Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Cao đẳng - Đại học Đại cương Giáo trình thương mại điện tử căn bản ...

Tài liệu Giáo trình thương mại điện tử căn bản

.PDF
246
1
78

Mô tả:

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC MỞ HÀ NỘI GIÁO TRÌNH THƢƠNG MẠI ĐIỆN TỬ CĂN BẢN Chủ biên: TS. Trần Thị Thập Đồng tác giả: Th.S. Phạm Văn Tuấn - Hà Nội, tháng 6/2021 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC MỞ HÀ NỘI GIÁO TRÌNH THƢƠNG MẠI ĐIỆN TỬ CĂN BẢN Tác giả: TS. Trần Thị Thập Đồng tác giả: Th.S. Phạm Văn Tuấn Hà Nội, tháng 6/2021 LỜI NÓI ĐẦU Sự phát triển nhanh chóng của công nghệ thông tin (CNTT) và viễn thông đã tạo ra nền tảng cho hàng loạt ứng dụng và hoạt động kinh doanh thƣơng mại thông qua sử dụng các thiết bị điện tử. Thực tế đó đã làm nảy sinh một hình thức thực thi thƣơng mại hoàn toàn mới – thƣơng mại điện tử (TMĐT). Với hàng loạt lợi ích tiêu biểu không thể phủ nhận nhƣ: giúp cắt giảm chi phí, tiếp cận toàn cầu, hoạt động không phụ thuộc vào không gian và thời gian, giao dịch theo thời gian thực... sự phát triển mạnh mẽ của TMĐT đã, đang và sẽ tiếp tục tạo ra động lực cũng nhƣ mang lại cơ hội không giới hạn cho cả doanh nghiệp, tổ chức và cá nhân ngƣời dùng tham gia. Nhằm tăng cƣờng khả năng tiếp cận với các hoạt động và mô hình TMĐT, Giáo trình THƢƠNG MẠI ĐIỆN TỬ CĂN BẢN đƣợc biên soạn cho đối tƣợng là sinh viên hệ đại học chính quy ngành TMĐT của Đại học Mở Hà Nội với mong muốn mang đến cho ngƣời đọc những kiến thức và kỹ năng cơ bản về triển khai các hoạt động thƣơng mại một phần hay hoàn toàn thông qua các phƣơng tiện điện tử có kết nối với nhau. Giáo trình giúp ngƣời đọc nắm đƣợc những kiến thức từ nền tảng cơ sở hạ tầng để triển khai TMĐT, cho tới những kiến thức toàn diện về các mặt hoạt động của TMĐT nhƣ: Cơ sở hạ tầng cho TMĐT; Các mô hình kinh doanh TMĐT; Giao dịch điện tử; Marketing điện tử; An toàn thông tin trong TMĐT; và Phát triển hệ thống TMĐT của doanh nghiệp. Giáo trình đƣợc biên soạn trên cơ sở tham khảo các tài liệu liên quan đến TMĐT đƣợc xuất bản trong nƣớc, ngoài nƣớc. Nhóm tác giả hy vọng giáo trình này sẽ là tài liệu thực sự cần thiết cho sinh viên đại học ngành TMĐT của Đại học Mở Hà Nội, đồng thời là tài liệu tham khảo hữu ích cho sinh viên thuộc khối ngành Kinh doanh và Quản lý nói chung, các nhà quản trị doanh nghiệp và bạn đọc quan tâm đến vấn đề này. Giáo trình có cấu trúc 06 chƣơng: Chƣơng 1: Tổng quan về TMĐT Chƣơng 2: Cơ sở hạ tầng cho TMĐT và các mô hình kinh doanh TMĐT; Chƣơng 3: Giao dịch điện tử Chƣơng 4: Marketing điện tử Chƣơng 5: An toàn thông tin trong TMĐT Chƣơng 6: Phát triển hệ thống TMĐT của doanh nghiệp. Giáo trình đƣợc hoàn thành dƣới sự tâm huyết của nhóm tác giả do TS. Trần Thị Thập chủ biên với sự tham gia của Th.S.Phạm Văn Tuấn, trong đó TS. Trần Thị Thập biên soạn các chƣơng 1,2,3,4,5,6 và Th.S.Nguyễn Văn Tuấn tham gia biên soạn chƣơng 2. Nhóm tác giả xin gửi lời cảm ơn chân thành tới sự động viên, tham gia góp ý, thảo luận của Lãnh đạo Đại học Mở Hà Nội và của các đồng nghiệp trong quá 1 trình biên soạn giáo trình. Mặc dù đã hết sức cố gắng nhằm đảm bảo nội dung khoa học, tính cập nhật và hiệu quả của giáo trình trong quá trình biên soạn, song chắc chắn giáo trình không thể tránh khỏi những thiếu sót nhất định. Nhóm tác giả rất mong muốn nhận đƣợc sự góp ý, phê bình của các đồng nghiệp nói riêng và các độc giả nói chung để giáo trình có thể hoàn thiện hơn trong những lần tái bản kế tiếp. Nhóm tác giả 2 MỤC LỤC LỜI NÓI ĐẦU ..................................................................................................................... 1 CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ THƢƠNG MẠI ĐIỆN TỬ ......................................... 17 1.1. Khái niệm Thƣơng mại Điện tử................................................................................. 17 1.1.1. Sự phát triển của Internet ....................................................................................... 17 1.1.2. Định nghĩa thƣơng mại điện tử............................................................................... 19 1.1.3. Các phƣơng tiện thực hiện Thƣơng mại điện tử .................................................... 22 1.1.4. Các hoạt động cơ bản trong Thƣơng mại điện tử .................................................. 25 1.1.5. Các vấn đề chiến lƣợc trong Thƣơng mại điện tử ................................................. 27 1.2. Đặc điểm và phân loại Thƣơng mại Điện tử ............................................................. 28 1.2.1. Đặc điểm của thƣơng mại điện tử .......................................................................... 