Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu Gioi thieu bang nhan

.PDF
10
72
106

Mô tả:

X 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 2 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 16 20 24 28 32 36 1 3 4 5 6 7 8 9 10 1 3 4 2 6 10 20 18 14 9 15 12 7 8 12 12 10 16 18 20 4 9 8 5 6 3 21 24 27 30 24 28 32 36 40 5 15 25 30 35 40 45 50 6 18 30 36 42 48 54 60 7 21 35 42 49 56 63 70 8 24 40 48 56 64 72 80 9 27 45 54 63 72 81 90 mấy Trong bảng nhân có mấy hàng? cột? Có 11 hàng 11 cột , 10 30 40 50 60 70 80 90 100 X 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 2 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 16 20 24 28 32 36 1 3 4 5 6 7 8 9 10 1 3 4 2 6 10 20 18 14 9 15 12 7 8 12 12 10 16 18 20 4 9 8 5 6 3 21 24 27 30 24 28 32 36 40 5 15 25 30 35 40 45 50 6 18 30 36 42 48 54 60 7 21 35 42 49 56 63 70 8 24 40 48 56 64 72 80 9 27 45 54 63 72 81 90 10 30 40 50 60 70 80 90 100 * Ô trên cùng bên trái là dấu nhân. * Các số: 1, 2, 3, 4, 5 , 6, 7, 8, 9, 10 trong cột đầu tiên và hàng đầu tiên được gọi là các thừa số trong các bảng nhân đã học. X 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 2 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 3 3 6 9 12 15 18 21 24 27 30 4 4 8 12 16 20 24 28 32 36 40 5 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50 6 6 12 18 24 30 36 42 48 54 60 7 7 14 21 28 35 42 49 56 63 70 8 8 16 24 32 40 48 56 64 72 80 9 9 18 27 36 45 54 63 72 81 90 10 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 Các số trong các ô của các hàng và các cột còn lại được gọi là tích của các phép nhân trong các bảng nhân đã học Giới thiệu bảng nhân X 1 2 3 4 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1 2 2 4 3 6 4 8 5 10 6 12 7 14 8 16 9 18 10 20 3 6 9 12 15 18 21 24 27 30 18 24 30 36 42 48 54 60 5 4 5 8 10 12 15 7 7 14 21 6 8 9 10 6 8 9 10 12 16 18 20 24 27 30 16 20 28 32 36 40 20 25 35 40 45 50 24 30 42 48 54 60 28 35 49 56 63 70 32 40 56 64 72 80 36 45 63 72 81 90 40 50 70 80 90 100 X 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 2 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 3 3 6 9 12 15 18 21 24 27 30 4 4 8 12 16 20 24 28 32 36 40 5 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50 6 6 12 18 24 30 36 42 48 54 60 7 7 14 21 28 35 42 49 56 63 70 8 8 16 24 32 40 48 56 64 72 80 9 9 18 27 36 45 54 63 72 81 90 10 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 X 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 2 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 16 20 24 28 32 36 1 3 4 5 6 7 8 9 10 1 3 4 2 6 10 20 18 14 9 15 12 7 8 12 12 10 16 18 20 4 9 8 5 6 3 21 24 27 30 24 28 32 36 40 5 15 25 30 35 40 45 50 6 18 30 36 42 48 54 60 7 21 35 42 49 56 63 70 8 24 40 48 56 64 72 80 9 27 45 54 63 72 81 90 10 30 40 50 60 70 80 90 100 * Ô trên cùng bên trái là dấu nhân. * Các số: 1, 2, 3, 4, 5 , 6, 7, 8, 9, 10 trong cột đầu tiên và hàng đầu tiên được gọi là các thừa số trong các bảng nhân đã học. * Các số trong các ô của các hàng và các cột còn lại được gọi là tích của các phép nhân đã học. X 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 2 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 16 20 24 28 32 36 1 3 4 5 6 7 8 9 10 1 3 4 2 6 10 20 18 14 9 15 12 7 8 12 12 10 16 18 20 4 9 8 5 6 3 21 24 27 30 24 28 32 36 40 5 15 25 30 35 40 45 50 6 18 30 36 42 48 54 60 7 21 35 42 49 56 63 70 8 24 40 48 56 64 72 80 Dùng bảng nhân tìm kết quả của phép nhân 4 x 3 . + Từ số 4 ở cột đầu tiên theo chiều mũi tên sang phải + Từ số 3 ở hàng đầu tiên theo chiều mũi tên xuống dưới + Hai mũi tên gặp nhau ở số 12 . Vậy: 4 x 3 = 12 9 27 45 54 63 72 81 90 10 30 40 50 60 70 80 90 100 X 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 2 Bài tập 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 16 20 24 28 32 36 1 3 4 5 1 3 4 2 6 3 4 9 12 15 5 20 8 12 12 18 15 18 21 24 27 30 40 14 21 28 35 42 49 56 63 70 9 9 18 27 36 45 54 63 72 81 90 8 10 8 10 16 20 24 30 7 6 4 2 32 40 40 50 36 48 60 42 56 70 2 8 64 80 54 72 90 9 4 7 48 45 10 7 30 40 9 7 24 35 8 10 6 30 7 5 6 25 6 8 7 2 50 60 80 100
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan