Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Cao đẳng - Đại học Đại cương Giáo trình tài chính quốc tế dùng cho các trường đại học...

Tài liệu Giáo trình tài chính quốc tế dùng cho các trường đại học

.PDF
41
15
140

Mô tả:

P G S . T S . N G U Y Ễ N V Ă N T IÊ N TRỌNG TÀI VIÊN TRUNG TÂM TRỌNG TÀI QUỐC TỂ VIỆT NAM CHỦ NHIỆM Bộ MÔN THANH TOÁN QUỐC TẾ-HỌC VIỆN NGÂN HÀNG ★ ★ ★ ★ ★ Xuât bản lần thứ 3 GIÁO TRÌNH DÙNG CHO CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC ■ ■ Cam Photocopy / PGS TS NGUYỄN VÂN TIẾN TRONG TAI VIÊN TRUNG TẢM TRONG TAI QUỒC TÊ VIÊT NAM "HÚ NHIÊM BÒ MÔN THANH TOAN QUỐC TÊ. HOC VIÊN NGÁN HANG XUẤT BẢN LẦN THỨ 3 GIÁO TRÌNH TÀI CHÍNH QUỐC TẾ Dùng cho các trường Đại học © V ì n ề n tr i t h ứ c V i ệ t N a m ! Không đươc sao chép, ãn cắp bất kỳ nội dung nào. Moi hành vi xâm pham bản quyén sẽ bi xử lý theo pháp luật. NHÀ XU Ấ T BẢN TH Ố N G KÊ V ì n ê n t r í th ứ c S in h v iê n h ă y d ù n g V iệ t N a m ! s á c h b ả n g ố c ! LèữĩĩốĩĐắa T r a iịi 2 0 năm t r ỏ l ạ i d â y . c h ú n g tư d ã t ừ n g c h í m ạ k ié n n h ìo y , s .c k i ệ n là m n in f i c h u y ê n t liê ỈỊÌỚ Ì. ( ló l à : c u ộ c k l ĩ ú n iỊ lio a ii’ (tiin x p e s o M e x i c o t h ú n g 1 2 1 1 9 9 4 ; s ự m a t Ịỉiú k ý liu C lio U S ? vừ c n ă m / 9 9 5 . d ê r ó i lẽ n Ịỉiứ ( lộ t b iế n s ư u d ó ; c u ộ c k h ù n g lio a i8 T ù i c h in h - T iê n tệ Đ ó n íỊ N a m sự n íỉờ i đ ồ n g t iê n c h u m ’ c h ủ u â u á vảo năm E U R O nhữ ng sán phấm I i i ớ in c n t h ị t r ư ờ t iiỊ l ì í Ị o ụ i h ố i. . . N h ữ n g b iế n í ĩ ộ i i ị i T i í ’1 t ệ Iớ 19 9 7 - 19 9 8 ; ir T ủ i c h in lì - i q u y m ô v à t ố c đ ộ c h ư a ỉử n iỊ c ó , d ã lỉn h h ư ở n g lâ y l a n ' ó t i n h í/ứv c h u y ê n v ù d e l ạ i n h i ì t i i ị h ậ u q u á t i ă r i í ; n e h i u il ù i h o r h i ê u í / n ố c g iư , n h iề u t ậ p đ o à n k in h t ế v ù c ô n g t y . rãi chính Quốc tế luôn gán liền với kinh tế thị trường mở, í l o ( ỏ t r ư ớ i' n h u c ầ u h ộ i n h ậ p q u ố c t ế , đ ò i h ỏ i c h ú n g t a p h ả i c ố sự an hiểu nhất đinh về lĩnh vực này , dặc biệt lủ những kiến th ứ c l i i ệ r đ ạ i ( ỉư n ỊỊ d ư ợ c á p d ụ n g p h ổ b i ê n t r ê n t h ế g iớ i. Đ ứ n g ỉr ư ó th ự c tê n h ư v ậ y , m ô n h ọ c ' T ả i c h ín h q u ố c tế " đ ư ợ c x á c đ ịn l, lù m òn h ọ c bắt b uộc đ ố i vớ i ngành T à i c h ín h - N ẹán h à n ;., v à l à m ở n h ọ c lự a c h ọ n c h o c á c t r ư ờ n g k h ô i k i n h t ế . Wong muôn được góp sức vào sự nghiệp chung, đã thúc ý IU tôi bièn soạn cuốn sách này. Từ năm 1990 , được chuyển t iế p ù m n g h iê n c ứ u s in h , t ô i t ậ p t r u n g n g h iê n c ứ u l ĩ n h vự c T ủ i chím Quốc tế với đề tài “Mối quan hệ giữa TỶ giá hối đoái và C á n c â n t h a n h t o á n q u ố c tê " . Q u a th ờ i g ia n c ô n g t á c t ạ i N g â n hàn í Ngoại thương Việt Nam từ 1994 dên ì 998, tôi dã tích luỳ đươí nhiêu kiến thức thực tể, đặc biệt lù vê lĩnh vực quản lý lìíỊoạ hôi, diều hành tỷ giá và các nghiệp vụ kinh íỉoưnh ngoại © P G : TS. Vguyễn V ă n T iến - Học viện N g ả n h à n g G i á o t r ìn h T à i c h i n h q u ố c tè h ố i. V ù v iệ n c ơ h ộ i c ỉủ đ ế n , k h i t ô i t r ở t h à n h ị ị i ả n g N íỊÚ n h ù n g . T r o n íỊ n h ữ n g n ă m v iê n c ù a H ọ c q u a , d ư ợ c iỊÌư o n h iệ m vụ g iả n g d ạ v v ề lĩn h v ự c T à i c h ín h Q u ố c tế , K in h d o a n h N g o ạ i tệ v ù T h a n h t o á n Q u ố c t ế , t ô i d ữ t ậ p t r u n g n g h iê n c ử u , đ ặ c b iệ t lủ t iế p c ậ n n h ữ n g k ế t q u à n g h iê n c ứ u m ớ i n h ấ t t r ê n th ê ỳ ớ i vé lĩn h v ự c T ủ i c h ín h Q u ố c t ế v ù T h ị trư ờ n g N g o ạ i h ô i. T rê n c ơ s ở c u ố n “ T à i c h ín h Q u ố c tê h iệ n k in h tê m ở ' - x u ấ t b ả n lẩ n t h ứ 4 , c u ố n đ ạ i tro n g n ên " G iá o t r ìn h T à i c h ín h Q u ố c t ể " n à y đ ư ợ c b iê n s o ạ n l ạ i lầ n t h ứ 3 c ó s ự b ô s u n g v à c ậ p n h ậ t n h ằ m đ á p ứ n g tố t n h ấ t n h u c ầ u h ọ c t ậ p v à n g h iê n c ứ u c lio c á c trư ờ n g Đ ạ i h ọ c tro n g c ả n ư ớ c. Cu ố n " G iá o t r ìn h " s ớ m đư ợ c ru m ắt bạn đọc đúng n lĩư m o n g m u ô n c ủ a b ả n t h â n là n h ờ c ó s ự ủ n g h ộ n h iệ t t ìn h v ù s ự đ ộ n g v iê n c ó h iệ u q u à c ủ a g ia ( lìn h , đ ồ n g n g h iệ p VÒ I b è b ạ n . T ô i x in b iế t ơ n s â u s ắ c t ấ t c ả n h ữ n g g ì m à m ọ i n g ư ờ i đ ũ lủ m c h o t ô i t r o n g s u ố t th ờ i g ia n b iê n s o ạ n lầ n đ â u v à c á c lầ n x u ấ t b ả n t iế p t h e o c ủ a c u ố n s á c h n à y . NiỊuyện vọtiiỊ (ỈÓIHỊ Ịịỏp thì nhiều, SOHỈỊ lực thì có hạn, cho n ê n m ặ c d ù ( ỉã c ổ g ắ n g t ậ p t r u n g t r í t u ệ v ù n ủ n ịị lự c h iể u b iế t của m ìn h nhằm đáp ứ n g tố t n h ấ t c h o bạn đ ọ c , n h iứ ig c u ô n s á c h n à y c h ắ c c h ấ n k h ô n g t r á n h k h ỏ i n h ữ n g t h iế u s ó t . C h ú n g t ô i c h á n t h à n h đ ó n n h ậ n n h ữ n g V k iế n đ ó n g g ó p c ủ a b ạ n đ ọ c g ầ n x a đ ể n h ữ n g lầ n t á i b ả n t iế p t h e o đ ư ợ c tố t h ơ n . TÁ C PGS. TS. NGUYÊN VĂN TIÊN X in Ịịé n hé: Nguyễn Văn Tiến ĐT: 0912 11 22 30 © PGS T S N g u y ễ n V ă n T iến G IẢ • Học v iện N g à n h à n g ( 'li á o t r ì n l i T ủ i c h i n h Í/IK H 5 ti' MỤC LỤC ■ ■ CHƯƠNG 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ TÀI CHÍNH Q UÔ C TÊ 13 1. MỞ CỬA KINH TÊ VÀ VẤN ĐỂ TÀI CHÍNH QUỐC TÊ 14 2. TÀI CHÍNH QUỐC TÊ NGÀY CÀNG TRỞ NÉN QUAN TRỌNG 18 > 1 Thương mai quốc tê tăng so với thương mại nội địa 19 / 1 1 Bằng chứng tâng trưởng thương mại quồc tê 19 / 1 2 Những nguyên nhân làm tăng trưởng thương mại quốc tẻ 22 / 1 3 Những lợi ich từ thương mại quốc tế 24 2.1 4 Những rủi ro trong thương mại quốc tế 25 2.2 Xu hướng toàn cầu hoá các thi trường tài chính 27 2 2 1 Những lơi ích từ toàn cầu hoá đầu tư 28 2.2 2 Những rủi ro trong quả trình toàn cầu hoá đầu tư 29 3 BIẾN ĐỘNG VÀ RỦI RO TỶ GIÁ GIA TĂNG 30 4 MÔN HỌC TÀI CHÍNH QUỐC TẺ 38 5 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP 40 CHƯƠNG 2: THỊ TRƯỜNG NGOẠI Hốl - FOREX 41 1. TỔNG QUAN VỀ THỊ TRƯỜNG NGOẠI HỐI 41 1.1. Khái niệm và đặc điểm 41 1 2. Các chức năng của thị trường ngoại hối 46 1.3 Những thành viên tham gia thị trường ngoại hối 48 1 4 Các nghiệp vụ kinh doanh ngoại hối 51 15 Phân loai thị trường ngoại hối 53 2 NHỮNG VẤN ĐỂ cơ BẢN TRONG KINH DOANH NGOẠI HỐI 54 2 1 Các khái niệm 54 2 2 Phân loai tỷ giá 55 <Đ P G S TS. N gu yễn V3n Tién ■ H ọ c v iệ n N g à n h à n g 6 G i á o t r ìn h T à i ( h ìn h q u ố c tê 2.3. Các phương pháp yết tỷ giá 57 2.4. Điểm tỷ giả. cách đọc và cách viết tỷ giá 67 2.5. Tỷ giá mua, tỷ giá bán và lãi lỗ trong kinh doanh ngoại hối 69 2.6. Tỷ giả nhà môi giới ngoại hối 75 2.7. Mua bán hộ, đấu cơ và kinh doanh chênh lệch tỷ giả 77 2.8 Tỷ giả chéo và kinh doanh chênh lệch tỷ giá chéo 81 2.9. Ngày giá trị 90 2.10. Trạng thải luống tiền và rủi ro lãi suất 91 2.11. Trạng thái ngoại hối và rủi ro tỷ giá 93 3. NGHIỆP VỤ GIAO NGAY - SPOT 99 4. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP 103 CHƯ Ơ NG 3: CÁ C N G H IỆP v ụ• NG O ẠI HỐI PHÁI S IN H • • 117 1. NGHIỆP VỤ NGOẠI HỐI KỲ HẠN 11 ô 1.1. Phương pháp xác định tỷ giá kỳ hạn 118 1.1.1. 1.1.2. 1.1.3. 1.1.4. 118 120 123 126 1 .2 . Tỷ giá kỳ hạn dạng giản đơn Tỷ giá kỳ hạn dạng phức hợp Điểm kỳ hạn Tỷ giá chéo kỳ hạn N h ữ n g ứng d ụ n g c ủ a hợp đ ổ n g kỳ h ạ n 129 1.2.1. Bảo hiểm khoản thanh toán nhập khẩu 129 1.2.2. Bảo hiểm khoản thu xuất khẩu 135 1.2.3. Bảo hiểm khoản đầu tư bằng ngoại tệ 139 1.2.4. Bảo hiểm khoản vay bằng ngoại tệ 143 1 . 