Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Cao đẳng - Đại học Đại cương Giáo trình hán ngữ tập 3 quyển thượng 3...

Tài liệu Giáo trình hán ngữ tập 3 quyển thượng 3

.PDF
184
1
137

Mô tả:

ĐẠI HỌC NGÔN NGỮ BẮC KINH » » IM S HANYU JIAOCHENG _h GIÁO TRÌNH HÁN NGỮ ẽ TẬP II - QUYỂN THƯỢNG Tái bản lần thứ 4 BAN B IÊ N D ỊC H Chủ biên: Trần Thị Thanh Liêm Hoàng Khải Hưng (Huang Ke X ing) - Hoàng Trà - N guyễn Thuý Ngà N guyễn Hoàng Anh -.Đ ỗ Thị Thanh Huyền - Đinh Thị Thanh Nga Phạm N gọc Hàm - N guyễn Thị Thuý Hạnh - Trần Thị Thanh Mai Đào Phong Lưu - Phạm Văn Quây - Hoàng Văn Tuấn Trần Hoài Thu - Vũ Thị Thu Thuỷ - N guyễn Thị Luyện N guyễn Thị Thanh Thuỷ NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI LỜI GIỚI THIỆU Bộ Giáo trình Hán ngư mới của tác giả Dương Ký Châu chủ biên, Nhà xuất bản Đại học Ngôn ngữ Bắc Kinh phát hành lần này được sửa đổi và bổ sung trên cơ sở của bộ Giáo trình Hán ngữ trước đây mà quý độc giả đã dùng do thạc sỹ tiếng Hán - Giảng viên chính Trần Thị Thanh Liêm chủ biên dịch và biên soạn bổ sung. Giáo trình Hán ngữ mới với những thay đổi về thứ tự các bài học, phần giải thích, từ mới, nội dung ... đã được tác giả bổ sung và đổi mới, do vậy người học sẽ có thể tiếp thu những kiến thức mới hơn, hiệu quả hơn và thành tích học tập sẽ được nâng cao hơn ... Bộ Giáo trình Hán ngữ ấn bản lần này gồm 3 tập (chia thành 6 cuốn) Tập 1 có 30 bài, gồm 2 cuốn, mỗi cuốn 15 bài Tập 2 có 20 bài, gồm 2 cuốn, mỗi cuốn 10 bài Tập 3 có 26 bài, gồm 2 cuốn, mỗi cuốn 13 bài Bộ Giáo trình Hán ngữ ấn bản mới này gồm 76 bài với nội dung từ dễ đến khó. Bắt đầu từ luyện tập ngữ âm cơ bản của tiếng Hán, từ đó tiến hành giảng dạy kết cấu ngữ pháp, ngữ nghĩa và ngữ dụng; cuối cùng là giai đoạn giảng dạỵ ngừ đoạn, thông qua sự hiểu biết sâu hơn về ngữ pháp và vận dụng từ ngữ, để nâng cao hơn nữa khả năng biểu đạt thành đoạn văn của người học. Mỗi bài học bao gồm các phần: 1. Bài khóa 2. Từ mới 3. Chú thích 4. Ngữ pháp, ngữ âm 5. Luyện tập Giáo trình Hán ngữ mới có 3300 từ mới. Phần bài khóa và nội dung đàm thoại có quan hệ chủ diêm đồng nhất với bài luyện đọc trong piiần bai tập, trên cơ sở bảng từ mới của từng bài. Chủ điểm bài khóa bao gồm nhiều linh vực trong đời sông hàng ngày, giới thiệu những kiến thức về đất nước và con người Trung Quôc nhăm tăng cường sự hiểu biết đối với đất nước Trung Hoa. Giáo trình được biên soạn theo hướng mẫu câu để trực tiếp đi vào thực hành giao tiếp, nhưng cũng giới thiệu khái quát cấu trúc ngữ pháp của tiếng Hán hiện đại. Các phần chú thích trong bài nêu rõ những kiến thưc về ngôn ngừ và bôi cảnh văn hóa Trung Hoa. Phần bài tập của giáo trình này chú ý rèn luyện kỳ năng giao tiếp, mô phỏng và bôi dưỡng trí nhớ cho sinh viên. Đế học hết giáo trình này này cần 600 tiết học, sau khi học hết sinh viên có thế ti^n hành hội thoại thông thường và có thể đọc hiểu các bài văn đơn giản có sư hồ trơ của từ điên. Để giúp sinh viên tiếp xúc với âm điệu, ngữ điệu chuẩn xác, âm sắc của tiếng Trung hiện đại, giáo trình còn có một bộ băng ghi âm do các chuyên gia nổi tiếng, giàu kinh nghiệm thực tiễn của Trung Quốc đọc chuẩn xác, diễn cảm các phần luyện tập, bài khóa và dẫn đọc các từ mới. Do thời gian biên dịch quá gấp, việc biên dịch và bổ sung không tránh khỏi những sai sót nhất định, rất mong đồng nghiệp và học viên, sinh viên góp ý bổ sung để có thể đá p ứng nhu cẩu của người học. Ban biên dịch và biên soạn sách ngoại văn Thạc ■ sĩ Trần Thị■Thanh Liêm Trưởng Ngành tiếng Trung - Trường Đại học Đại Nam Hà Nội Contents MỤC LỤC •CHƠN BẠN — Xì% x ( 1 ) (-)« tk ± » * w Hx ( m ± M f à Ềv m u t $ ,W i ế & ms ( - m & 'R j : “t r ^ x A ;£ /& :& B ( ỉ ằ £ / s p * ) + Ỉ & & M , “J T f t T S ” ĩ, ịồ CHỖ CHÚNG TÔI ' Ò BẮC KINH ( 22 ) ,m x (-)m iiU L itt^ 5 0 ĩU fc ;* -tm — > £i»l ~ ,ìm (-)*F 7 B U S (-)& & * $ : m....... - # / ; £ - # ( ~ ) 7 ÍM ...... M (38) ( - ) tt^ P G ,^ ± ìS T ( r .) Í S M - P M m M ^m r - I - ÊiM H .S Ề tặ ( - ) ...... # !B ( - ) ü $ ...... T (ra )ild & E M 7 (3L)^Pft*áJf#i& ra, m ( - ) $ i k W ^ J Ẻ : m f l & ü r 7 ” (2 ) CDfÔfËSPftÂÉfe (H )ìim ^ fô B & irír (ra )Æ ± @ ^ s . XE SẮP CHẠY RỒI (5 4 ) ( - ) 1 £ ± « ,^ f ^ 7 - , £1*1 H ,â S ( —) / ] '# ( H ) « jÊ (ra)& flfcfô#]& -M ( E ) * 0 * w iỊ]^ K im --j* ra , ỉầ& : W Æ É fÊ tfH g : î h m + * / £ 3£, t m |^ H H H H H H H B |^ H M ( H )& n ;ĩâ # i^ tim i8 K I* M > - , ỉk m (-)« « > ( H ) ...... m j (m m -ìk m tiL & m ì -II- Ê é ịê b ả n hòa (7 0 ) (-)£flj5R i£3fcô& £& : % m + j i üö**Hg ( H ) J  $ J ^ iẺ ÍGĐOÀN DU LỊCH = -. a # (88) (-)? L ^ ( ^ T ịĩĩ,^ (H)ife0* ( - ) Æ ...... ỐÔ ( —) — *fc (H )gjK ôfc& £: Ỉ&&MM.& (105) - .« u t { - m m w M m n m —, £üd = .