Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Trung học cơ sở đề thi thử toán thptqg 2018 trường thpt minh châu – hưng yên lần 3...

Tài liệu đề thi thử toán thptqg 2018 trường thpt minh châu – hưng yên lần 3

.DOCX
20
170
140

Mô tả:

.SỞ GD & ĐT HƯNG YÊN TRƯỜNG THPT MINH CHÂU ĐỀ THI THỬ THPT QG LẦN 3. Môn: Toán Ngày thi 26/5/2018. Thời gian làm bài: 90 phút( không kể thời gian phát đề) (Đề gồm 6 trang, 50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 076 Họ và tên thí sinh: ..................................................................... SBD: ……………… y 3x  2018 x 1 là: C. x=3. Câu 1: Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số A. y=3. B. x=1. D. y=1. Câu 2: Mệnh đề nào sau đây là sai ?  f  x   f 2  x   dx f1  x  dx  f 2  x  dx A.  1 F x  G  x f  x F  x  G  x  B. Nếu và đều là nguyên hàm của hàm số thì kf  x  dx k f  x  dx C.  (k là hằng số và k 0) f  x  dx F  x   C f  u  du F  u   C D. Nếu  thì    a  ( 1;  2 ; 0 ) b Câu 3: Trông không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vecto và (  2;3;1). Khẳng định nào sau đây là sai      b  14 2a  2;  4;0 a  b   1;1;  1   A. a.b  8 B. C. D. Câu 4: Cho tập hợp A gồm 12 phần tử. Số tập con gồm 4 phần tử của tập hợp A là C4 C8 A8 A4 A. 12 . B. 12 . C. 12 . D. 12 .  a, b    thỏa mãn  1  3i  z  3  2i 2  7i . Giá trị của a  b là: Câu 5: Cho số phức z a  bi 11 19 A. 5 B. 1. C. 5 D. 3 Câu 6: Đồ thị hình bên là của đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau ? y  x 3  3x 2  1 B. y  x3  x2 1 3 y 2 x 3  6 x 2  1 y  x 3  3x 2  1 A. C. D. Câu 7: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC vuông tại B, SA vuông góc với đáy ABC. Khẳng định nào dưới đây là sai? A. SB  BC B. SA  AB C. SB  AC D. SA  BC Câu 8: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = a, BC = b. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD. Thể tích hình trụ thu được khi quay hình chữ nhật ABCD quanh trục MN là Trang 1/20 - Mã đề thi 076 a2 b V  4 A. đvtt. 2 B. V a b  đvtt. a2 b V  12 C. đvtt. 3 Câu 9: Hàm số y  x  3 x nghịch biến trên khoảng nào sau đây? ( 0;+¥ ) ( - ¥ ; +¥ ( - ¥ ; - 1) A. B. C. Câu 10: Tính tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình A. 5 B. 2 C. - 6 a2 b V  3 D. đvtt. ) D. log 4  3.2 x  1  x  1. D. 12. log a  a 2 b  Câu 11: Với a, b là các số thực dương và a 1 . Biểu thức bằng: A. 2 log a b B. 1  2 log a b C. 2  log a b L lim Câu 12: Tính giới hạn 3 L 2. A. B. ( - 1;1) D. 2  log a b 3n  2017 2n  2018 . L 2 3. C. L 1 4 2 Câu 13: Đồ thị hàm số y  x  x  3 có bao nhiêu điểm cực trị? A. 3. B. 0. C. 2. D. L 2017 2018 D. 1. 2  0; 2  ? Câu 14: Phương trình cos x  cos x  2 0 có bao nhiêu nghiệm trong đoạn A. 4. B. 1 C. 2. D. 3. Câu 15: Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên  và có đạo hàm f ' x  y f '  x  . Biết rằng hàm số có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây đúng ? y f  x    ;  1 A. Hàm số nghịch biến trên khoảng y f  x    ;  1 B. Hàm số đồng biến trên khoảng y f  x   1;   . C. Hàm số nghịch biến trên khoảng y f  x  D. Hàm số đồng biến trên khoảng (1; 2) Câu 16: Thể tích của khối tròn xoay tạo bởi khi quay quanh trục hoành của hình phẳng giới hạn bởi các 2 đồ thị hàm số y x  2 x ; y 0; x 0; x 1 có giá trị bằng: 8 7 15  A. 15 ( đvtt). B. 3 ( đvtt). C. 8 ( đvtt). y f  x  Câu 17: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình m   1;2  A. có ba nghiệm phân biệt là: m   1;2 m    2;  1 B. f  x   m 0 8  D. 7 ( đvtt). C. m    2;  1 D. Trang 2/20 - Mã đề thi 076 Câu 18: Trong không gian Oxyz, cho 3 điểm giác trong của góc B là 5 A. 2 B. 7 A  2;  1;3  , B  4;0;1  , C   10;5;3  C. 5 độ dài đường phân D. 2 5 2 2 2  S :  x  3   y  1   z  2  8. Khi đó Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu tâm I và bán kính R của mặt cầu là I   3;1; 2  , R 4 I  3;  1;  2  , R 2 2 A. B. I  3;  1;  2  , R 4 I   3;1; 2  , R 2 2 C. D. Câu 20: Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA 2a. Tính thể tích khối chóp S.ABC a3 3 A. 12 a3 3 B. 6 Câu 21: Tìm nguyên hàm của hàm số sin 2xdx  cos 2x  C A.  cos 2x sin 2xdx  C  2 C. a3 3 C. 2 a3 3 D. 3 f  x  sin 2x B. sin 2xdx 2 cos 2x  C sin 2xdx  D. cos 2x C 2  x 1 x  2 có đồ thị  C  . Gọi d là tiếp tuyến của  C  biết d song song với Câu 22: Cho hàm số đường thẳng y  3x  1. Phương trình đường thẳng d có dạng y ax  b với a, b  . Tính S a 3  b 2 . S  196. S  52. S  2224. S  28. A. B. C. D. Câu 23: Mệnh đề nào sau đây SAI ? A. Số phức z 2018i là số thuần ảo. B. Số 0 không phải là số thuần ảo. C. Số phức z 5  3i có phần thực bằng 5 , phần ảo bằng  3 . M   1; 2  D. Điểm là điểm biểu diễn của số phức z  1  2i . x  1 y 3 z :   2 4  1 . Chọn khẳng định sai ? Câu 24: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng  1 u   1;  2;  2 . A. Véctơ chỉ phương của đường thẳng  là  M  1;  3; 0  B. Đường thẳng  qua điểm .  v  2; 4;  1 C. Véctơ chỉ phương của đường thẳng  là N  1;  3;1 D. Đường thẳng  qua điểm . y  a; b  . Gọi D là hình phẳng giới hạn liên tục trên đoạn x a, x b  a  b  . bởi đồ thị hàm số đó và các đường thẳng Diện tích S của hình phẳng D được tính theo công thức Câu 25: Cho hai hàm số y f  x  và y g  x  b A. S  f  x   g  x   dx a b B. S  g  x   f  x   dx a Trang 3/20 - Mã đề thi 076 b b C. S f  x   g  x  dx D. a 10 I x  1  x 2  dx Câu 26: Cho 1 I  u10 du 2 A. B. đặt a u 1  x 2 khi đó viêt I theo u và du ta được: I  2u10 du x 1 S   f  x   g  x   dx C. I 2u10 du x  1009 Câu 27: Bất phương trình 2 4 có nghiệm là: A. x  2019 B. x  2019 . C. x 2019 Câu 28: Cho mặt phẳng    là  n  2;  4;  3 A.   1 I  u10 du 2 D. D. x 2019 có phương trình: 2x  4y  3z 1 0, một vecto pháp tuyến của mặt phẳng B.  n   3; 4; 2  C. Câu 29: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm  n  2; 4;3 A  1;  1;1  B  2;0;  3 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để 2 điểm A và B nằm về cùng một phía so với mặt phẳng x  y  3mz  5 0 . 