3 . ứ n g d ụ n g g i a o d ịc h k ỳ h ạ n t r o n g k in h d o a n h n g â n h à n g 145 1.3.1. Lựa chọn đổng tiền đầu tư 146 1.3.2. Lựa chọn đổng tiền đi vay 152 1.3.3. Quy trình Arbitrage lãi suất 157 © P G S . T S . N g u y ễ n V ă n T ié n - Học v iệ n N g à n h à n g G ii/ O t r ìn li T à i c h in h I/Iiổ t 7 té 2 NGHIỆP VỤ HOÁN ĐỔI NGOẠI HÓI 160 2 1 Khai niêm và đặc điểm 160 2 2 Xác đinh tỷ giá trong giao dịch hoán đổi 162 2.3. ứng dung Swap vào tuấn hoàn trang thái tiền tệ 165 . Kéo dài trạng thái tiến tệ 165 2.3 2. Rút ngắn trạng thải tiền tệ 170 2 4 ứng dung Swap trong kinh doanh ngoại hối 175 3. NGHIỆP VỤ TIỀN TỆ TƯƠNG LAI 180 3.1. Đặc điểm của giao dịch tiền tệ tương lai 180 3.2 Quy tắc ghi điểm thị trường 185 3.3 Hợp đổng tương lai và Hợp đồng kỳ hạn 188 4. NGHIỆP VỤ QUYỀN CHỌN TIỀN TỆ 195 4.1. Những khải niệm cơ bản 195 4 .2 198 C á c c h iế n lư ợ c q u y ề n c h ọ n t iề n t ệ 4.2 1 Đối với nhà nhập khẩu 198 4.2.2. Đối với nhà xuất khẩu 209 5. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP 219 CHƯƠNG 4: CÁN CÂN THANH TOÁN QUỐC TÊ 233 1. KHÁI NIỆM VÀ GIẢI THÍCH THUẬT NGỮ 233 2. KẾT CẤU VÀ CÁC CÁN CÁN BỘ PHẬN CỦA BP 235 3. NGUYÊN TẮC HOẠCH TOÁN CỦA BP 252 4. THẶNG DƯ VÀ THÂM HỤT CỦA BP 259 5. HIỆU ỨNG TUYÊN J 272 6 . CÁC THỪA SỐ TRONG NỂN KINH TÊ MỞ 280 7. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP 287 © P G S . T S. N g u y ễ n V ă n Tién - Học viện N g â n h à n g G iáo trìn h T ủ i chính quốc tê 8 C H Ư Ơ N G 5: NH Ữ NG VÂ N Đ Ể c ơ B Ả N V Ế T Ỷ G IÁ 291 1. T Ỷ G IÁ V À S Ứ C C Ạ N H T R A N H T H Ư Ơ N G M Ạ I Q U Ố C T Ê 291 1 .1 . K h á i n iệ m s ứ c c ạ n h t r a n h th ư ơ n g m ạ i q u ố c t ê 291 1 .2 . T ỷ g iá v à s ứ c c ạ n h t r a n h th ư ơ n g m ạ i q u ố c t ế 292 1 .2 293 1 T ỷ g iả d a n h n g h ĩa s o n g p h ư ơ n g 1 . 2 . 2 . T ỷ g iá d a n h n g h ĩa đ a p h ư ơ n g - N E E R 295 1 2 . 3 . T ỷ g iá th ự c s o n g p h ư ơ n g 297 1 . 2 . 4 . T ỷ g iá th ự c đ a p h ư ơ n g - R E E R 300 2 . C H ÍN H S Á C H T Ỷ G IÁ H ố l Đ O Á I 302 2 . 1 . K h á i n iệ m v à m ụ c t iê u c ủ a c h ín h s á c h tỷ g iá 302 2.2. Các công cụ của chính sách tỷ giả 305 3. C H Ê Đ ộ T Ỷ G IÁ V À V A I T R Ò C Ủ A N H T W 309 3 . 1 . K h á i n iệ m v à p h â n lo ạ i c h ế đ ộ tỷ g iá 309 3 . 2 . V a i t r ò e ủ a N H T W t r o n g c á c c h ế đ ộ t ỷ g iá 313 3 . 3 . N h ữ n g m ặ t t r á i k h i đ ịn h g iá c a o n ộ i t ệ 329 4 . H Ệ T H Ố N G C H Ế Đ Ộ T Ỷ G IÁ N G À Y N A Y 333 5. C Â U H Ỏ I V À B À I T Ậ P 338 CHƯƠNG 6: HỌC THUYẾT NGANG GIÁ s ứ c MUA 343 1. K H Á I N IỆ M N G A N G G IÁ S Ứ C M U A 344 1 .1 . S ứ c m u a v à n g a n g g iá s ứ c m u a 344 1 .2 . Q u y lu ậ t n g a n g g iá s ứ c m u a 346 1 . 2 . 1 . Q u y lu ậ t m ộ t g iá 346 1 . 2 . 2 . Q u y lu ậ t p p p - H ư ớ n g t iế p c ậ n m ớ i 350 2 . C Á C D Ạ N G B IỂ U H IỆ N C Ủ A p p p 352 2 . 1 . p p p t r ạ n g t h á i tĩn h 352 2 .2 . p p p trạ n g th á i đ ộ n g 352 © P G S . T S . N g u y ễ n V ă n T iế n - H ọ c v iệ n N g â n h à n g G i á o t r ì n h T à i ( liín li Í/Iiô t tê 2 ' p p p d a n g ky v ọ n g 361 3 I G U Y Ẻ N N H Â N L À M C H O T Ỷ G IÁ L Ệ C H K H Ỏ I p p p 363 3 1 S ự tồ n tạ i c ủ a n h ó m h à n g h o á N I T G 363 3 .2 366 S ự tồ n tạ i c ủ a n h â n tô F 4 . t Ị N H G IÁ T H Ự C C A O V À Đ Ị N H G IÁ T H ự C T H Ấ P 368 5. ( Â U H Ỏ I V À B À I T Ậ P 371 CHƯƠNG 7: H Ọ C TH U Y Ế T N G A N G G IÁ LÃI S U Ấ T 375 1. T Ê U C H Í C H Ọ N Đ Ồ N G T I Ế N Đ Ầ U T ư V À Đ I V A Y 375 11 375 L ư a c h ọ n đ ồ n g t iề n đ ầ u tư 1 2 L ự a c h ọ n đ ổ n g t iề n đ i v a y 378 2. C U Y L U Ậ T N G A N G G I Á L Ã I S U Ấ T C Ó B Ả O H I E M - C I P 380 2 1 K h á i n i ệ m v ề n g a n g g iá lã i s u ấ t 380 2 2 K in h d o a n h c h ê n h lệ c h lã i s u ấ t d u y trì q u y lu ậ t C I P 381 2 3 C á c d ạ n g b iể u h iệ n c ủ a C I P 384 3 O J Y L U Ậ T U IP V À H IỆ U Ứ N G F IS H E R Q U Ố C T Ế 388 3 1 .T ỷ g iá k ỳ h a n tỷ g i á g i a o n g a y d ự tín h 388 3 2 . C á c d ạ n g b iể u h i ệ n c ủ a U I P 389 3 3 . H iệ u ứ n g F is h e r q u ố c t ế 390 4. T J N G Q U A N V Ề C Á C N H Â N T Ô T Á C Đ Ộ N G L Ê N T Ỷ G IÁ 392 4 1. r ỷ g iá v à c á c h ọ c t h u y ế t v ề tỷ g iá 392 4 - 2 . 