Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi - Đề thi Tuyển sinh lớp 10 Môn toán [HOT] tài liệu ôn thi tuyển sinh vào 10 môn toán theo chuyên đề có đáp án năm họ...

Tài liệu [HOT] tài liệu ôn thi tuyển sinh vào 10 môn toán theo chuyên đề có đáp án năm học 2016 -2017-lỗi hiển thị, tải xuống xem bình thường

.PDF
160
4401
117

Mô tả:

[HOT] tài liệu ôn thi tuyển sinh vào 10 môn toán năm học 2016 2017
Giaùo vieân : TRAÀN QUOÁC NGHÓA  : 09 8373 4349 – 09 4613 3164 Trường THCS ...................................................... Họ, tên HS: ........................................................ Lớp: ................................. STT: .......................... ............................................... Tài liệu ôn thi TS10 TOÁN  ĐẠI SỐ Căn bậc hai – Căn bậc ba Hàm số bậc nhất  HÌNH HỌC Hệ thứchọc lượng 2016-2017 tròn tam giác vuông Năm Đư ờng tròn Lưu hành nội bộ - Năm 2016 Gv: Trần Quốc Nghĩa 1 Phần 1. BÀI TẬP THEO CHỦ ĐỀ  Chủ đề 1. CĂN THỨC 1.1 Rút gọn biểu thức: a) A  15  12 1  52 2 3  a 2 a 2  4  b) B     a   , với a > 0, a ≠ 4  a 2  a  a 2 TS lớp 10 TPHCM 06 - 07 1.2 ĐS : A  2 ; B  8 Rút gọn biểu thức:   a) A   2 4  6  2 5      10  2  2  a 1 a 1  2  b) B     1     , với a > 0, a ≠ 1 a  1 a  1 a  1     TS lớp 10 chuyên TPHCM 06 - 07 1.3 ĐS : A  8 ; B  2( a  1) a 1 Rút gọn biểu thức: a) A  7  4 3  7  4 3  x 1 x  1  x x  2x  4 x  8 b) B    , với x > 0, x ≠ 4   x  x4 x 4 x 4 TS lớp 10 TPHCM 08 - 09 1.4 ĐS : A  2 3 ; B  6  1 x  x Cho biểu thức: P    , với x > 0.  : x 1  x  x  x a) Rút gọn biểu thức P. b) Tìm giá trị của P khi x = 4. 13 c) Tìm x để P = . 3 TS lớp 10 Hà Nội 08 - 09 ĐS : a) P  x  1  1 x ; b) P = 7/2; c) x  1 ; x9 9 Tài liệu Luyện thi vào lớp 10 1.5 2 5 a) Trục căn thức ở mẫu: b) Rút gọn: A  5 và 5 2 3 ab  2 b 2 a  , trong đó a  0, b > 0 b b TS lớp 10 Đà Nẵng 08 - 09 1.6 ĐS : a) Rút gọn biểu thức: 3 3 4 34  2 3 1 52 3 a) A  b) B  x x  2x  28 x 4 x 8   , với x  0, x  16 x 3 x 4 x 1 4  x TS lớp 10 TPHCM 11 - 12 1.7 5; 10  5 3 b) A  2 a) Thực hiện phép tính: ĐS : A  6 ; B  x  1  b) Trục căn thức ở mẫu:  12  75  48 : 3 1 5 15  5  3  1 TS lớp 10 An Giang 11 - 12 1.8 ĐS : A  1 ; B  3 1 2 a) Thực hiện phép tính: A  3. 27  144 : 36 a 3 a   a 1  b) Rút gọn: B    2  1 , với a  0,a  1  a 3   a 1    TS lớp 10 Bắc Giang 11 - 12 1.9 Thực hiện phép tính: P  12  5 3  ĐS : A  7 ; B  a  4 1 3 TS lớp 10 Bến Tre 11 - 12 ĐS : P  20 3 3 1.10 Rút gọn biểu thức: a) A    32  3 18 : 2 b) B  TS lớp 10 Bình Thuận 11 - 12 15  12 6  2 6  52 3 2 ĐS : A  13 ; B   3 1.11 Tính: M  15x 2  8x 15  16 , tại x  15 TS lớp 10 Bình Dương 11 - 12 ĐS : M  11 Gv: Trần Quốc Nghĩa 3 1.12 Cho biểu thức: A  x 1  2 x x 1  x x x 1 , với x  0. a) Tìm x để A có nghĩa. b) Rút gọn biểu thức A. c) Với giá trị của x thì A < 1. TS lớp 10 Cần Thơ 11 - 12 1.13 a) Rút gọn biểu thức: A  ĐS : a) x  0, x  1 ; b) A  2 x  1 ; c) 0  x  1 2 1 2  1 3 2 2 1  1 1 2     b) Cho: B  1    , với x  0, x  1 x  x  1 x 1 x  1   i) Rút gọn biểu thức B. ii) Tìm giá trị của x để biểu thức B = 3. TS lớp 10 Đăk Lăk 11 - 12 ĐS : a) A = 1 b) i) B  2 x ii) x  9 4 1.14 a) Tính giá trị các biểu thức: i) A  25  16  9 ii) B  3( 12  5)  5( 3  5) 1  x4  1  b) Rút gọn biểu thức: C   , với x  0, x  4  x 2 x  x 2 TS lớp 10 Đồng Tháp 11 - 12 1.15 Cho biểu thức: A  ĐS : a) C = 2 x 10 x 5   , với x  0 và x  25. x  5 x  25 x 5 a) Rút gọn biểu thức A. b) Tìm giá trị của A khi x = 9. c) Tìm x để A < 1 . 3 TS lớp 10 Hà Nội 11 - 12 ĐS : a) A  x 5 x 5 ; b) A   1 ; c) 0  x  100 4  6  3 5 5  2 1.16 Rút gọn: Q    . :  5 1  5  3  2 1 TS lớp 10 Đà Nẵng 11 - 12 ĐS : Q  1 Tài liệu Luyện thi vào lớp 10 1.17 Cho P  x7 x 3 x  4 3 x , với x > 0 và x ≠ 9. x a) Rút gọn biểu thức P. b) Tính giá trị của biểu thức Q  P : TS lớp 10 Hà Nam 11 - 12 1 x 3 với x  ĐS : a) P  2 10  3 11 2 x( x  3 ) . b) Q  11  3 1.18 Rút gọn các biểu thức: 3   a) A  3  2 27  75  12  2   b) B  8  2 12 3 1 TS lớp 10 Hải Phòng 11 - 12 ĐS : a) 12 b) 2 1.19 Rút gọn các biểu thức: a) A   3 2  2 b) B   3 2 3  24 3 2 TS lớp 10 Thừa Thiên Huế 11 - 12 ĐS : a) 2 b) 6 1.20 Rút gọn các biểu thức: 3   a) A  3  2 27  75  12  2   b) B  TS lớp 10 Hải Phòng 11 - 12 1.21 Rút gọn biểu thức: A  8  2 12 3 1 ĐS : a) A  12 b) B  2 1 2 3  3 TS lớp 10 Khánh Hòa 11 - 12 1.22 Cho P  ĐS : A  2 x2  2 1 1   (x  0, x  1) . 3 1 x 2(1  x ) 2(1  x ) a) Rút gọn biểu thức P. b) Tính giá trị nguyên của x để biểu thức Q  TS lớp 10 Kon Tum 11 - 12 ĐS : a) P  1 có giá trị nguyên. (x  1)P 1 b) x  0; x  2; x  4 1  x  x2 Gv: Trần Quốc Nghĩa 5 1.23 a) Rút gọn biểu thức: A   3 2  2  3 b) Trục căn ở mẫu số rồi rút gọn biểu thức : B TS lớp 10 Huế 11 - 12 2 3  24 3 2 ĐS : a) A  2 b) B  6 1.24 a) Tính giá trị của các biểu thức A  25  9; B  ( 5  1) 2  5 . b) Cho P  x  y  2 xy x y : 1 x y (x  0; y  0; x  y) i) Rút gọn P. ii) Tính giá trị của biểu thức P tại x = 2012 và y = 2011. TS lớp 10 Lạng Sơn 11 - 12 ĐS : a) A  8; B  1 b) i )P  x  y ii )P  1 1  x 1  1 1.25 Cho A    . : x  1  ( x  1)2 x x a) Tìm điều kiện xác định và rút gọn biểu thức A. 1 b) Tìm giá trị của x để A  . 3 c) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P  A  9 x . TS lớp 10 Nghệ An 11 – 12 ĐS : a) A  x 1 x b)x = 9/4 c) GTLN P = 1 khi x = 1/97 1.26 Rút gọn các biểu thức sau:. a) A  2  8  a b  b) B     a b  b a  ab  b ab  a    TS lớp 10 Ninh Bình 11 - 12  (a  0, b  0,a  b) . ĐS : a) A  3 2 b) B = a – b 1.27 Rút gọn các biểu thức: a) A  12  75  48 TS lớp 10 Kiên Giang 11 - 12 b) B  (10  3 11)(3 11  10) ĐS : a) A  3 b) B  1 Tài liệu Luyện thi vào