3 27 b/ Hãy tìm x: 3x = 0 ; 2y = - 3. Từ đó có chú ý -nêu tính chất Hoạt động 3 : Yêu cầu Hs chứng minh các tính chất trên. -Hs theo dõi và ghi chép Hs suy nghĩ thực hiện yêu TG 20’ iii/ a log ab = b ; iv/ log aα) = α a( cầu của Gv Gv giới thiệu cho Hs vd 2 (SGK, trang 62) để Hs hiểu rõ tính chất vừa nêu. Hoạt động 4 : Yêu cầu Hs tính các logarit log II. CÁC QUY TẮC TÍNH LOGARIT. 1. Logarit của một tích. Định lý 1: Cho ba số dương a, b1, b2 với a ≠ 1, ta có: loga(b1.b2) = logab1 + logab2 Định lý mở rộng : loga(b1.b2…bn) = logab1+logab2 +… + logabn (a, b1, b2,…, bn > 0, và a ≠ 1) 2. Logarit của một thương : Định lý 2 : Cho ba số dương a, b1, b2 với a ≠ 1, ta có: 1 5 1 ⎛ 1 ⎞ 3 . sau : 4log 2 7 và ⎜ ⎟ ⎝ 25 ⎠ Hoạt động 5 : Cho b1 = 23, b2 = 25. Hãy tính log2b1 + log2b2 ; log2(b1.b2) và so sánh các kết quả đó. - nêu đlý Gv giới thiệu chứng minh SGK và vd 3 trang 63 để Hs hiểu rõ hơn định lý vừa nêu. Gv giới thiệu định lý mở rộng sau : Hoạt động 6 :Hãy tính : 1 3 log 1 2 + 2 log 1 + log 1 . 2 2 3 2 8 Hoạt động 7 : Cho b1 = 25, b2 = 23. Hãy tính : log2 b1 – log2 b2 ; b log 2 1 . So sánh các kết quả. b2 Gv giới thiệu định lý 2 sau: Hs suy nghĩ thực hiện yêu cầu của Gv 20’ Hs theo dõi và ghi chép Hs theo dõi và ghi chép Hs suy nghĩ thực hiện yêu cầu của Gv Hs suy nghĩ thực hiện yêu cầu của Gv Hs theo dõi và ghi chép loga b1 = loga b1 - loga b2 b 2 và log a 1 = − log a b b 3. Logarit của một luỹ thừa. Định lý 3 : Cho hai số dương a, b với a ≠ 1, ∀ α ta có: loga bα = α.logab. 1 và loga n b = .logab n III. ĐỔI CƠ SỐ. Định lý 4 : Cho hai số dương a, b, c với a ≠ 1, c ≠ 1, ∀ α ta có: log cb loga b = log a c và log b a= 1 log a b Gv giới thiệu cho Hs vd 4 (SGK, trang 64) để Hs hiểu rõ định lý vừa nêu. -nêu đlý Hs theo dõi và ghi chép Gv giới thiệu chứng minh SGK và vd 5 trang 63 để Hs hiểu rõ hơn định lý vừa nêu. Hoạt động 8 : Hs suy nghĩ thực hiện yêu Cho a = 4 ; b = 64 ; c = 2. cầu của Gv Hãy tính : loga b; logc a; logc b và tìm một hệ thức liên hệ giữa ba kết quả thu được. - Gv giới thiệu với Hs nội dung Hs theo dõi và ghi chép định lý sau : 15’ log log a a α 1 b= b= log 1 α b a log a b. Hs theo dõi và ghi chép Gv giới thiệu với Hs cm SGK, trang 66, giúp Hs hiểu rõ định lý vừa nêu. 20’ IV. VÍ DỤ ÁP DỤNG. 10’ Hs theo dõi và ghi chép Gv giới thiệu cho Hs vd 6, 7, V. LOGARIT THẬP PHÂN . LOGARIT TỰ 8, 9 (SGK, trang 66, 67) để Hs NHIÊN. hiểu rõcác định lý vừa nêu. 1. Logarit thập phân: Logarit thập phân là logarit cơ số 10. Hs theo dõi và ghi chép Gv giới thiệu nội dung sau : Kí hiệu: lgx hoặc logx 2. Logarit tự nhiên: L«garit tù nhiªn lµ l«garit c¬ sè e. log e b ®−îc viÕt lµ lne. Củng cố: ( 3’) Củng cố lại các kiến thức đã học trong bài logarit. Bmt, Ngày 15 tháng 11 năm 2008 THÔNG QUA TỔ BỘ MÔN GIÁO VIÊN SOẠN GIẢNG Số tiết: 2 tiết Thực hiện ngày 25 Tháng 11 năm2008 LUYỆN TẬP VỀ LOGARIT XIII. Mục tiêu - Kiến thức : khái niệm logarit, tính chất, quy tắc tính logarit, đổi cơ số, logarit thập phân, logarit tự nhiên. - Kỹ năng: biết cách tính logarit, biết đổi cơ số để rút gọn một số biểu thức đơn giản, biết tính logarit thập phân, logarit tự nhiên. Vận dụng được vào giải bài tập sgk. - Thái độ: tích cực xây dựng bài, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng dẫn của Gv, năng động, sáng tạo trong quá trình tiếp cận tri thức mới, thấy được lợi ích của toán học trong đời sống, từ đó hình thành niềm say mê khoa học, và có những đóng góp sau này cho xã hội. - Tư duy: hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ. XIV. PHƯƠNG PHÁP, CHUẨN BỊ:-phương pháp: Thuyết trình, gợi mở, vấn đáp, nêu vấn đề-Công tác chuẩn bị:Giáo viên: giáo án, sgk, thước kẻ, phấn, …Học sinh: Sgk, vở ghi, dụng cụ học tập,… XV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC a. Ổn định lớp: 1 phút b. Kiểm tra bài cũ: (2’) Hệ thống lại các công thức đã học về logarit? c. Bài mới: NỘI DUNG 1. HOẠT DỘNG CỦA GV Kh«ng sö dông m¸y tÝnh, h·y -yêu cầu hs lên bảng trình bày tÝnh : - Gv sữa sai nếu có 1 a) log 2 ; 8 b) log 1 2 ; 4 4 c) log 3 3 ; -yêu cầu hs lên bảng trình bày TÝnh : - Gv sữa sai nếu có a) 4log 2 3 b) 27log 9 2 ; c) 9 log 3 2 15’ 4 d/ log 0,5 0,125. =3 Hs suy nghĩ thực hiện yêu cầu của Gv log 8 27 . a) log 3 6. log 8 9. log 6 2 b) 2 a b4 . 15’ a/ 4log 2 3 =9 c/ 9 Rót gän biÓu thøc : log a b2 + log Hs suy nghĩ thực hiện yêu cầu của Gv 1 a/ log 2 =-3 8 b/ log 1 2 =-1/2 b/ 27log 9 2 =2 2 ; d) 4 3. TG c/ log 3 4 3 =1/4 d) log 0,5 0,125. 2. HOẠT ĐỘNG CỦA HS log d/ 4 -yêu cầu hs lên bảng trình bày - Gv sữa sai nếu có -yêu cầu hs lên bảng trình bày - Gv sữa sai nếu có 3 2 =16 log 8 27 . =9 Hs suy nghĩ thực hiện yêu cầu của Gv a/ log 3 6. log 8 9. log 6 2 =2/3 b/ log a b2 + log a2 15’ b4 . = 4 log a b Hs suy nghĩ thực hiện yêu cầu của 20’ 4. Gv a) log 3 5 > log 7 4 ; So s¸nh c¸c cÆp sè sau : a) log 3 5 vμ log 7 4 ; b) log 0,3 2 vμ log5 3 ; c) log 2 10 vμ log5 30. 5. b/ log 0,3 2 < log5 3 ; c/ log 2 10 > log5 30. a)Cho a = log 30 3, Gợi ý: a/ Ta cần phân tích 1350 thành tích các luỹ thừa của 3,5 và 30. Ta có: 1350 = 32.5.30=> log30 1350 =? b = log 30 5. H·ytÝnh log30 1350 theo a,b. b) Cho c = log15 3, tÝnh log 25 15 Hs suy nghĩ thực hiện yêu cầu của Gv 20’ log30 1350 =2a + b +1 theo c. Củng cố: ( 2’) Củng cố lại các kiến thức đã học trong bài logarit. THÔNG QUA TỔ BỘ MÔN Số tiết: 2 tiết Bmt, Ngày 22 tháng 11 năm 2008 GIÁO VIÊN SOẠN GIẢNG Thực hiện ngày 26 Tháng 11 năm2008 HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LOGARIT XVI. Mục tiêu - Kiến thức cơ bản: khái niệm hàm số mũ, đạo hàm của hàm số mũ, khảo sát hàm số mũ, khái niệm hàm số logarit, đạo hàm của hàm số logarit, khảo sát hàm số logarit. - Kỹ năng: biết cách tìm tập xác định của hàm số mũ, đạo hàm của hàm số mũ, khảo sát hàm số mũ đơn giản. Biết cách tìm tập xác định của hàm số mũ, đạo hàm của hàm số mũ, khảo sát hàm số logarit đơn giản. - Thaùi ñoä: tích cực xây dựng bài, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng dẫn của Gv, năng động, sáng tạo trong quá trình tiếp cận tri thức mới, thấy được lợi ích của toán học trong đời sống, từ đó hình thành niềm say mê khoa học, và có những đóng góp sau này cho xã hội. - Tö duy: hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ. XVII. PHƯƠNG PHÁP, CHUẨN BỊ: -phương pháp: Thuyết trình, gợi mở, vấn đáp, nêu vấn đề -Công tácchuẩn bị:Giáo viên: giáo án, sgk, thước kẻ, phấn, …Học sinh: Sgk, vở ghi, dụng cụ học tập,… XVIII. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC a. Ổn định lớp: 2 phút b. Bài mới: NỘI DUNG HOẠT DỘNG CỦA GV I.HÀM SỐ MŨ 1. Định nghĩa: Cho số dương a khác 1. Hàm số y = ax được gọi là hàm số mũ cơ số a. 2. Đạo hàm của hàm số mũ. Định lý 1: Hàm số y = ex có đạo hàm tại mọi x và: (ex)’ = ex. Đối với hàm số hợp, ta có : (eu)’ = u’eu. Định lý 2: Hàm số y = ax có đạo hàm tại mọi x và: (ax)’ = axlna. Đối với hàm số hợp, ta có : (au)’ = u’aulna. x 3. Khảo sát hàm số mũ y = a (a > 1, a ≠ 0) Hoạt động 1 : Cho biết năm 2003, Việt Nam có 80 902 400 người và tỉ lệ tăng dân số là 1,47%. Hỏi năm 2010 sẽ có bao nhiêu người, nếu tỉ lệ tăng dân số hằng năm không đổi? Hoạt động 2 : Hãy tìm các hàm số mũ và cơ số của chúng: y= ( ) x HOẠT ĐỘNG CỦA HS TG Suy nghĩ trả lời 42’ Suy nghĩ trả lời x 3 ; y = 5 3 ; y = x -4 ; y=4 –x. Gv chứng minh cho Hs hiểu được định lý vừa nêu. Theo dõi và ghi chép Gv chứng minh cho Hs hiểu được định lý vừa nêu. Gv giới thiệu cho Hs vd 4 (SGK, trang 72) để Hs hiểu rõ định lý vừa nêu. Gv giới thiệu với Hs bảng khảo sát sau : Theo dõi và ghi chép y = ax , a > 1 1. Tập xác định: R 2. Sự biến thiên: y’ = (ax)’ = axlna > 0 ∀ x. Giới hạn đặc biệt : lim a x = 0 ; lim a x = + ∞ y = ax , 0 < a < 1 1. Tập xác định: R 2. Sự biến thiên: y’ = (ax)’ = axlna < 0 ∀ x. Giới hạn đặc biệt : lim a x = + ∞ ; lim a x = 0 Tiệm cận: trục Ox là tiệm cận ngang. 3. Bảng biến thiên: x -∞ 0 1 y’ + y a 1 Tiệm cận: trục Ox là tiệm cận ngang. 3. Bảng biến thiên: x -∞ 0 1 y’ + y +∞ 1 a x→ − ∞ x→ + ∞ 0 4. Đồ thị: x→ − ∞ +∞ +∞ x→ + ∞ +∞ 0 4. Đồ thị: Gv giới thiệu với Hs bảng tóm tắt các tính chất của hàm số mũ y = ax (a > 0, a ≠ 1): Tập xác định (- ∞; + ∞) Đạo hàm y’ = (ax)’ = axlna Chiều biến thiên a > 1: hàm số luôn đồng biến. 0 < a < 1: hàm số luôn nghịch biến. Tiệm cận Trục Ox là tiệm cận ngang. Đồ thị Đi qua điểm (0; 1) và (1; a), nằm phía trên trục hoành. (y = ax > 0, ∀ x. ∈ R. NỘI DUNG II. HÀM SỐ LOGARIT. 1. Định nghĩa:Cho số thực dương a khác 1. Hàm số y = logax được gọi là hàm số logarit cơ số a. 2. Đạo hàm của hàm số logarit. Định lý 3 : Hàm số y = logax có đạo hàm tại mọi x > 0 và: 1 y’ = (logax)’ = x ln a Đối với hàm số hợp, ta có : u' y’ = (logau)’ = u ln a 1 Và (lnx)’ = x 3. Khảo sát hàm số logarit: logax, a > 1 1. Tập xác định: (0; + ∞) HOẠT DỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Gv giới thiệu với Hs định nghĩa sau: Gv giới thiệu cho Hs vd 5 (SGK, trang 74) để Hs hiểu rõ định nghĩa vừa nêu. Theo dõi và ghi chép Gv giới thiệu với Hs định lý sau: Theo dõi và ghi chép Gv giới thiệu cho Hs vd 5 (SGK, trang 74) để Hs hiểu rõ định lý vừa nêu. Hoạt động 3 : Yêu cầu Hs tìm đạo hàm của hàm số: y = ln( x + 1 + x 2 ) Gv giới thiệu với Hs bảng khảo sát sau: Theo dõi và ghi chép logax, 0 < a < 1 1. Tập xác định: (0; + ∞) TG 42’ 2. Sự biến thiên: 2. Sự biến thiên: 1 > 0 ∀ x. > 0 y’ = (logax)’ = x ln a Giới hạn đặc biệt : lim+ log a x = − ∞ ; lim log a x = + ∞ 1 < 0 ∀ x. > 0 x ln a Giới hạn đặc biệt : lim+ log a x = + ∞ ; lim log a x = − ∞ y’ = (logax)’ = x→ + ∞ x→ 0 Tiệm cận: trục Oy là tiệm cận đứng. 3. Bảng biến thiên: x 0 1 a y’ + y 1 0 -∞ x→ + ∞ x→ 0 +∞ +∞ Tiệm cận: trục Oy là tiệm cận đứng. 3. Bảng biến thiên: x 0 a 1 y’ y +∞ 1 0 +∞ -∞ 4. Đồ thị: 4. Đồ thị: Gv giới thiệu với Hs bảng tóm tắt các tính chất của hàm số y = logax (a > 0, a ≠ 1): (0; + ∞) Tập xác định Đạo hàm 1 x ln a a > 1: hàm số luôn đồng biến. 0 < a < 1: hàm số luôn nghịch biến. trục Oy là tiệm cận đứng. y’ = (logax)’ = Chiều biến thiên Tiệm cận Đồ thị Đi qua điểm (1; 0) và (a; 1), nằm phía bên phải trục tung. Gv giới thiệu với Hs đồ thị của các hàm số : x ( ) x ⎛1⎞ y = log 1 x; y = ⎜ ⎟ ; y = log 2 x; y = 2 (SGK, trang 76, H35, 36) để Hs hiểu rõ hơn về hình dạng đồ thị ⎝3⎠ 3 của hàm số mũ và hàm số logarit, và sự liên hệ giữa chúng. Hoạt động 3 : Sau khi quan sát đồ thị của các hàm số vừa giới thiệu, Gv yêu cầu Hs hãy tìm mối liên hệ giữa chúng. Từ đó Gv đưa ra nhận xét mà Hs vừa phát hiện ra : đồ thị của các hàm số y = ax và y = logax (a > 0, a ≠ 1) đối xứng với nhau qua đường thẳng y = x. Gv giới thiệu với Hs bảng đạo hàm của các hàm số luỹ thừa, mũ, logarit: Haøm soá sô caáp Haøm soá hôïp (u=u(x) (x ) α ' = α .x ' ⎛ 1⎞ =− 1 ⎜ ⎟ x ⎝ x⎠ ( x) ' = α −1 ( u ) = u '.α .u ' α ' 2 1 2 x ⎛ 1⎞ =−u ⎜ ⎟ u ⎝u⎠ u = u ' 2 ( ) ' ' 2 u α −1 ( ) ( a x ) = a .ln a ( e ) = u .e ( au ) = u .a .ln a ' x ex = e ' u ' ' x ( ln x ) ( log a x ) = x ln1 a ' ' u ' u ( ln u ) = u 1 = x ' ' u ' ( log a u ) = u ln a ' u ' Củng cố: ( 3’) Củng cố lại các kiến thức đã học trong bài logarit. Bmt, Ngày 22 tháng 11 năm 2008 THÔNG QUA TỔ BỘ MÔN GIÁO VIÊN SOẠN GIẢNG Số tiết: 1 tiết Thực hiện ngày 26 Tháng 11 năm2008 LUYỆN TẬP VỀ HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LOGARIT XIX. Mục tiêu - Kiến thức cơ bản: khái niệm hàm số mũ, đạo hàm của hàm số mũ, khảo sát hàm số mũ, khái niệm hàm số logarit, đạo hàm của hàm số logarit, khảo sát hàm số logarit. - Kỹ năng: biết cách tìm tập xác định của hàm số mũ, đạo hàm của hàm số mũ, khảo sát hàm số mũ đơn giản. - Thái độ: tích cực xây dựng bài, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng dẫn của Gv, năng động, sáng tạo trong quá trình tiếp cận tri thức mới, thấy được lợi ích của toán học trong đời sống, từ đó hình thành niềm say mê khoa học, và có những đóng góp sau này cho xã hội. - Tư duy: hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ. XX. PHƯƠNG PHÁP, CHUẨN BỊ: -phương pháp: Thuyết trình, gợi mở, vấn đáp, nêu vấn đề -Công tácchuẩn bị:Giáo viên: giáo án, sgk, thước kẻ, phấn, …Học sinh: Sgk, vở ghi, dụng cụ học tập,… XXI. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC a. Ổn định lớp: 2 phút b. Bài tập: NỘI DUNG HOẠT DỘNG CỦA GV - Yêu cầu Hs lên bảng trình bày Đáp án : 1. VÏ ®å thÞ cña c¸c hµm sè : ⎛1⎞ ⎜ ⎟ y= ⎝4⎠ x a) y = 4 ; y x b) HOẠT ĐỘNG CỦA HS TG Suy nghĩ trình bày 5’ y = 4x 5 x ⎛1⎞ y=⎜ ⎟ . ⎝4⎠ x -6 -4 -2 2 4 6 -5 2. TÝnh ®¹o hµm cña c¸c hµm sè : a) y = 2 xe + 3 sin 2 x ; x x +1 . 3x T×m tËp x¸c ®Þnh cña c¸c hµm sè : b) y = 5 x 2 − 2 x cos x ; c) y = 3. a) y = log 2 (5 − 2 x ) ;b) y = log 3 ( x2 − 2 x ) ; c) y = log ( x2 − 4 x + 3) ;d) y = log 0,4 3 x + 2 . 1 1− x 5 4. VÏ ®å thÞ cña c¸c hµm sè : - Yêu cầu Hs lên bảng trình bày Đáp án : a/ y’ = 2ex(x + 1) +6cos2x b/ y’ = 10x + 2x (sinx –ln2.cosx) 1 − ( x + 1) ln 3 c/y’= 3x - Yêu cầu Hs lên bảng trình bày Đáp án : 10’ Suy nghĩ làm bài Suy nghĩ làm bài 10’ Suy nghĩ làm bài 5’ 5⎞ ⎛ a) ⎜ −∞ ; ⎟ ; b) ( −∞ ; 0) ∪ (2 ; + ∞ ) ; ⎝ 2⎠ ⎛ 2 ⎞ c) ( −∞ ; 1) ∪ (3 ; + ∞ ) ; d) ⎜ − ; 1 ⎟ . ⎝ 3 ⎠ - Yêu cầu Hs lên bảng trình bày Đáp án : y a) y = log x ; b) y = log 1 x . f(x)=log(x) 5 2 y = logx x 5. TÝnh ®¹o hµm cña c¸c hµm sè : a) y = 3 x 2 − ln x + 4 sin x ; ( ) 2 b) y = log x + x + 1 ; -6 -4 -2 2 4 -5 log 3 x c) y = . x 6 5/ 10’ a/ y ' = 6 x − 1 + 4 cos x; x b/ y ' = 2x + 1 2 ( x + x + 1) ln10 c) y ' = 1 − ln x x2 ln 3 ; . Củng cố: ( 3’) Củng cố lại các kiến thức đã học trong bàihàm sốmũ, hs logarit. Bmt, Ngày 22 tháng 11 năm 2008 THÔNG QUA TỔ BỘ MÔN GIÁO VIÊN SOẠN GIẢNG Số tiết: 2 tiết Thực hiện ngày 2 Tháng 12 năm2008 PHƯƠNG TRÌNH MŨ , PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT XXII. Mục tiêu - Kiến thức cơ bản: HS nắm được phương trình mũ, phương trình logarit, cách giải phương trình mũ, phương trình logarit. - Kỹ năng: biết cách giải phương trình mũ, phương trình logarit đơn giản. - Thái độ: tích cực xây dựng bài, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng dẫn của Gv, năng động, sáng tạo trong quá trình tiếp cận tri thức mới, thấy được lợi ích của toán học trong đời sống, từ đó hình thành niềm say mê khoa học, và có những đóng góp sau này cho xã hội. - Tư duy: hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ. XXIII. PHƯƠNG PHÁP, CHUẨN BỊ:-phương pháp: Thuyết trình, gợi mở, vấn đáp, nêu vấn đề -Công tác chuẩn bị:Giáo viên: giáo án, sgk, thước kẻ, phấn, …Học sinh: Sgk, vở ghi, dụng cụ học tập,… XXIV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC a. Ổn định lớp: 2 phút b. Bài mới: NỘI DUNG HOẠT DỘNG CỦA GV I. PHƯƠNG TRÌNH MŨ. 1. Phương trình mũ cơ bản: Phương trình mũ cơ bản có dạng ax = b (a > 0, a ≠ 1) Để giải phương trình trên ta sử dụng định nghĩa logarit: + Với b > 0: ta có, ax = b ⇔ x = loga b. + Với b ≤ 0 : ta có phương trình vô nghiệm. 2. Cách giải một số phương trình mũ cơ bản : a/ Đưa về cùng cơ số. VÝ dô 2. Gi¶i ph−¬ng tr×nh 5 x −7 1,5 ⎛2⎞ =⎜ ⎟ ⎝3⎠ x +1 . Gi¶i. §−a hai vÕ vÒ cïng c¬ sè 3 , ta ®−îc 2 Gv giới thiệu với Hs bài toán (SGK, trang 78) để đi đến khái niệm phương trình mũ : HOẠT ĐỘNG CỦA HS TG 43’ Hs theo dõi ,ghi chép Hs theo dõi và vẽ hình Gv giới thiệu với Hs phần minh hoạ bằng đồ thị (SGK, trang 79) để Hs hiểu rõ hơn khi nào phương trình có nghiệm. -Hs theo dõi và ghi chép Gv giới thiệu cho Hs vd 2 Hs suy nghĩ thực hiện yêu Hoạt động 1 : cầu của Gv Yêu cầu Hs giải phương trình sau: 6 2x – 3 = 1 (1) + Hd: đưa (1) về dạng aA(x) = aB(x), rồi giải phương trình A(x) = B(x). Gv giới thiệu cho Hs vd 2 5 x −7 ⎛3⎞ ⎜ ⎟ ⎝2⎠ ⎛3⎞ =⎜ ⎟ ⎝2⎠ − x −1 . Do ®ã 5 x − 7 = − x − 1 ⇔ x = 1. VËy ph−¬ng tr×nh cã nghiÖm duy nhÊt x = 1. b/ Đặt ẩn phụ: VÝ dô 3. Gi¶i ph−¬ng tr×nh Gv giới thiệu cho Hs vd 3 9 x − 4.3 x − 45 = 0 . Hoạt động 2 : Yêu cầu Hs giải phương Gi¶i. §Æt t = 3 , ta cã ph−¬ng tr×nh 1 trình sau: .52x + 5.5x = 250. t2 − 4 t − 45 = 0, t > 0. 5 Gi¶i ph−¬ng tr×nh bËc hai nµy ta ®−îc hai (2) + Hd: Đặt ẩn phụ: t = 5x, nghiÖm t1 = 9, t2 = −5. đưa về phương trình bậc hai đã ChØ cã nghiÖm t1 = 9 tho¶ m·n ®iÒu kiÖn t > biết cách giải. 0. x Hs theo dõi và ghi chép Hs suy nghĩ thực hiện yêu cầu của Gv VËy 3 x = 9, do ®ã x = 2. c/ Logarit hoá: 2 VÝ dô 4. Gi¶i ph−¬ng tr×nh 3 x.2 x = 1. Gv giới thiệu cho Hs vd 4 Hs theo dõi và ghi chép Gv giới thiệu với Hs định nghĩa sau: Hoạt động 3 : Hãy tìm x: 1 log16 x = 4 Gv giới thiệu với Hs định nghĩa sau: Hs theo dõi và ghi chép Gi¶i. LÊy l«garit hai vÕ víi c¬ sè 3, ta ®−îc ( log 3 3 x.2 x 2 ) = log3 1 ⇔ 2 log 3 3 x + log 3 2 x = 0 . Tõ ®ã ta cã x + x2 log 3 2 = 0 ⇔ x(1 + x log 3 2) = 0 . VËy ph−¬ng tr×nh ®· cho cã nghiÖm lµ 1 = − log 2 3. x1 = 0 vµ x2 = − log 3 2 II. PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT. Phương trình logarit là phương trình có chứa ẩn số dưới dấu logarit. Ví dụ: log 1 x = 4 ; log 24 x − 2 log 4 x + 1 = 0 … 2 1. Phương trình logarit cơ bản: Phương trình logarit cơ bản có dạng: logax = b ⇔ x = ab y y=b O ab x Gv giới thiệu với Hs phần minh hoạ bằng đồ thị và lưu ý với Hs tập xác định của hàm số này. Hs suy nghĩ thực hiện yêu cầu của Gv Hs theo dõi ,ghi chép và vẽ hình 43’ 2. Cách giải một số phương trình logarit cơ bản : a/ Đưa về cùng cơ số. VÝ dô 6. Gi¶i ph−¬ng tr×nh log 3 x + log 9 x + log 27 x = 11 . Gi¶i. §−a c¸c sè h¹ng ë vÕ tr¸i vÒ cïng c¬ sè 3, ta ®−îc log 3 x + log 32 x + log 33 x = 11 ⇔ log 3 x + Hs theo dõi và ghi chép Gv giới thiệu cho Hs vd 6 Hoạt động 4 : Hs suy nghĩ thực hiện yêu Yêu cầu Hs giải phương trình sau: log3 x + log9 x = 6 (3) cầu của Gv + Hd: đưa (3) về cùng cơ số 3. 1 1 log 3 x + log 3 x = 11 ⇔ 2 3 log 3 x = 6 . §©y lµ ph−¬ng tr×nh l«garit c¬ b¶n. VËy x = 36 = 729. b/ Đặt ẩn phụ: VÝ dô 7. Gi¶i ph−¬ng tr×nh 1 2 + = 1. 5 − log x 1 + log x Gi¶i. §Ó ph−¬ng tr×nh cã nghÜa, ta ph¶i cã x > 0, log x ≠ 5 vµ log x ≠ −1. Gv giới thiệu cho Hs vd 7 Hoạt động 5 : Yêu cầu Hs giải phương trình sau: log 22 x − 3log 2 x + 2 = 0 §Æt t = log x ( t ≠ 5, t ≠ −1), ta ®−îc ph−¬ng tr×nh + Hd: Đặt ẩn phụ: t = log2 x, đưa về phương trình bậc hai đã biết cách giải. 1 2 + = 1. 5−t 1+t Hs theo dõi và ghi chép Hs suy nghĩ thực hiện yêu cầu của Gv Và log 1 x + log 22 x = 2 2 Tõ ®ã ta cã ph−¬ng tr×nh 1 + t + 2(5 − t ) = (5 − t )(1 + t ) ⇔ − t + 11 = − t2 + 4 t + 5 ⇔ t2 − 5t + 6 = 0. Gi¶i ph−¬ng tr×nh bËc hai theo t, ta ®−îc hai nghiÖm t1 = 2, t2 = 3 ®Òu tho¶ m·n ®iÒu kiÖn t ≠ 5, t ≠ −1. VËy log x1 = 2, log x2 = 3 nªn x1 = 100, x2 = 1000. c/ Mũ hoá: VÝ dô 8. Gi¶i ph−¬ng tr×nh log 2 (9 − 2 x ) = 3. Gi¶i. Theo ®Þnh nghÜa, ph−¬ng tr×nh ®· cho t−¬ng ®−¬ng víi ph−¬ng tr×nh x 2log 2 (9 −2 ) = 23. Gv giới thiệu cho Hs vd 8 Hs theo dõi và ghi chép PhÐp biÕn ®æi nµy th−êng ®−îc gäi lµ mò ho¸. Tõ ®ã ta cã 9 − 2 x = 23 ⇔ 2 x = 1 ⇔ x = 0 . Củng cố: ( 2’) Củng cố lại các kiến thức đã học trong bài. Bmt, Ngày 30 tháng 11 năm 2008 THÔNG QUA TỔ BỘ MÔN GIÁO VIÊN SOẠN GIẢNG Số tiết: 2 tiết Thực hiện ngày 3 Tháng 12 năm2008 LUYỆN TẬP VỀ PHƯƠNG TRÌNH MŨ , PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT XXV. Mục tiêu - Kiến thức cơ bản: HS nắm được phương trình mũ, phương trình logarit, cách giải phương trình mũ, phương trình logarit. - Kỹ năng: biết cách giải phương trình mũ, phương trình logarit đơn giản. - Thái độ: tích cực xây dựng bài, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng dẫn của Gv, năng động, sáng tạo trong quá trình tiếp cận tri thức mới, thấy được lợi ích của toán học trong đời sống, từ đó hình thành niềm say mê khoa học, và có những đóng góp sau này cho xã hội. - Tư duy: hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ. XXVI. PHƯƠNG PHÁP, CHUẨN BỊ:-phương pháp: Thuyết trình, gợi mở, vấn đáp, nêu vấn đề -Công tác chuẩn bị:Giáo viên: giáo án, sgk, thước kẻ, phấn, …Học sinh: Sgk, vở ghi, dụng cụ học tập,… XXVII. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC a. Ổn định lớp: 3 phút b. Bài tập: NỘI DUNG 5. Gi¶i c¸c ph−¬ng tr×nh mò : a) (0,3)3 x −2 = 1 ; x ⎛1⎞ b) ⎜ ⎟ = 25 ; ⎝5⎠ 2 c) 2 x −3 x + 2 = 4 ; 6. d) 0,5 x +7.0,51−2 x = 2. Gi¶i c¸c ph−¬ng tr×nh mò : 2 x −1 a) 3 2x +3 = 108 ; b) 2 x +1 + 2 x −1 + 2 x = 28 ; c) 64 x − 8 x − 56 = 0 ; 7. d) 3.4 x − 2.6 x = 9 x. Gi¶i c¸c ph−¬ng tr×nh l«garit : a) log 3 (5 x + 3) = log 3 (7 x + 5) ; b) log( x − 1) − log(2 x − 11) = log 2 c) log 2 ( x − 5) + log 2 ( x + 2) = 3 ; d) log( x2 − 6 x + 7) = log( x − 3). Gi¶i c¸c ph−¬ng tr×nh l«garit : 8. 1 1 log( x2 + x − 5) = log 5 x + log 2 5x 1 b) log( x2 − 4 x − 1) = log 8 x − log 4 x ; 2 c) log 2 x + 4 log 4 x + log 8 x = 13. a) HOẠT DỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Yêu cầu HS lên bảng trình bày Hs suy nghĩ thực hiện yêu Đáp án: cầu của Gv TG 21’ 2 ; 3 b) x = −2 ; c) x = 0 hoÆc x = 3 ; d) x = 9. a) x = Yêu cầu HS lên bảng trình bày Đáp án: a) x = 2 ; b) x = 3 ; c) x = 1 ; d) x = 0. Yêu cầu HS lên bảng trình bày Đáp án: Hs suy nghĩ thực hiện yêu cầu của Gv 21’ Hs suy nghĩ thực hiện yêu cầu của Gv 21’ Hs suy nghĩ thực hiện yêu cầu của Gv 21’ a) v« nghiÖm ; b) x = 7 ; c) x = 6 ; d) x = 5. Yêu cầu HS lên bảng trình bày Đáp án: a) x = 2 ; b) x = 5 ; c) x = 8. Củng cố: ( 3’) Củng cố lại các kiến thức đã học trong bài. Bmt, Ngày 30 tháng 11 năm 2008 GIÁO VIÊN SOẠN GIẢNG THÔNG QUA TỔ BỘ MÔN Số tiết: 2 tiết Thực hiện ngày 3 Tháng 12 năm2008 LUYỆN TẬP VỀ PHƯƠNG TRÌNH MŨ , PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT XXVIII. Mục tiêu - Kiến thức cơ bản: HS nắm được phương trình mũ, phương trình logarit, cách giải phương trình mũ, phương trình logarit. - Kỹ năng: biết cách giải phương trình mũ, phương trình logarit đơn giản. - Thái độ: tích cực xây dựng bài, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng dẫn của Gv, năng động, sáng tạo trong quá trình tiếp cận tri thức mới, thấy được lợi ích của toán học trong đời sống, từ đó hình thành niềm say mê khoa học, và có những đóng góp sau này cho xã hội. - Tư duy: hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ. XXIX. PHƯƠNG PHÁP, CHUẨN BỊ:-phương pháp: Thuyết trình, gợi mở, vấn đáp, nêu vấn đề -Công tác chuẩn bị:Giáo viên: giáo án, sgk, thước kẻ, phấn, …Học sinh: Sgk, vở ghi, dụng cụ học tập,… XXX. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC a. Ổn định lớp: 3 phút b. Bài tập: NỘI DUNG 9. Gi¶i c¸c ph−¬ng tr×nh mò : a) (0,3)3 x −2 = 1 ; 2 c) 2 x −3 x + 2 = 4 ; d) 0,5 x +7.0,51−2 x = 2. Gi¶i c¸c ph−¬ng tr×nh mò : a) 32 x −1 + 32 x = 108 ; b) 2 +2 x −1 + 2 = 28 ; x c) 64 − 8 − 56 = 0 ; x 11. 21’ Yêu cầu HS lên bảng trình bày Đáp án: a) x = 2 ; b) x = 3 ; Hs suy nghĩ thực hiện yêu cầu của Gv 21’ Hs suy nghĩ thực hiện yêu cầu của Gv 21’ Hs suy nghĩ thực hiện yêu cầu của Gv 21’ x d) 3.4 x − 2.6 x = 9 x. Gi¶i c¸c ph−¬ng tr×nh l«garit : a) log 3 (5 x + 3) = log 3 (7 x + 5) ; b) log( x − 1) − log(2 x − 11) = log 2 c) log 2 ( x − 5) + log 2 ( x + 2) = 3 ; d) log( x2 − 6 x + 7) = log( x − 3). 12. Gi¶i c¸c ph−¬ng tr×nh l«garit : 1 1 log( x2 + x − 5) = log 5 x + log 2 5x 1 b) log( x2 − 4 x − 1) = log 8 x − log 4 x ; 2 c) log 2 x + 4 log 4 x + log 8 x = 13. a) Yêu cầu HS lên bảng trình bày Hs suy nghĩ thực hiện yêu Đáp án: cầu của Gv TG 2 ; 3 b) x = −2 ; c) x = 0 hoÆc x = 3 ; d) x = 9. ⎛1⎞ b) ⎜ ⎟ = 25 ; ⎝5⎠ x +1 HOẠT ĐỘNG CỦA HS a) x = x 10. HOẠT DỘNG CỦA GV c) x = 1 ; d) x = 0. Yêu cầu HS lên bảng trình bày Đáp án: a) v« nghiÖm ; b) x = 7 ; c) x = 6 ; d) x = 5. Yêu cầu HS lên bảng trình bày Đáp án: a) x = 2 ; b) x = 5 ; c) x = 8. Củng cố: ( 3’) Củng cố lại các kiến thức đã học trong bài. Bmt, Ngày 30 tháng 11 năm 2008 THÔNG QUA TỔ BỘ MÔN GIÁO VIÊN SOẠN GIẢNG Số tiết: 2 tiết Thực hiện ngày Tháng 12 năm2008 BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT XXXI. Mục tiêu - Kiến thức cơ bản: HS nắm được bất phương trình mũ, bất phương trình logarit, cách giải bất phương trình mũ, bất phương trình logarit. - Kỹ năng: biết cách giải bất phương trình mũ, bất phương trình logarit đơn giản. - Thái độ: tích cực xây dựng bài, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng dẫn của Gv, năng động, sáng tạo trong quá trình tiếp cận tri thức mới, thấy được lợi ích của toán học trong đời sống, từ đó hình thành niềm say mê khoa học, và có những đóng góp sau này cho xã hội. - Tư duy: hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ. XXXII. PHƯƠNG PHÁP, CHUẨN BỊ: -phương pháp: Thuyết trình, gợi mở, vấn đáp, nêu vấn đề -Công tác chuẩn bị:Giáo viên: giáo án, sgk, thước kẻ, phấn, …Học sinh: Sgk, vở ghi, dụng cụ học tập,… XXXIII. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC a. Ổn định lớp: 3 phút b. Bài mớiL NỘI DUNG HOẠT DỘNG CỦA GV I. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ. 1. Bất phương trình mũ cơ bản: “Bất phương trình mũ cơ bản có dạng ax > b (hoặc ax ≥ b, ax < b, ax ≤ b) với a > 0, a ≠ 1” Ta xét bất phương trình dạng: ax > b b>0 b≤0 x x S=R a > b ⇔ a > a loga b (*) x (vì a > 0 ≥ b∀x∈R) a>1 0
loga b x ⎛1⎞ ⎜ ⎟ > 32 ⇔ x < −5 ⎝2⎠ y = ax (a>1) x -4 -2 2 4 6 -5 y 5 x -6 -4 -2 2 -5 Gv giới thiệu cho Hs vd 1 (SGK, trang 85) để Hs hiểu rõ cách giải bất phương trình mũ vừa nêu. -Hs theo dõi và ghi chép Gv giới thiệu phần minh hoạ bằng đồ thị (SGK, trang 86) giúp Hs hiểu rõ về tập nghiệm của bất phương trình mũ. Hs theo dõi ,ghi chép và vẽ hình y=b 5 -6 Gv giới thiệu với Hs định Hs theo dõi và ghi chép nghĩa sau: (*) ⇔ x < loga b Ví dụ 1: 3x > 81<=> x>4 y HOẠT ĐỘNG CỦA HS 4 6 TG 42’ Ta có bảng kết luận sau: Tập nghiệm ax > b a>1 0
0 (- ∞ ; logab) (logab ; + ∞) 2. Bất phương trình mũ đơn giản : 2 Ví dụ 2 : Giải bpt : 3x − x < 9 <=> x2 – x < 2<=> -1
b (hoặc logax ≥ b, logax < b, logax ≤ b) với a > 0, a ≠ 1” Ta xét bất phương trình logax > b (**): a>1 0
a (**) ⇔ 0 < x < ab Ví dụ 4 : log2x > 7 <=> x>128 Ta có bảng kết luận : logax > b a>1 Nghiệm x > ab 0
log 0.5 ( x 2 + 6 x + 8) ĐK: x>-2 log 0.5 (5 x + 10) > log 0.5 ( x 2 + 6 x + 8) <=> 5x+10
-2
log 1 (3x + 1) 2 2 Củng cố: ( 3’) Củng cố lại các kiến thức đã học trong bài logarit. THÔNG QUA TỔ BỘ MÔN Số tiết: 2 tiết Bmt, Ngày tháng 12 năm 2008 GIÁO VIÊN SOẠN GIẢNG Thực hiện ngày … Tháng … năm2008 LUYỆN TẬP VỀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT. XXXIV. Mục tiêu - Kiến thức cơ bản: nắm được bất phương trình mũ, bất phương trình logarit, cách giải bất phương trình mũ, bất phương trình logarit. - Kỹ năng: biết cách giải bất phương trình mũ, bất phương trình logarit đơn giản. - Thái độ: tích cực xây dựng bài, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng dẫn của Gv, năng động, sáng tạo trong quá trình tiếp cận tri thức mới, thấy được lợi ích của toán học trong đời sống, từ đó hình thành niềm say mê khoa học, và có những đóng góp sau này cho xã hội. - Tư duy: hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ. XXXV. PHƯƠNG PHÁP, CHUẨN BỊ: -phương pháp: Thuyết trình, gợi mở, vấn đáp, nêu vấn đề -Công tác chuẩn bị:Giáo viên: giáo án, sgk, thước kẻ, phấn, …Học sinh: Sgk, vở ghi, dụng cụ học tập,… XXXVI. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC a. Ổn định lớp: 2 phút b. Bài tập: NỘI DUNG 13. Gi¶i c¸c bÊt ph−¬ng tr×nh mò : 2 a) 2− x +3 x < 4 ; ⎛7⎞ b) ⎜ ⎟ ⎝9⎠ 2 x2 − 3 x ≥ 9 ; 7 c) 3 x + 2 + 3 x −1 ≤ 28 ; d) 4 x − 3.2 x + 2 > 0 . 14. HOẠT DỘNG CỦA GV Yªu cÇu Hs lªn b¶ng tr×nh bμy §¸p ¸n: a) x < 1 hoÆc x > 2 ; 1 b) ≤ x ≤ 1 ; 2 b) log 1 (3 x − 5) > log 1 ( x + 1) ; 5 5 c) log 0,2 x − log5 ( x − 2) < log 0,2 3 TG 43’ HS suy nghĩ trình bày 43’ c) x < 1; d) x < 0 hoÆc x > 1. Gi¶i c¸c bÊt ph−¬ng tr×nh l«garit : a) log 8 (4 − 2 x ) ≥ 2 ; HOẠT ĐỘNG CỦA HS HS suy nghĩ trình bày Yªu cÇu Hs lªn b¶ng tr×nh bμy §¸p ¸n: a) x ≤ −30 ; 5 b) < x < 3 ; 3 c) x > 3; d) 9 ≤ x ≤ 27. Củng cố: ( 2’) Củng cố lại các kiến thức đã học trong bài . THÔNG QUA TỔ BỘ MÔN Số tiết: 2 tiết Bmt, Ngày tháng năm 2008 GIÁO VIÊN SOẠN GIẢNG Thực hiện ngày … Tháng …năm 2009 ÔN TẬP CHƯƠNG II I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức + Khái niệm luỹ thừa, luỹ thừa với số mũ nguyên, phương trình xn = b, căn bậc n, luỹ thừa với số mũ vô hữu tỉ, luỹ thừa với số mũ vô tỉ, tính chất của luỹ thừa với số mũ thực. + Khái niệm hàm số luỹ thừa, đạo hàm của hàm số luỹ thừa, khảo sát hàm số luỹ thừa y = xα. + Khái niệm logarit, tính chất, quy tắc tính logarit, đổi cơ số, logarit thập phân, logarit tự nhiên. + Khái niệm hàm số mũ, đạo hàm của hàm số mũ, khảo sát hàm số mũ, khái niệm hàm số logarit, đạo hàm của hàm số logarit, khảo sát hàm số logarit. + Phương trình mũ, phương trình logarit, cách giải phương trình mũ, phương trình logarit. + Bất phương trình mũ, bất phương trình logarit, cách giải bất phương trình mũ, bất phương trình logarit. 2. Kỹ năng + Biết cách áp dụng khái niệm luỹ thừa vào giải một số bài toán đơn giản, đến tính toán thu gon biểu thức, chứng minh đẳng thức luỹ thừa. + Biết cách tìm tập xác định của hàm số luỹ thừa, biết tính đạo hàm của hàm số luỹ thừa, biết khảo sát các hàm số luỹ thừa đơn giản, biết so sánh các luỹ thừa. + Biết cách tính logarit, biết đổi cơ số để rút gọn một số biểu thức đơn giản, biết tính logarit thập phân, logarit tự nhiên.
- Xem thêm -
Tài liệu liên quan
đề cương ôn thi lịch sử nhà nước và pháp luật...
49
18389
86
Câu hỏi và đáp án về luật viên chức và công chức và ...
20
16923
131
GiỚI HẠN HÀM SỐ(phần 2)Vô cùng bé – vô cùng lớn...
33
9114
147
Giải đề thi thử báo thtt tháng 11 năm 2016...
7
8454
130
Hướng dẫn giải trắc nghiệm toán trên máy tín...
149
7761
91
Hướng dẫn sử dụng máy tính casio fx 570vn plus để gi...
149
6896
130
520 câu trắc nghiệm toán từng chương có lời gi...
110
6772
67
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ỨNG DỤNG CỦA ĐẠO HÀM...
9
4821
108
Tuyển tập đề thi hsg sinh học 10...
31
4745
123
Tổng hợp đề thi hóa học lớp 11 hay chọn lọc...
22
4737
92
Tuyển tập đề thi hsg nv8 có đáp án...
31
4313
71
Lịch vạn niên 1932-2050 phần 2 dự đoán đời người và ...
134
4019
150
920 câu hỏi trắc nghiệm môn toán ôn thi THPT Quô...
257
3636
56
Tiếp cận phương pháp và vận dụng cao trong bài toán ...
444
3243
105
Tiếp cận 11 chuyên đề trọng tâm giải nhanh trắc nghi...
448
3011
106
Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công cửa hàng xăng dầu...
18
2657
125
1000 câu hỏi trắc nghiệm chuyên đề hình học không gi...
64
2642
67
Giải nhanh đề thi thpt quốc gia môn toán bằng kỹ thu...
118
2595
142
Tuyển tập đề thi hsg văn 7...
35
2541
133
[hay] 259 câu trắc nghiệm Oxyz có giải chi tiết...
80
2515
58
×
Tải tài liệu
Chi phí hỗ trợ lưu trữ và tải về cho tài liệu này là
đ
. Bạn có muốn hỗ trợ không?
Tài liệu vừa đăng
Hệ thống lý thuyết và công thức giải nhanh bài tập toán lớp 10-11-12
64
90
53
Luyện thi thpt qg môn toán - khảo sát hàm số (có lời giải chi tiết)
866
92
77
[HOT] Tổng ôn tập kiến thức môn toán 2020, lý thuyết và bài tập
33
348
142
[HOT] Đề luyện thi THPT 2020 môn toán
34
1
123
[HOT] Đề thi thử THPT QG 2020 chuẩn cấu trúc
20
272
111
Tuyen tap de thi thpt toan co dap an
65
1
64
đề 1 đến đề 20 có đáp án chi tiết megabook
370
370
127
Chuyên đề khối đa diện, góc và khoảng cách
136
377
71
80 bài tập trắc nghiệm luyện tập chuyên đề hàm số (có đáp án)
77
295
61
335 bài tập trắc nghiệm số phức (có lời giải chi tiết)
89
366
108
Tài liệu xem nhiều nhất
đề cương ôn thi lịch sử nhà nước và pháp luật
49
18389
86
Câu hỏi và đáp án về luật viên chức và công chức và các quy đinh liên quan năm 2016
20
16923
131
GiỚI HẠN HÀM SỐ(phần 2)Vô cùng bé – vô cùng lớn
33
9114
147
Giải đề thi thử báo thtt tháng 11 năm 2016
7
8454
130
Hướng dẫn giải trắc nghiệm toán trên máy tính casio fx - 570VN PLUS
149
7761
91
Hướng dẫn sử dụng máy tính casio fx 570vn plus để giải toánthpt
149
6896
130
520 câu trắc nghiệm toán từng chương có lời giải chi tiết 2017
110
6772
67
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ỨNG DỤNG CỦA ĐẠO HÀM
9
4821
108
Tuyển tập đề thi hsg sinh học 10
31
4745
123
Tổng hợp đề thi hóa học lớp 11 hay chọn lọc
22
4737
92