3 P , b ả n g h i c h é p p h ả n á n h c u n g c ẩ u n g o ạ i tệ 394 4 . 3 . Z ả c n h â n tố t á c đ ộ n g lê n tỷ g iá 396 4 4 . ĩ ạ i s a o tỷ g iá n g à y n a y lạ i b iê n đ ộ n g n h a n h v à m ạ n h ? 401 5 . B aN G 404 t ổ n g 6 . C aU H ỏ ỡ PG.' i v à h ợ p s o s á n h ppp v à IR P 405 b à i t ậ p T S . N g u y ễ n V ã n T iến - Học viện N g ả n h à n g G iáo trìn h T à i chính quốc tê 10 C H Ư Ơ N G 8: C H ÍN H S Á C H T IẾ N T Ê , T À I K H O Á V À T Ỷ G IÁ T R O N G NẾN K IN H T Ê AíìCk M Ở 1 . G IỚ I T H I Ê•U 409 2 . K H Á I N IỆ M C Â N B Ằ N G B Ê N T R O N G V À B Ê N N G O À I 410 3. M Ô H ÌN H M U N D E L L - F L E M IN G 415 3 . 1 . Đ ư ờ n g IS t r o n g n ề n kinh t ê 415 mở 3 . 2 . Đ ư ờ n g L M t r o n g n ề n k in h t ế m ở 420 3 . 3 . Đ ư ờ n g B P t r o n g n ề n k in h t ê m ở 425 3 . 4 . Đ i ể m c â n b ằ n g c ủ a m ô h ìn h 431 4. C Â N B Ằ N G BÊN TR O N G VÀ CÂN B Ằ N G BÊN N G O À I 433 hiệu sách t iề n t ệ v à tà i k h o á 433 4 . 2 . C â n b ằ n g n ộ i v à n g o ạ i tr o n g c h ế đ ộ t ỷ g iá c ố đ ịn h 437 4 . 3 . C â n b ằ n g n ộ i v à n g o ạ i t r o n g c h ế đ ộ t ỷ g iá t h ả n ổ i 442 4 . 4 . N ề n k in h t ế m ở đ ủ n h ỏ c ó đ ư ờ n g B P c o g iã n v ô h ạ n 447 5 . N H Ữ N G H Ạ N C H Ế C Ủ A M Ô H ỈN H M U N D E L L - F L E M IN G 453 CHƯƠNG 9: HỆ THÔNG TIỀN TỆ QUỐC TẾ 457 1 . H Ệ T H Ố N G T I Ể N T Ệ Q U Ố C T Ê T R Ư Ớ C T H Ế C H I Ế N II 457 1 . 1 . B ả n vị h à n g h o á v à s ự s ụ p đ ổ c ủ a c h ế đ ộ đ ổ n g b ả n v ị 457 1 .2 . B ả n vị v à n g v à n h ữ n g q u i tắ c c ủ a n ó 462 1 . 3 . T h ờ i k ỳ h o à n g k im c ủ a c h ế đ ộ b ả n v ị v à n g 1 8 8 0 - 1 9 1 4 464 1 . 4 . H o ạ t đ ộ n g k in h t ế v ĩ m ô d ư ớ i c h ế đ ộ b ả n vị v à n g 465 1 .5 . H ệ t h ố n g t iề n t ệ q u ố c t ế g iữ a h a i Đ ạ i c h iế n T h ế g iớ i 468 2 . H Ệ T H Ố N G T I Ể N T Ệ Q U Ố C T Ể S A U T H Ế C H I Ế N II 471 2 .1 . H ệ th ố n g B re tto n W o o d s - B W S 471 2 .2 . N h ữ n g đ ặ c đ iể m c ủ a B W S 472 2 . 3 . T ó m t ắ t lịc h s ử c ủ a B W S 475 2 . 4 . T ạ i s a o B W S lạ i s ụ p đ ổ ? 481 4 .1 . N h ữ n g ứ n g c ủ a c h ín h © PG S. TS. N g uyễn Văn Tién - H ọc viện N gàn hàng ( i i i i o n i n h I (// ( I I I n i l I/IIÓ I h’ 1I 3 H Ệ T H Ỏ N G T IÉ N T Ệ Q U Ố C T Ẻ T H Ờ I K Ỳ H Ậ U B W S 487 31 Cú s ố c giá d ấ u đ ầ u tiên và n h ữ n g h ậ u q u ả tiếp t h e o 487 3^ T a o q u y ê n rút v ố n đ ặ c biệt - S D R 489 3 1 Hội nghị J a m a i c a 1 9 7 6 490 3 l C o n rắn va H ẻ t h ô n g tiẽn tệ c h â u Âu 492 3 > Cu s ổ c giá d á u lấ n thứ hai 492 3 ) Đ ó n g U S D h ù n g m ạ n h trong n h ữ n g n ă m 1 9 8 0 - 1 9 8 5 493 3 . ’ Từ P l a z a đ ể n L o u v r e v à s a u đ ó 494 3 . í. S ự rối loan tiẽn t ệ trong n h ữ n g n ă m 1 9 9 0 496 C -IƯ Ơ N G 499 10: E U R O C U R R E N C IE S A N D E U R O B O N D S 1. > IH Ử N G K H Á I N I Ệ M 499 2 . 4 H Ử N G T H À N H V I Ê N T H A M G IA T H Ị T R Ư Ờ N G 501 3 . 'H Ị T R Ư Ờ N G E U R O C U R R E N C Y 502 3. S ự ra đ ờ i v à p h á t t r iể n c ủ a th ị trư ờ n g E u r o c u r r e n c y 502 3 .; N h ữ n g đ ặ c trư n g c ủ a th ị trư ờ n g E u r o c u r r e n c y 505 3.S. Lợ i t h ê c ạ n h t r a n h c ủ a c á c E U R O B A N K S 507 3 . 4 T h ị trư ờ n g n ộ i đ ịa v à th ị trư ờ n g E u r o c u r r e n c y 509 '3 .L C d c h ế t ạ o t iề n g ử i v à tín d ụ n g b ằ n g E U R O D O L L A R 510 '• i . t ý k iế n t á n t h à n h v à p h ả n đ ố i th ị trư ờ n g E u r o c u r e n c y 514 vi.7 517 N h ữ n g th ị trư ờ n g E u r o c u r r e n c y v à q u y c h ế đ iề u c h ỉn h 4 . 'H Ị T R Ư Ờ N G V Ố N Q U Ố C T Ẻ V À E U R O B O N D S 518 4 .1 S ự h ìn h t h à n h v à p h á t t r iể n c ủ a th ị trư ờ n g E u r o b o n d s 519 4 .2 N h ữ n g đ ặ c đ iể m c ủ a E u ro b o n d s 520 4 .3 K iể m s o á t v à đ iề u c h ỉn h th ị trư ờ n g E u r o b o n d s 524 4 . 4 Q u ả n lý p h á t h à n h E u r o b o n d s 526 4 . 5 N h ữ n g p h á t k iế n m ớ i t r ê n thị trư ờ n g E u r o b o n d s 528 5 . EẾ Á N P H Á T H À N H D O L L A R E U R O B O N D S C Ủ A V I Ệ T N A M 529 © P(S. T S N g u y ễ n V ă n T iến - Học viện N g à n h à n g 12 G iáo trìn li T à i chính quốc tê CHƯƠNG 11: CHÍNH SÁCH TỶ GIÁ CỦA VIỆT NAM 536' 1 . D I Ễ N B I Ê N V À C Á C M ố c C Ả I C Á C H T Ỷ G IÁ C Ủ A V I Ệ T N A M 536 2 . C H ÍN H S Á C H T Ỷ G IÁ C Ủ A V IỆ T N A M Q U A C Á C T H Ờ I K Ỳ 538 2.1. Chính sách 2.2. Chính sách 2.3. Chính sách tỷ giá thời kỳ 1955 - 1989 tỷ giá thời kỳ 1989 - 1991 tỷ giá thời kỳ 1992 - 2/1999 539' 544 551 2 . 4 . C h ín h s á c h t ỷ g iá th ờ i k ỳ 2 / 1 9 9 9 - đ ế n n a y 565> 3 . Đ Á N H G IÁ C H ÍN H S Á C H T Ỷ G IÁ C Ủ A V IỆ T N A M 567' 3 . 1 . T á c đ ộ n g c ủ a t ỷ g iá đ ế n h o ạ t đ ộ n g X N K 567' 3 . 2 . C h ín h s á c h t ỷ g iá vớ i th ị trư ờ n g n g o ạ i t ệ n g ầ m 575) 3 . 3 . C h ín h s á c h t ỷ g iá th u h ú t v à q u ả n lý k iề u h ố i 580) PHỤ LỤC 1: PHÁP LỆNH VỂ QUÀN LÝ NGOẠI Hốl 584t PHỤ LỤC 2: KÝ HIỆU TIỀN TỆ THEO TIÊU CHUAN ISO 59® TÀI LIỆU THAM KHẢO 603 © PGS. TS. Nguyễn Văn Tién - Học viện Ngàn hàng ChitơHK I O ạ i ( liif iii’ vé T à i chinh quốc lê 13 CHƯƠNG 1 ĐẠI C Ư Ơ N G V Ề TÀI C H ÍN H Q U Ố C T Ế Tài chính quốc tế được hình thành và phát triển trên cơ sở thương rmại và chu c h u y ế n vỏn q u ố c tế. N g à y n a y , c h ú n g ta đ a n g s ố n g trong rmột thế giới phụ thuộc lẫn nhau, các nền kinh tế của các quốc gia tuy C(ó mức độ mở cửa khác nhau nhưng đều thuộc kinh tế thị trường mở. Đ>iểu nàv nói lên rằng các quỏc gia không thể lự thoá mãn nhu cầu của c h í n h m ình , m à phải tiến hành c h u y ê n m ô n hoá sản xuất và x u ấ t khẩu nlhững mặt h à n g và d ị c h vụ c ó lợi t h ế s o sán h , đ ồ n g thời n h ậ p khẩu nlhững hàng hoá và dịch vụ không có lợi thế so sánh. Lợi ích rõ ràng từ thiương mại quốc tế được thê hiện ớ chỗ: người tiêu dùng mua được hcùng hoa và d ị c h vụ rè hơn, c ò n nhà sản xuất thì bán d ư ợ c n h i ề u h à n g hom. Dựa trên cơ sờ lạ i thê so sánh, khi một quốc gia nhập khẩu một lo>ại hang hoá nào đó sẽ ra tạo áp lực: (i) làm giảm giá loại hàng hoá nàiy Sen xuất ừ trong nước, (ii) làm cho sản xuất loại hàng hoá này ờ t r o n g nước c o lại. N g ư ợ c lại, khi m ộ t q u ố c g i a xuất khấu m ộ t h à n g hoá nàto đc sẽ tạo áp lực: (i) làm giảm giá hàng hoá này ở nước ngoài, (ii) làim cho sản xuất ớ nước ngoài co lại. Níột câu hỏi được đặt ra là: làm thê nào để biết được mức độ mơ cửra của các nền kinh tế? Rõ ràng là xu hướng tăng trưàng thượng mại quiốc tí phản ánh mức độ mở cửa của các nền kinh tế ngày càng cao, |àim clo quan hệ trong lình vực tiền tệ và chính sách vĩ mô giữa các iiưrớc Càng trớ nên phụ thuộc lản nhau hơn. Kể từ sau chiến t r a n h Thế gicới ỉí tống doanh sô xuất khấu của toàn thế giới đã tãng lên đáng kể và hiệr nay là trên 6.310 tỷ USD/năm. Đế xác định chính xác mức độ mỏồr cửi, chúng ta tiến hành khảo sát các chỉ số mở cửa của một nển kinih tẽ trên cơ sở đó so sánh mức độ mở cửa, xem xét sự phụ thuộc và ánlh hưVng lẫn n h a u giữa c á c q u ố c g i a , m à đ ạ c biệt là vể lĩnh v ự c Tài chíính cuốc tế. 0 F& GS. TS. N g u y ê n V â n Tiến - Học viện N g à n h à n g 14 CliươHíỊ I : Đ ạ i CIÍƠHỊỊ vé T à i chính quốc tê 1. M ỏ C Ử A K IN H T Ê V À V Ấ N Đ Ể T À I C H ÍN H Q U Ố C T Ê T h e o c á c h đ á n h g iá tr u y é n th ố n g , giá trị th a m g ia t h ư ơ n g mại q u ố c t ế c ủ a m ộ t q u ô c g ia thư ờ n g đư ợc đ o b ằ n g g iá trị xuất k h ẩ u , nh ập kh âu h a y t ổ n g g iá trị xuất n h ậ p khấu. T r o n g n ă m 2 0 0 0 , nước M ỹ xuất kháu x ấ p xi 1 . 