& # (-)« m T ¥ ^ m & $ 3 f (-)± iffiífi^ (2 ) (-)*ë H W ê : 3 f(zh áo) J f f j f t (119) ÇlM '&n (-)^ Æ ^ # (~ )m * m T -& )i -I I I - (H )Ä 7 (ra )H (-)£ JL ( - m i & n x Ể t ó ò ẳ : M sö'& j ra, ( - ) t t if if i# ( H ) —^ t k - ¥ 5 \ &:g ÍỒẠRARỒI (133) - ,i3 U t - , Ê L ÏÏ H , ra . ĐANG MỞ - , ì% x (149) ( -)# i$ U T Ể K jn 3 T 3 fn jg (H )i% ± W í% £ L % L ^ - , £ ÌỊ| H , ìầfẾ : 301*1 + Hí ra , ế M Iir''ịb)ể.& ịIÉ ) PHẢN BÀI TẬP ( 161 ) (1 65) £ — i* 4L J f c # it-fM -fc -t* * TÔI THÍCH ÂM NHẠC HƠN BẠN BÀI 1 B K èw én o T ext ( B 111*s 1 3 ^ , (— ) jk 5 itk ± /íl;M E _h í& ;& & # ? n ill* : l - Bài đọc t e a & & } — o 'M s] ^ ^ Ẻ í Ạ . Jl^To jL & p b jb -fc& ve,? * , >*vơ * itA . o J iW t ® if^ P 7 * Í> '£r$fcít , -h^M ^ § L $ r 7 o LU*: ffl^: -h & tf] lU ^: A JL ? H t? : _ h í ậ r ^ — % L ịb lb Ặ o o H ^ : jt , % % Ịftỉb ỉ^ , t í t 4! . , K í± ® % M - ^ S - 7 § l ¿ í ftV À & 1 t& }S tjĩ& -% V M eo H *: H t? : '- ^ t ỗ L ỏ t % M.;S l # , ï f & z f c ' i t f o t  . / Ë J ê .'É f o (-) U è ttflR lE » & W í* ■ ■ m ÿ î & f f i ...... ) tt& m -. ỉ- J è W , t á - i - a f c . - f - f c '^ ? ï ^ m - . S - & VH ! *MẾ!iiP: i t CD ầ ị t i i ì ỉ ^ o íf> , 4 L t^ ^ # it4 -« fe -o : & - i - sfc.-£•■ & -& ■ & O - i - s f c ’J f - f r ^ ^ var nw -. & 4L -ê-& -ér& #fco ±%W : ,t- i b >£ ^ ^ ff & # J <# f t -M3 *;£ # & , 3& 4r& *fr& & o i ï 4 - & t â Jî t & & p% ? 'in -«F3ặ # & - i - sfc. ° O ^ ! ) ( p : ^ #• V /lU fft ^T Ẵ , # p/r *iMn 1# ï ^ *> “ Ạ .^ iê .ìế - ỏ ^ J 4 tít , ........ ” , , ^Sầ 1. Shẽngcí o New Words -Từm ới .......................... H i t ( ¿Jj, iPi) biànhuà •(biến hóa) lo c h a n g e ; ................... A change biến hóa, thay đổi 2. (-'¿0 shüjiá (thự gia) s u m m e r vacation kỳ nghỉ hè 3. i £ ( i.i'j) hái (hoàn) a ls o ; vẫn, vẫn còn as w ell; loo; in a d d i t i o n ; s t i l l ; ye t 4. ( .f r ) bĩ th a n ; (ti) (so sánh, so với) ( s u p e rio r or in ferio r; >to 5. (& ) rénkốu (nhân khẩu) pop u la tio n 6. I t ( m'J) zuì (tối) m o st; b e s t ; nhân khẩu, dân số le a s t ; nhất to the h i g h - e s t or lowest d e g r e e 7. í&.'ìr ( f t ) chéngshì (thành thị) city thành phố 8. zẽngjiỡ (tăng gia) to in c re a s e tăng thêm, tăng lên (kiến trúc) to c o n s tr u c t; kiến trúc, xây dựng ( ¿/J) 9. $È3L ( ¿Jj. -f t ) jiànzhù a r c h ite c tu r e 10. i± -ẩ f ( ft) 11. £ (Un guòqù (quá khứ) past quá khứ biàn (biến) to c h a n g e ; biến, thay đổi to b e c o m e d iffe rent ( f.i'J) gèng 13. * * ( rii) piàoliang (phiêu lượng) bea u tifu l đẹp, xinh đẹp 14. ( ft) dõngtiỡn (đông thiên) w inter mùa đông 15. nuânqì (noãn khí) boat 18. 1 ft ) tiãnqì (thiên khí) w e a th e r thời tiết 19. '■/.ÍI . .Vì' yùbào (dự báo) lo forecast ; toreeast dự báo, báo trước 12. it (cánh) m ore; eve n more ing ( s\ ste m ) hơn, càng hệ thống sưởi loi n ' J-l .'^7 20. ^ ^ /Ü EL ft 1 qìwẽn (khí ôn) te m p e r a tu re -3- nhiệt độ không khí 21. (115) gõo (cao) ỉall ; high cao 22. JSL ( -M) dù (độ) đegree độ 23. ĩk ^ r ( 5/,) wũzi (ốc tử) loom phòng (cảm giác) lo íeel; sonse cảm giác 24. ề t $ t ( 4 j . - f í ) gânjué 25. ( fc ) ịiãtíng (gia đình) lainily gia đình 26. <#) luguán (lữ quán) hotei nhà nghỉ, khách sạn 27. ( ?,) tàndiàn (phạn điếm) hotel; resUuiranl khách sạn, tiệm ăn 28. ỉẳL ( -f. . /;ij) mí hm; to iiululge in; mê, lạc (đường) (mê) to 1)0 ora/A 29. 30. lỈLÌệ- ! ( íiill) guãng (quang) onlv chỉ ( |V||Ị) yẽxũ (dã hứa) perhaps; mavbe; có thể, có lẽ Ị>ml)al)l\ 31. ( - f,) 32. ( gúdiân . tí;) xiàndài (cổ điển) classieal cổ điển (hiện đại) modern times; hiện đại niodrrn 33. - Ể r ^ ( r,) shìjiè 34. & #1 ( y, ) míngqú (danh khúc) (thế giới) u 01*1(1 thế giới a íamnM> soiiii' bài ca nổi tiếng or melo«l\ 35. ( (5) m íngẽ (dân ca) lolk sonn dân ca 36. ( 115 I liúxíng (lưu hành) popnlar lưu hành, thịnh hành 37. ! H' gẽqú (ca khúc) ■-ony. bài hát 38. 1 tì ; ) niớnqĩng (niên khinh) \omm trẻ 39. ' gẽcí (ca từ) \ ITM ' lời bài hát 40. # # • ( rc> yỗuxiẽ (hữu ta) >oim * một vài 41. l '!; ) y á o y u ã n (dao viễn) “^b b ” « 1 : “ A ^ b b B .........” is only u sed to express disagreem ent or refutation. “ bb ” dùng để phủ định hoặc phản bác lời nói của đổi phương. Ví dụ: (14) A: B: (15) iíj o ¿ u n tâ ề .* # & o A: B: o tb ;ẩt A W /ìftW B ( _L ^r^tkdb^:ạ£ÍP0 + Jfc§ 1 S I . . . as. . . as. . . / n o t as. . . as. . . A W / jS W B ( i ằ & / s p & ) + hình dung từ ĩ&m “W” The verb “ ^=f” may b e used to denote “ as. . . as. . . ” Động từ “W ” biểu thị đạt tới hoặc ước lượng. -8- The affirmative form is normally used in questions or rhetorical questions while the negative form is used mostly in indicative se n te n c es, e. g. Hình thức khẳng định thường dùng trong câu nghi vấn hoặc phản vấn, hình thức phủ định thường dùng ưong câu trần thuật. Ví dụ: (1 ) A: - k ( iằ .