lớp 10 1.28 Cho biểu thức: P  6 x x 8 x2 x 4  3(1  x ) (x  0) . a) Rút gọn biểu thức A. b) Tìm các giá trị nguyên dương của x để biểu thức Q  2P nhận giá trị 1 P nguyên. TS lớp 10 Ninh Thuận 11 - 12 ĐS : a) A  1  2 x b) x = 1 1.29 Rút gọn các biểu thức: a) A  3  2 2  3  2 2 b) B  TS lớp 10 Phú Yên 11 - 12 1 3 1 1  3 1 ĐS : a) A  2 b) B  1 1.30 Rút gọn các biểu thức: a) A  2 5  3 45  500 b) B  TS lớp 10 Quảng Nam 11 - 12 1 15  12  3 2 52 ĐS : a) A  5 b) B   2 1.31 a) Thực hiện phép tính: A  2 9  3 16 . b) Rút gọn biểu thức: M  TS lớp 10 Quảng Ngãi 11 - 12 x 2x  x  (x  0, x  1) x 1 x x ĐS : a) A = 18 b) M  x  1 1.32 Rút gọn các biểu thức: a) A  (1  2)2  1 TS lớp 10 Quảng Ninh 11 - 12 b) B  1 2 3  1 2 3 5 3 ĐS : a) A  2 b) B  3 3 1.33 Rút gọn các biểu thức sau (không sử dụng máy tính cầm tay). a) M  27  5 12  2 3 1  a  1 b) N    (a  0,a  4) : a 2 a 4  a 2 TS lớp 10 Quảng Trị 11 - 12 ĐS : a) A  11 3 b) N = 2 Gv: Trần Quốc Nghĩa 7 1.34 Cho biểu thức: A  3 x 1 a) Rút gọn biểu thức A.  1 x 1 x 3 x 1  (x  0, x  1) . b) Tính giá trị của A khi x  3  2 2 . TS lớp 10 Thái Bình 11 - 12 ĐS : a) A  1.35 a) Đơn giản biểu thức: A  2 3 6 84 2 3 4 1 x 1 b) A  2 2 . 1 1    b) Cho biểu thức: P  a    , với a ≥ 1 a  a 1   a  a 1 i) Rút gọn P ii) Chứng tỏ P ≥ 0. TS lớp 10 Khánh Hòa 12 - 13 ĐS : a) A  1  2 b) P  a  2 a  1 1.36 a) Thực hiện phép tính: A  1 2 1 2  1 b) Rút gọn: B     a 2 a2 a  2.  a  3 a  2   1 (a  0,a  4)    a 2   TS lớp 10 An Giang 12 - 13 ĐS : a) A = 1 b) B = 1 1.37 a) Tìm x để giá trị các biểu thức sau có nghĩa: 4 i) 3x  2 ii) 2x  1 b) Rút gọn biểu thức: A  (2  3) 2  3 2 3 ĐS : a) x  2/3, x > ½ b) A = 1 TS lớp 10 Bắc Ninh 12 - 13 1.38 a) Thực hiện phép tính: A  4  2 3  7  4 3 . b) Rút gọn: B  5 a  3 3 a 1 a2  2 a  8   (a  0,a  4) a 4 a 2 a 2 TS lớp 10 Bình Định 12 - 13 ĐS : A = 3, B = 4 – a 1   1.39 Rút gọn biểu thức: A  1   x  x với x  0. x 1   TS lớp 10 ĐăkLăk 12 - 13  ĐS : A = x Tài liệu Luyện thi vào lớp 10 2 3 1.40 Cho biểu thức: A  50x  8x . 5 4 a) Rút gọn biểu thức A. b) Tính giá trị của x khi A = 1. 8 TS lớp 10 Bình Dương 12 - 13 ĐS : a) A  1 x b) x = 2 2 1.41 a) Tính giá trị của các biểu thức sau: i) A  3 5  2 5 ii) B  3  4  2 3  x  x  x  x  b) Rút gọn: M   1  1 (0  x  1)  1  x   1  x     TS lớp 10 Bình Phước 12 - 13 ĐS : a) A  5 , B = –1, M = 1 – x 1.42 Rút gọn các biểu thức sau (không sử dụng máy tính cầm tay). a) P  50  6 8  32 . b) Q  2 1 8x 2 (1  4x  4x 2 ) với x > 0 và x  . 2x  1 2 TS lớp 10 Bình Thuận 12 - 13 ĐS : a) P  3 2 b) Q  4x 2 1   a 1  1 1.43 Cho biểu thức: K  2    với a > 0 và a  1. : 2 a   a  a   a 1 a) Rút gọn biểu thức K. b) Tìm a để K  2012 . TS lớp 10 Cần Thơ 12 - 13 ĐS : a) K  2 a b) a = 503 1.44 Rút gọn các biểu thức: a) M  12  3 3 TS lớp 10 Đồng Nai 12 - 13 b) N  3 2 2 2 1 ĐS : M  3  2,N  2  1 1.45 Rút gọn các biểu thức: a) A  2 5  5 45  500 TS lớp 10 Hà Nam 12 - 13 b) B  8  2 12 3 1  8 ĐS : A  5 , B   2 Gv: Trần Quốc Nghĩa 9 1.46 a) Cho biểu thức A  x 4 x 2 . Tính giá trị của A khi x = 36.  x 4  x  16 b) Rút gọn: B    , với x  0 và x  16 :  x 4 x  4  x  2  c) Với các biểu thức A và B nói trên, hãy tìm các giá trị nguyên của x để giá trị của biểu thức B(A – 1) là số nguyên. TS lớp 10 Hà Nội 12 - 13 ĐS : a) A  5 x 2 b) B  c)  {14;15;17;18} 4 x  16 1.47 a) Tìm các số là căn bậc hai của 36. b) Cho A  3  2 5 , B  3  2 5 . Tính A + B. c) Rút gọn: C  x 1 4 1  : , với x  0 và x  9 x 3 x9 x 3 TS lớp 10 Đồng Tháp 12 - 13 ĐS : c) C = 1 1.48 a) Trục căn thức ở mẫu của biểu thức A  5 6 1 .  4a a  a 1 b) Cho biểu thức: P      2 , với a > 0 và a  1  a 1 a  a  a i) Rút gọn biểu thức P. ii) Với những giá trị nào của a thì P = 3. TS lớp 10 Hà Tĩnh 12 - 13 ĐS : a) A  6  1 b) i) P  4a  1 1 ii) a  2 a 3   a a   a a 1.49 Cho biểu thức: A      :   với a  a  b b  a   a  b a  b  2 ab  và b là các số dương khác nhau. a) Rút gọn biểu thức A  a  b  2 ab . ba b) Tính giá trị của A khi a  7  4 3 và b  7  4 3 . TS lớp 10 Hà Nam 12 - 13 ĐS : a) A = 0 b) A  2 3 / 3 1.50 Tính giá trị của biểu thức H  ( 10  2) 3  5 . TS lớp 10 Ninh Thuận 12 - 13 ĐS : H = 4 Tài liệu Luyện thi vào lớp 10 1.51 Rút gọn các biểu thức: 10   b) M  a) N  12 2  3 18  2 8 : 2 5 5 5 1 TS lớp 10 Hải Phòng 12 - 13  4 5 1 ĐS : N = 7; M = 1 1.52 Tìm điều kiện có nghĩa của biểu thức: a) 1 x 1 b) x2 TS lớp 10 Hòa Bình 12 - 13 1.53 a) Tìm x, biết 3x  2  2(x  2) . b) Rút gọn biểu thức: A  (1  3) 2  3 TS lớp 10 Hưng Yên 12 - 13 ĐS : a) x  2 b) A  1 2 3 6 84 . 2 3 4 1.54 a) Đơn giản biểu thức: A  1 1    b) Cho biểu thức: P  a    , với a ≥ 1 a  a 1   a  a 1 i) Rút gọn P ii) Chứng tỏ P ≥ 0. TS lớp 10 Khánh Hòa 12 - 13 ĐS : a) A  1  2 b) P  a  2 a  1    1.55 a) Đơn giản biểu thức: A  3  2  11 3  2  11 . b) Chứng minh rằng: ab  a  b a  1 b a  1  , với a ≥ 0, a ≠ 1, b. a 1 1 a TS lớp 10 Kiên Giang 12 - 13 ĐS : a) A  6 2 1.56 a) Tính: A  18  2 2  32 . b) Rút gọn: 37  20 3  37  20 3 TS lớp 10 Lâm Đồng 12 - 13 ĐS : a) A  2 b) B  10 1.57 Rút gọn các biểu thức sau: a) A  28  63  2 7 .  a  a  a  a  b) B   1   1   , với a 0 và a  1. a  1  a  1    TS lớp 10 Long An 12 - 13 ĐS : a) A = 3 7 b) B  1  a Gv: Trần Quốc Nghĩa 11 1.58 a) Tính giá trị của các biểu thức sau: i) A  ( 3  1) 2  1 ii) B  12  27 3 1 x 1  1  b) Cho biểu thức: P  2   : x  1  1  x  x  1 1  x 1 i) Tìm x để P có nghĩa và rút gọn P. ii) Tìm x để P là một số nguyên. TS lớp 10 Lạng Sơn 12 - 13 ĐS : a) A  3; B  5 b) P  2 / ( x  1 ) , P  Z khi x  {2; 5}  1 x   2 1  1.59 Cho A      :   , với x > 0 và x  1 x  1 x  x x  1 x  1     a) Rút gọn biểu thức A. b) Chứng minh rằng A – 2 > 0 với mọi x thỏa mãn x > 0 và x  1. TS lớp 10 Nam Định 12 - 13 ĐS : a) A = x1 x b) A  2  ( x  1 )2 x 1  x 2  1 1.60 Cho A     x 2 x  x 2 a) Tìm điều kiện xác định và rút gọn biểu thức A. b) Tìm tất cả các giá trị của x để A > 1/2. 7 c) Tìm tất cả các giá trị của x để B  A đạt giá trị nguyên. 3 TS lớp 10 Nghệ An 12 - 13 2 ĐS : a) A = 1  1  1.61 Cho Q    x 1 x  x a) Rút gọn Q. b) 0 < x < 4 c) x {1/9; 64/9} x 2 2    1  :  , với x > 0 và x ≠ 1.   x  1 x 1  b) Tính giá trị của Q với x  7  4 3 . TS lớp 10 Ninh Bình 12 - 13 ĐS : a) Q = ( x  1) / x b) Q = 3  3 1.62 Rút gọn các biểu thức sau: a) A  2 1  18 2 b) B  TS lớp 10 Quảng Ninh 12 - 13 1 x 1  1 x 1  2 , với x  0; x ≠ 1. x 1 ĐS : a) A  3 2 b) B  2 / ( x  1 ) Tài liệu Luyện thi vào lớp 10 12 1.63 a) Tính giá trị biểu thức A  1 52  94 5 . 2(x  4) x 8   , với x  0 ; x  16 x 3 x 4 x 1 x 4 i) Rút gọn biểu thức P. ii) Tìm x để giá trị của B là một số nguyên. b) Cho biểu thức: B  3 x TS lớp 10 Thái Bình 12 - 13 ĐS : a) A  4 b) i) B  1.64 a) Thực hiện phép tính: b) Tìm x dương, biết: x 1 ii) x  {0;1/4;4} A  4  9  16  25 x 1  3 TS lớp 10 An Giang 13 - 14 ĐS : a) A  2 b) x  2  8 32 18  1 1.65 Rút gọn: A   6 5  14   9 25 49  2  TS lớp 10 Bà Rịa – Vũng Tàu 13 - 14 1.66 a) Thực hiện phép tính: ĐS : A = 123/7 A  3. 27  144 : 36 x 2x  x  , với x  0, x  1 . x 1 x x b) Rút gọn biểu thức: B  TS lớp 10 Bắc Giang 13 - 14 ĐS a) A = – 63 b) B  x  1 1.67 a) Với giá trị nào của x thì biểu thức: b) Rút gọn biểu thức: A  x  5 các định ? 2 2 2 2  2 1 2 1 TS lớp 10 Bắc Ninh 13- 14 1.68 Tính : P  8  1 2  ĐS : A = 2 1 18 2 TS lớp 10 Bến Tre 13 - 14 1.69 a) Rút gọn: ĐS : P  0  x x  x 1 A  , với 0 < x ≠ 1. :  x 1 x  x  x  1  b) Tính giá trị của biểu thức: B  TS lớp 10 Bình Định 13 - 14 2 8  12 5  27  18  48 30  162 ĐS : a) A  x  1 b) B   6 / 2 Gv: Trần Quốc Nghĩa 13 1.70 a) Tính giá trị của biểu thức: V  b) Cho T  25 1 1 , L  121 2 3 2 3 x6 x 9 x4  . Tìm x để T có nghĩa và rút gọn T. x 3 x 2 TS lớp 10 Bình Phước 13 - 14 1.71 a) Tìm x không âm biết: ĐS : a) V = 5/11; L = 4 b) T = 1 x 2 2 2  2  2  b) Rút gọn biểu thức P    1  1 .    2  1  2  1  TS lớp 10 Đà Nẵng 13 - 14 ĐS : a) x = 4 b) P = 1 1.72 a) Rút gọn biểu thức: A  12  27  48 b) Chứng minh: x yy x xy : 1 x y  x  y với x > 0, y > 0 và x ≠ y. TS lớp 10 Đăk Lăk 13 - 14 1.73 Cho biểu thức sau: M  ĐS : a) A  3 ( x  1) 2  ( x  1) 2 8  2 , với x > 0, x ≠ 1. x 1 x x x a) Rút gọn biểu thức M b) Tìm tất cả các giá trị của x để M > 0. TS lớp 10 Đăk Nông 13 - 14 ĐS : a) M  4 / ( x  1 ) b) x > 1 1.74 a) Cho hai biểu thức: A  x  3 và B  9  4 i) Tính B. ii) Với giá trị nào của x thì A = B.  x x   1  b) Chứng minh:      x    2 , với x > 0, x ≠ 1. x 1  x  x 1 TS lớp 10 Đồng Tháp 13 - 14 ĐS : a) i) B  1 ii) x  4 1.75 Rút gọn các biểu thức sau a) A  a a a 1  , với a ≥ 0, a ≠ 1. a 1 a 1 b) B  4 2  3 6  8 2 2  3 TS lớp 10 Hà Nam 13 - 14 ĐS : a) A  1 a 1 b) B  1  2 Tài liệu Luyện thi vào lớp 10 1.76 Cho biểu thức A  14 a 1 a 1  a 1 a) Rút gọn biểu thức A. a 1 , với a  R, a ≥ ), a ≠ 1. b) Tính giá trị biểu thức A tại a = 2. TS lớp 10 Đồng Nai 13 - 14 ĐS : a) A  4 a b) A  4 2 a 1 2 x x 1 2 x 1 và B   x x x x a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 64. b) Rút gọn B A 3 c) Tìm x để  . B 2 1.77 Với x > 0, cho hai biểu thức A  TS lớp 10 Hà Nội 13 - 14 ĐS : 36 km/ha) A  5 b) B  4 x 2 x 1 c) 0  x  4 1.78 Rút gọn các biểu thức sau: a) P  12  27  2 48 1  x 3  1 b) Q    , với x > 0, x ≠ 9.  x 3 x  x 3 TS lớp 10 Hà Tĩnh 13 - 14 1.79 Rút gọn biểu thức: A  2 ĐS : a) P  7 3 b) Q  x 1 x 2 x 3 x 1 1   , với x ≥ 0. x x 1 x  x 1 x 1 TS lớp 10 Hà Tĩnh 13 - 14 1 ĐS : A  x 1 1.80 Rút gọn các biểu thức sau: a)  M  3 50  5 18  3 8  b) N  6  2 5  6  2 5 2 TS lớp 10 Hải Phòng 13 - 14 1.81 a) Thực hiện phép tính: ĐS : a) M = 12 b) N = 2 1 2 3 b) Rút gọn biểu thức: TS lớp 10 Lâm Đồng 13 - 14  1 2 3 . 6  4 7 2 6 ĐS : a) 4 b) 3 2 1.82 a) Tính giá trị của các biểu thức: A  9  4 ; B  ( 2  1)2  2 Gv: Trần Quốc Nghĩa 15  1  1 x b) Rút gọn: C   , với x > 0 và x ≠ 1.   2  x 1 ( x )  x  x 1 TS lớp 10 Lạng Sơn 13 - 14 ĐS : a) A  5; B  1 b) C  1 / ( x  1) 1.83 a) Thực hiện phép tính: i) ii) 3 20  45  2 80 3. 12 1   a 1 a 2  1 b) Cho: P      , với a > 0, a ≠ 1 và a ≠ 4.  :  a   a 2 a  1   a 1 i) Rút gọn P. ii) So sánh giá trị của P với số TS lớp 10 Lào Cai 13 - 14 ĐS : a) i) 6 ii) 5 b) i) P  a 2 3 a 1 . 3 ii) P  1 3 1.84 Rút gọn các biểu thức sau: a) A  2 9  25  5 4 x yy x b) B      xy     x  y , với x > 0, y > 0. TS lớp 10 Long An 13 - 14 ĐS : a)A = 1 b) B = x – y  x 2 x 2 x 1.85 Cho biểu thức: A    : , với x > 0 và x ≠ 1.  x  2 x  1 x  1  x  1   a) Rút gọn biểu thức A. b) Tìm tất cả các số nguyên x để biểu thức A có giá trị là số nguyên. TS lớp 10 Nam Định 13 - 14 ĐS : a) A  2 / ( x  1) b) x  2; x  3 1  1  2  : 1.86 Cho biểu thức P    x 2 x 2 x4 a) Tìm điều kiện xác định và rút biểu thức P. b) Tìm x để P  2 . 3 TS lớp 10 Nghệ An 13 - 14 ĐS: a) x  0, x  4 ; P  x x 2 b) x  36 Tài liệu Luyện thi vào lớp 10 1.87 Cho biểu thức: P(x)  16  x  2 x 1  x  x   1 , với x ≥ 0, x ≠ 1 x  1  x  1  a) Rút gọn biểu thức P(x). b) Xác định x để: 2x 2  P(x)  0 TS lớp 10 Ninh Thuận 13 - 14 ĐS: a) P( x )  x  1 b) 0  x  1 / 2 1.88 a) Tính A  2 16  49  a  a  a  a )  b) Rút gọn: B   1   1   , với a ≥ 0 và a ≠ 1. a  1  a  1    TS lớp 10 Phú Thọ 13 - 14 ĐS: a) A  1 b) B  1  a 1  1   1  1.89 Cho biểu thức A    1   , với x > 0 và x ≠ 1. x 1 x   x 1 a) Rút gọn biểu thức A. b) Tìm các giá trị nguyên của x để A nhận giá trị nguyên. TS lớp 10 Quảng Bình 13 - 14 ĐS: a) A  2/ x b) x  4 1.90 a) Tính A  3 16  5 36 b) Chứng minh rằng với x > 0 và x ≠ 1 thì x 1 x 1   . x 1 x  x x TS lớp 10 Quảng Ngãi 13 - 14 1.91 a) Tính A  ĐS: a) A  42 50  25 36 x x  2x  , với x > 0 và x ≠ 1. x 1 x  x b) Rút gọn biểu thức: B  TS lớp 10 Quảng Ninh 13 - 14 ĐS: a) A  15/2 B) b  x  1 1.92 Tính giá trị các biểu thức sau bằng cách biến đổi, rút gọn thích hợp: 2 a) A  2 2 b) B  3 8  50  ( 2  1) 2 2 1 TS lớp 10 Thừa Thiên – Huế 13 - 14 1.93 Rút gọn biểu thức: A  3 72 TS lớp 10 Tiền Giang 13 - 14  ĐS: a) A = 2 b) B = 1 4 3 7  21 7 ĐS: A  4 Gv: Trần Quốc Nghĩa 17 1.94 a) Tính giá trị của biểu thức A  1 6 2 1  6 2 b) Rút gọn biểu thức B  x  1  2 x  2  1  x  2 với 2  x  3 TS lớp 10 Cà Mau 14 - 15 1.95 Rút gọn: A  ĐS: a) A  6 / 2 b) B = 2 10 x 2 x 3 x 1   x3 x 4 x  4 1 x TS lớp 10 Hải Dương 14 - 15 (x  0; x  1) ĐS: A  (7  3 x ) / ( x  4 ) x 1 khi x = 9 x 1 1.96 a) Tính giá trị của biểu thức A  1  x 1  x2 b) Cho biểu thức P    với x > 0 và x  1 . x  2  x 1 x2 x i) Chứng minh rằng P  x 1 x ii) Tìm các giá trị của x để 2P  2 x  5 TS lớp 10 Hà Nội 14 - 15 ĐS: a) A = 2 b) i) HS tự cm ii) x = 1/4  1 x  1 1.97 Cho biểu thức A     :  x 1 x 1  x 1 a) Tìm điều kiện xác định và rút biểu thức A b) Tìm tất cả các giá trị của x để A< 0. TS lớp 10 Nghệ An 14 - 15 1.98 Cho biểu thức: A  ĐS: a) x ≥ 0 và x ≠ 1 b) 0 ≤ x < 1 1 1 a   với a  0; a  4 a 2 a 2 a4 a) Rút gọn A b) Tính giá trị của biểu thức A  TS lớp 10 Quảng Bình 14 - 15 2 3 khi a  7  4 3 ĐS: a) A  x / ( x  2 ) b) A = 1 1.99 a) Không dùng máy tính, hãy rút gọn biểu thức sau: A   22  7 2  30  7 11  x x 1 x 6  x 2  b) Rút gọn biểu thức B      1 : x 2 x4   x 2   x 2 TS lớp 10 Thái Nguyên 14 - 15 ĐS: a) A = 38 b) B  ( x  2 ) / ( x  2 ) Tài liệu Luyện thi vào lớp 10 18 Chủ đề 2. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ I. Hàm số bậc nhất 2.1 Viết phương trình đường thẳng (d) song song với đường thẳng y = 3x + 1 và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 4. TS lớp 10 TPHCM 06 - 07 2.2 ĐS : y = 3x + 4 Tìm các giá trị của tham số m để hàm số bậc nhất y = (m – 2)x + 3 đồng biến trên R. TS lớp 10 Bắc Giang 11 - 12 2.3 Cho hàm số bậc nhất y = – x – 2 có đồ thị là đường thẳng (d) a) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, hãy vẽ đường thẳng (d) b) Hàm số: y = 2mx + n có đồ thị là đường thẳng (d). Tìm m và n để hai đường thẳng (d) và (d) song song với nhau. TS lớp 10 Bình Thuận 11 - 12 2.4 ĐS : m > 2 ĐS : a) ( 0; 2 ); ( 2;0 ) ; b) m  1 / 2; n  2 Xác định m để đường thẳng y = (2 – m)x + 3m – m2 tạo với trục hoành một góc  = 600 TS lớp 10 Cần Thơ 11 - 12 2.5 ĐS : m  2  3 Với giá trị nào của m thì đồ thị của hai hàm số y = 12x + (7 – m) và y = 2x + (3 + m) cắt nhau tại một điểm nằm trên trục tung? TS lớp 10 Đăk Lăk 11 - 12 2.6 Xác định các hệ số a, b của hàm số y = ax + b (a ≠ 0) biết đồ thị (d) của hàm số đi qua A(1; 1) và song song su đường thẳng y = – 3x + 2011. TS lớp 10 Hải Phòng 11 - 12 2.7 ĐS : m = 2 ĐS : y = – 3x + 4 Cho hai đường thẳng (d1): y= 2x + 5; (d2): y = – 4x + 1 cắt nhau tại I. Tìm m để đường thẳng (d3): y = (m + 1)x + 2m – 1 đi qua điểm I ? TS lớp 10 Hải Dương 11 - 12 2.8 Cho hàm số y = (2 – m)x – m + 3 (1) (m là tham số). a) Vẽ đồ thị (d) của hàm số khi m = 1. b) Tìm giá trị của tham số m để đồ thị hàm số (1) đồng biến. TS lớp 10 Kiên Giang 11 - 12 2.9 ĐS : m = 5 ĐS : b) m < 2 a) Vẽ đồ thị (d) của hàm số y = – x + 3; b) Tìm trên (d) điểm có hoành độ và tung độ bằng nhau. TS lớp 10 Quảng Trị 11 - 12 ĐS : M(3/2; 3/2) Gv: Trần Quốc Nghĩa 19 2.10 Cho hàm số: y = mx + 1 (1), trong đó m là tham số. a) Tìm m để đồ thị hàm số (1) đi qua điểm A(1; 4). Với giá trị m vừa tìm được, hàm số (1) đồng biến hay nghịch biến trên R? b) Tìm m để đồ thị hàm số (1) song song với đường thẳng (d) có phương trình: x + y + 3 = 0. TS lớp 10 Ninh Bình 11 - 12 ĐS : a) m = 3, Đồng biến b) m = – 1. 2.11 Trong cùng một hệ toạ độ Oxy cho 3 điểm: A(2; 4); B(–3; –1) và C(–2; 1). Chứng minh 3 điểm A, B, C không thẳng hàng. TS lớp 10 Quảng Ngãi 11 - 12 2.12 Biết rằng đồ thị của hàm số y = ax – 4 đi qua điểm M(2; 5). Tìm a. TS lớp 10 Quảng Ninh 11 - 12 ĐS : a = 9/2 2.13 Tìm giá trị của a, biết đồ thị hàm số y = ax – 1 đi qua điểm A(1; 5). TS lớp 10 An Giang 12 - 13 ĐS : a = 6 2.14 Tìm hàm số y = ax + b, biết đồ thị hàm số của nó đi qua 2 điểm A(2; 5) và B(– 2; –3). TS lớp 10 Đăk Lăk 12 - 13 ĐS : y = 2x + 1 2.15 Xác định hệ số b của hàm số y = 2x + b, biết khi x = 2 thì y = 3. TS lớp 10 Đồng Tháp 12 - 13 ĐS : b = – 1 2.16 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đường thẳng (d): y = ax + b đi qua điểm M(–1; 2) và song song với đường thẳng (): y = 2x + 1. Tìm a và b. TS lớp 10 Hà Tĩnh 12 - 13 ĐS : a = 2, b = 4 2.17 Tìm m để các đường thẳng y = 2x + m và y = x – 2m + 3 cắt nhau tại một điểm nằm trên trục tung. TS lớp 10 Hà Nam 12 - 13 ĐS : m = 1 2.18 Cho đường thẳng (d): y = 2x + m – 1 a) Khi m = 3, tìm a để điểm A(a; – 4) thuộc đường thẳng (d). b) Tìm m để đường thẳng (d) cắt các trục tọa độ Ox, Oy lần lượt tại M và N sao cho tam giác OMN có diện tích bằng 1. TS lớp 10 Hưng Yên 12 - 13 ĐS : a) a  3 b) m1  3; m2  1 2.19 a) Vẽ đồ thị hàm số y = 3x + 2 (1) b) Gọi A, B là giao điểm của đồ thị hàm số (1) với trục tung và trục hoành. Tính diện tích tam giác OAB. TS lớp 10 Hòa Bình 12 - 13 ĐS : b) S = 2/3 (đvdt) 2.20 Hàm số bậc nhất y = 2x + 1 đồng biến hay nghịch biến trên R? Vì sao? TS lớp 10 Ninh Bình 12 - 13 ĐS : Đồng biến
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan