GHM
Ỉ1
48
HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ Bưu CHÍNH VlỀN THÔNG
PGS. TS. LÊ BÁ LONG
Giáo trình
ĐẠI số
NHÀ XUẤT BẢN THÔNG TIN VÀ TRUYỂN THÔNG
QD24 HM 09
LỜI NÓI ĐẦU
Đại số (Toán cao cấp A2) là một trong các học phần đầu tiên của
chưong trình toán cao cấp bắt buộc dành cho sinh viên năm thứ nhất
thuộc các nhóm ngành kỹ thuật. Để phục vụ nhu cầu giáo trình cho
sinh viên học tập. lỉọc viện Công nghệ Buu chính Viễn thông phối
hợp với Nhà xuất bản Thông tin và Truyền thông xuất bàn “Giáo
trình Đại s ổ ” do PGS.TS. Lê Bá Long biên soạn.
Giáo trình được biên soạn trên nền chương trình khung của Bộ
Giáo dục - Đào tạo và theo đề cương chương trình cùa Học viện Công
nghệ Bưu chính Viễn thông phê duyệt năm 2007 cho hệ đào tạo chính
qui, và có sự tham kháo các giáo trình của các trường đại học kỳ thuật,
cùng kinh nghiệm giảng dạy nhiều năm của tác giá.
Giáo trình gồm 7 chương:
Chương ỉ: Logic toán học. lý thuyết tập hợp, ánh xạ và các cấu
trúc đại số
Chương 2: Không gian véc tơ
Chương J. Ma trận
Chưrmg 4' Định thức
Chương 5: Hệ phương trình tuyến tính
Chương 6: Ảnh xạ tuyến tính
Chương 7: Không gian véc tơ Euclide và dạng toàn phương
Giáo trình được trình bày theo cách thích hợp đối với người tự
học. Trước khi nghiên cứu các nội dung chi tiết, bạn đọc nên xem
phần giới thiệu cùa mồi chương cũng như mục đích cùa từng chương
để thấy được mục đích ý nghTa, yêu cầu chính của chương đó. Trong
mồi chương, mỗi nội dung, bạn đọc có thể tự đọc và hiểu được cặn kẽ
thông qua cách diễn đạt và chửng minh rõ ràng. ỉ)ặc biệt bạn dọc nên
chú ý đến các nhận xét. binh luận đê hiêu sâu hơn hoặc mở rộnu tôim
quát hơn các kết quá. Hầu hết các bài toán trong giáo trinh này dược
xây dựng theo lược đồ: Đặt bài toán, chứng minh sự tồn tại lời giai
bàng lý thuyết và cuối cùng nêu thuật toán giải quyết bài toán nà>.
Các ví dụ là để minh họa trực tiếp khái niệm, định lý hoặc các thuật
toán, vì vậy sẽ giúp người đọc dễ dàng hơn khi tiếp thu bài học. Cuối
mỗi chương đều có các bài tập sắp xếp từ dễ đến khó. Các bài tập dề
chi kiểm tra trực tiếp nội dung vừa học, còn các bài tập khó đòi hoi
phải sử dụng các kiến thức tổng hợp.
Giáo trình này được viết chung cho ba ngành Diện từ, Viễn thông
và Công nghệ Thông tin. vì vậy trong quá trình giảng dạy và học tập
có thể lựa chọn nội dung trọng tâm và nội dung tham kháo tùy thuộc
vào ngành. Sinh viên cùa ba ngành này có khá năng sử dụng tốt công
cụ công nghệ thông tin trong quá trinh học tập. Vì vậy tác giả rất có ý
thức trình bày các khái niệm và kết quả dưới dạng thích hợp nhất đế
người học có thể hình thành thuật toán và lập trình. Ngoài ra giáo trình
sẽ là tài liệu học tập và tham khảo hữu ích cho sinh viên cua lất cả các
trường đại học và cao đẩng kỳ thuật trong cả nước
Tuy ràng tác già đã rất cố gắng trong quá trình biên soạn, song
khó tránh khỏi thiếu sót. Rất mong nhận được sự góp ý cua bạn
bè đồng nghiệp và bạn đọc. Mọi ý kiến góp ý xin gứi về Khoa Cơ bán 1H ụt viện Công nghệ Đưu chínli Viẽii lliùiig.
Xin trân trọng giới thiệu cùng bạn đọc!
HỌC VIỆN CÓNG NGHỆ
Bưu CHỈNH
VIẼN THÔNG
MỤC LỤC
Lời nói đ a u .......................................................................................................3
Chưo-ng 1: MÓ ĐÀU VÈ LOGIC MỆNH ĐÈ, TẬP HỢP ÁNH XẠ VÀ
CÁC CÁU TRÚC ĐẠI S Ổ ....................................................... 11
1.1. Sơ lưọc về logic mệnh đ ề ................................................................. 13
1.1.1 Mệnh đề.........................................................................................13
1.1.2 Các phép liên kết logic mệnh đ ề ............................................... 14
1.1.3 Các tính chất................................................................................. 15
1.2. Tập họp................................................................................................. 16
1.2.1 Khái niệm tập hcrp....................................................................... 16
1.2.2 Cách mô tà tập h ợ p .....................................................................17
1.2.3 Các tập họp số thường gặp......................................................... 18
1.2.4 Tập con..........................................................................................18
1.2.5 Các phép toán trên các tập h ợ p ................................................. 19
1.2.6 Lượng từ phố biến và lượng từ tồn tạ i ......................................21
1.2.7 Phép hcTp và giao suy rộng.........................................................22
1.3. Tích Descartes và quan h ệ ............................................................... 23
1.3.1 1 ích Dcscartes cùa các tập hợp................................................. 23
1.3.2 Quan hệ hai n gôi.........................................................................24
1.3.3 Quan hệ iương đương................................................................. 25
1.3.4 Quan hệ thứ tự............................................................................. 26
1.4. Ánh x ạ ................................................................................................... 28
1.4.1 Định nghĩa và ví d ụ .....................................................................28
1.4.2 Phân loại các ánh x ạ.................................................................... 31
1.4.3 Ánh xạ ngược cùa một song ánh...............................................34
1.4.4 Hợp của hai ánh xạ......................................................................35
1.4.5 Lực lượng cùa một tập hợ p........................................................36
1.5. So lưọc về phép đếm, giải tích tổ hụp - nhị thức Nen ton........37
1.5.1 Sơ lược về phép đếm................................................................... 3 7
1.5.2 Hoán vị, phép th ế ........................................................................ 38
1.5.3 Chình hợp..................................................................................... 39
1.5.4 Tổ h ợ p ........................................................................................... 41
1.5.5 Nhị thức Nevvton......................................................................... 42
1.6. Các cấu trúc đại số..............................................................................44
1.6 .1 Luật hợp thành trong...................................................................44
1.6.2 Nhóm.............................................................................................46
1.6.3 Vành.............................................................................................. 47
1.6.4 Trưòng...........................................................................................50
1.7. Đại số Boole.......................................................................................... 51
1.7.1 Định nghĩa và các tính chất cơ bán cùa đại số Boole.............. 51
1.7.2 Công thức Boole, hàm Boole và nguyên lý đối n g ẫ u .............52
1.7.3 Phương pháp xây dựng hàm Boole
thỏa mãn giá trị cho trước...........................................................56
1.7.4 ủ n g dụng đại số Boole vào mạng chuyển m ạch.......................57
Bài lập chươnỊĩ I .......................................................................................... 62
Chương 2: KHÔNG GIAN VÉC T ơ ........................................................... 71
2.1. Khái niệm không gian véc t ơ ............................................................72
2.1.1 Định nghĩa và các ví dụ............................................................... 72
2.1.2 Tính chất........................................................................................ 75
2.2. Không gian véc tơ c o n ........................................................................76
2.2.1 Định nghTa và ví d ụ ..................................................................... 76
2.2.2 Không gian véc rơ con sinh bớimột hệ véc tơ...........................78
2.2.3 Tông cùa một họ không gian véc tơ co n ................................... 80
2.3. Độc lập tuyến tính, phụ thuộc tuyến tính...................................... 82
2.4. Hạng của một hệ hữu hạn các véc t ơ ..............................................84
2.4.1 Hệ con dộc lập tuyến tính tối đ ạ i ...............................................84
2.4.2 Hạng cứa một hệ hĩai hạn các véc t ơ ......................................85
2.5. Co' sở, số chiều của không gian véc tơ.............................................87
Bùi lập cìnarng 2 .......................................................................................... 94
Chương 3: MA TRẬN.................................................................................. 103
3.1. Khái niệm ma trận............................................................................ 105
3.2. Các phép toán ma trận.....................................................................106
3.2.1 Phép cộng ma trận......................................................................106
3.2.2 Phép nhân một số với ma trận.................................................. 106
3.2.3 Phép nhân ma trận...................................................................... 108
3.2.4 Đa thức ma trận...........................................................................111
3.2.5 Ma trận chuyển vị....................................................................... 111
3.3. Ma trận của một hệ véc t ơ ...............................................................112
3.3.1 Định nghĩa ma trận cua một hệ véc t ữ .................................... 112
3.3.2 Ma trận chuyển cơ s ờ .................................................................113
3.4. Hạng của ma tr ậ n ..............................................................................115
3.4.1 Định nghĩa và cách tìm hạng của ma trận
bàng phép biển đối sơ cấp......................................................... 115
3.4.2 Các ma trận tưcmg ứng với các phépbiến đổi sơ c ấ p .......... 116
Bùi lập chiamg 3 .........................................................................................119
Chưong4: DỊNH THỨC..............................................................................125
4.1. Hoán vị và phép th ế .......................................................................... 126
4.2. Định nghĩa định thức........................................................................ 130
4.3. Các tính chất cơ bản của định th ứ c.............................................134
4.4. Các cách tính định th ứ c ...................................................................137
4.4.1 Khai triến theo hàng, theo c ộ t...................................................137
4.4.2 Định lý khai triển Laplace (theo khàng k cột).........................139
4.5. ủ n g dụnng định thức để tìm ma trận nghịch đ ả o .....................145
4.5.1 Dịnh nghĩa ma trận nghịch đ ả o ................................................ 145
4.5.2 Điều kiện cần và đủ để tồn tại ma trận nghịch đ á o ............... 145
4.5.3 Tìm ma trận nghịch đảo theo phương pháp Gauss-Jordan.. 148
4.6. Tìm hạng của ma trận bằng định thức........................................ 150
Bài tập chương 4 ........................................................................................ 154
Chương 5: HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN T ĨN H .................................. 163
5.1. Khái niệm về hệ phưoìig trình tuyến tín h ................................... 165
5.1.1 Dạng tổng quát cùa hệ phương trinh tuyến tính.....................165
5.1.2 Dạng ma trận cùa hệ phương trình tuyến tính........................ 166
5.1.3 Dạng véc tơcúa hệ phương trinh tuyến tính........................ 166
5.2. Định lý tồn tại nghiệm................................................................... 167
5.3. Phưong pháp Cramer....................................................................... 168
5.3.1 Hệ Cramer và cách giái............................................................. 168
5.3.2 Giải hệ phương trình tuyến tính trường hợp tổng q u á t...... 169
5.4. PhưoTig pháp ma trận nghịch đảo.................................................. 171
5.5. Giải hệ phưoìig trình tuyến tính bằng phưoìig pháp
khử G au ss............................................................................................172
5.6. Hệ phưong trình tuyến tính thuầnnhất...................................... 177
Bùi tập chương 5 .........................................................................................183
Chương 6: ÁNH XẠ TUYÊN TÍNH......................................................... 189
6.1. Khái niệm ánh xạ tuyến tính........................................................... 190
6.1.1 Định nghĩa và ví d ụ ....................................................................190
6
.1.2 Các tính chất................................................................................ 192
6
.1.3 Các phép toán cùa các ánh xạ tuyến tín h ................................ 194
6.2. Nhân và ảnh của ánh xạ tuyến tính............................................... 196
6.3. Toàn cấu, đơn cấu, đẳng c ấ u .......................................................... 199
6.3.1 Toàn cẩu.......................................................................................199
6.3.2 Dơn c ấ u ...................................................................................... 200
6.3.3 [)ãng cấu......................................................................................201
6.4. Ánh xạ tuyến tính và ma trận.......................................................203
6.4 . 1 Ma trận cùa ánh xạ tuyến tính................................................. 203
6.4.2 Ma trận cùa ánh xạ tuyến tính trong các cơ sở khác nhau .. 208
6.4.3 Biêu thức tọa độ cùa ánh xạ tuyến tính.................................. 212
6.4.4 Anh xạ tuyến tính và hệ phưong trinh tuyến tín h ................213
6.5. Chéo hoá ma trận............................................................................. 216
6.5.1 Không gian con bất b iế n .......................................................... 217
6.5.2 Véc tơ riêng, giá trị riêng......................................................... 217
6.5.3 Đa thức đặc trưng...................................................................... 219
6.5.4 Tự đồng cấu chéo hoá đ u ợ c .....................................................223
6.5.5 Thuật toán chéo h o á ..................................................................225
Bùi tập chương 6 ........................................................................................234
ChưoTig 7: KHÔNG GIAN VÉC Tơ EUCLIDE VÀ DẠNG
TOÀN PHƯƠNG........................................... !...................... 247
7.1. Dạng song tuyến tính....................................................................... 250
7.1.1 Định nghĩa dạng song tuyến tín h ............................................ 250
7.1.2 Ma trận và biểu thức toạ độ cùa dạng songtuyếntính........... 251
7.1.3 Biểu thức toạ độ của dạng song tuyến tính
trong các cơ sở khác nhau........................................................ 252
7.2. Dạng toàn phương............................................................................254
7.2.1 Định nghTa dạng toàn phương..................................................254
7.2.2 Dạng cực của dạng toàn phương............................................. 255
7.2.3 Ma trận và biều thức toạ độ cùa dạng toànphương............. 255
7.2.4 Biểu thức toạ độ dạng chính tác cúa dạng toàn phương.... 256
7.2.5 Đưa về dạng chính tẳc theo phương pháp Lagrang..............257
7.2.6 Đưa về dạng chính tấc theo phương pháp Jacobi.................. 260
7.2.7 Luật quán tín h ............................................................................265
7.3. Tích vô hưóng, không gian véc to Euclide................................. 269
7.3.1 Định nghTa vô hướng và tính chắt........................................... 269
7.3.2 Trực giao - trực chuân hoá Gram-Shmidt...............................271
7.3.3 Cơ sở trực ch u ẩn ........................................................................274
7.3.4 Không gian con trực giao, phần bù trực giao......................... 275
7.4. Ma trận trực giao và ánh xạ tuyến tínhtrực giao..................... 278
7.4.1 Ma trận trực giao........................................................................278
7.4.2 Ánh xạ luyến tính trực giao...................................................... 280
7.4.3 Ma trận cùa tự đăng cấu trực giao............................................ 281
7.5. Chéo hoá trực giao ma trận - tự đồng cấu đổi xứng................ 283
7.5.1 Bài toán chéo hoá trực giao.......................................................283
7.5.2 Tự đồng cấu đối xứng............................................................... 283
7.5.3 Ma trận cúạ một tự đồng cấu đối xứng
trong một cơ sớ trực chuẩn.......................................................284
7.5.4 Thuật toán chéo hoá trục giao.................................................. 287
7.5.5 Đưa biểu thức toạ độ cùa dạng toàn phưomg về dạng chính tẩc
bàng phuơng pháp chéo hóa trực giao.................................... 289
7.6. Đường bậc 2 trong mật phang và mặt bộc 2 trong
không gian ...........................................................................................290
7.6.1 Hệ toạ độ trực chuấn trong mặt phăng.................................... 290
7.6.2 Hệ toạ độ trực chuân trong không gian....................................295
Bài tập chươnịỊ 7 .........................................................................................305
Hướng dẫn giải bài tập.............................................................................315
Phụ lục 1 .......................................................................................................377
Phụ lục 2 .......................................................................................................384
Băng tra c ứ u ............................................................................................... 389
Tài liệu tham khảo..................................................................................... 394
ChưoTig I
MỞ ĐẦU VỀ LOGIC MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP,
ÁNH XA VÀ CÁC CẤU TRÚC ĐAI
số
Toán học là một ngành khoa học lý thuyết được phái triên trên cư
sờ tuân thu nghiêm ngặt các qui luật lập luận cua lư duy logic hinh
thức. Các qui luật cơ bán cua logic hinh thức đã dược phát triền từ
thời Aristote (Anì-xtốt) (thế kv thứ III trước Công nguvên) cùng với
sự phát triên rực rờ cua văn minh cô Hy Lạp. Tuy nhiên mãi đến thế ký
XVll với những còng trình cua De Morgan (Đờ Moócgan), Boole ... thì
logic hinh thức mói có một cấu Irúc đại số đẹp đẽ và cùng với lý
thuyết tập hợp giúp làm chính xác hoá các khái niệm toán học và thúc
đẩy toán học phát triến mạnh mẽ. Việc nấm vững logic hình thức
không những giúp sinh viên học tốt môn toán mà còn C(S thê vận dụng
trong thực tế và biết lập luận một cách chính xác. Học tốt môn logic là
cơ sớ dê học lốt đại số lỉoole. vận dụng đê giai các bài toán về sơ đồ
còng tãc rưlc. kv thuậl sỏ và công ngliộ ihông tin. Yêu câu cùa phân
này là phai nắm vừng khái niệm mệnh đề toán học. các phép liên kết
mệnh đề và các tính chất của chúng.
Khái niệm lập hcifp. ánh xạ và các cẩu trúc đại số là các khái niệm
cơ ban; vừa là công cụ vừa là ngôn ngừ cùa toán học hiện đại. Vì vai
trò nền táng cúa nó nên khái niệm lập hợp được đưa rất sớm vào
chưc^ng irình toán phố thông (toán IcVp 6 ). Khái niệm lập htTp được
Cantor (Cãng-to) đưa ra vào cuối thế kv XIX. Sau đỏ được chính xác
hoá bàng hệ liên đề về tập hcTp. Có thề tiếp thu lý thuyết tập hợp theo
12
( iicìo trình Dại sỏ
nhiêu mức dộ kliác nhau, Chúng la chi tiòp cận lÝ lhu\êt tập hợp ơ
mức dộ trực quan kcl iiợp với các phep loán lotiic hình iliức như "\á".
"hoặc", phép kéo theo, phép tương dương, lượng từ phô biến, lượng lừ
tồn tại. Với các phép toán logic này ta có tương ứng các phép loán
giao. hợp. hiệu các tập hợp con của các tập hợp.
rrẽn cư sơ lích Descartes (ỉ)ề-các) cua hai tập hcTp ta có khái
niệm quan hệ hai ngôi mà hai Irường hợp đặc biệt là quan hệ tương
đương và quan hệ thứ tự. Quan hệ tưcTng đưưna được dùng đc phân
một tập nào đó thành các lớp không giao nhau, gọi là phàn hoạch cua
tập đó. Quan hệ đồng dư modulo p là một quan hệ tưưng dircTim trong
tập các số ngu\ên. Tập thưcTng cua nó là tập 2 , các số nguyên modulo p.
Tập 2 ^ , có nhiều ứng dụng trong lý thu\et mậi mà. \ê an toàn mạng.
Quan hệ thứ tự dược dùng đê sẩp xếp các đổi tượng cần xét theo mội
thứ tự dựa trên tiêu chuân nào đó. Quan hệ < trone các tập ín.tp so là
các quan hệ thứ tự.
Khái niệm ánh xạ là sự mơ rộng khái niệm hàm số dã được biết.
Khái niệm nàv giúp ta mô tá các phép tưOTg ứng từ một tập này đén
tập kia thoa mãn điều kiện ràng mồi phần tư cua tập nguồn chí cho
ứng với một phần tư duy nhất cua tập đích và rnọi phân lứ cùa tập
nguồn dều được cho ứng với phần tư cua tập đích. {) dâu có tương ứng
thì ta có thê mô la được dưới ngôn ngừ ánh xạ.
Sứ dụng khái niệm ánh xạ và tập hợp la khao sát các vấn dề cua
giái tích tổ hợp. dỏ là các phương pháp dếm số phần tư cua tập hợp.
Giải tích tồ hợp được áp dụng đế giái quyết các bài toán xác suất
thống kê và toán học rời rạc.
Chúne ta có thê ihực hiện các phóp toán: cộng các số. hàm số. đa
thức, véc tơ hoặc nhân các số. hàm số. da iliức... Như vậy la có thê
thực hiện các phép loán nà\ trên các dổi tượng khác nhau. C'ái chung
cho mỗi phép toán cộng hay nhân ở irên là các tính chất giao hoán, kết
hợp, phân bố... Một tập hợp có phép loán thoá mãn điều kiện nào đó
( 'hiarn^ I : Xííí đau IV loịỊÌc mệnh ííè. lập hợp...
13
dược gọi là có câu trúc dại sô tương ứng. Các câu trúc dại sô quan
trọng thường gặp là nhỏm. vành, trường, không gian véc tơ. Dại số
học là một ngành cua loán học nghiên cứu các cấu trúc đại sổ. Lý
thuvết Nhỏm dược Hvarisl Cìaiois ((ìaloa) dưa ra vào đầu thế ki XIX
trong công trình "Trong những điều kiện nào thi một phưtĩng trinh đại
số cỏ thể giai dược?", trong đó Galoa vận dụng lý thuyết nhóm để giái
quvết. Trên cơ sơ lý thuyết nhóm người la phái triên các cấu trúc đại
số khác.
Việc nghiên cứu các câu trúc dại số giúp ta tách ra khoi các dối
lượng cụ thê mà thấy được cái chung cua từng cấu trúc dê khao sát các
tính chất, các đặc trưng cua chúng. Chàng hạn. tập các ma trận vuông
cùng cấp. các lự dồng cấu tuvến tính, các đa thức... có cấu trúc vành
không nguyên nên có những tính chất chune nào đó.
Các câu trúc đại so cỏ tính khái quát hoá và trừu tượng cao vì vậy
người ta nghĩ ràng khó áp dụng vào thực tiễn. l u\ nhiên thực tế cho
thấy dại số Boole được ứng dụng rất hiệu qua trong việc giái quyết các
bài toán về sơ dồ mạch điện, trong công nghệ thông tin và kv thuật số.
Lý thuvết nhóm dược ứng dụng vào cơ học lượng từ. Lv thuyết vị
nhóm và vành được ứng dụng trong lý thuyết mật mã. lý thuyết
Ỏtômál.
rhưíTng 1 trình hày một cách sơ krợc các cấu trúc: Nhóm. vành.
trưcTng và đại số Boole. Các chương còn lại cua cuốn sách này liên
quan đến đại số tuvến tính.
1.1 SO LƯỢC VÈ LOGIC MỆNH ĐÈ
1.1.1 Mệnh đề
Logic mệnh đè là một hệ thống logic đơn gian nhất, với đcTrn vị cơ
bản là các mệnh đề mang nội dung của các phán đoán, mồi phán đoán
được giả thiết là cỏ một giá trị chân lý nhất định là đúng hoặc sai.
14
Cĩiủo irinh ỉ)ại sô
t)ê chi các mệnh dê cliưa xác dịnli la dùng các chừ cái p. (Ị. r...
và gọi chúng là các biến mệnh dề. Nếu mệnh dề p dúng ta cho p
nhận giá trị 1 và p sai ta cho nhận giá trị 0. (ìiá trị I hoặc 0 dược gọi
là thé hiện cua p .
Mệnh đê phức hợp dược xây dựng lừ các mệnh đê dơn gian hơn
bâng các phép liên két logic mệnh dè.
1.1.2 Các phép liên kết logic mệnh đề
/. Phép phu định (negation): Phu định cua mệnh đê p lù mệnh đê
được ký hiệu p đọc là không p . Mệnh đê p dúrm khi p sai và p sai
khi p đúng.
2.
Phép hội (conịunction); Hội cua hai mệnh đê p, q là mệnh đê
đirợc ký' hiệu p ^ q (đọc là p và q). Mệnh đề p ^ q chi đủng khi p
và q cùng đúna.
i.
Phép tuyên (disịuncũon): Tuyên cua hai mệnh đê p. Cị là mệnh
đê được kỹ' hiệu p ^ q (đọc lò p hoặc q). p\^cỊ chi sai khi p và q
cùng sai.
4. Phép kéo theo (implication): Mệnh đề p kéo theo q . ký hiệu
p => <7 . là mệnh dc chi sai khi p dũng q sai.
5. Phép tưov^ đinmg (equivalcnce): Mệnh đê ị p => q) A (q => p )
được gọi là mệnh đề p
tin m ọ , đ ư o n ^
q . ký hiệu p <=>C Ị .
MỘI công ihức gồm các biến mệnh đề và các phép liên kèl mệnh
đề được gọi là một công thức mệnh đề. Báng liệt kè các thé hiện của
công thức mệnh dè dirợc gọi là háng chán trị cùa công thức đó.
Từ định nghía cua các phép liên kết mệnh dề ta có các báng chân
trị tưcmg ứng sau:
15
( 'hudnịỊ l : Mo ííâii vê loịỊÌc mệnh đô. tập hợp...
p
p
1
0
0
1
p
pz=>q
p
pACf
p^q
1
1
1
1
1
{)
ơ
1
0
1
0
1
0
0
0
0
p ^q
p
p
p o q
1
1
1
1
1
1
1
1
1
0
0
1
0
0
1
0
0
1
1
0
1
1
0
0
0
(3
1
0
0
1
1
1
Như vậv
/7
<=> í/ là một mệnh đề đúng khi cá hai mệnh đề p và
q cùng đúng hoặc cùng sai và mệnh đề p o q sai trong trường hợp
ngược lại.
Một công thức mệnh đề được gọi là hàng đúng nếu nó luôn nhận
giá trị 1 với mọi thê hiện của các biến mệnh đề có trong công thức. Ta
ký hiệu mệnh đề tưcTTie đưtmg hàng đúng là " = " thay cho " <=>
1.1.3 Các tính chất
Dùng bàng chân irị ta dễ dàng kiểm chứng các mệnh đề hằng
đúng sau:
luật phú định kép.
\) p = p
2) {p=>cỊ) = { p v q).
3) p /\ q = Cf A p. p
4) p
A .{q Aỉ - )
V
q = q \/ p
luật giao hoán.
= (p A q ) A r :
p \ / ( q\ / r) = ( p v
r
5 ) [ p A ( í / V /•)] = [ ( /? A ợ ) v ( / ? A r )
luật kết hợp.
16
(iiáo írinh Dọi .vô
p V ịq A r)] = ị( p V cị) A ị p V r)
6
) Mệnh đề p
p
V
A
p luôn dũng
luật hùi tri/níỊ.
p luôn sai
7) p \ / q = p /\ LỊ : p
ACỊ
luật phân phôi.
ìiiật mỏu thuần.
=
q
luật De Morgan.
luật phan chứng,
9) p v p = p: p
\iì) p v ị p
A
p =p
A q ) = p:
luật lũy đãn^.
p A ( p v q ) = p
ìuặr hdp thu.
1.2 TẠP HỢP
1.2.1 Khái niệm tập họp
Khái niệm "tập hc.yp". "phần tứ" và "thuộc" là các khái niệm cư
bán của toán học. không thế định nghĩa qua các khái niệm đã biếl. Các
khái niệm "tập họp", "phần tứ" xét trong mối quan hệ phần lư cua tập
hợp trong lÝ ihuyếl tập hợp là giống với khái niệm "đường thãng".
"điêm" và quan hệ điêni thuộc đường thăng dược xét trong hình học.
Một cách trực quan, ta có thế xem tập hợp như một sự tụ lập các vậl,
các đối lượng nào dó mà mỗi vật hav đối tượng là một phan tư cua tập
hợp. Tập hcTp dirợc dặc trưng lính chất ràng một phàn tứ bất kỳ chỉ có
thể hoặc ihuộc hoặc không thuộc tập hcrp. Có thê lấ>' ví dụ về các tập
hợp cỏ nội dung toán học hoặc không loán học. Chăng hạn: tập hợp
các số tự nhiên là tập hợp mà các phần tử cua nó là các số 0. 1. 2, 3. ...
còn tập hợp các cuốn sách troníỉ ihư viện cua Học \ iộn Công nghệ
Bưu chính Viễn ihòng là tập hợp mà các phần lừ cúa nỏ là các cuốn
sách của Học viện.
Ta ký hiệu các tập hợp bơi các chừ in hoa /í, B.... X , K.... còn
các phần tứ bởi các chữ thưÌTTig
ký hiệu
.V
.V.
V.... Nếu .V là phần tư cúa tập A ta
e A và nói A* thuộc Ả . nếu
-V
không là phần tư của A ta ký
17
Chươríịỉ, l : M ơ đầu vè ìoịiic mệnh đề, tập hợp...
hiệu x í A và nói A' không thuộc A . Ta cũng nói tắt "tập" thay cho
thuậl ngữ "tập hcyp".
Định nghĩa 1.1: Hai tập hợp A. B băng nhau, ký' hiệu A = B .
nếu mọi p hán tư cùa A là phán tử của B và ngược lại mọi phán tứ
cùa B là phan tứ của A .
1.2.2 Cách mô tả tập họp
'ĩ'a thường mô tả tập htrp theo các cách sau:
a) Liệt kê tất cà các phần từ của tập hcTp trong dấu ngoặc nhọn
Ví dụ 1.1: Tập các sổ tự nhiên lẻ nhỏ hơn 10 là {l, 3, 5, 7, 9
Tập hợp các nghiệm cùa phương trình x ‘ - 1 = 0 là {-1, 1}
b) Nêu đặc trưng tính chất cùa các phần từ tạo thành tập hợp
Có những tập hợp không thề liệt kê các phần tứ cùa chủng, khi đó
ta mô tả tập hợp này bằng cách đặc trưng các tính chất cùa phần tử tạo
nên tập hợp.
Ví dụ 1.2; Tập hợp các sổ tự nhiên chằn
:
p = Ịa7 €N| n = 2 m, m eNỊ .
Tập hợp có thể được mô tả bằng cách nêu tính chất đặc trưng cúa
các phàn lử thông qua khái niệm hàm m ệnh đề.
Hàm mệnh đề xác định trong tập hợp D là một mệnh đề S{x)
phụ thuộc vào biến x e D . Khi cho biến X một giá trị cụ thể thì ta
được mệnh đề logic (mệnh đề chỉ nhận một trong hai giá trị hoặc đúng
hoặc sai).
Giá sứ Ẵ'(.v) là một mệnh đề xác định trong tập hợp D, ta gọi tập
hợp các phần tử x e D sao cho
mệnh đề S{ x) và ký hiệu
đủng
là miền đúng cùa hàm
Giáọ trình Dại ,w
18
Ví dụ 1.3:
i) Xét hàm mệnh đề S( x) xác định trên tập các sổ tự nhiên N:
" x ' + 1 là một số nguyên tố" thì .S'(l).5(2) đúng và 5 (3 ),5 (4 ) sai...
ii) Mỗi một phương trinh có thể xem là một hàm mệnh đề có
miền đúng là tập nghiệm.
Ị. v 6 Z | x ' - 1 = o | = {-1, 1}.
c)
Gián đồ Venn: Đê có hình anh trực quan về tập hụp, người ta
thường biểu diễn tập hợp như là miền phăng giới hạn bời đưcmg cong
khép kín không tự cất được gọi là ẹián đồ Venn.
Cần chú ý rằng gián đồ Venn chi là hình ánh trực quan minh họa
một tập hợp nào đó. Giản đồ Venn biểu diễn tập A không phải là tập
A,vì vậy không thể sử dụng giản đồ Venn trong phép chứng minh.
1.2.3 Các tập họp số thưòTig gặp
- Tập các số tự nhiên N = | 0 , 1. 2. . . . | .
- Tập các số nguyên 2 = {0, ± 1, ± 2,...}.
- Tập các số hữu ti Q = Ị p Ịq q ^ 0 , p ,q
.
- Tập các số thực IR (gồm các số hữu tỉ và vô ti).
- Tập các số pVìức c
Ị z - -V-t- /v
X. V’ fciR.
= -1 Ị .
1.2.4 Tập con
Định nghĩa 1.2: Tập A được gọi là tập con của B nếu mọi phần
từ của A đêu là phần tử của B , khi đó ta ký’ hiệu
A a B hoặc
A.
Khi A là tập con của B ihì ta còn nói A chứa trong B hay B
chửa A hay B bao hàm A .
Tacó: N c Z c Q c l R c C .
19
Chương 1: M ớ đầu về ÌOỊỊÌC mệnh để. tập hợp...
Từ định nghĩa 1.1 và 1.2 ta có :
A = B khi và chi khi A d B và Bcz A .
Như vậy đề chứng minh /4 c ổ ta chi cần chứng minh :
X e A=> X e B .
Do đó để chứng minh A = B ta chi cần chứng minh:
Xe A o Xe B .
Định nghĩa 1.3: Tập rong là tập không chứa phan từ nào, ký>
hiệu
0
.
Một cách hình thức ta có thể xem tập rồng là tập con cùa mọi
tập hợp.
Ví dụ 1.4: Xél X = ịxe2L\x^ = 4 ,jr lẻ | thì X = 0 .
Tập hợp tất cả các tập con cùa X được kỷ hiệu
Vậy
A G '/ ( A ') khi và chỉ khi A d X . Với mọi tập X : 0 là tập con của
X và X là tập con chính nó, vl vậy
0,x
.
A dX
(1.1)
Ví dụ 1.5:
X = {a ,h ,c) có .lP (X ) = [ ĩ ã, [ a] , [ b] , [ c ] , [ a, b\ , [ b, c } , [ c , a] , X] .
Ví dụ trên cho thấy nếu A" có 3 phần tử thì ’f { X ) có 2^
= 8
phần từ. Ta có thề chứng minh tổng quát ràng nếu X có n phần tử thì
' f ( X ) có 2" phần tử (bài tập 1.19).
1.2.5 Các phép toán trên các tập họp
1.
Phép h ọ p : H ợp cùa hai tập A và B. ký hiệu A k j B. là tập
gồm các phần tứ thuộc ít nhất một trong hai tập A , B .
{xeA^B)<^{{xeA)w{xeB)).
(1.2)
- Xem thêm -