0 9 7 , 3 tý U S D và nh ập khẩu 1 . 4 6 8 , 0 tỷ U S D , l à m c h o nước M ỹ trờ thành nư ớc c ó g iá trị thư ơn g m ạ i q u ố c tê lớn nhất t h ê giớ i. Đ i ề u h i ể n n h i ê n là, g i á trị thư ơ n g mại q u ố c t ế k h ổ n g lồ c ù a M ỹ c h ủ y ê u dựa trên tầm v ó c kinh t ế to lớn c ủ a M ỹ . D o đ ó , k h ô n g thê vì thê m à kết luận rằng n ư ớ c M ỹ c ó m ứ c đ ộ m ờ kinh t ế lớn nhất t h ế g iớ i. Đ ể s o sá n h m ứ c đ ộ m ớ c ử a giữa c á c q u ố c gia đ ư ợ c c h í n h x á c , k h ô m g p h ụ th u ộ c v à o đ ộ lớn c ù a n é n kinh tế, người ta s ử d ụ n g tỷ lệ g iá trị t h ư ơ n g m ại q u ố c tê trên t ổ n g sản p h ẩ m q u ố c nội ( G D P ) . T ỷ lệ xuất khẩiu, n h ậ p kh ẩu trên G D P c ủ a m ộ t sô' nư ớc đ ư ợ c b iể u d i ễ n tại b ả n g 1.1 d ư ớ i đ â y . Báng 1.1: Các chi sô mơ cửa kinh tẻ năm 2000 Nước XK/GDP (%) NK/GDP Argentina 10,8 Belgium 88,2 11,4 84,6 Brazil 10,6 11,7 Canada 45,4 40,4 France 28,7 27,3 Germany 33,4 33,(0 Hungary 62,5 667 India 11,2 12,7 Israel 40,0 47,(0 Japan 10 8 94 150,0 145,3 45,0 42,2 105,:8 China Hongkong Korea Malaysia 125,7 © PGS. TS. Nguyễn Văn Tiến - Học viện Ngàn hàng C liiftfil V / D ạ i ( torn# vé T à i i l l inh (/nói rỡ 15 M exico 31,4 33,2 I n d o n e s ia 38,5 30,7 T h a il a n d 66,3 5 8 ,1 U n it e d K i n g d o m ~)~l 1 29,1 U n it e d Stat es 1 1.0 14,7 Venezuela 29,4 17 ,0 2,5 2,0 Vietnam (1 9 9 7 ) /VMitốn. IM F. International Financial Statistics, 2 0 0 1 . Being 1.1 c h i ra rằng n h ữ n g nư ớc lớn c ó m ứ c đ ộ m ớ c ử a kinh tế ít h I : Đ ụ i cươìHỊ về T à i chính quốc tê Cũng theo quan điểm hiộn đại, bên cạnh chu chuyên hàng hoá và d ị c h vụ g i ữ a c á c q u ố c g ia , đê đánh g iá toàn diện m ứ c đ ộ m ở cử a cùa một nền kinh tế cần phải đánh giá mức độ mở cửa trong lĩnh vực chu chuyên vốn quốc tế là như thế nào. Xu hướng quốc tê hoá các thị trường tài c h í n h là m ộ t trong n h ữ n g phát triển c ơ bản sa u c h i ế n tranh T h ê g iớ i II. M ộ t trong nhừĩìg xu hư ớn g pháĩ triển tiêu b i ế u đ ó là: T r o n g khi các nhà đầu tư và những NHTW nước ngoài đầu tư những nguổn vốn tạm thời nhàn rỗi vào tín phiếu và trái phiếu kho bạc Mỹ, thì các n g â n h à n g M ỹ lại m ờ rộng tầm hoạt đ ộ n g c ủ a m ì n h trải k h ắ p trên toàn thế giới. Thu nhập từ các hoạt động kinh doanh ớ nước ngoài trớ thành một bộ phận quan trọng của các công ty đa quốc gia và những nhà đầu tư quốc tế. M ộ t quốc gia mờ cửa thị trường tài c h í n h sẽ mang lại cho người cư trú những lợi ích nhất định. Bởi vì, thông qua thị trường vốn quốc tế, nhà đầu tư trong nước được cung cấp những nguồn vốn bổ sung từ nước ngoài, khi mà không thể huy động trên thị trường tài chính nội địa. Ngoài ra, thị trường tài chính quốc tê còn cho phép những nhà đầu tư tài chính tìm kiếm những cơ hội sinh lời cao hơn và giảm được rủi ro thông qua đa dạng hoá danh mục đầu tư quốc tế. Xét từ góc độ này, thì thị trường tài c h í n h quốc tế đã cung cấp cho những nhà đầu tư tài chính những cơ hội đẩu tư tốt hơn mà thị trường nội địa không có sẵn. Tuy n h iê n , khi một nền kinh tế đã liên kết với thị trường tài chính thế giới thì luôn phải'đứng trước thách thức về những biến động của thị trường quốc tế. Trong một thế giới, mà ờ đó các thị trường là liên kết với nhau sẽ làm cho các mức tăng trưởng kinh tế, lãi suất, tỷ giá, tỷ lệ lạm phát ... g iữ a c á c q u ố c