Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Ngoại ngữ Kỹ năng nói tiếng Anh Giáo trình giao tiep communication...

Tài liệu Giáo trình giao tiep communication

.DOCX
22
656
129

Mô tả:

Giao tiếp Tiếng Anh theo chủ đề
Name: Age Gender: Phone number: Favorite: I will not leave Ms Hanh’s class without speaking English 1 COMMUNCATION – GIAO TIẾP TOPIC 1: You’re so difficult to get through to! – Bạn thật khó để liên lạc! 1. Vocabulary line /laɪn/ (n) đường dây call-waiting /kɔːl /weɪtɪŋ/ (n) dịch vụ chờ đợi cuộc gọi get-through /get θruː/ (v) liên lạc, kết nối strange /streɪndʒ/ (v) kì lạ probably /ˈprɒb.ə.bli/ (adv) có lẽ, chắc chắn 2. Expression - get a hold of somebody cố gắng liên lạc với ai đó Eg: Jenny tried to get a hold of John yesterday but she didn't succeed. Jenny cố liên lạc với John ngày hôm qua nhưng cô ấy không thành công. - no wonder + clause thảo nào, chẳng vậy mà Eg: She is hard-working. No wonder she always gets good marks. Cô ấy chăm học. Thảo nào cô ấy luôn đạt điểm cao. 3. Listening Nghe đoạn hội thoại giữa Syney và John về Ben….. sau đó làm bài tập Ex1: Choose the correct answer below 2 1. Did the man call Ben last night? A. Yes he did. They talked on the telephone for hours B. No, he didn’t. He forgot to call Ben C. Yes, he did. But he couldn’t get through 2. According to the woman, he couldn’t get through because A. Ben was on the net B. The line was broken C. Ben was busy all the time 2. The woman suggests Ben …. A. Get another line B. Get call-waiting C. Get a hold 3. The line was not busy all the time A. True B. False 4. It was difficult to get through to Ben A. True B. False Ex2: Complete the sentences 1. The woman asked the man if he had called_________________ the previous last night 2. He tried to _________________ of Ben but couldn’t get through 3. The woman thought that Ben has been on the____________________ at that time 4. They thought that Ben should get _______________ or call-waiting 4. Post-listening Tình huống (luyện tập theo cặp đôi 2 người ) A B Hôm qua bạn gọi điện cho B nhưng không liên lạc được, máy liên tục kêu tút tút. Hôm nay bạn gặp B và hỏi nguyên nhân. Bạn tư vấn cho B sử dụng dịch vụ chờ cuộc gọi. Hôm qua A gọi điện cho bạn nhưng bạn sử dụng điện thoại để truy cập internet nên không nhận được cuộc gọi. Bạn giải thích cho A và xin lời khuyên của A để không gặp phải tình trạng tương tự. 3 Hãy vận dụng các từ mới đã học hôm nay vào bài tập tình huống Topic 2: I kept getting a busy signal - Mình cứ nhận tín hiệu bận mãi 1. Vocabulary Call /kɔːl/ (v) gọi điện Morning /ˈmɔː.nɪŋ/ (n) buổi sáng 4 Yesterday /ˈjes.tə.deɪ/ understand /ˌʌn.dəˈstænd/ (n) hôm qua (v) hiểu Busy /ˈbɪz.i/ (adj) bận Signal /ˈsɪg.nəl/ (n) tín hiệu 2. Expression Get a hold of somebody Cố gọi một ai đó Eg: I tried to get a hold of you but you didn't answer the phone. Mình cố gọi cho cậu nhưng cậu không trả lời điện thoại. Get through Liên lạc Eg: How can I get through to you? Làm sao để anh liên lạc được với em đây? Keep doing something Tiếp tục làm việc gì Eg: The detective kept following the criminals. Thám tử tiếp tục theo dõi tội phạm. To be out of order Hỏng Eg: The printing machine in my office is out of order now. What do you mean? Ý bạn là gì? 3. Listening 3.1. Thomas cố gắng gọi điện cho Sandy nhưng không liên lạc được 1. The man called the woman yesterday? A. True B. False 2. The woman knew why the man couldn’t get through A. True B. False 3. The man call the woman_____________ 4. The man kept getting busy ___________ 5 3.2. Hôm qua Donna nói chuyện điện thoại cả tối nên Ruben không liên lạc được... 1. Sắp xếp các từ sau thành câu Out, Order, My, Of, Is, Telephone 2. Is your phone out of___________? 3. What do you mean? - I tried to call you last night, but I __________get through 4. Oh, I was on the phone ____________night. Sorry about that. 5. Well, you might wanna __________ call –waiting to your phone service if you’re always on the phone 6. I __________so ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ TOPIC 3: My telephone was disconnected - Điện thoại của mình bị cắt rồi Pre-listening Vocabulary disconnect /ˌdɪs.kəˈnekt/ (v) ngắt kết nối, cắt 6 hardly /ˈhɑːd.li/ (adv) hầu như không seem /siːm/ (v) hình như, dường như speak up /spiːk ʌp/ (v) nói to lên hang up /ˈhæŋ.