£ ) B : ( ì £ & ) ¡ Ị j p-%? S o (2) A : B: O “M” m “S ” ì \ 4 - ị t M tẠ te o “M ( m o r e ) ” and ( m o s t) ” “ M ” v à “S ” A com plem ent of quantity is used to show specific difference ( s ) in quantity or d e­ gree betw een two things. A com plem ent of this type is placed after an adjective. The gram m atical order: Dùng bổ ngữ số lượng khi so sánh sự khác biệt cụ thể về số lượng mức độ giữa các sự vật. Bổ ngữ số lượng phải đặt sau hình dung từ. Trật tự đỏ là: A (*H£) A tb B + A djective + N um eral-classifier com pound (C om plem ent) A tk B + hinh dung từ + số lượng từ (bổ ngữ) ( 1 ) ¥ 0 ( 2 ) ‘iŨL t b ĩỆ* sộ ^ o Dilatory sentences Câu cảm thán Exclam atory sentences express exclam ations. Câu cảm thán biểu thị cảm thán. O ( to o ) / j i t ( s o ) ( 1) (2 ) + A djective ;£;/ M + hình dung từ. ! JM fr! (3 ) o mm: Exclam atory sentences are not used in objective d e scrip tio n s, e. g. Câu cảm thán không dùng miêu tả khách quan. Ví dụ: ỈỈLÌầ. ì&: f à Æ — 'IM M f Hf / ^ ( 80 ) / ịĩ/ (h o w ) + hình dung từ. + A djective - 10- I J “W” o . . Exclam atory sentences *with the pattern often have an pm at the e n d , e. g. Cuối câu thường thêm “ PH ” . ( 1) ( 2) (3) £ #«?r, ĩ f£ịiJỊ Liànxí Ọ E xercises - Bài tập o ìlĩ eI Phonetics ( 1 ) Dệia |jf i/Ị] Ngữ âm Pronunciations and tones Phân biệt âm, thanh điệu chéngshì chéngshí tiănqì diànqì yùbào yìbào qìwẽn qùwén tàndiàn fớngjiãn chàngpiàn chángjiàn míngqũ míngqì liuxíng lũxíng ( 2) [ẵlỉilỆ Read out the following phrases ỈẶiề. ề i ì L ĩ i ệ L m t & ‘\k Đọc thành tiếng các cụm từ sau. ■^£']ìề. T&ỉầL & 4 è Ặ & ftịb ểtýL jL fc Ố\J o mWi ( 1) Substitution exercises A: #ÌÉ_ Bài tập thay thê /m ị b ữp jfỊj ị8j ,ỔL lã f t ft ft ft * *L ftĩ* ỉ ft ft 'ft f t # ft ft 4r # ÍÜ &L f t f t f t . i t ỉftftỳ ftft^ ftfto (3 ) A : B: ft ft ft ÌẰ -é? ^ %ề f t f t ẳĩ§ I I Ì ft f t H 3 -f t #m ) f t — ft. * p — Ì3ỊL ft ft ft jêj ft ft ft *L n$) j t j ^ ß o iằ.ft ft ft m ft ft it ft ß ft ft Î Î L ftftfë W ft f t ft ftfà ft m ft $ p 4$? - 12 - ft ft± & *% ■& *% & fcềL (4 ) • 'Vi mm % iX M. $ÍL # ft P ■i# ìặ - x . m /Æ t1] -ỈẨ. it' in TỆ-^t f f i f t i # /Æ.t 1] Ì& "i 'Mt 3fe ^T mm 3? B: ( & & & & * - » % # o) -*è it 'te r#J ^M t ü & & /là *p£ # — -f-rL ìl^ Ẵ -ĩ- *p tel *L — -f-f-5Ỉr*. ÜL^/^T « * 4* i t 6 * * 1 » ỉẲ ít Ä 2-Jt YÍ-Íl -i-"h TC *p# - 13 -
- Xem thêm -