ĐẠI HỌC NGÔN NGỮ BẮC KINH
Siti
HANYU JIAOCHENG
m
- M
T
GIÁO TRÌNH HÁN NGỮ
TẬP I - QUYÊN HẠ
o
(Phiên bản mới)
Tái bản lần 4
BAN BIÊN DỊCH
C hủ biên: T rầ n T hị T h a n h L iêm
Hoàng Khải Hưng (H uang Ke X ing) - Hoàng Trà - Nguyễn Thuý Ngà
Nguyễn Thị Thanh Thuỷ - Đ inh Thị Thanh Nga
Phạm Ngọc Hàm - Nguyễn Thị Thuý Hạnh - Trần Thị Thanh Mai
Đào Phong Lưu - Phạm Văn Quây - Hoàng Văn Tuấn
Trần Hoài Thu - Vũ Thị Thu Thuỷ - N guyễn Thị Luyện
NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
LỜI GIỚI THIỆU
B ộ Giáo trình Hán ngữ m ới của tác giả D ương K ý C hâu chủ biên, N hà
xuất bản Đ ại học N gôn ngữ Bắc K inh phát hành lần này được sửa đổi và bổ
sung trên cơ sở của bộ Giáo trình Hán ngữ trước đây m à quý độc giả đã
dùng do thạc sỹ tiếng H án - G iảng viên chính Trần Thị Thanh Liêm chủ biên
dịch và biên soạn bổ sung.
Giáo trình Hán ngữ m ới với những thay đổi về thứ tự các bài học, phần
giải thích, từ m ới, nội dung ... đã được tác giả bổ sung và đổi m ới, do vậy
người học sẽ có thể tiếp thu những kiến thức m ới hơn, hiệu quả hơn và thành
tích học tập sẽ được nâng cao hơn ...
Bộ Giáo trình Hán ngữ ấn bản lần này gồm 3 tập (chia thành 6 cuốn)
T ập 1 có 30 bài, gồm 2 cuốn, m ỗi cuốn 15 bài
Tập 2 có 20 bài, gồm 2 cuốn, m ỗi cuốn 10 bài
Tập 3 có 26 bài, gồm 2 cuốn, m ỗi cuốn 13 bài
B ộ Giáo trình Hán ngữ ấn bản m ới này gồm 76 bài với nội dung từ dễ
đến khó. B ắt đầu từ luyện tập ngữ âm cơ bản của tiêng H án, từ đó tiến hành
giảng dạy kết cấu ngữ pháp, ngữ nghĩa và ngữ dụng; cuối cùng là giai đoạn
giảng dạy ngữ đoạn, thông qua sự hiểu biết sâu hơn về ngữ pháp và vận dụng
từ ngữ, để nâng cao hơn nữa khả năng biểu đạt thành đoạn văn của người học.
M ỗi bài học bao gồm các phần:
1. Bài khóa
2. T ừ m ới
3. C hú thích
4. N g ữ pháp, ngữ âm
5. L uyện tập
Giáo trình Hán ngữ m ới có 3300 từ m ới. Phần bài khóa và nội dung đàm
thoại có quan hệ chủ điểm đồng nhất với bài luyện đọc trong phần bài tập,
trên cơ sở bảng từ m ới của từng bài. Chủ điểm bài khóa bao gồm nhiều lĩnh
vực trong đời sống hàng ngày, giới thiệu những kiến thức về đất nước và con
người Trung Q uốc nhằm tăng cường sự hiểu biết đối với đất nước Trung Hoa.
G iáo trình được biên soạn theo hướng m ẫu câu để trực tiếp đi vào thực
hành giao tiếp, nhưng cũng giới thiệu khái quát cấu trúc ngữ pháp của tiếng
Hán hiện đại. Các phần chú thích trong bài nêu rõ những kiến thức về ngôn
ngữ và bối cảnh văn hóa Trung Hoa.
Phần bài tập của giáo trình này chú ý rèn luyện kỳ năng giao tiếp, mô
phỏng và bồi dưỡng trí nhớ cho sinh viên.
Để học hết giáo trình này này cần 600 tiết học, sau khi học hết sinh viên có
thể tiến hành hội thoại thông thường và có thế đọc hiểu các bài văn đơn giản
có sự hỗ trợ của từ điển.
Để giúp sinh viên tiếp xúc với âm điệu, ngữ điệu chuẩn xác, âm sắc của
tiếng Trung hiện đại,, giáo trình còn có m ột bộ băng ghi âm do các chuyên gia
nổi tiếng, giàu kinh nghỉệm thực tiễn của Trung Quốc đọc chuẩn xác, diễn cảm
các phần luyện tập, bài khốa và dẫn đọc các từ mới.
Do thời gian biên dịch quá gấp, việc biên dịch và bổ sung không tránh khỏi
những sai sót nhất định, rất m ong đồng nghiệp và học viên, sinh viên góp ý bổ
sung để có thể đáp ứng nhu cầu của người học.
Ban biên dịch và biên soạn sách ngoại văn
Thạc sĩ Trần Thị Thanh Liêm
Trưởng Ngành tiếng Trung - Trường Đại học Đại Nam Hà Nội
Contents
Mục lục
BÀI 16: Bậ n Có t h ư ờ n g x u y ê n
ĐẾN THƯ VIỆN KHÔNG
fil~ư/\iỉíc
(1 )
( z : ) n |f n ^ P E
(H)PE
( “ r & J T ’i i r i f r r ’
2 . ì^ :
BÀI 17 : BẠN ẤY ĐANG LÀM GÌ ĐẨY
(14)
(-M Ế » ít2 5 E
2 , £ if]
(-)fr
m , m&
( — )ậ ỉjf^ ia íT
( - - ) ìM ĩhfc'tĩ%J 0 ^ 2 5 * ::
!ã tm
BÀI 21: NGÀY MAI CHÚNG TA
XUẤTPHÁT LÚC 7H15
( —) ^
( 68)
^|J tìti
(z:)|p|^ín
r a , in-íẾ : B^iEOỂứ^iìẺ
(-)S M P
( — )^JJ
BÀI 22: TÔI ĐỊNH MỜI GLẢO VIÊN
DẠY TÔI KINH KỊCH
(82)
Ji«Wo
( r ) “ E m ” *n“ iỉiU&"
( = ) ® 3fe * H VẰ mĩ
ra, ìầíỀ: m ìỀ^i
3u ÌW :
7a , ì %n
A*A*
BÀI 23 : TRONG TRƯỜNG
CÓ BƯU ĐIỆN KHÔNG
(96)
( - ) AAỈt JLPJ #V atỉỉG gM
1
-» ífeì«l
( = )£■■■■■■?
ra»gỉè
( —)^rfìiọ|
( H ) t f - i Ị r í r » “ J Ầ \ “ ÍÈ ”
2 , «*■
Ta » m>l
53
: TÔI MUỐN HỌC THÁI c ự c QUYÊN
I ‘IT O
— A
(114
£ ÌỊ]
(-)fè fB * ÍÌẾ # ifc -ia ?
( - ) iẰ ;i£ J ij;i£ ± i|l?
0 , in íẾ
( — ) BẼMậởiọ1
(-)iU (ọ lj^ S
s \
7 na ì % n
15 : CÔ ẤY HỌC RẤT GIỎI
-.n x
—‘ \
H .ỉỉ#
( - ) M
(H )tT í# * £ õ m
r a ,ìir &
ỉL N
IV'
(129
:ĐIỀN PHƯƠNG ĐI ĐÂU
-A-iili
A
i%x
(144)
(-)B a ^ * @ P JL T
áỀÌHỈ
( - ) # ^ Ỉ T * ® T í B?
(H )
m.& m
( - ’)i§*lfl&trT”(l)
( - ) “# ” fn“ j r
Iu
BÀI 27 : MARY KHÓC RỒI
(160)
(-)ĩạ M ^ T
ỉkM
( H ) W t f c T — íằẽỂLffl^fà
(t z g )« iặ
ifHẾ
ặủiọl + T
d ) Ễ W ....... .................
5 \ ắ$:g
■ Ệ ậ l l S : TÔI ẢN SÁNG XONG
••*
RỒI ĐẾN NGAY
-U ÌH *
(177)
(-m n £ 7 ¥ » jc 3 * :7
(-)H ề¥fìT ỈỈỈT
£ ìõ ]
H,
(-)ìằJL * jr?
fih ^n X W ,M ^if® fl/h T ^JL
X X
V
( - ) S ề ìỉJ iỉB g ± T ¥ !W ra } fc iS 9
eSs*»
( - r
( - ) * * « • • • • ( W iS ) ,S t .......
(H )fi m..... ÍMS.....
E , < ềĩỊ
0
N
I^ Ệ ÌllẰ M ĐÚNG HẾT RỒI
lW
- ,i3 U t
(1 9 2
( - m » * ỉT
&M
= , S ỈẾ
(-)^ fÉ ắ S £ K rê U È : S U N ®
( - .) ± Ì I Ì ^ I f f r Ẽ Ì £
ra , êF^
ầ • 1-iMi
- .« Ú t
TÔI ĐẪĐỂN Đ ư ợ c HƠN HAI THÁNG RỔI (2 0 8
( - m ^ r m - ẩ ^ lT
^h/M ĩí
H x £ ìọ ]
(-)* m J L W £ ỈS E ắ ẽ :9 1 R T
(n )ố K m n ¥ T
r a , iă íẾ
( — ) $jfẹịệịẾN\'ãltfi3í.ìỀ:
(-)M fc|ft3lìẺ
( = ) & 'ê ‘ặ&ì*l
s , ê£>/
i-i]ii:^
VI
í T ừ VỰNG
(2 2 4
Lesson
NT cháng qù
Dì shíliù kè
lẽ L A
in
Kèwén (
s™
: A
* £ :
M àikè:
M
A SI 3$3t , 34*' A — i
Wỗ xiànzài qù túshùguởn, nĩ gẽn wỗ
qu,
hâoma?
»Ố 'i n A ffe - o ............3 t- ì ?
i
@ 3 S 3 f "■%?
Hão, zỏnmen zốu ba.
Nĩ chàng qù túshũguãn ma?
A oA t
Chóng
qù.
& A, A t
W ố cháng jiè
sh ũ ,
3s o #
% ?
ề r ”■%?
shũ. Nĩ ne? Chóng qù m a?
* S: A A. t -ko % 8t«
M àikè--
yiqĩ
-hf,
KHỈ:
M ã íì:
ma
I Text - Bài đọc
31 ( - )
M álì:
túshũguân
V ỉ- t
ề r m 35 «
»4
BẠN CÓ THƯỜNG XUYÊN
ĐẾN THƯ VIỆN KHÔNG
BÀI 16
H
-L C
yựq y é chỏng qù-
3 1 -3 5 , A
H t«
Yồu shíhou
_t
«
jiè sh ũ , yồu shíhou shàng wãng
Ì3 H 3 -,
Í S 3
chá zĩliào,
dàn
bù
f
chóng
í
zài
£ *p *r
yè Châng zài
nờr
kờn
ỹ f* 4 $ .o 4ị, Aấ' Ặ-Ịỉũ
nàr •• kàn shũ. Wỗ zỗng zài sùshè kàn shũ.
*9®:
Mã lì:
M
#
w té
f\JT de sùshè ãnjìng
^
JằT‘t ệ ' o
Hẽn Qnj]ng
àikè:
M
A:
ma?
(-)
0 L b fô iít# fi-& B L
0& J l
tò
#
W ânshang nĩ cháng zuò shénme?
B:
Fùxí
kèw én,
yùxí
J t
ra
m ầ .
ÍR
i l ^ r i& Ẳ £ > J 0 #
B t#
shẽngcí, huòzhẽ zuò liànxí. Yõu shíhou
Vr
J ? i;t
shàng wâng gẽn péngyou liáo tiănr
A:
'
Ệ
*
ầ , #
> & ;£ .
huòzhẽ shõutã
jf - ịị) i0
yĩmèir.
4k &
Ẵ
;fr
Wỗ yẻ
sh ì, wỗ hái cháng kàn Zhõngwén diànyĩng hé
¿■UM']
diànshìjù
Ố\J DVD0 i t '
'Ệ' ẩ r
de DVD. NT chóng kàn ma?
B:
;fr o
Wõ hẽn shâo kàn.
A:
ệi 1. 1^ 0
Xĩngqĩliù
B:
hé
xĩngqĩrì
1$. i Ỷ £> ?
nĩ zuò shénme?
t
#
s t ít £
# ..& ,
s t # ÍR . JW Ẳ
—
i
Yỏu shíhou zài sùshè xiũxi, yồu shíhou gẽn péngyou yìqĩ qù
ĨJLJL ể L # -à M Ỷ
%
gõngyuớn vvónr huÕzhè qù chõoshì mãi dõngxi.
^ 3 ¿kÌhỊ Shẽngcí '
xiànzài
( y, )
( .'V h) gẽn
1. ĩ U z
2.
ĨẬ.
3. —
4 .
* Ể H
5.
A.
New Words - T ừ mới ..............................
n
6. 'Ệ ' ( ^
(hiện tại)
1m\\
(căn)
\\ il li : ỉn li >11"«'. cùng, với
bây giờ
1 |':V| '
yìqĩ
(nhất khởi)
lu<_ml lì co đi
) ( H>| )
chóng ( c h à n g ) (thường)
115
oỉtni) ; IIMIỈO11) ;thường,
1ru(|iiunl l\
7.
yỗu shíhou
thông thường
(hữu thời hậu) -Uỉlli 't i!11( :
có lúc, có khi,
có thời gian
y 1
: :Jl 1
B t#
8 .
)
%
m1('
shíhou
(thời hậu)
ì
jiè
(tá)
lu ItOIYUU :
thời gian,khi, lúc
vay, mượn
in 1<'11:ỉ
sh àn g w ân g
9 .
(thượng võng) iu |uu 1)11*
lên mạng
lu -mi 1li«’ ị 1)1('' 1 1i ‘1
1**)
1 0 .
ti ì
Ề
t
1 1 .
'
(tra)
lu
r Ị u '< k
ịn
iu«
zĩliào
(tư liệu)
zống( shì)
(tổng)
- 9 c - |ệ -
ãnjìng
(yên tĩnh)
1 4 .
B &
wõnshang
(vãn thượng)
15.
fùxí
(phúc tập)
1 6 .
kèwén
(bài khóa)
yùxí
(dự tập)
shẽngcí
(sinh từ)
huòzhẽ
(hoặc già)
1 9 .
f j/ ĩ
%
> )
- i* ]
)
chá
1 3 .
_ h
L
11«!
&
1 8 .
*
(võng)
1 2 .
1 7 .
(
w ân g
-3-
mạng, nét
ị .
; u ■r u
;
kiểm ưa,
1: . >
tìm kiếm
tư liệu, tài liệu
ỉ ;
tổng, luôn luôn
: ' ! ' U Ì « ,
:
ị
-.
0.
1.yên tĩnh, yên lặng
buổi tối
■
. < i 1: ì '
’ ■
1
ôn tập
■
bài khóa, bài đọc
-
chuẩn bị bài
1
từ mới
hoặc, hoặc là
(luyện tập)
lidnxi
20.
21.
lo pmcti'C : o\ereị>e
• litio tiãnr (liêu thiên nhi)io dial
nói chuyện,
-
22.
-A
Jit
23.
24.
25.
ft
& Ä
' ft '
26.
A
27.
•fê
&
30.
B
"iff
shôufâ
(thu phát)
lo
shõu
(thu)
h> i v c c i
fã
(phát)
to di'|i;ll(
yĩmèir
(y muội nhi)
e-mnil
mail, thư điện tử
lililí; nimio
điện ảnh
/ ,
£ ^
mui
\ (• ;
li ;
<1Ĩ'-Ị>;|1i ll
nhận và chuyển đi
l() ;h •r r ị )!1
thu, nhận
lo
gửi đi, chuyển đi
c 11(1 ( nil
phim truyền hình
diànshì
(điện thị)
T o l c \ 1' ÍOII;
ti vi, vô tuyến
xỉũxi
(hưu tức)
lo
10-1
nghỉ ngơi
sùshè
(túc xá)
doi iinloi \
kí túc xá
|>ai L
công viên
T\
chãoshì
(siêu thị)
-iiỊx-nr.niir!
siêu thị
dõngxi
(đông tây)
ị 1li 1Ịó
đồ vật
Notes - Chú thích .......................................... ....................
vk f l Z hùshi
K ỉ.
$JHĨỈ?
“ ..........
ÓA ỉ#>Jcâ'J.Ế®
icceiw
diànshijù (điện thị kịch) T\ drama ;T \ |»la>
gõngyuán (công viên)
28. A n
29.
tán chuyện
diànyĩng (điện ảnh)
& %
luyện tập
o
You go with me, OK ? Đi cùng với tôi, được không ?
im -r
» 1 ,
íiD M A rti/ io Wi£j
íỷìj ÍÍP :
An indicative sentence becomes inquisitive ii it is followed by “ ........(
which indicates a suggestion or a request, e. g.
Phía sau câu trần thuật thêm
Uỉ-^ế” để nêu câu hỏi, biểu thị nêu ra ý kiến và trưng cầu
ý kiên của đôi phương. Có ý nghĩa thương lượng thinh câu. Ví dụ:
( I ) 3&
Íũ-ỉ răí %. 'M ,
”-%?
(2) i M M l —
(REfc.) ‘(MniỀIHB
Let’s go.
Chúng mình đi thôi.
“Hf-lilT fefM ^ A fliTO A
“ilcil'J” WjAiAtJIIA,
-
4
-
PJriSA, Z l, M P J tS A
o mũ:
“ BỊỀỊln” includes both the speaker and the listener.
'in ” has two usages:
first, both the speaker and the listener are included; second, the listener is not in
cluded, e. g.
“ PỊỀHH”
bao gồm cả người nói và người nghe, “ặlcin ” có hai cách dùng: 1. Bao gồm
người nói và người nghe. 2. Không bao gồm người nghe. Ví dụ:
(1)
(dM n)
—
r& inAm Ầ.o
(2 )
■ H
I
The modal particle “ PE”
Trợ từ ngữ khí “RE ”
i ^ s b i n i “ PE”
m M M o m ịũ :
» u
The modal particle “ PE” is used at the end of a sentence to lend it a suggestive,
inquisitive or agreeing tone, e. g.
Trợ từ ngữ khí “ PE ” đặt ở cuối câu biểu thị ý thương lượng, đề nghị, thỉnh cầu, đồng ý.
Ví dụ: (1)
A:
B:
(2 )
m x)
*lM n—
mm)
A:
B:
( A t # , H ì$ 0
(|ọjM )
I seldom watch ( DVD). Tôi rất ít xem
um & ” M “ * # ” i m ^ o
uw y '
(seldom ) and
(not often) are synonymous.
Từ “ÍHib ” trong câu có ý nghĩa không thường xuyên.
“f à y ’
ÍM
“u y
“ -ÍRA ” can be used as an adverbial;
“
cannot.
” CÓ thể dùng trong câu làm trạng ngữ. Nhưng từ “
lại không thể dùng làm
trạng ngữ. Ví dụ:
(TOift:
i ễ í Ế Y ủ fâ
L,
Grammar - N gữ pháp ......................
Temporal words as ađverbials
Từ ngữ chi thời gian làm trạng ngữ
A Ể K J E t f íặ ] o
m n
:
A temporal word as an adverbial may be placed either before the verb or before the
subject to indicate the..time of an act. e. g.
Từ ngữ chỉ thời gian trong tiếng Hán thường đứng trước động từ hoặc đứng trước chủ
ngữ biểu thị thòi gian của hành vi động tác. Ví dụ:
(1 )
A:
B:
(2)
A:
B:
! # ” *0
Both
”
“ a ễ ” and ã‘ĩ £ g ”
”và“ ẩ ĩ #
and “ j£Jlk” mean “ or” . Their difference in usage is:
Chồ khác nhau trong cách dùng của “ 3 Ỉ Ễ ”và “
lỆ^%k ” là:
“ H í/Ế ” is used in alternative questions.
“ *£11: ” dùng trong câu hỏi lựa chọn.
(1)
A:
B :
(2)
A:
B:
T ^-^o
iíẴ H iS A ?
“ ấ c i r
lo
is used in indicative sentences.
“ ẩ c # ” dùng trong câu trần thuật
(3 )
A:
3MỈL,
-6 -
(4 )
iễ a 1 Yủyĩn ; ; Phonetics - Ngữphá p
1
Sentence stress Trọng âm câu
m a:
1.
Adverbials in sentences are usually stressed, e. g.
Trạng ngữ trong câu thường được đọc nhấn mạnh. Ví dụ:
'ír H t-U ỉM + Ằ ?
(2J
Mto:
Negative adverbs as adverbials, when not emphasizing negation, are unstressed.
Phó từ phủ định làm trạng ngữ, nếu không nhấn mạnh phủ định thì không đọc nhấn mạnh.
Ví dụ:
3. JIJ “ ..... , m w r NH*, “ Ỉ F
When inquiring with
ir-acit,
-ttiặ?” , “ #?•” is stressed, and the rising tone is used
at the end of the sentence.
Khi sừ dụng “.... ,
Oíị” thì “£F ” được đọc nhấn mạnh, cuối câu lên giọng.
-7-
B3
1
E xe rcise s -
ế k < ] L iờnxí
ifHg
V
.
Phonetics Ngữ âm
(1 )
Pronunciations and tones
Phân biệt âm, thanh điệu
wânshang
wâng shàng
xiũxi
xiũlĩ
liànxí
liánxì
zĩliào
zhìliấo
shẽngcí
shêngzi
yùxí
fùxí
Multisyllablic liaison
(2 )
(3 )
Bài tâp
Đọc liền nhiều âm tiết
túshũguán
bôwùguân
dàshĩguõn
zhânlânguỡn
mẽishùguãn
tîyùguân
wénhuàguân
tiãnwénguờn
ỆỊRìM
Read out the following phrases> Đọc thành tiếng
#■»»£
■¿r*&
A . ự^
ÍL %
t x z i Ệ .ì L
T ' t pî ) pt t ë
•}'
% f iif e
(1 )
pJjfëj
Substitution exercises Bài tập thay thế
A:
m ï< & -
B: #«*e,0
îSfM
ềLM ẲL
fo in
tm v â .iệ ỉ
(2) A: ề . t - ề r
BỊ 4 $ ^ , Í $ V Í ?
B:
-ỉr
*
%
Ỉ5 L ^
%JÌ
(3)
A:
B:
Ẳ
t t i l o
ề:
B 4 ỉ* Ê
%
iẻỳk
x n
•ep.iL
%
(4)
A:
B:
^ 'tÌ L M Ì Ê o
•M ^
3
ìâ-ìfl]ỊÍI:ăE
ỉ£-ì*l
Choose the right words to fill in the blanks
Chọn lừ điền vào chỗ trống.
t
*
(1)
(2 )
#>
#r&
_________ ¿ t & Ì H o
m
__________& — & - £ ,
& & #?
-9-
&&
ầ ,J t
(3)
ạf c - t A í & % %
■ ..
Lo
(4 ) t e T H & T . t e Ẳ 3 i T 3 c _________ í M t e - m
(5) A _________________________ o
(6) M L M & , _________ A A f ê & f c ầ ,
________ M t e —& t e t e
B íĩ.Ắ .o
(7)
4
A & y m ỉ t M A __________ o
Ế è T ỹ 'J ^ ì ẽ U Ì ± i t â Ố < I ^ ì ễ
Give objects to the following verbs
Thêm tân ngữ thích hợp cho những động từ dưới đây
( 1)
(2) t e :
,
,
, ________
*Lĩ
__________ ,
,
, ___________
(3 )
5
_________ , __________ , __________ , __________
(4 )
_,
,
, _________
(5 ) te:
,
,
, __________
(6) A :
,
,
, ________
(7 ) J i :
,
,
, ___________
(8) t e :
,
,
, _________
ỂSíi]
Construct sentences
te
( 1)
(2 )
(4 )
T te
-tm
te
© te te
te
(3) A
xếp từ thành câu.
|»HL
-' i ^ y
A #
A
te
te
— Mt.
A
te
- 10-
ĩ&
T
W 5* u L
£M í
t
M A
t
(5 ) &
X
£
(6) &
%
Ạ
(7) &
te*0
(ộ) @ ^ íặ] |5ị
( 1)
te
*
ủỊj
%
l& Ji
t x è ề
ì£ Ằ .
Answer the following questions Trả lời câu hỏi
tírỆ Ê Ỳ
( 2)
(3 )
(4 ) te'Ệ "í^ i§] # — Ẩ ẽ.^p ^ 7L i,-St?
(5 )
(6) t e t t e r ?
(7 )
_Li^.Ổ\í
^ y i 5'Ệ'l"Ht'I"]
(8) i ị t W £ ' ) $ H M * ĩ h ?
(w è n ti; question)
ơ-ặ
- Xem thêm -