ʌp/ (v) dập máy pay /peɪ/ (v) thanh toán bill /bɪl/ (n) hóa đơn Expression Để hỏi chuyện gì xảy ra, ta dùng cấu trúc What's wrong? What happened? Để chỉ khả năng làm một hành động gì, ta dùng cấu trúc to be able to do something Eg: He is able to swim. Listening Hãy nghe audio sau và làm bài tập Bài 1 Lucy gọi điện cho Dale nhưng không được... Ex: 1. Nobody call Dale yesterday A. True 7 B. False 2. Dale’s telephone was disconnected due to bad weather A. True B. False 3. Ghép các vế sau thành câu hoàn chỉnh 1. No one able 2. Dale forgot Đáp án 12- 3. Dale apologized 3- a. for the disconnection b. to get through to Dell yesterday c. to pay the bill Bài 2 Howard gọi điện cho Nick và hầu như không nghe thấy gì... Ex: 1. I can _________here you, Nick! 2. Oh, we ________ to have a bad connection on this phone 3. Could you __________up please? 4. I’m talking as _________as I can 5. I’m going to hang _________ and call again ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Topic 4: Would you care to leave a message? - Ông có muốn để lại lời nhắn không? 8 Pre-listening Vocabulary message schedule /ˈmes.ɪdʒ/ (n) lời nhắn, tin nhắn /ˈʃed.juːl/ (n) /ˈsked-/ answering machine /ˈɑːn .sərɪŋ ˈʃiːn/ mə lịch làm việc, thời gian biểu (n) máy trả lời tự động Expression Để xin phép làm một điều gì đó một cách lịch sự, ta sử dụng cấu trúc: May I + V, (please)? Eg: May I speak to Mr. Brown, please? Tôi có thể nói chuyện với ông Brown được không? May I have your phone number? Tôi có thể xin số điện thoại của ông được không? 9 Để yêu cầu, đề nghị người khác làm điều gì, ta sử dụng cấu trúc: Could you + V, (please)? hoặc Would you + V, (please)? Eg: Could you tell him that I called? Cô có thể bảo với ông ấy rằng tôi gọi không? Would you care to leave a message? Ông có muốn để lại lời nhắn không? Khi đồng ý với ý kiến của người đối diện, ta nói Sure! Sure thing! Listening Hãy nghe audio sau và làm bài tập Bài 1 John gọi điện để gặp ông Brown và nói chuyện với cô thư ký... Ex: 1. What is the caller’s name? A. Brown B. Smith C. Johny 2. Mr. Smith can’t speak to Mr. Brown because A. Mr. Brown has just left B. Mr. Brown is coming home C. Mr. Brown is going to the hospital 3. When will Mr. Brown come back? A. He’ll come back in few minutes 10 B. He’s gone all day C. He will come back at 9 p.m 4. When does Mr. Smith want Mr. Brown to call him back? A. As soon as Mr. Brown meets the woman B. Right now C. Tomorrow 5. Does Mr. Brown have Mr. Smith phone number? A. No, he doesn’t B. Yes, he has C. The woman will give it to Mr. Brown Bài 2 Jose hỏi Pamela có tham dự buổi họp không... Ex: 1. The meeting is on______ 2. Pamela is not _________whether she can come to the meeting or not 3. The organizer are ___________ on having the meeting around noon 4. She will come back in a few __________ 5. The man has answering _________ Post-listening Hãy xem những bức tranh dưới đây. Bạn sẽ nói gì trong các tình huống này? 11 I'm afraid Mr. Gray is not in today. No, this is the Finance Department. 12 It's for you, Bill. No, not really. Can I call you back later? ...................................................................................................................................................... Topic 5: I’ve put him on hold - Tôi đã để anh ấy giữ máy 13 Pre-listening Vocabulary at the moment /æt ðə ˈməʊ.mənt/ (adv) trong lúc này, hiện tại Hold /həʊld/ (v) giữ máy set up /ˈset.ʌp/ (v) thiết lập Presently /ˈprez.ənt.li/ (adv) hiện nay, hiện tại customer service /ˈkʌs.tə.mər ˈsɜː.vɪs/ (n) dịch vụ khách hàng Department /dɪˈpɑːt.mənt/ (n) phòng, ban Listening Hãy nghe audio và làm bài tập Bài 1 14 1. Chọn đáp án sai Mr Miller wants to talk with Timothly on the phone A. Miller B. Timothly C. Hold 2. Mr. Miller is on line 20 A. Miller B. line C. 20 3. Mr Miller is busy at the moment A. Miller B. busy C. moment 4. Stanley will talk with Mr.Miller in a few minutes A. Stanley B. Miller C. minutes 5. Pacific Bell is a____ A. Telephone operator B. caller C. customer 6. The caller wants to_______ up a television service A. make B. generate C. set 15 7. The caller will be connected with the __________ service department A. telephone B. customer C. repair 8. The caller will have to _________ A. hold B. call back C. leave a message 9. The telephone service is __________ to the caller A. old B. hot C. new Post listening Điền từ vào chỗ trống Yesterday morning, I called to Monavi Bing to kept getting you signal. Then, I could get up a telephone service. At first, I to them. They asked me "Do have service?" I told them that it was new to me. They connected me with department. I had to for 5 minutes. The department representative told me that he would send someone to my house in the afternoon to do it for me. But at the , I still don't have any service. 16 Ăn uống – Eating Topic 1: Món này có vị ôi thiu It tastes stale! - Món này có vị ôi thiu! Pre-listening Vocabulary dinner /ˈdɪn.ər/ (n) bữa tối meat /miːt/ (n) thịt pork /pɔːk/ (n) thịt lợn chop /tʃɒp/ (n) xương sườn cookie /ˈkʊk.i/ (n) bánh quy chocolate /ˈtʃɒk.lət/ (n) sô-cô-la vanilla /vəˈnɪl.ə/ (n) va-ni refrigerator /rɪˈfrɪdʒ.ər.eɪ.tər/ (n) tủ lạnh eat out /iːt aʊt/ (v) đi ăn ngoài 17 flavour /ˈfleɪ.vər / (v) flavor cho gia vị, tăng thêm mùi vị stale /steɪl/ (adj) ôi thiu rotten /ˈrɒt.ən/ (adj) thối rữa, hỏng hungry /ˈhʌŋ.gri/ (adj) đói Expression Linking verbs: appear (trông có vẻ), taste (có vị), smell (có mùi), feel (cảm thấy), look (trông), sound (nghe có vẻ), grow (phát triển), seem (dường như), remain (vẫn), become (trở nên) S + linking verb + adj Eg: She looks beautiful in her white dress. Cô ấy trông thật đẹp trong bộ váy trắng. Để đưa ra lời mời, lời đề nghị, ta có Why don't we...? = Let's ... Eg: Why don't we go to the cinema this weekend? Sao ta không đến rạp chiếu phim cuối tuần này? Cấu trúc: too + adj/adv + (for somebody) + to do something: quá ... để làm gì She's too old to take part in this course. Cô ấy quá tuổi để tham gia khóa học này. The exercise is too difficult for him to do. Bài tập này quá khó để anh ấy làm. He spoke too quickly for us to understand. Anh ấy nói quá nhanh để chúng tôi hiểu. Để diễn đạt "không thể không làm gì", ta có cấu trúc: can't help doing something I can't help falling in love with her. Tôi không thể không phải lòng cô ấy. Để nói rằng mình rất thích điều gì, ta sử dụng cấu trúc: 18 love something to death Đây là một cách nói thậm xưng, phóng đại. Eg: I love my children to death. Tôi rất yêu các con của mình. Listening Hãy nghe audio sau và làm bài tập Bài 1 Wayne và Lilia định nấu ăn nhưng phát hiện ra thịt của họ đã bị thiu... Bài 1: 1. The woman is going to make some pork chop for lunch A. True B. False 2. She has just bought it the day before yesterday A. True B. False 3. The meat is very good because it was put in the refrigerator A. True B. False 4. He thought eating was very cheap A. True B. False 5. The woman is hungry A. True B. False Bài 2: 19 1. Sắp xếp các câu sau thành đoạn hội thoại a. Tell you what, vanilla cookies taste even better with a glass of milk b. Huh, I don’t know what. So, you like vanilla cookies c. oh, really? I though you didn’t like cookies d. I don’t like cookies flavored with chocolate but I love vanilla cookies to death e. I ate them all. I couldn’t help it. They were so good ......................................................................................................................................................... How do you want your beef? - Bạn muốn thịt bò của bạn như thế nào? Pre-listening Vocabulary Hãy ghép các từ sau với ý nghĩa tương ứng trong ảnh salad /ˈsæl.əd/ (n) xa-lát, món rau trộn beef /biːf/ (n) thịt bò potato /pəˈteɪ.təʊ/ (n) khoai tây 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan