Mô tả:
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
TIẾT 15 : TỪ NGỮ VỀ CÁC DÂN TỘC – LUYỆN TẬP SO
SÁNH
I. MỤC ĐICH-YÊU CẦU
- Mở rộng vốn từ về các dân tộc, biết thêm tên 1 số dân tộc thiểu số ở nước ta,
điền đúng từ ngữ thích hợp.
- Tiếp tục học về phép so sánh: đặt được câu có hình ảnh so sánh.
II. ĐỒ DÙNG- DẠY HỌC
- Giấy khổ to viết tên 1 số dân tộc theo khu vực.
- Bản đồ Việt Nam.
- Bảng phụ.
- Giấy khổ A4.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
1. Bài cũ: (3’) 2 h/s lên làm bài tập 1, 2 tuần 14.
- Lớp nhận xét.
2. Bài mới: gtb
+ Bài 1.Kể tên 1 số dân tộc thiểu số ở
nước ta mà em biết?(10’)
- Hs đọc- Gv giải thích yêu cầu.
- 2 h/s đọc.
- Gv chia nhóm phát mỗi nhóm 1 tờ khổ - chia 6 em 1 nhóm mỗi nhóm cử
to và bút dạ: ghi tên các dân tộc thiểu số 1 thư kí ghi.
trên đất nước ta.
- Nhóm nào xong dán lên trên bảng.
B- Tày, Nùng, Thái, Mường, Dao,
- Đại diện các nhóm đọc kết quả và đếm HMông, Hoa, Giáy, Tà- ôi
số lượng.
T: Vân Kiều, Cơ- ho, Khơ-me, Ê- Lớp nhận xét tuyên dương nhóm thắng đê, Xơ-đăng.
cuộc.
- Gv giúp h/s phân nhóm các dân tộc
phân bố ở 3 miền khác nhau.
+ Bài 2.Điền từ(7’)
- Hs đọc.
- 2 h/s đọc- Gv giải thích rõ yêu cầu
- Gv dán 4 băng giấy lên bảng.
- Hs làm vở BT.
- Gọi 4 h/s lên bảng- Từng h/s đọc kết
quả.
- Lớp và Gv nhận xét chốt bài.
- quan sát tranh.
+ Bài 3.Hs đọc yêu cầu(7’)
- Gv yêu cầu h/s quan sát tranh- Đặt câu
có phép so sánh.
- Hs nêu tên các sự vật được so sánh với
nhau.
- Hs đặt miệng các câu so sánh( các em
có thể nêu các cách nói khác nhau)
- Hs làm vào vở BT.
- 2 em đọc.
- Nhiều h/s đọc.
+ Bài 4.Điền từ.
- 2 em lên bảng.
- Hs đọc yêu cầu.
- Hs làm vào vở.
- Mỗi h/s điền 1 câu nối tiếp.
- 4 h/s nhìn bảng đọc kết quả.
3. Củng cố- Dặn dò(3’): Nhận xét.
VN hoàn thành bài tập.
----------------------------------------------------------
- Xem thêm -