28 1.2.2. Phân loại thƣơng mại điện tử ................................................................................. 30 1.3. Lợi ích và hạn chế của Thƣơn mại Điện tử ............................................................... 39 1.3.1. Lợi ích của Thƣơng mại điện tử ............................................................................. 39 1.3.2. Hạn chế của Thƣơng mại điện tử ........................................................................... 42 1.4. Sự phát triển của Thƣơng mại Điện tử và ảnh hƣởng của Thƣơng mại Điện tử đến các lĩnh vƣc khác ........................................................................................................ 43 1.4.1. Sự phát triển của Thƣơng mại điện tử .................................................................... 43 1.4.2. Ảnh hƣởng của Thƣơng mại điện tử đến các lĩnh vực khác.................................. 50 CHƢƠNG 2: CƠ SỞ HẠ TẦNG CHO THƢƠNG MẠI ĐIỆN TỬ VÀ CÁC MÔ HÌNH KINH DOANH ĐIỆN TỬ ..................................................................................... 64 2.1. Cơ sở hạ tầng cho Thƣơng mại Điện tử .................................................................... 64 2.1.1. Hạ tầng pháp lý ....................................................................................................... 64 2.1.2. Hạ tầng công nghệ thông tin và truyền thông ........................................................ 70 2.1.3. Hạ tầng thanh toán điện tử...................................................................................... 71 2.1.4 Hạ tầng an toàn thông tin cho Thƣơng mại điện tử ................................................ 73 2.1.5. Hạ tầng nhân lực cho Thƣơng mại điện tử............................................................. 81 2.1.6. Hạ tầng dịch vụ phân phối ...................................................................................... 82 2.2. Các mô hình kinh doanh Thƣơng mại Điện tử.......................................................... 86 2.2.1. Tổng quan về mô hình kinh doanh ......................................................................... 86 2.2.2. Mô hình Thƣơng mại điện tử giữa doanh nghiệp và ngƣời tiêu dùng (B2C) ....... 95 2.2.3. Mô hình Thƣơng mại điện tử giữa doanh nghiệp với doanh nghiệp (B2B) ......... 97 2.2.4. Mô hình Thƣơng mại điện tử giữa cá nhân với cá nhân (C2C) và mô hình Thƣơng mại điện tử giữa cá nhân với doanh nghiệp (C2B) ............................................ 98 3 2.2.5. Mô hình Thƣơng mại điện tử giữa chính phủ với doanh nghiệp (G2B) và chính phủ với cá nhân (G2C) ...................................................................................................... 99 2.2.6. Mô hình ngang hàng (Peer to Peer)...................................................................... 100 2.2.7. Một số mô hình Thƣơng mại điện tử khác ........................................................... 100 CHƢƠNG 3: GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ ............................................................................ 108 3.1 Hợp đồng điện tử ...................................................................................................... 108 3.1.1. Khái niệm và đặc điểm ......................................................................................... 108 3.1.2. Giao kết hợp đồng điện tử .................................................................................... 111 3.1.3. Qui trình thực hiện hợp đồng điện tử ................................................................... 118 3.1.4. Những điểm cần chú ý khi sử dụng hợp đồng điện tử ......................................... 119 3.2 Thanh toán điện tử .................................................................................................... 119 3.2.1. Khái niệm .............................................................................................................. 119 3.2.2. Các hình thức thanh toán điện tử.......................................................................... 120 3.2.3. Cổng thanh toán điện tử........................................................................................ 129 3.3. Chữ ký số và chứng thực chữ ký số ........................................................................ 130 3.3.1. Chữ ký số .............................................................................................................. 130 3.3.2. Chứng thực chữ ký số ........................................................................................... 135 CHƢƠNG 4: MARKETING ĐIỆN TỬ ......................................................................... 145 4.1. Các khái niệm cơ bản về marketing điện tử ............................................................ 145 4.1.1. Khái niệm Marketing điện tử ............................................................................... 145 4.1.2. Các khả năng của marketing điện tử .................................................................... 145 4.2. Ngƣời tiêu dùng trong môi trƣờng điện tử .............................................................. 146 4.2.1. Tổng quan về hành vi ngƣời tiêu dùng trong môi trƣờng điện tử ....................... 146 4.2.2. Các mô hình hành vi ngƣời tiêu dùng trong môi trƣờng điện tử......................... 147 4.2.3. Mô hình phát triển khách hàng trực tuyến ........................................................... 150 4.3. Nghiên cứu thị trƣờng điện tử ................................................................................. 153 4.3.1. Nội dung và công cụ nghiên cứu ngƣời tiêu dùng trực truyến ............................ 153 4.3.2. Nghiên cứu đối thủ cạnh tranh ............................................................................. 154 4.4. Các công cụ Marketing điện tử ............................................................................... 155 4.4.1. Marketing qua công cụ tìm kiếm (Search engine marketing) ............................. 155 4.4.2. Marketing qua phƣơng tiện truyền thông xã hội (Social media) ........................ 161 4.4.3. Marketing qua thƣ điện tử (E-mail marketing) .................................................... 169 4.4.4. Marketing qua thiết bị di động (Mobile marketing) ............................................ 171 4 4.4.5. Marketing liên kết / Marketing theo hiệu quả quảng cáo (Performance marketing) ....................................................................................................................... 174 4.4.6. Marketing nội dung (Content marketing) ............................................................ 176 4.5. Các vấn đề đo lƣờng trong Marketing điện tử ........................................................ 178 4.5.1. Đối với kênh truyền thông tự xây dựng ............................................................... 178 4.5.2. Đối với kênh truyền thông trả tiền ....................................................................... 180 4.5.3. Đối với kênh lan truyền ........................................................................................ 181 CHƢƠNG 5: AN TOÀN THÔNG TIN TRONG THƢƠNG MẠI ĐIỆN TỬ.............. 190 5.1. Tổng quan về an toàn thông tin và an toàn thông tint trong Thƣơng mại Điện tử... 190 5.1.1. Những khái niệm cơ bản về An toàn thông tin .................................................... 190 5.1.2. Những nguy cơ mất An toàn thông tin ................................................................. 192 5.1.3. Quản lý An toàn thông tin .................................................................................... 193 5.2. Rủi ro từ các hành vi tấn công mạng trong Thƣơng mại Điện tử............................. 195 5.2.1. Các hành vi xâm phạm tính bí mật, tính toàn vẹn ............................................... 195 5.2.2. Các hành vi lạm dụng máy tính và Internet ......................................................... 196 5.2.3. Các hành vi liên quan đến nội dung thông tin ..................................................... 196 5.2.4. Các hành vi xâm phạm bản quyền số, sở hữu trí tuệ và nhãn hiệu ..................... 196 5.3. Đảm bảo An toàn thông tin và hệ thống thông tin trong Thƣơng mại Điện tử ...... 197 5.3.1. Đảm bảo An toàn thông tin, dữ liệu ..................................................................... 197 5.3.2. Bảo vệ quyền riêng tƣ và thông tin cá nhân ......................................................... 199 5.3.3. Mã hóa đảm bảo ATTT ........................................................................................ 201 5.3.4. Đảm bảo an toàn hệ thống thông tin thƣơng mại điện tử .................................... 204 5.4. Một số vấn đề về tiêu chuẩn An toàn thông tin và đánh giá, kiểm định An toàn thông tin trong Thƣơng mại Điện tử .............................................................................. 205 5.4.1. Tổng quan về tiêu chuẩn An toàn thông tin và đánh giá, kiểm định An toàn thông tin........................................................................................................................... 205 5.4.2. Một số tiêu chuẩn ATTT điển hình ...................................................................... 206 5.4.3. Đánh giá, kiểm định ATTT .................................................................................. 208 CHƢƠNG 6: PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG THƢƠNG MẠI ĐIỆN TỬ CỦA DOANH NGHIỆP .......................................................................................................................... 216 6.1. Tổng quan về hệ thống Thƣơng mại Điện tử và phát triển hệ thống Thƣơng mại Điện tử của doanh nghiệp ............................................................................................... 216 6.1.1. Khái niệm hệ thống TMĐT và phát triển hệ thống TMĐT của doanh nghiệp ... 216 6.1.2. Mô hình phát triển hệ thống TMĐT ..................................................................... 217 5 6.1.3. Các pha phát triển kỹ thuật hệ thống TMĐT ....................................................... 220 6.1.4. Các bƣớc triển khai xây dựng hệ thống TMĐT ................................................... 221 6.2. Dự án và quản lý dự án phát triển hệ thống thƣơng mại điện tử ........................ 222 6.2.1. Một số khái niệm cơ bản ...................................................................................... 222 6.2.2. Các mục tiêu quản lý dự án .................................................................................. 223 6.2.3. Các nền tảng của quá trình quản lý dự án phát triển hệ thống TMĐT ................ 224 6.2.4. Xác định yêu cầu của hệ thống TMĐT ................................................................ 225 6.3. Phân tích yêu cầu của hệ thống Thƣơng mại Điện tử ............................................. 226 6.3.1. Tổng quan ............................................................................................................. 226 6.3.2. Những khó khăn trong việc phân tích, nắm bắt yêu cầu hệ thống TMĐT .......... 229 6.3.3. Các giai đoạn phân tích yêu cầu hệ thống TMĐT ............................................... 229 6.4. Những vấn đề thiết kế tổng thể và thiết kế chi tiết hệ thống thƣơng mại điện tử .. 231 6.4.1. Thiết kế tổng thể hệ thống TMĐT ....................................................................... 231 6.4.2. Thiết kế chi tiết hệ thống TMĐT ......................................................................... 234 6.5. VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN TRANG WEB DI ĐỘNG VÀ XÂY DỰNG CÁC ỨNG DỤNG DI ĐỘNG ................................................................................................. 239 6 DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT Ký hiệu viết tắt Diễn giải ATTT An toàn thông tin CNTT Công nghệ Thông tin CNTT và TT Công nghệ Thông tin và Truyền thông HTTT Hệ thống thông tin TMĐT Thƣơng mại điện tử CRM Quản trị quan hệ khách hàng 7 DANH MỤC THUẬT NGỮ TIẾNG ANH TIẾNG VIỆT GIẢI NGHĨA TRONG TÀI LIỆU NÀY A/B testing Kiểm thử A/B (thử nghiệm phân tách) Acceptance testing Kiểm thử chấp (Trong TMĐT) đề cập đến trang web xác minh nhận rằng các mục tiêu kinh doanh của hệ thống nhƣ đƣợc hình thành ban đầu trên thực tế đang hoạt động Accesssibility rules Các quy tắc tiếp cận Access controls Kiểm soát truy xác định những ngƣời từ ngoài và ngƣời trong cập cuộc nào có thể có quyền truy cập hợp pháp vào mạng của bạn Adaptive web design Thiết kế web thích ứng kỹ thuật phía máy chủ giúp phát hiện các thuộc tính của thiết bị thực hiện yêu cầu và, sử dụng các mẫu đƣợc xác định trƣớc dựa trên kích thƣớc màn hình thiết bị cùng với CSS và Java- Script, tải phiên bản của trang web đƣợc tối ƣu hóa cho thiết bị Adware Phần mềm quảng cáo phần mềm thƣờng đƣợc sử dụng để hiển thị quảng cáo khi ngƣời dùng truy cập một số trang web nhất định Advertising revenue model Mô hình doanh thu quảng cáo một công ty cung cấp diễn đàn cho quảng cáo và nhận phí từ nhà quảng cáo Benchmarking Đối chuẩn (Trong TMĐT) một quy trình trong đó trang web đƣợc so sánh với các đối thủ cạnh tranh về tốc độ phản hồi, chất lƣợng bố cục và thiết kế… Blog Blog trang web cá nhân đƣợc tạo bởi một cá nhân hoặc công ty để giao tiếp với độc giả Browser parasite Phần mềm gián điệp ký sinh trên trình (Trong TMĐT) liên quan đến việc hiển thị hai phiên bản của một trang web hoặc trang web cho những ngƣời dùng khác nhau để xem phiên bản nào hoạt động tốt hơn một bộ mục tiêu thiết kế, đảm bảo ngƣời khuyết tật bị vô hiệu hóa có thể truy cập trang web của bạn một cách hiệu quả chƣơng trình có thể theo dõi và thay đổi cài đặt của trình duyệt, ví dụ, thay đổi trang chủ của trình duyệt hoặc gửi thông tin về các trang web truy 8 duyệt cập vào một máy tính từ xa Confidentiality Bảo mật khả năng đảm bảo rằng tin nhắn và dữ liệu có sẵn chỉ có thể cho những ngƣời đƣợc ủy quyền để xem chúng Content provider Nhà cung cấp nội dung Công ty phân phối nội dung thông tin, chẳng hạn nhƣ video kỹ thuật số, âm nhạc hình ảnh, văn bản, và tác phẩm nghệ thuật DoS Tấn công từ chối dịch vụ tin tặc tràn vào một trang web với các lệnh vô hiệu hóa hoặc áp đảo các máy chủ web của trang web. DDoS Cuộc tấn công từ chối dịch vụ phân tán sử dụng hàng trăm hoặc thậm chí là rất nhiều máy tính để tấn công mạng mục tiêu từ nhiều điểm phóng Digital signature Chữ ký số một dạng chữ ký điện tử đƣợc tạo ra bằng sự biến đổi một thông điệp dữ liệu sử dụng hệ thống mật mã không đối xứng, theo đó, ngƣời có đƣợc thông điệp dữ liệu ban đầu và khóa công khai của ngƣời ký có thể xác định đƣợc chính xác Drive - by download Tấn công bằng phần mềm độc hại đi kèm với tệp đƣợc tải xuống cách tự động mà ngƣời dùng cố ý hoặc không yêu cầu tải về E-commerce merchant server software Phần mềm máy chủ TMĐT Hệ thống cung cấp các chức năng cơ bản cần thiết cho bán hàng trực tuyến, bao gồm một danh mục trực tuyến, đặt hàng qua qua giỏ hàng trực tuyến và xử lý thanh toán trực tuyến Encryption Mã hóa quá trình chuyển văn bản hoặc dữ liệu vào văn bản mật mã để không có bất kỳ ai khác ngoài ngƣời gửi và ngƣời nhận có thể đọc đƣợc. eXtensible (XML) Ngôn ngữ đánh dấu eXtensible (XML) một đặc tả ngôn ngữ đánh dấu đƣợc phát triển bởi Hiệp hội World Wide Web (W3C) đƣợc thiết kế để mô tả dữ liệu và thông tin Exchange Sàn giao dịch thị trƣờng kỹ thuật số độc lập, nơi các nhà cung cấp và ngƣời mua thƣơng mại có thể tiến hành giao dịch Elevator pitch Lời thuyết Kỹ thuật thuyết trình, thuyết minh trong một 9 trình “trong thang máy” khoảng thời gian rất ngắn (thƣờng chỉ một đến hai phút) với yêu cầu đòi hỏi phải thể hiện nội dung một cách rõ ràng và ấn tƣợng Firewall Tƣờng lửa một trong hai phần cứng hoặc phần mềm có chức năng lọc gói tin truyền thông và ngăn một số gói vào hoặc thoát khỏi mạng dựa trên chính sách bảo mật Hardware platform Nền tảng phần cứng đề cập đến tất cả các thiết bị máy tính cơ bản mà hệ thống sử dụng để đạt đƣợc chức năng thƣơng mại điện tử của nó Internet Internet mạng lƣới máy tính trên toàn thế giới đƣợc xây dựng theo tiêu chuẩn chung IP IP thuật ngữ chung cho các công nghệ sử dụng VoIP và gói Internet chuyển mạng để truyền giọng nói và các hình thức giao tiếp âm thanh khác qua Internet Information requirements Các yêu cầu thông tin các yếu tố thông tin mà hệ thống phải tạo ra để đạt đƣợc mục tiêu kinh doanh Identity Fraud Gian lận danh tính việc sử dụng trái phép dữ liệu cá nhân của ngƣời khác, chẳng hạn nhƣ an sinh xã hội, bằng lái xe và/hoặc số thẻ tín dụng, cũng nhƣ tên ngƣời dùng và mật khẩu, vì lợi ích tài chính bất hợp pháp Key Chìa khóa phƣơng pháp để chuyển văn bản đơn giản để mã hóa văn bản Logical design Thiết kế logic mô tả luồng thông tin tại trang web thƣơng mại điện tử của bạn, các chức năng xử lý phải đƣợc thực hiện, cơ sở dữ liệu sẽ đƣợc sử dụng, quy trình bảo mật và sao lƣu khẩn cấp sẽ đƣợc thiết lập, những kiểm soát sẽ đƣợc sử dụng trong hệ thống Market creator Nhà tạo lập thị xây dựng một môi trƣờng kỹ thuật số trong đó trƣờng ngƣời mua và ngƣời bán có thể gặp nhau, tìm kiếm các sản phẩm và dịch vụ, và thiết lập giá cả Mobile platform Nền tảng di động một nền tảng cung cấp khả năng truy cập Internet từ nhiều thiết bị di động nhƣ điện thoại thông minh, máy tính bảng và máy tính xách tay siêu 10 nhẹ khác Mobile app ứng dụng web di động ứng dụng đƣợc xây dựng để chạy trên trình duyệt web di động, đƣợc tích hợp trong điện thoại thông minh hoặc máy tính bảng. Mobile first design Thiết kế ƣu tiên cho di động bắt đầu quá trình phát triển TMĐT với sự hiện diện của thiết bị di động thay vì trang web trên máy tính để bàn Merchant account Tài khoản thƣơng nhân một tài khoản ngân hàng cho phép công ty xử lý thanh toán thẻ tín dụng và nhận tiền từ những các giao dịch đó Multivariate testing Kiểm thử đa biến gồm xác định các yếu tố cụ thể, tạo phiên bản cho từng yếu tố và sau đó tạo kết hợp duy nhất của từng yếu tố và phiên bản để thử nghiệm NFC (Near Field Kết nối trƣờng một chuỗi công nghệ không tầm ngắn đƣợc sử Communication) gần dụng để chia sẻ thông tin giữa các thiết bị Online catalog Danh mục trực danh sách sản phẩm có sẵn trên một trang web tuyến Open source software Phần mềm nguồn mở Portal Cổng thông tin cung cấp cho ngƣời dùng các công cụ tìm kiếm mạnh mẽ cũng nhƣ gói tích hợp nội dung và dịch vụ Physical design Thiết kế vật lý chuyển thiết kế logic thành các thành phần vật lý Privacy Quyền riêng tƣ (trong TMĐT) khả năng kiểm soát việc sử dụng thông tin khách hàng cung cấp về bản thân mình cho ngƣời bán TMĐT. RSS: Really Simple Syndication Chƣơng trình cung cấp tin đơn giản chƣơng trình cho phép ngƣời dùng có nội dung kỹ thuật số, bao gồm văn bản, bài viết, blog và tệp âm thanh podcast, tự động đƣợc gửi đến máy tính của họ qua Internet Responsive Web Thiết kế web design đáp ứng các công cụ và các nguyên tắc thiết kế tự động điều chỉnh bố cục của trang web tùy thuộc vào độ phân giải màn hình của thiết bị mà nó đang đƣợc xem Mã độc tống tiền phần mềm độc hại (thƣờng là sâu) khóa máy tính hoặc tập tin của bạn để ngăn bạn truy cập chúng Ransomware phần mềm đƣợc phát triển bởi cộng đồng lập trình viên và nhà thiết kế, miễn phí sử dụng và sửa đổi 11 Spyware Phần mềm gián điệp phần mềm sử dụng để lấy thông tin, chẳng hạn nhƣ tổ hợp phím, bản sao của e-mail và tin nhắn tức thời và thậm chí chụp ảnh màn hình Spoofing Lừa đảo liên quan đến việc cố gắng che giấu danh tính thật bằng cách sử dụng e-mail hoặc địa chỉ IP của ngƣời khác Search engine Công cụ tìm kiếm công cụ xác định các trang web xuất hiện để khớp với các từ khóa cũng đƣợc gọi là truy vấn, đƣợc nhập bởi ngƣời dùng và sau đó cung cấp một danh sách các kết quả phù hợp nhất Systems Development Life Cycle Vòng đời phát triển hệ thống một phƣơng pháp để hiểu các mục tiêu kinh doanh của bất kỳ hệ thống nào và thiết kế một giải pháp phù hợp Shopping cart Giỏ hàng trực tuyến tính năng cho phép ngƣời mua đặt sang một bên các giao dịch mua mong muốn để chuẩn bị thanh toán, xem lại những gì họ đã chọn, chỉnh sửa các lựa chọn của họ khi cần thiết và sau đó nhấp vào nút để tiến hành mua hàng Subscription revenue model Mô hình (doanh thu) phí thuê bao một công ty cung cấp cho khách hàng nội dung hoặc dịch vụ tính phí đăng ký để truy cập vào một số hoặc tất cả các dịch vụ của nó System functionalities Các chức năng các loại khả năng hệ thống thông tin mà bạn sẽ hệ thống cần để đạt đƣợc mục tiêu kinh doanh của mình System design specification Mô tả thiết kế hệ thống mô tả của các thành phần chính trong một hệ thống và mối quan hệ của chúng với nhau System testing Kiểm thử hệ thống bao gồm kiểm tra toàn bộ trang web, theo cách mà ngƣời dùng thông thƣờng sẽ sử dụng System architecture Kiến trúc hệ thống sự sắp xếp của phần mềm, máy móc và các nhiệm vụ trong một hệ thống thông tin cần thiết để đạt đƣợc một chức năng cụ thể Security policies Chính sách bảo mật một tập hợp các tuyên bố ƣu tiên các rủi ro thông tin, xác định rủi ro chấp nhận đƣợc, các mục tiêu và xác định các cơ chế để đạt đƣợc các mục tiêu này Sales revenue model công ty lấy doanh thu bằng cách bán hàng hóa, nội dung, hoặc dịch vụ Mô hình doanh thu bán 12 hàng Transaction fee revenue model Mô hình (doanh thu) phí giao dịch một công ty nhận đƣợc một khoản phí để kích hoạt hoặc thực hiện một giao dịch Transaction broker Nhà môi giới giao dịch xử lý giao dịch cho ngƣời tiêu dùng – mà những ngƣời này vốn đang giao dịch trực tiếp, qua điện thoại, hoặc qua thƣ Two-tier architecture Kiến trúc hai tầng kiến trúc hệ thống trong đó một máy chủ web đáp ứng các yêu cầu của các trang web và một máy chủ cơ sở dữ liệu cung cấp lƣu trữ dữ liệu phụ trợ VoIP Giao thức thoại qua Internet VoIP giao thức cho phép truyền giọng nói và các hình thức giao tiếp âm thanh khác qua Internet Virtual Reality Thực tế ảo công nghệ đƣa ngƣời dùng đắm chìm trong một thế giới ảo, thƣờng là thông qua việc sử dụng đầu gắn màn hình (HMD) kết nối với tai nghe và các thiết bị khác Virus Vi rút chƣơng trình máy tính có khả năng lặp lại hoặc tạo ra các bản sao của chính nó, và lây lan sang các tập tin khác Wiki Wiki ứng dụng web cho phép ngƣời dùng dễ dàng thêm và chỉnh sửa nội dung trên trang web World Wide Web (Web) World Wide Web (Web) một hệ thống thông tin chạy trên cấu trúc Internet, cung cấp quyền truy cập vào hàng tỷ trang web Web application server Máy chủ ứng dụng web chƣơng trình phần mềm cung cấp chức năng kinh doanh cụ thể cần có của một trang web 13 DANH MỤC HÌNH HÌNH 1. 1 NHỮNG CỘT MỐC QUAN TRỌNG CỦA INTERNET ............................ 19 HÌNH 1. 2 MÔ HÌNH KINH DOANH ĐIỆN TỬ ........................................................... 26 HÌNH 1. 3 MÔ HÌNH KHUNG BA CHIỀU PHÂN LOẠI TMĐT THEO MỨC ĐỘ SỐ HÓA .................................................................................................................................. 31 HÌNH 1. 4 GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ VÀ CÁC LOẠI HÌNH GIAO DỊCH TMĐT CƠ BẢN ................................................................................................................................... 32 HÌNH 1. 5 EBAY LÀ TRANG WEB ĐIỂN HÌNH CỦA LOẠI HÌNH GIAO DỊCH C2C .................................................................................................................................... 33 HÌNH 1. 6 TRANG WEB CỦA AIRBNB CH PHÉP KHÁCH HÀNG MỜI NGƢỜI KHÁC GIA NHẬP CỘNG ĐỒNG VÀ BẰNG HÀNH ĐỘNG ĐÓ KHÁCH HÀNG SẼ NHẬN ĐƢỢC MỘT KHOẢN TIỀN ............................................................................... 33 HÌNH 1. 7 AMAZON LÀ MỘT TRANG WEB BÁN LẺ TRỰC TUYẾN ĐIỂN HÌNH THEO MÔ HÌNH B2C ..................................................................................................... 34 HÌNH 1. 8 TRANG WEB CỦA SÀN TMĐT B2B ALIBABA.COM ............................ 35 HÌNH 1. 9 CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CỦA THÀNH PHỐ HÀ NỘI ... 36 HÌNH 1. 10 TRANG WEB CỦA CƠ QUAN DỊCH VỤ CÔNG MỸ VỚI LỜI GIỚI THIỆU VỀ HỌ .................................................................................................................. 36 HÌNH 1.11 TMĐT BÊN MUA VÀ TMĐT BÊN BÁN................................................... 39 HÌNH 1. 12 CÁC GIAI ĐOẠN PHÁT TRIỂN TMĐT THEO UNCTAD ..................... 44 HÌNH 1. 13 CÁC CẤP ĐỘ TMĐT BÊN MUA VÀ TMĐT BÊN BÁN ........................ 46 HÌNH 1. 14 TMĐT BÁN LẺ TOÀN CẦU 2014 – 2024 ................................................ 47 HÌNH 1. 15 MƢỜI QUỐC GIA PHÁT TRIỂN TMĐT NHANH NHẤT NĂM 2020 .. 48 HÌNH 1. 16 CÁC TRANG WEB BÁN LẺ HÀNG ĐẦU TRÊN TOÀN THẾ GIỚI NĂM 2020 THEO LƢU LƢỢNG TRUY CẬP ............................................................... 48 HÌNH 1. 17 DOANH THU TMĐT BÁN LẺ VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2016 – 2020 .. 49 HÌNH 1. 18 TOP 10 WEBSITE CÓ LƢỢNG TRUY CẬP NHIỀU NHẤT ĐÔNG NAM Á ........................................................................................................................................ 50 HÌNH 3. 1 QUY TRÌNH GIAO KẾT HỢP ĐỒNG TRÊN WEBSITE TMĐT CÓ SỬ DỤNG CHỨC NĂNG ĐẶT HÀNG TRỰC TUYẾN ................................................... 114 HÌNH 3. 2 QUY TRÌNH GIAO NHẬN ĐIỆN TỬ THÔNG QUA BOLERO.NET .... 116 HÌNH 3. 3 QUY TRÌNH THANH TOÁN QUA THẺ THANH TOÁN ....................... 122 HÌNH 3. 4 THANH TOÁN BẰNG TIỀN ĐIỆN TỬ .................................................... 124 HÌNH 3. 5 THANH TOÁN BẰNG VÍ ĐIỆN TỬ ......................................................... 125 HÌNH 3. 6 QUY TRÌNH CHUYỂN KHOẢN ĐIỆN TỬ CÙNG HỆ THỐNG ........... 127 14 HÌNH 3. 7 QUY TRÌNH CHUYỂN KHOẢN KHÁC HỆ THỐNG ............................. 128 HÌNH 3. 8 MÔ HÌNH CỦA MỘT HỆ THỐNG CỔNG THANH TOÁN ĐIỆN TỬ .. 130 HÌNH 3. 9 QUY TRÌNH KÝ SỐ.................................................................................... 132 HÌNH 3. 10 QUY TRÌNH KÝ SỐ VÀ XÁC THỰC CHỮ KÝ SỐ .............................. 135 HÌNH 4. 1 MÔ HÌNH AISAS MÔ HÌNH AISAS ......................................................... 149 HÌNH 4. 2 HÀNH TRÌNH KHÁCH HÀNG QUA MÔ HÌNH 5A ............................... 150 HÌNH 4. 3 MÔ HÌNH PHÁT TRIỂN KHÁCH HÀNG TRỰC TUYẾN ..................... 153 HÌNH 4. 4 KẾ HOẠCH TRIỂN KHAI MARKETING QUA EMAIL ......................... 171 HÌNH 4. 5 CÁC BƢỚC HOẠT ĐỘNG CỦA MỘT CHIẾN DỊCH MARKETING THEO HIỆU QUẢ QUẢNG CÁO ................................................................................. 175 HÌNH 5. 1 CÁC THÀNH PHẦN CHÍNH CỦA AN TOÀN THÔNG TIN ................. 192 HÌNH 5. 2 ÁP DỤNG QUI TRÌNH PDCA CHO CÁC QUY TRÌNH HỆ THỐNG QUẢN LÝ ATTT ............................................................................................................ 194 HÌNH 5. 3 QUY TRÌNH CỦA MỘT HỆ MÃ HÓA ĐƠN GIẢN ................................ 202 HÌNH 6. 1 CÁC LỚP HẠ TẦNG KINH DOANH TMĐT ........................................... 217 HÌNH 6. 2 MÔ HÌNH THÁC NƢỚC PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG TMĐT.................. 218 HÌNH 6. 3 “TAM GIÁC MỤC TIÊU” CỦA QUẢN LÝ DỰ ÁN ................................ 223 HÌNH 6. 4 SỰ PHÁT TRIỂN CÁC MỤC TIÊU QUẢN LÝ DỰ ÁN .......................... 224 HÌNH 6. 5 KIẾN TRÚC WEBSITE HAI LỚP .............................................................. 233 HÌNH 6. 6 KIẾN TRÚC WEBSITE NHIỀU LỚP ........................................................ 233 HÌNH 6. 7 GIẢI PHÁP MỞ RỘNG QUY MÔ WEBSITE TMĐT .............................. 234 HÌNH 6. 8 CẤU TRÚC NỐI TIẾP................................................................................. 235 HÌNH 6. 9 CẤU TRÚC PHÂN CẤP ............................................................................. 236 HÌNH 6. 10 CẤU TRÚC Ô LƢỚI.................................................................................. 236 HÌNH 6. 11 CẤU TRÚC MẠNG NHỆN ....................................................................... 236 HÌNH 6. 12 CẤU TRÚC ĐIỀU DẪN SÂU (A) VÀ NÔNG (B) .................................. 237 15 DANH MỤC BẢNG BẢNG 2. 1 KHUNG PHÁP LUẬT CƠ BẢN VỀ TMĐT Ở VIỆT NAM .................... 67 BẢNG 2. 2 CÁC MÔ HÌNH KINH DOANH B2C ....................................................... 96 BẢNG 2. 3 CÁC MÔ HÌNH KINH DOANH B2B ....................................................... 97 BẢNG 4. 1 NHỮNG KHẢ NĂNG CỦA MARKETING ĐIỆN TỬ........................... 145 BẢNG 5 1 NHỮNG NGUY CƠ MẤT ATTT ............................................................ 193 BẢNG 5 2 CÁC MỨC ĐỘ ẢNH HƢỞNG DO MẤT ATTT ..................................... 198 BẢNG 6. 1 CÁC THÀNH TỐ CỦA SCRUM ............................................................ 219 BẢNG 6. 2 CÁC PHA PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG TMĐT ........................................ 220 16 CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ THƢƠNG MẠI ĐIỆN TỬ Tóm tắt chương: Nội dung chương 1 đề cập đến những vấn đề cơ bản sau: - Khái niệm TMĐT; Đặc điểm và phân loại TMĐT; Lợi ích và hạn chế của TMĐT; Sự phát triển của TMĐT và ảnh hưởng của TMĐT đến các lĩnh vực khác. Mục tiêu của chương đối với người học: - Hiểu các khái niệm cơ bản về TMĐT; Hiểu đặc điểm và phân loại TMĐT; Phân tích được lợi ích và hạn chế của TMĐT; Phân tích được sự phát triển của TMĐT và ảnh hưởng của TMĐT đến các lĩnh vực khác; 1.1. Khái niệm Thƣơng mại Điện tử 1.1.1. Sự phát triển của Internet 1.1.1.a. Khái niệm Internet Theo Điều 3 Luật Viễn thông (Quốc hội, 2009): "Internet là hệ thống thông tin toàn cầu sử dụng giao thức Internet và tài nguyên Internet để cung cấp các dịch vụ và ứng dụng khác nhau cho ngƣời sử dụng dịch vụ viễn thông". Tài nguyên Internet bao gồm tên miền, địa chỉ Internet, số hiệu mạng và tên, số khác theo quy định của các tổ chức viễn thông và Internet quốc tế. Giao thức Internet là một giao thức hƣớng dữ liệu cho phép các máy tính có thể thiết lập liên kết để trao đổi thông tin từ thiết bị mạng này đến thiết bị mạng khác. Có thể hiểu khái quát Internet là hệ thống thông tin có thể đƣợc truy nhập công cộng gồm các mạng máy tính đƣợc liên kết với nhau. Hệ thống này truyền thông tin theo kiểu nối chuyển gói dữ liệu dựa trên một giao thức liên mạng đã được chuẩn hóa (IP: Internet protocol). Hệ thống này bao gồm hàng ngàn mạng máy tính nhỏ hơn của các doanh nghiệp, của các viện nghiên cứu và các trƣờng đại học, của ngƣời dùng cá nhân và các chính phủ trên toàn cầu. 1.1.1.b. Các mốc phát triển của Internet Tiền thân của mạng Internet ngày nay là mạng ARPANET, là mạng đƣợc Cơ quan quản lý dự án nghiên cứu phát triển ARPA thuộc bộ Quốc phòng Mỹ xây dựng để liên kết các địa điểm nghiên cứu (các nút mạng) với nhau. Tin nhắn đầu tiên đƣợc 17 gửi qua ARPANET vào năm 1969 từ phòng thí nghiệm của giáo sƣ khoa học Leonard Kleinrock tại University of California, Los Angeles (UCLA) đến nút mạng thứ hai tại Stanford Research Institute (SRI). ARPANET chính là mạng liên khu vực (WAN: Wide area network) đầu tiên đƣợc xây dựng trên thế giới. Các mốc quan trọng trong lịch sử phát triển Internet từ năm 1969 đến 1991 đƣợc khái quát nhƣ sau: Năm 1969: Internet lần đầu đƣợc giới thiệu bởi UCLA bằng thông cáo báo chí vào ngày 3 tháng 7 năm 1969. Năm 1970: ARPANET network đã đƣợc thiết lập giữa đại học Harvard, Học viện kỹ thuật Massachuset (MIT) và công ty BBN (công ty tạo ra bộ vi xử lý giao diện dòng tin mà các máy tính sử dụng để kết nối vào mạng). Năm 1971: Thƣ điện tử (Email) ra đời. Năm 1973: Công nghệ mạng máy tính Ethernet hình thành; Cuộc gọi VoIP đầu tiên đƣợc thực hiện. Năm 1974: Đề xuất liên kết các mạng ARPANET lại với nhau tạo thành một mạng mới gọi là “liên mạng” đƣợc triển khai, là tiền đề ra đời của giao thức TCP/IP còn tồn tại đến ngày nay; Phiên bản thƣơng mại của ARPANET (đƣợc gọi là Telenet) đƣợc giới thiệu và đƣợc coi là nhà cung cấp dịch vụ Internet (ISP: Internet service provider) đầu tiên. Năm 1977: Ra mắt modem máy tính. Năm 1978: Giao thức Internet - TCP/IP chính thức đƣợc tạo ra. Ngày nay, TCP/IP vẫn là giao thức chính đƣợc sử dụng trên Internet. Năm 1980: Ứng dụng siêu văn bản Enquire ra đời. Enquire cho phép các nhà khoa học tại các phòng nghiên cứu có thể lƣu lại các phần mềm, các dự án bằng cách sử dụng siêu văn bản này (siêu liên kết). Năm 1984: Hệ thống phân giải tiên miền (DNS: Domain name system) đƣợc cho ra mắt. Năm 1989: Nhà cung cấp dịch vụ Internet (ISP) dial-up đầu tiên ở Mỹ, tên là "The World", đƣợc giới thiệu. Năm 1990: Ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản đƣợc phát triển (HTML: Hyper text markup language); Công cụ tìm kiếm đầu tiên tên là Archie đƣợc viết. Kể từ năm 1991, khi website đầu tiên trên thế giới ra đời, Internet đƣợc ứng dụng rộng rãi và có những cột mốc phát triển quan trọng liên quan đến mọi mặt của đời sống xã hội (Hình 1.1). 18
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan