Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu Giáo trình chữ hán

.PDF
101
79
65

Mô tả:

Ẽii^ tập . LƯƠNỂ VAN BANC • k>J[ *ị] ■i ị I * ,'K •> 'ị - •' * • .1 , V lí . . *' ’ *• i r ..A Ì' ' . •* • ♦ \ ^ ■'M' LÊ VẪN QUẨN G IÁ O T R ÌN H CHỮ HÁN NHẰ 'XUẨT BẲN BẠI HỌC VẲ TRUNG HỌC Hà-nội - CHUYÊN 1978 NGHIÊI’ LỜI NÓI BẰU Q u y ề n giáo trinh nàiỊ soạn ra nham phục v ạ lớp sinh viên năm thử nhấl cỉưi ngành Hán N ôm , khoa ngữ uăn trường Đợi học Tồng hợp Hànội oà những ngư(ri m ời học chữ Hán. , Do đó, giáo trinh chỉ cung cắp những kiến thức sơ bộ vè chừ tỉận dầ ĩìgứờì học cú cơ sở íiềp tục học cảcgiảo trình Hán văn Việt-nam, Hán văn TruiìtỊqiiốc má chúng tói hiện đang biên soạn. Nội dung giáo trình gôm có : Phần các bài đọc nhằm giủp người học nâm đ ư ợ c khoảnq ÍOOOtừ. Các bái đọc gắn vời các chả đ iề m vê Iigữ pháp. Vl vậy, bái đọc không xễp theo tr ìn h iự ỉịch sử viin học. Phần ngữ pháp, gôm cỏ hat loại vẫn (ỉ'ê lá từ p h á p vá cù pháp. Về từ pháp, chúng lôi giừi thii^ii cả lliực lừ vá h ư từ, nhưng niưin mạnh IHÌO cách dùny các hư i ừ iro n g uăn ngủn : ềx, (r/iỉ, h'ồ, yiủ, dà, lủ, yêiì, lai...). ... Yềcii pháp, chiìny tôi giới thiệu cả bốn loại cáu : Càu vị ngữ t ỉ ử từ Cáu vị ngữ hình (ỉiing từ Cđu vị ngữ động lừ Cáu vị ngữ chủ vị Chúng tôi thấy cần nhấn mạnh đến các loại côu eó cách cấu tạo khác uởi tiếng ViệÌỊnhư : cáu đảo trang, cáu tĩnh lược. Sau mỗi bái ngữ pháp dầu có phằn hái tập, nh&m giùp người học vặn dụng oà cùng cô lại nkừỉtg điều Ngoài ra, giáo trinh náy cỏn có : Phần chữa bái ÍỒỊ). Phần phụ tụ t : Cách tra từ điền.; bảng đổichiíu chữ dơn giản hóa oà chữ nhiầa nét. ' Các phần náy nhằm giúp người học, tự kiềm tra lại két quả những bải tập, uá biết cách tra các từ. lìo diìu kiện thời gian và trinh độ có hạn, uiệc biên soạn lập sáck này khống sao tránh khỏi thiíu sót. Chứng tôi mong bạn đọc góp ỹ kiến đề khi có dịp đữợc tái bản sách sẽ có c h ắ t lượng hơn. Trong quả trinh biền soạn, chúng tỏi đã được các ống Cao Xuân Huy, Đinh Gia Khánh, Nguyễn Thúc lẨnh vá các bạn Trương Đinh Nguyên, Nguyễn Thị Xuán gỏp cho nhiều ý kién quý báu, Nhân đáy, cbúng tôi xin trồn trọng cảm ơn, Hà-nội 15-5-1977 ' LÈ VĂN QUÁN Bài 1 BÀI ĐỌC : ệ l ^ ìk X CÁCH VIẾT CHỮ HÁN BÀ I ĐỌC c t ệ 7Í ậ ^ 7Í ^ ^0 ệ . J t ầ -^ 1 Ể Í ỉịù ^ ^ . IL Ẩ . T Ì r MƠI iệj Nam : phương Nam, nưởc la tục còn gọi ỉà nước Nam, I ^ quốc ; nưởc : niii ệ hà ; sông đí : vua cư : ở tiệt nhién ; rõ ràng, rạch ròi đinh : ^Ịuyết định • Ỳ phận (phân) : phân chia, phần tai : ơ thiên : thư :'sách như hà : làm sao, cở sạo nghịch ; phản nghịch, trải vởi đạo lý,, ngược vởi lẽ phải lỗ ; giặc iai : đến • 4 Jt ' ' ^ x&m phạm nhữ đ in g : bọn này, cảc ngươi hành : đi, là m : tức khắc, ỉập tử c 4f khan (khán) : xem, thấy ít thủ : lếy, chu6c lẩy JL hừ : trổng rỗng, mất hết bại : thăt bẹỉ, thua ĩíf CẨCH YIỂT CHỮ HẮN Chữ Hán là loại hinh chữ khổi vuòng, nô cắu tạo nèh bờỉ các nét. Do đò khi tập viết chữ H án, tnưỏrc h ế t, chủng ta cSn nắm vững cảc n^t chủ yếu durổri đ à y : , Tên gọi H inh nét nẻt chăm nét hgang 1 nét s& uẻl phầy nỏl mảc nết hẵt nét mỏc ì ffiÀỈ TẬP 1. Học thuộc lòng các lừ m ới. 2. Tập v ứ t các nét san đđy*; ■ 1 J - y L ở I / Bài 2 BÀI ÔỌC : CẢCH VIẾT CHf: HẢN • ĐÀI ĐỌC Ệ f ^ ầ ^ l 4 Ậ ■ • k ^ 4- ^ ^ í â ^> A ^ ếí. • ' ^ - Ẩr áfs f ắíf> ^ é ^ ' j|i ;Ằ^I^4Ễ^) TỪ MỚI |iL 4^ thàn thuộc ^ siiih ; dẻ ra, sinh I'a, sống ^ ngã ; tôi, la 10 • giả người phụ cha tô ông tằng tồ cụ cao tồ tử kY con tôn cháu tẳug tổn chắt huyèn tôn cổng chủt thợ, cổng Dhân tam ba n h ân người tĩ k hầu miệng + thập m ười nguyệt tháng cú cáu tiều nhỏ, bé thủy nưởc '>c Ir ^ 4- ■i À- mộc ' cây thồ đất ũ n h ật ngày K hỏa ìử a CÁCH VIẾT CHỬ HÁN ự ứ p theo) Khi viết chữ Hán chúng ta khỏng nén viẽt một ít. cúch tùy tiện mà phải theo một sổ qùy tẳc nhất ' đinh như sau ; 1. Trên trước, dưới sau : T i 7>ứí' trưởc, phải sau J 1 ư /v r? Ngang trước, sò sau : - t ữ Ỷ J=. ^ 4. Ngoài trước, trong sau : Ẩ ) ) 4 A ■Ầ 5. Nét ngang đáy và nét ngang đỏng viếi san 6. Giữa trước, hai bèn sau : ■>' ■ ■ II II Ẩ BÀI TẬP 1. Học thuộc bài đọc. • • • 2. Tập uiết các chữ Hán theo mẫu dưới đáy : l ổ ứ y > yN 4y - t i. 1 . rì íĩ ỷ ỷ rr ứ 1 a Bài 3 BÀI ĐỌC ; ^ Ể CÁCH VIÌvT CHỮ HÁN BÀI ĐỌC 'ấ ^ ^ ^ ệj ^ ^ Ã ^ ^ ^ ^ ìĩ ^ ĩic # ỉlM Mi á j Ỉ1 j1 ^ Ẩ ^ - t -ỂJ » * TỪ MỚI ® ậ. địa đd bích gian ; v&ch, tưèrng : khoảng girea ' ? t ề. — huyền treo nhãỉ i bửc một vắn ư 'iíỳ sư tấm (bàn đò) hỏi ở thày nói (rSng) ' viết th ử đây, đấy, này Việt-nam (tẻn đắt) n h ữ đẳng 5 ic f : các ngươi, các anh mày. i^ ' Ui thi ^ ử Hà-nội À quan ■ quổc đò trung ương thử : xem nưỏrc : thủ đô • t ít/í chinh phủ ili- thiết lập xày dựng, đặt kỳ dư ngoài ra sơn núi giai : đeu nghi am : nên tập ; ổn tập, luyện tập. jh i ííí : hiều rõ CÁCH VIẾT CHỮ BẢN ịtỉỉp theo) Tính cbSt cin đ6ỉ của c h ừ Hán. Ị^gười niởi bắt đầu học chữ Hán viết chữ thường là khổng cân đỗi, có nét cao quá, có nét thấp quả, cỏ chữ to quả, có chử bé qúả,' cỏ chữ nghiêng lệch V. ... Đỏ là do chủng ta chưa nắm được tinh chấl cân đổi trọng cắu tạo chữ Hản. Chữ Hán là loại c h ữ h ìn h khổĩ vuông, chơ nên mổi chữ đèu nẳm gọn trong nạột ô vuông. Bốt cứ m ột chữ Hản nào, cấu tạo của nó về độ cao, độ rộng, it nét, nhiều nét đèu theo một tỷ lệ càn đối. Vi dụ : Chữ ÌỂÍi hám cẩu tạo l)ỏri hai phằn : bộ tâin đứng và chữ cảm jễtị . C hữ c ả i n Ẩ ở bên phải nét chữ tư an g đối nhiều cho nện chiếm 2/3 diện tích Bản thân chữ cảm ^ cũng cấu tạo bởi hai phần ; + ‘'Cí , Chữ tâm it nét nên chỉ chiém 1/3 diện tỉch của chữ càm ; chữ Á i hàm nhiều nét nèn chiếm 2/3 diện tích của chữ cảm. Hay là như chữ í t đả, do nét chữ của hai phần ngang nhau cho nên mỗi bên đều chiếm 1/2 diện tich. Vì vậy, khi viết chữ Hản chúng ta chú ý phân bố từng bộ, từng nét của từ ng chữ cho đều trong một ô vuông. Duíởi đ&y lù mộl s6 kiều cău lạo chữ Hán phân b6 c&n đối ti'ong ô vuông : 1. Các chữ đơn giản. i ị Ầ -- ^ cho đèu trong ô vuồng. 2. Các chữ cấu tạo bỗri hai phần bên trên và bén dưới. T' ■ i i 1 i 1 L 2 2 2 Ì 3 z a . . . i 1 # ề ế 3. Các chữ cấu tạo bởi hai phần bền trái vá bền phải. 9 • t 1 i • ^L 1 * Ị z • i ■ I í ’ - - ^ - Ì 3 . 2 : 2 Ị3 %} 4. Các chữ cấu tạo bởi hai phằn bền trong vá bên ngoái. 1 I**L*— 1 1z ; r h ÍĨỊ • » 2 ;'V1 ị ị n ầ j ẩ| Chú ý : Do tinh chất cân đổi trong kết cấu chữ H án, cho nên các nét của chữ cỏ khi phải víểt ngắn lại hoặc dài ra tùy theo vỊ trí củạ^chữ. Nhự chrr ị ị thôn ở trôn, đảng lỶ nẻtimác raac ■*- cua của chữ cnư ị I . __ ; . .............. ! . TRiíN!:'iÀr í t i ư - ';;;; ì là viết dài, nhirng ờ đây chỉ viết một chắm ( ' ) lá đề cho đệp và cân đổi. BÀI TẬP 1. Hoc thuôc từ túớỉ. é • 2. bịch bài đọc ra việt vătt. . • * • s. Tập viết rác chữ Hár cho mẫu dưới đây : t \ Tứ ^ ^ ^ ^ dL \ r? Ê? ^ f ^ % - Ỵ * ^ * s . Ị■ ■ ^ 'ìĩ 'iHị ■ ỉ' -ij(^ 'ĩic > ( ‘ ‘ ỉ ) ^ ( < A ic) ' ír ic. Bài 4 BÀI ĐỌC . _L ili TẬP VIẾT CH Ũ- HAN BÀI ĐỌC ( í ! Ẳ' T ừ MỚI X (thượng) thưỏrng : (h'ên) lên )*] dảo : đẽii )l=k» th ử : này 19 iU ^ nủi sơn cử căt lên, cử động cử đầu ngầng đầu hồng đo Jẵ. cận gần 14 đổi đáp ỉại, đối diện ^ ngạn bờ ^ chi cành cây ' ^ mai cây mai 'tì tử bổn * TẬP VIẾT CHỮ HÁN Tập viết các chữ Hản theo mẫu dưởi đây ; Ấ í H -I ^ 1 Ằ ; í. íi í. y ỳ ỳ \j r ^ / i ^ k k - t 'ũ ^ Ỹ ■% r Ắ t ^ ) 1 ^ í. ^ ỵ 1 r ^ í Ạ. ^ 41 Jtf Jìl. jif- Jiịt % % ^ --I - í ^ i” Ầ ỳ \_ í •í - t Ầ J h- 1 jL % #■ BÀI TẬP 1. Học thaộc bài đọc 2. Tập viềt các chữ : -Y , ìh , X , 'Ểi, ,
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan