Mô tả:
GIÁO ÁN TOÁN LỚP 12 – GIẢI TÍCH
CHƯƠNG 1:
HÀM SỐ
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ
§1. SỰ ĐỒNG BIẾN, NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỒ
I. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức : Hiểu biết và vận dụng : Định nghĩa sự đồng biến, nghịch biến
của hàm số và mối liên hệ giữa khái niệm này với đạo hàm.
2. Về kĩ năng :
Biết vận dụng quy tắc xét tính đơn điệu của hàm số và dấu đạo hàm của nó
3. Về tư duy, thái độ : Rèn luyện tư duy logic, tính cẩn thận, chính xác trong tính
toán và
lập luận.
-
Phát triển khả năng tư duy logic, đối thọai, sáng tạo.
Biết quy lạ về quen .
Biết nhận xét và đánh giá bài làm của bạn và tự đánh giá kết quả học tập của bản
thân _ Chủ động trong học tập, hợp tác với bạn bè trong quá trình học tập
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS (đánh dấu chéo vào phần nào có yêu cầu)
1. Chuẩn bị của hs :
Thước kẻ, compas. Hs đọc bài này trước ở nhà.
Bài cũ .....................................................................
Giấy phim trong, viết lông. .....................................................................
2. Chuẩn bị của gv :
Thước kẻ, compas. Các hình vẽ.
Các bảng phụ Bài để phát cho hs
Computer, projector. Câu hỏi trắc nghiệm.
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC (đánh dấu chéo vào phần nào có yêu cầu)
Gợi mở, vấn đáp. .....................................................................
Phát hiện và giải quyết vấn đề .....................................................................
Hoạt động nhóm. .....................................................................
BÀI MỚI:
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
Ghi bảng hoặc trình
chiếu
Họat động 1:
Họat động 1:Nhắc lại
định nghĩa
I. Tính đơn điệu của hàm
số
_ Học sinh trả lời:
1. Nhắc lại định nghĩa:
Hàm số y = cosx đồng
biến trên: và và nghịch
biến trên
- Định nghĩa (sgk trang 4)
- Nhận xét (sgk trang 5)
Hàm số y = nghịch biến
trên và đồng biến trên
_ Học sinh nhắc lại được
định nghĩa: K
* Hàm số đồng biến nếu:
<Þ f() < f()
* Hàm số đồng biến nếu:
<Þ f() > f()
* , x1 ¹ x2
Hàm số ĐB nếu: >0
Hàm số NB nếu: < 0
* Hàm số đồng biến: Đồ
thị đi lên. Hàm số nghịch
biến: đồ thị đi xuống.
_ Dựa vào đồ thị xác
định tính đồng biến,
nghịch biến của hàm số
đã cho
Họat động 2: Tính đơn b. Tính đơn điệu và dấu
điệu và dấu của đạo hàm của đạo hàm:
Cho học sinh ghi định lí và
chú ý trong sgk
Họat động 2:
Mõi nhóm thực hiện theo
yêu cầu giáo viên rồi cho
đại diện cùa hai nhóm
lên bảng trình bày kết
quả. Các nhóm còn lại
nhận xét sau đó các
nhóm đối chiếu lại kết
quả với đáp án mà giáo
viên trình chiếu.
_ VD1: Tìm các khỏang
đơn điệu của hàm số:
Yêu cầu học sinh trả lời
được:
a) y = 2x4 +1
_ f(x) > 0 trên khỏang
nào thì hàm số đồng biến
trên khỏang đó.
_ f(x) < 0 trên khỏang
nào thì hàm số nghịch
b ) y = sinx trên (0;
2)
Giải:
Họat động 3: Củng cố -
biến trên khỏang đó.
Luyện tập:
a.TXĐ: D=R
y’= 8x3
_ Học sinh đọc định lí
trong sgk.
y’ = 0 x = 0
Họat động 3:
Bảng biến thiên ( sgk trang
6)
Suy nghĩ và trả lời các
yêu cầu của giáo viên để
xây dựng bài giải
Kết luận: ( Như sgk)
b.Học sinh lên bảng làm ý
b
_ 1 học sinh lên bảng làm
bài. Các học sinh khác
Họat động 4: Xét xem
làm và nhận xét bài bạn.
khẳng định ngược lại của
_1 học sinh lên bảng làm định lý trên có đúng
không? Đưa ra chú ý.
bài. Các học sinh khác
làm và nhận xét bài bạn.
_ Chú ý: Sgk trang 7
- VD2: sgk
Họat động 4:
_ Xét hàm số y= x3 và trả
lời: Nếu không bổ sung
giả thiết thì mệnh đề
ngược lại không đúng
Họat động 5:
_ Qua định lý vừa được
phát biểu trên, hãy nêu
các bước để xác định tính
biến thiên của hàm số.
Họat động 5:
Họat động 6: Luyện tậpII. Quy tắc xét tính đơn
củng
cố.
_ Học sinh phát biểu kết
điệu của hàm số
luận của mình
_
Qui tắc: sgk trang 8
Họat động 6:
_ Thảo luận nhóm
_ VD 1: sgk
_ Trình bày trên bảng
_ VD 2: sgk
_ Nhận xét bài của bạn
VD3: sgk
IV. VỀ NHÀ
_ Coi trước bài CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ
_ Làm bài tập 1,2,3,4,5 sgk trang 10
- Xem thêm -