đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn toán
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
KHÓA NGÀY 21 THÁNG 6 NĂM 2010
MÔN THI: TOÁN
Thời gian: 120 phút (không tính thời gian giao đề)
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Bài 1: (2,0 điểm)
a) Rút gọn biểu thức A = ( 20 45 3 5) 5.
b) Tính B ( 3 1)2 3.
Bài 2: (2,0 điểm)
a) Giải phương trình x 4 13x 2 30 0.
3 1
x y 7
b) Giải hệ phương trình
2 1 8.
x y
Bài 3: (2,5 điểm)
Cho hai hàm số y 2x 2 có đồ thị (P) và y x 3 có đồ thị (d).
a) Vẽ các đồ thị (P) và (d) trên cùng một mặt phẳng tọa độ Oxy.
b) Gọi A là giao điểm của hai đồ thị (P) và (d) có hoành độ âm. Viết phương
trình của đường thẳng ( ) đi qua A và có hệ số góc bằng 1.
c) Đường thẳng ( ) cắt trục tung tại C, cắt trục hoành tại D. Đường thẳng
(d) cắt trục hoành tại B. Tính tỉ số diện tích của hai tam giác ABC và tam giác
ABD.
Bài 4: (3,5 điểm)
Cho hai đường tròn (C ) tâm O, bán kính R và đường tròn ( C’ ) tâm O’, bán
kính R’ (R > R’) cắt nhau tại hai điểm A và B. Vẽ tiếp tuyến chung MN của hai
đường tròn (M(C ), N(C’ )). Đường thẳng AB cắt MN tại I (B nằm giữa A và I).
a) Chứng minh rằng BMN = MAB.
b) Chứng minh rằng IN 2 IA IB.
c) Đường thẳng MA cắt đường thẳng NB tại Q; đường thẳng NA cắt đường
thẳng MB tại P. Chứng minh rằng MN song song với QP.
----- HẾT-----
Họ và tên thí sinh:
SBD
Phòng thi số
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
Khóa ngày 21 tháng 6 năm 2010
HƯỚNG DẪN CHẤM THI MÔN TOÁN
Bản hướng dẫn gồm có 02 trang
I. Hướng dẫn chung
Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án mà vẫn đúng thì cho đủ
điểm từng phần như hướng dẫn quy định.
Điểm toàn bài là tổng số điểm các bài toán và không làm tròn số.
II. Đáp án và thang điểm.
BÀI
a) (1,00 điểm)
Bài 1
(2,00
điểmb) (1,00 điểm)
a) (1,00 điểm)
Bài 2
(2,00
điểm
b) (1,00 điểm)
a) (1,00 điểm)
ĐÁP ÁN
A=
20
45 3 5
ĐIỂM
5 2 5 3 5 3 5
A = 10
5
0,50
0,50
B 3 1 3
B = 3 1 3
= 1
0,50
Đặt t = x2 , điều kiện t ≥ 0, t 2 13t 30 0
Lập đúng = 289
t 1 2 (loại), t 2 15
Chọn đúng nghiệm của phương trình
0,25
0,25
0,25
0,25
Điều kiện: x 0 và y 0
0,25
3 1
1
7 1
x y
x
2 1 8 2 1 8
x y
x y
0,25
x 1
1
y
10
Kết luận
0,25
0,25
0,25
0,25
Bảng giá trị của đồ thị hàm số (P)
Bài 3
(2,50
điểm
x -2
y 8
-1
2
0
0
1
2
2
8
0,25
Đồ thị hàm số (d) qua hai điểm (0 ; 3) , (-3 ; 0)
Vẽ đúng đồ thị của hai hàm số
BÀI
ĐÁP ÁN
0,25
0,50
ĐIỂM
b) (0,75 điểm)
Xác định được điểm A(-1 ; 2)
Viết đúng phương trình
f x = 2 x
g x = x+3
đường thẳng là y = x + 1
c) (0,75 điểm)
Xác định được B(-3 ; 0),
3
C(0 ; 1) và D(1 ; 0)
2
A
1
C
y C BD
dt (BCD)
1
2
D
1
2
x dt ( ABD)
-1 O
1
y A BD
2
y
2
B
-3
dt ( ABC)
dt ( ABD) dt ( BCD)
1
1
1
dt ( ABD)
dt ( ABD)
2
2
M
Bài 4
(3,50
điểm
B
Q
O
0,50
0,25
0,25
0,25
I
1
)
0,25
1
2
1
N
P
O'
A
0,50
a) (1,00 điểm)
BMN và MAB cùng chắn cung BM
Kết luận
b) (1,00 điểm)
Xét hai tam giác IAN và INB có góc I chung và
INB = IAN nên đồng dạng
IN IA
IB IN
0,75
0,25
0,50
0,25
c) (1,00 điểm)
Kết luận
0,25
Ta có: MAB = BMN và BAN = BNM (chứng minh trên)
và PBQ = MBN (đối đỉnh)
Tứ giác APBQ nội tiếp vì
PAQ + PBQ = MAB + BAN+MBN = BMN + BNM +MBN = 180o
NQP = BAN (cùng chắn cung BP )
NQP = BNM
Kết luận
0,25
0,25
0,25
0,25
---- HẾT ----
- Xem thêm -