g ia lu ô n c h ịu ả n h h ư ở n g lẫ n nh au. D o (ỉó, nh ữ n g y ế n t ố th u ộ c t à i c h ín h q u ố c t ể t r ỏ t lià n li m ộ t tr o n g n h ữ n g n h ớ n tô ' q u a n t r ọ m ỉ c ó tá c d ộ m > h ìn h th à n h c á c c h ín h s á c h k in h t ế v ĩ m ô t r o n g n ề n k in h tê m ở ; v à đáy c ũ n g l à m ộ t t r o n g n h ữ n g t r ọ n g t â m n g h iê n c ứ u c ù a c u ô tì g iá o t r ì n h T à i c h ín h q u ố c t ế n à y . Có rất nhiểu lý do khiến chúng ta cẩn nghiên cứu và hiểu biết vể © PGS. T3:Ngãyễn Văn Tién - Học viện Ngẳn hàng C lìiừ /ỉì^ I : D ạ i Cỉíơttị* vê T ủ i ( lỉín h q u ố c té 17 lình vực tài c h í n h q u ố c tế, c h ủ yêu là: T h ứ n h á t, tính chất m ỏ cứa c ủ a né n kinh t ế h à m ý ră n g hoạt đ ộ n g c u a nõn k i n h ' t ê luôn là đố i tượng chill anh hư ớn g sáu sá c c ủa c á c sự k iệ n x a y ra ơ n ư ớ c n g o à i. V í dụ, trong n h ữ n g n ả m 1 9 9 7 - 1 9 9 8 x ả y ra k h ù n g h o a n g Tài c h í n h - T i é n tệ Đ ỏ n g N a m A , c á c đ ỏ n g tiên trong khu vực g i a m giá d á n g kê đã anh hư ớng k ìm h à m xuất kh ẩu c ủ a Việt N a m và kíc h thích n h ậ p kh áu h à n g hoá từ c á c nư ớc c ó d ồ n g tiền g i ả m giá. H a y n h i c u n g à n h sail xuất nội địa cúa nư ớc M ỹ đ a n g đ ứ n g trước c u ộ c c a n h tranh k h ó c liệt khi c á c c ô n g ty nư ớc ng o à i luôn tìm k i ế m biện pluíp n h a m l ă n g thị phán xuất kháu v à o Mỹ; và đ â y đã trờ thành n g u y ê n nh ân k h i ê n c h o c á c n gà n h c ồ n g n g h i ệ p trụ c ộ t n h ư sản xuất thép, sán xuất x e hơi c ù a M ỹ trờ nê n đình đốn . Sự b iế n đ ộ n g tron g giá dâu thỏ c ũ n g là n h â n tô ảnh hư ờn g đ á n g kê đ ế n n h ữ n g n ư ớ c phụ thu ộ c v à o n h ậ p k h ẩ u d ầu n ó i riêng và kinh tế t h ế gi ớ i nói c h u n g . Đ i ề u rõ ràng là c h ú n g ta đ a n g s ô n g trong một t h ế g iớ i phụ t h u ộ c lẫn nh au, d o đ ó n h ữ n g sự kiệ n bê n n g o à i lu ô n c ó ảnh h ư ớ n g sâu sắ c đế n m ỗ i q u ố c gia. T h ứ h a i> tính c h ấ t m ờ cửa đa ảnh h ư ờ n g làm m é o m ó ( b i ế n d ạ n g ) nội dung cùa chính sách kinh tế - tiền tệ quốc gia. Nguyên nhân xảy ra là do các biến sô cùa nền kinh tế nội địa như mức lãi suất, tỷ giá và mức giá cả có sự lien kết chật chẽ với những diễn biến trên các thị trường quốc tế; do dó, vấn đề đạt ra là: (!) liệu các chính sách của chính phù có kha năng anh hướng một cách trung thực lên các biên sô này? (ii) chính sánh tiền tệ có thực sự ánh hướng lên mức lãi suất nội địa khi ĩĩìà các thị trường tài chính trên thê giới liên kết chạt chẽ với nhau? (iii) khi tỷ giá thay đối có làm thay đổi sức cạnh tranh quốc tế của các nhà s ả n x u ấ t t r o n g n ư ớ c , h a y c u ố i c ù n g th ì sức c ạ n h dược xác định bởi các lực lư ợ n g trên thị trường tranh q u ố c t ế c ũ n g thế giới? Những ván đé này cũng là m ột trong những trọng tám nghiên cứu của cuốn giáo trin h T à i c h ín h quốc tế. €> P G S T S . N g u y ễ n V ă n T ié n - Học v iệ n N 18 Chương I : D ạ i cươtitỊ vẻ T ủ i c liin h quốc tê 2. TÀI CHÍNH QUỐC TẾ NGÀY CÀNG TRỎ NÊN QUAN TRỌNG Trước xu thế thương mại và chu chuyển vốn ngày càng được quốc tê hoá, những sự kiện tài chính trong nước cũng nhu quốc tế có ành h ư ớ n g n g a y lập tức trên ph ạ m vi toàn thê g i ớ i, d o đ ó m ọ i q u a n h ệ tà i chính ngày càng trở nên được quốc té hoá. Thực tê cho thấy, những thị trường tài chính luôn liên kết chặt chẽ với nhau không những trong phạm vi quốc.gia mà trên cả phạm vi quốc tế, do đó những công ty và n h ữ n g cá nhân tuy ở các quốc gia khác nhau nhưng luôn phải đôi tnật với những vấn để trên thị trường tài chính là rất giống nhau. Quan hệ kinh tế giữa các quốc gia làm phát sinh nhu cầu sử dụng và trao đổi các đồng tiển của các quốc gia khác nhau. TẶJê trao đổi giữa hai đồng tiển goj là tỳ giá. Những thay đổi của tỷ giá ảnh hưởng sâu sấc đến doanh thu, chi phí và lợi nhuận của mỗi công ty và mỗi các nhân. Điều này nói lên rằng nghiên cứu tài chínhh quốc tế làmột vấn đề không thể thiếu được trong nền kinh tế mờ, bời vì: Thứ nhất, giúp nhà quản trị nhận biết được những sự kiộn quốc tế sẽ ảnh hưởng đến công ty là như thế nào, trên cơ sở đó để ra những hành động thích hợp để tận dụng khai thác những diễn biến có lợi; và đồng thời đưa ra các giải pháp nhằm tránh cho công ty khỏi những tổn thất. Thứ hai, giúp nhà quản trị những sự kiện có thể xảy ra và từ đó đề ra những quyết sách hợp lý trước khi sự kiện xảy ra. lư ờ n g trư ớ c T r o n g sô' n h ữ n g sự k i ệ n ả n h h ư ở n g đ ế n c ô n g t y m à n h à q u ả n t r ị c á n phải tiên đoán, bao gồm những thay đổi trong tỷ giá hối đoái, mức lẫi suất, tỷ lộ lạm phát và chỉ sô' chứng khoán. Bời vì các thị trường liên kết chặt chẽ với nhau, cho nên nhừng sự kiện xảy ra cho dù bất cứ ở đâu (ví dụ như thay đổi giá dầu hoả, biến động trên thị trường chứng khoán, thay đổi mức lãi suất, kết quả bíu cử, bùng nổ chiến tranh, thiết lập hoà bình ...) đều có những ảnhhường ngay lập tức trên qui mô toàn cầu. © PGS. TS. Nguyễn Vân Tiến - Học viện Ngản hàng Chương I D ụ i í ươnạ vê T ủ i chinh quốc tè 19 N h ư đa trình bà y. c á c lu ồ n g chu c h u y ê n h à n g hoấ và v ò n q u ố c tế Lt c ơ sớ nền liing lạo lìèĩì tài c h í n h q u ố c té. D o đ ó , đ ế tháy đ ư ợ c tấm lịimn Irọng cúii lài c h i n h q u ố c tè, trước hốt c h ú n g ta ha y x e m xét sự tanji 1rường cua c á c l u ô n g c h u c h u y ế n hùng hoá và v ố n cịiiòc tế là như t h ế nào, đ ồ n g thời c h í ra lìhững n g u ồ n làm phát sin h lợi ích từ thương m ạ i và CỈ1 U c h u y ế n v ỏ n q u ố c tế. Q u a phân tích, c h ú n g ta rút ra kết luận liing Tài c h í n h q u ỏ c tê là m ộ t chú đề rộ ng lớn và n g à y c à n g trớ nên quíin trọng. 2 1. T H Ư Ơ N G M Ạ I Q U Ô C T Ẻ T Ă N G s o V Ớ I T H Ư Ơ N G M Ạ I N Ộ I Đ Ị A T h ư ơ n g mại q u ố c t ế c ó tam quan trọng và ánh h ư ờ n g đ ế n m ứ c s ó n g hàng n g à y của c h ú n g ta. N g à y nay, trong c á c g i a n h à n g bên cạnh n h ữ n g hà n g nội là n h ữ n g h à n g ng o ại đã trở n ê n p h ố b iế n . Trên c ác đirờng p h ố c h ú n g ta hát g ậ p n h iều loại x e hơi đ ư ợ c sản xuất ờ c á c q u ô c g ia k h á c n h a u . T ạ i n h à c h ú n g ta c ỏ th ế th ư ờ n g th ứ c n h ữ n g lo ạ i c h è đ ặ c biệt cua T run g Q u ố c , c à phê Brazil, w h i s k e y S c o t la n d , bia T i ệ p và rượu Viing Pháp. Nhừng người tiêu dùng được hường các sản phẩm từ các nirớc kh ác nhau mà đ ô i khi k h ó n g biết rằng c h ú n g là kết q u ả của m ột quá trình thương mại và tài chính quốc tế phức tạp. 2. 1 . 1 . B Ằ N G C H Ứ N G T Ă N G T R Ư Ỏ N G T H Ư Ơ N G M Ạ I Q u ố c TE T h ư ơ n g m ạ i đã c ó từ n g à n xưa. Kế từ khi loài n g ư ờ i bắt đầu thực hiện ghi chép và thông kê, các số liệu cho thấy thương mại quốc tế luôn có tốc độ tàng trướng nhanh hơn so với thương mại nội địa. Ví dụ, ké từ năm 1950 thương mại quốc tế tăng trướng trung bình hàng năm là 6%/nàm, xấp xi gấp hai lán tốc độ tăng trường GDP cùa thê giới. Trong T h ế k ý X X , tố c đ ộ t ă n g trư ớ n g th ư ơ n g m ạ i q u ố c t ế ờ m ứ c đ á n g k in h ngạc, tính đến chiến tranh Thê giới thứ I, thương mại quốc tế đã tăng gầp 25 lẩn. Kê từ năm 1970 đến đầu những năm 1990s, tỷ lệ thương mai giữa c á c q u ố c g i a s o với tổ n g thương m ạ i đã tă ng g ấ p hai lẩn. B ả n g 1.2 chí ra rằng giá trị X K to à n c ầ u đã tăng từ 9 , 9 % v à o n ă m 1 9 7 0 lên 19,3% v à o n h ữ n g n ă m 2 0 0 0 s o với t ổ n g sản p h ẩ m q u ố c n ộ i toà n cầu. © PGS T S N g u y ễ n V ă n T ié n - H ọc viện N g â n h à n g
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan