Mô tả:
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
TIẾT 13: TỪ NGỮ VỀ ĐỊA PHƯƠNG. DẤU ? !
I. MỤC ĐÍCH-YÊU CẦU
- Nhận biết và sử dụng đúng 1 số từ thường dùng ở miền Bắc, Trung, Nam qua
bài tập phân loại từ ngữ và tìm từ cùng nghĩa thay thế từ địa phương.
- Luyện tập sử dụng đúng các dấu chấm hỏi, dấu chấm than qua bài tập đặt dấu
câu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Bảng phụ viết sẵn 1 số bài tập.
- Tờ phiếu viết 5 câu thơ; BT3
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Bài cũ(3’): 2 h/s làm miệng B1, B2.
2. Bài mới: gtb
* Hướng dẫn h/s làm bài tập
+ Bài 1.Hs đọc yêu cầu(10’)
- 2 em đọc.
- Phân loại các từ dùng ở ba miền
- 1 h/s đọc các từ cùng nghĩa.
- Hs trao đổi nhóm.
- nhóm đôi
- 2 h/s lên bảng thi làm bài đúng nhanh. MB: Bố, mẹ, anh cả, hoa, quả,
- Cá nhân làm vào vở.
dứa, sắn,ngan
- 3 h/s lên bảng thi làm nhanh đúng.
MN: Ba, má, anh hai, trái, bông,
- Lớp nhận xét.
thơm, khóm, mì, vịt xiêm.
- 2, 3 h/s đọc kết quả đúng
+ Bài 2.Hs đọc yêu cầu(10’)
- 2 h/s đọc
- Trao đổi nhóm
- các nhóm ghi kết quả vào giấy.
- trao đổi nhóm đôi.
- Đại diện các nhóm đọc.
- Lớp và Gv nhận xét.
- Gan chi/ gan gì?
- 4, 5 h/s đọc lại kết quả đúng.
Gan rứa/ gan thế
- Gv giải thích thêm và tìm thêm cách
mẹ nờ/ mẹ à
nói từ địa phương.
chờ chi/chờ gì/hắn/tui/tôi.
+ Bài tập 3(10’)
- Hs đọc yêu cầu
- 2 em đọc
- Lớp đọc thầm đoạn văn.
- Gv treo bảng phụ- 1 h/s lên bảng.
- lớp dùng bút chì.
- Lớp và Gv nhận xét chốt lời giải đúng.
?Khi đọc gặp dấu? và dấu! Ta đọc như
- nhiều học sinh đọc đoạn văn
thế nào?Khi nào ta dùng dấu ? !
hoàn chỉnh.
3. Củng cố-Dặn dò(3’): Nhận xét
VN làm bài tập.
-----------------------------------------------------------------------------
- Xem thêm -