7  5    7 5 m   ;  m  ;     ;   9  3  9 3   A. B.  7 5 m   ;   9 3 C. và D.  n  2; 4;  3 7  5   m  ;     ;   9  3   D. A  1; 2;3  , B  4;5;6  , C  1;0; 2  Câu 30: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua 3 điểm có phương trình là: A. x  y  2 z  5 0 B. x  2 y  3 z  4 0 C. 3x  3 y  z 0 . D. x  y  2 z  3 0 Câu 31: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y min y 0 min y  4 min y  1 B.  0;3 0;3 A.   x2  4x 2 x  1 trên đoạn  0;3 . C.  0;3 min y  D.  0;3 3 7 ---------------------------------------------- u  2 thỏa mãn ln u 6  ln u 8 ln u 4  1 và u n 1 u n .e với mọi n 1. Tìm u1 3 2 B. e C. e D. e z a  bi  a, b    Câu 33: Cho số phức có phần thực dương và thỏa mãn Câu 32: Cho dãy số 4 A. e n z  2  i  z  1  i  0 A. P 7. . Tính P a  b. B. P  1. C. P  5. D. P 3. x4 y   2m 2 x 2  2 2 Câu 34: Cho hàm số . Tìm tập hợp tất cả các giá trị của thực của tham số m để hàm số đã cho có cực đại, cực tiểu đồng thời đường thẳng cùng phương với trục hoành qua điểm cực đại tạo với 64 đồ thị một hình phẳng có diện tích bằng 15 là A.  1  1  1;   2 C.  B.  Câu 35: Cho số phức z thỏa mãn P = z +1 + z 2 - z +1 : z =1 2   1;   2    D. . Tính tổng giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức Trang 4/20 - Mã đề thi 076 A. P= 13 + 2 3 4 B. P= 13 + 4 3 4 C. P= 13 + 3 4 D. P= 13 + 6 3 4 2 log 2 x + log 2 x + 3 = m Câu 36: Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình có đúng ba nghiệm thực phân biệt? m Î { 2} m Î { 0; 2} m Î ( 0; 2) m Î ( - ¥ ; 2) A. B. C. D. Câu 37: Việt và Nam cùng tham gia kì thi THPTQG năm 2016, ngoài thi ba môn Toán, Văn , Tiếng Anh bắt buộc thì Việt và Nam đều đăng kí thi thêm đúng hai môn tự chọn khác trong ba môn Vật lí, Hóa học và Sinh học dưới hình thức thi trắc nghiệm để xét tuyển Đại học. Mỗi môn tự chọn trắc nghiệm có 12 mã đề thi khác nhau, mã đề thi của các môn khác nhau là khác nhau. Tìm xác xuất để Việt và Nam có chung đúng một môn thi tự chọn và chung một mã đề. 1 1 1 1 A. 15 B. 10 C. 12 D. 18 Câu 38: Cho khối lăng trụ đứng ABC . A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác cân với  AB  AC a, BAC 120 , mặt phẳng  A ' BC ' tạo với đáy một góc 60 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho a3 3 9a 3 3a 3 3 3a 3 V V V V 8 8 8 8 A. B. C. D. A  1; 2;  1  , B  0;4;0   P  có phương Câu 39: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm và mặt phẳng  Q  là mặt phẳng đi qua hai điểm A, B và  là góc nhỏ nhất giữa hai trình: 2 x  y  2 z  2018 0 . Gọi mặt phẳng  P và  Q  . Giá trị của cos  1 cos   6 A. là: 2 cos   3 B. Câu 40: Cho hàm số y = f ( x) > 0 1 cos   9 C. xác định, có đạo hàm trên đoạn [0; 1]; x g ( x ) = 1 +1008ò f ( t ) dt cos   D. g  x 1 3 là hàm số thỏa mãn 1 6a 5 . Tính ò g ( x ) dx : 507 1017 A. 1014 B. 253 C. 2 D. 2 Câu 41: Một người vay ngân hàng 200 triệu đồng theo hình thức trả góp hàng tháng, lãi suất ngân hàng cố định 0,8% một tháng. Mỗi tháng người đó phải trả (lần đầu tiên phải trả là một tháng sau khi vay) một số tiền cố định không đổi tới hết tháng 48 thì hết nợ. Tổng số tiền lãi người đó phải trả trong quá trình nợ là bao nhiêu (làm tròn kết quả đến hàng nghìn)? A. 39200000 đồng. B. 41641000 đồng . C. 38123000 đồng. D. 40345000 đồng. Câu 42: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết SA 2 2a, AB a, BC 2a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và SC bằng: 0 và g ( x) = f 2 ( x) 0 2 7a A. B. C. D. 7 Câu 43: Một hình nón cắt bởi mặt phẳng (P) song song với đáy. Mặt phẳng (P) chia hình nón thành 2 phần  N1  và  N 2  . Cho hình cầu nội tiếp  N 2  sao cho thể tích hình cầu bằng một nửa thể tích của  N 2  . Một  N 2  theo thiết diện là hình thang cân, tang góc mặt phẳng đi qua trục hình nón và vuông góc với đáy cắt nhọn của hình thang cân là 7a 7a 7 A. 1 B. 4 C. 2 Câu 44: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình D. 3 Trang 5/20 - Mã đề thi 076 m  cos x cos 2 x  2  2 cos x   cos x  m   cos x  m  2  2 0 có nghiệm thực ? A. 5. B. 6. C. 4. D. 3. 4 2 f ( x )  a . x  b . x  c Câu 45: Cho hàm số với a  0, c  2018 và a  b  c  2018 . Số điểm cực trị của hàm y  f ( x)  2018 số là: A. 1. B. 3. C. 5. D. 7. x 2 y 2017 2018 xy   x 1   2017  x  2 y  y ( x  2) xy 2017 2018 2018 Câu46:Cho x, y là hai số thực dương thỏa mãn . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  x  y được viết dưới dạng a  b 3 (a, b  ) . Tính T a  3b A. T 9 . B. T 8 . C. T 10 . D. T 11 . Câu 47: Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là điểm đối xứng của C BMN  qua D , N là trung điểm của SC . Mặt phẳng  chia khối chóp S . ABCD thành hai phần. Tỉ số thể tích giữa hai phần (phần lớn trên phần bé) bằng: 1 7 7 6 A. 7 B. 5 C. 3 D. 5 d ,d d d Câu 48: Cho hai đường thẳng song song 1 2 . Trên 1 có 6 điểm phân biệt được tô màu đỏ, trên 2 có 4 điểm phân biệt được tô màu xanh. Xét tất cả các tam giác được tạo thành khi nối các điểm đó với nhau. Chọn ngẫu nhiên một tam giác, khi đó xác suất để thu được tam giác có hai đỉnh màu đỏ là: 3 B. 8 2 A. 9 F  x Câu 49: Cho nhiêu điểm cực trị A. 1 Câu 50: là một nguyên hàm của hàm số B. 0 5 D. 9 5 C. 8 . f  x  e x 2 C. 2 1 x 3  3x  . Hỏi hàm số F  x có bao D. 3. * Cho khai triển (1+2x)n=a0+a1x1+…+anxn; trong đó n  N và các hệ số thõa mãn hệ thức a a1  ...  nn 4096 2 a0+ 2 . Tìm hệ số lớn nhất. A. 924 B. 792 C. 126720 D. 1293600 ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 6/20 - Mã đề thi 076 ĐÁP ÁN TOAN TOAN TOAN TOAN TOAN TOAN TOAN TOAN TOAN TOAN TOAN TOAN TOAN TOAN TOAN TOAN TOAN TOAN TOAN TOAN TOAN TOAN TOAN TOAN TOAN TOAN TOAN TOAN 076 076 076 076 076 076 076 076 076 076 076 076 076 076 076 076 076 076 076 076 076 076 076 076 076 076 076 076 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 B B D A B A C A D B C A D C A A B D A B C A B D C A C D 076 076 076 076 076 076 076 076 076 076 076 076 076 076 076 076 076 076 076 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 A A A B A D D D B B D C A D A B C A C Trang 7/20 - Mã đề thi 076 TOAN TOAN TOAN 076 076 076 29 30 31 A D C LỜI GIẢI CHI TIẾT 3x  2018 y x 1 Câu 1: Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là: A. y=3. B. x=1 C. x=3 Đáp án B Lời giải 3 x  2018 3 x  2018 lim ; lim   x 1 x 1 x 1 x 1  tcđ x=1 D. y=1 Câu 2: Mệnh đề nào sau đây là sai  f  x   f 2  x   dx f1  x  dx  f 2  x  dx A.  1 F x  G  x f  x F  x  G  x  B. Nếu và đều là nguyên hàm của hàm số thì kf  x  dx k f  x  dx C.  (k là hằng số và k 0) f  x  dx F  x   C f  u  du F  u   C D. Nếu  thì  Đáp án B Lời giải Khẳng định B sai vì Vì F  x  G  x   C, C=const   a  ( 1;  2 ; 0 ) b Câu 3: Trông không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vecto và (  2;3;1). Khẳng định nào sau đây là sai      b  14 2a  2;  4;0  a  b   1;1;  1 a.b  8 A. B. C. D. Đáp án D Lời giải   a  b   1;1;1 Khẳng định D sai vì Trang 8/20 - Mã đề thi 076 Câu 4: Cho tập hợp A gồm 12 phần tử. Số tập con gồm 4 phần tử của tập hợp A là C4 C8 A8 A4 A. 12 . B. 12 . C. 12 . D. 12 . Đáp án A Lời giải Chọn 4 phần tử từ 12 phần tử C124 .  a, b    thỏa mãn  1  3i  z  3  2i 2  7i . Giá trị của a  b là: Câu 5: Cho số phức z a  bi 11 19 A. 5 B. 1. C. 5 D. 3 Đáp án B Lời giải 5  5i (5  5i )(1  3i) 5  20i  15i 2 1  3 i z  3  2 i  2  7 i  z     1  2i   1  3i 10 1  9i 2  a  1; b 2  a  b 1 Câu 6: Đồ thị hình bên là của đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau ? y  x 3  3x 2  1 A. Đáp án A B. y  x3  x2 1 3 C. y 2 x 3  6 x 2  1 y  x 3  3x 2  1 D. Lời giải Đt HS có điểm cực đại (0;1); điểm cực tiểu (2;-3) nên chọn A Câu 7: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC vuông tại B, SA vuông góc với đáy ABC. Khẳng định nào dưới đây là sai? A. SB  BC B. SA  AB C. SB  AC D. SA  BC Đáp án C Câu 8: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = a, BC = b. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD. Thể tích hình trụ thu được khi quay hình chữ nhật ABCD quanh trục MN là a2 b a2 b a2 b V  V  V  2 4 12 3 A. đvtt. B. V a b  đvtt. C. đvtt. D. đvtt. Đáp án A Lời giải a2 b V  .r 2 .h   4 Hình trụ có bán kính đáy a/2 chiều cao b nên 3 Câu 9: Hàm số y  x  3 x nghịch biến trên khoảng nào sau đây? ( 0;+¥ ) ( - ¥ ; +¥ ( - ¥ ; - 1) A. B. C. Đáp án D Lời giải ' 2 y 3 x  3  0  x  ( 1;1) Câu 10: Tính tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình A. 5 B. 2 C. - 6 ) D. ( - 1;1) log 4  3.2 x  1  x  1. D. 12. Trang 9/20 - Mã đề thi 076 Đáp án B Lời giải 1 x 2 x x 1 x log 4  3.2 x  1  x  1.  3.2  1 4  3.2  1  (2 ) 4  x log 2 (6  32)  t 6  32 2 x t 2  12t  4 0     1 x  t 6  32 2 t 2 x , dk t  0  x2 log 2 (6  32) Đặt ta có PT x1  x2 l og 2 (6  32)  lo g 2 (6  32) log 2 (6  32)(6  32) log 2 4 2 log a  a 2 b  a  1 Câu 11: Với a, b là các số thực dương và . Biểu thức bằng: 2 log b 1  2 log b 2  log b a a a A. B. C. D. 2  log a b Đáp án C Lời giải log a  a 2 b  log a a 2  log a b 2  log a b L lim Câu 12: Tính giới hạn 3 L 2. A. Đáp án A Lời giải 2017 3 n 3 L lim 2018 2 2 n B. 3n  2017 2n  2018 . L 2 3. C. L 1 4 2 Câu 13: Đồ thị hàm số y  x  x  3 có bao nhiêu điểm cực trị? A. 3. B. 0. C. 2. Đáp án D Lời giải y '  4 x3  2 x  2 x(2 x 2  3) y ' 0  x 0 ( do 2x2+3 > với mọi x) D. L 2017 2018 D. 1. Đạo hàm đổi dấu từ + sang âm khi qua x=0 nên x=0 là điểm cự trị của hàm số 2  0; 2  ? Câu 14: Phương trình cos x  cos x  2 0 có bao nhiêu nghiệm trong đoạn A. 4. B. 1 C. 2. D. 3. Đáp án C Lời giải  cos x 1  x   k 2 cos 2 x  cos x  2 0    cos x  2(vn) x   0;2   x  ; x 2 Câu 15: Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên  và có đạo hàm f ' x  y f '  x  . Biết rằng hàm số có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây đúng ? y f  x    ;  1 A. Hàm số nghịch biến trên khoảng y f  x    ;  1 B. Hàm số đồng biến trên khoảng y f  x   1;   . C. Hàm số nghịch biến trên khoảng y f  x  D. Hàm số đồng biến trên khoảng (1; 2) Đáp án A. Trang 10/20 - Mã đề thi 076 Câu 16: Thể tích của khối tròn xoay tạo bởi khi quay quanh trục hoành của hình phẳng giới hạn bởi các 2 đồ thị hàm số y x  2 x ; y 0; x 0; x 1 có giá trị bằng: 8 7 15  A. 15 ( đvtt). B. 3 ( đvtt). C. 8 ( đvtt). Đáp án A. Lời giải 1 8 Vox  ( x 2  2 x) 2 dx  15 0 Câu 17: Cho hàm số y f  x  có bảng biến thiên như sau Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình m   1;2  A. 8  D. 7 ( đvtt). m    2;  1 C. D. Lời giải Đáp án B f  x   m 0  f ( x)  m . PT đã cho có 3 nghiệm pb Câu 18: Trong không gian Oxyz, cho 3 điểm giác trong của góc B là 5 A. 2 B. 7 có ba nghiệm phân biệt là: m   1;2 m    2;  1 B. f  x   m 0  1  m  2   2  m   1 A  2;  1;3  , B  4;0;1  , C   10;5;3  C. 5 độ dài đường phân D. 2 5 2 2 2  S :  x  3   y  1   z  2  8. Khi đó Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu tâm I và bán kính R của mặt cầu là I   3;1; 2  , R 4 I  3;  1;  2  , R 2 2 A. B. I  3;  1;  2  , R 4 I   3;1; 2  , R 2 2 D. C. Đáp án Lời giải I  3;  1;  2  , R 2 2 A. Câu 20: Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA 2a. Tính thể tích khối chóp S.ABC a3 3 12 a3 3 B. 6 A. Đáp án B Lời giải a2 3 1 a2 3 a3 3 S ABC  ;V  . .2a  4 3 4 6 a3 3 C. 2 a3 3 D. 3 Trang 11/20 - Mã đề thi 076 Câu 21: Tìm nguyên hàm của hàm số sin 2xdx  cos 2x  C A.  cos 2x sin 2xdx  C  2 C. Đáp án C f  x  sin 2x B. sin 2xdx 2 cos 2x  C sin 2xdx  D. cos 2x C 2 Lời giải Dựa vào bảng nguyên hàm cơ bản  x 1 y x  2 có đồ thị  C  . Gọi d là tiếp tuyến của  C  biết d song song với Câu 22: Cho hàm số đường thẳng y  3 x  1. Phương trình đường thẳng d có dạng y ax  b với a, b  . Tính S a 3  b 2 . S  196. S  52. S  2224. S  28. A. B. C. D. Đáp án A Lời giải d song song với đường thẳng y  3x  1. ktt  y '( x0 )  3  3  ( x0  2) 2  x0  1( L do tt d)  x  3  PTTT y=-3x-13  0 3 2 S a 3  b 2 .  S ( 3)  ( 13)  196 Câu 23: Mệnh đề nào sau đây SAI ? A. Số phức z 2018i là số thuần ảo. B. Số 0 không phải là số thuần ảo. C. Số phức z 5  3i có phần thực bằng 5 , phần ảo bằng  3 . M   1; 2  D. Điểm là điểm biểu diễn của số phức z  1  2i . Đáp án C Số 0 vừa là số thực vừa là số ảo x  1 y 3 z :   2 4  1 . Chọn khẳng định sai ? Câu 24: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng  1 u   1;  2;  2 . A. Véctơ chỉ phương của đường thẳng  là  M  1;  3; 0  B. Đường thẳng  qua điểm .  v  2; 4;  1 C. Véctơ chỉ phương của đường thẳng  là N  1;  3;1 D. Đường thẳng  qua điểm . Đáp án D Lời giải  1   1 v (2; 4;  1)  v u   1;  2;  2 2  . cũng là 1 vtcp của   Véctơ chỉ phương của đường thẳng  là nên đáp án A đúng Đáp án B, C đúng Thay tọa độ N vào PT đường thẳng  không thỏa mãn nên đáp án D sai  a; b  . Gọi D là hình phẳng giới hạn liên tục trên đoạn x a, x b  a  b  . bởi đồ thị hàm số đó và các đường thẳng Diện tích S của hình phẳng D được tính theo công thức Câu 25: Cho hai hàm số y f  x  và y g  x  Trang 12/20 - Mã đề thi 076 b A. b S  f  x   g  x   dx B. a S  g  x   f  x   dx a b b S f  x   g  x  dx a C. Đáp án C D. S   f  x   g  x   dx a 10 I x  1  x 2  dx 2 Câu 26: Cho đặt u 1  x khi đó viêt I theo u và du ta được: 1 1 10 10 I  u10 du I  u10 du I  2 u du I  2 u du   2 2 A. B. C. D. Đáp án A Lời giải 10 1 1 u 1  x 2  du  2 xdx  xdx  du  I x  1  x 2  dx  I  u10 du 2 2 x 1 x  1009 Câu 27: Bất phương trình 2 4 có nghiệm là: x  2019 B. x  2019 . C. x 2019 D. x 2019 A. Đáp án C x 1 x  1009  2 x 1 22 x  2018  x  1 2 x  2018  x 2019 Bất phương trình 2 4    có phương trình: 2x  4y  3z 1 0, một vecto pháp tuyến của mặt phẳng Câu 28: Cho mặt phẳng    là     n  2;  4;  3 n   3; 4; 2  n  2; 4;  3 n  2; 4;3 B. C. D. A. Đáp án D Lời giải Câu 29: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A  1;  1;1  B  2;0;  3 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để 2 điểm A và B nằm về cùng một phía so với mặt phẳng x  y  3mz  5 0 . 7  5  7 5   m   ;  m  ;     ;   9  3  9 3   A. B.  7 5 m   ;   9 3 C. Đáp án A Lời giải và 7  5   m  ;     ;   9  3   D. 2 điểm A và B nằm về cùng một phía so với mặt phẳng x  y  3mz  5 0 7 5 [1  1  3m.1  5)][2  0  3m( 3)  5]  0  (5  3m)(7  9 m)  0    m  9 3 . A  1; 2;3  , B  4;5;6  , C  1;0; 2  Câu 30: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua 3 điểm có phương trình là: x  y  2 z  5 0 B. x  2 y  3 z  4 0 C. 3x  3 y  z 0 . D. x  y  2 z  3 0 A. Đáp án D    Lời  giải Vtpt của mp(ABC) n [ AB, AC ] (1;1;  2) Mp(ABC) qua A(1;2;3) và có vtpt n (1;1;  2) có PT : 1( x  1)  1( y  2)  2( z  3) 0  x  y  2 z  3 0 Câu 31: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y x2  4x 2 x  1 trên đoạn  0;3 . Trang 13/20 - Mã đề thi 076 min y 0 min y  4 A. B.  0;3 Đáp án C Đạo hàm  x 1  [0;3] 2x2  2x  4 y'  0   2 (2 x  1)  x  2  [0;3]  0;3 y (0) 0; y (1)  1; y (3)  min y  1 min y  C.  0;3 D.  0;3 3 7 3  min y  1 7 [0;3] ---------------------------------------------- Câu 32: Cho dãy số 4 A. e Đáp án A Lời giải u n1 u n .e Vì u  n 2 thỏa mãn ln u 6  ln u 8 ln u 4  1 và u n 1 u n .e với mọi n 1. Tìm u1 3 2 B. e C. e D. e u  q e n nên dễ thấy dãy số là cấp số nhân có công bội 2 ln 2 u6   ln u8  ln u 4   1 0  ln 2 u 6   ln u8 u 4   1 0   ln u 6  1 0  ln u6 1  u6 e  u1 e  4 Câu 33: Cho số phức z a  bi  a, b    z  2  i  z  1  i  0 P 7. A. Câu 33: Đáp án A. Đặt . Tính P a  b. B. P  1. z a  bi  a  bi  2  i  a  2  a 2  b2 0    b  1  a 2  b 2 0 có phần thực dương và thỏa mãn C. P  5. D. P 3. a 2  b 2  1  i  0 a b  1 a b  1 a  2  b  1      b  1     b  1 2 2 b 2  2b  1 a 2  b 2  b  1  a  b 2   2b  1  b  1  b 0;a  1  .  b 4;a 3 Do z  1  a 3, b 4. x4  2m 2 x 2  2 2 Câu 34: Cho hàm số . Tìm tập hợp tất cả các giá trị của thực của tham số m để hàm số đã cho có cực đại, cực tiểu đồng thời đường thẳng cùng phương với trục hoành qua điểm cực đại tạo với 64 đồ thị một hình phẳng có diện tích bằng 15 là y  1  A. Đáp án A B.  Lời giải 1  1;   2 C.   2  1;   2    D. z =1 Câu 35: Cho số phức z thỏa mãn . Tính tổng giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 P = z +1 + z - z +1 : 13 + 2 3 13 + 4 3 13 + 3 13 + 6 3 P= P= P= P= 4 4 4 4 A. B. C. D. Đáp án B Lời giải Trang 14/20 - Mã đề thi 076 Gọi z = a + bi ( a, b Î ¡ ) . Ta có: z =1 Þ a 2 + b2 =1 ; 2 z +1 = ( a +1) + b 2 = 2 ( a +1) ( ) ; z 2 - z +1 = 2a 2 - a +( 2a - 1) bi = = ( 2a - 1) Vậy: 2 ( 2a 2 - a ) 2 2 2 2 ù2 +( 2a - 1) b 2 = é ëa ( 2a - 1) û +( 2a - 1) b ( a 2 + b2 ) = 2a - 1 P = 2 ( a +1) + 2a - 1 . ìï 1 ïï a ³ é1 ù æö 1÷ 2 Þ a Î ê ;1ú; P = 2 ( a +1) + 2a - 1 Þ MaxP = P ( 1) = 3; MinP = P ç ÷ í ç ÷= 3 ç ïï ê è2 ø 2 ú ë û a Î [- 1;1] Xét: ïïî ; Xét: é 1ù 1 a Î ê- 1; ú; P = 2 ( a +1) - 2a +1 Þ P ' = - 2 Þ P ' = 0 Û 2 2a + 2 = 1 Û a =- 7 . ê ú 2 2a + 2 ë û 8 BBT: x - 7 1 8 2 –1 f’(x) + 0 – f(x) 13 4 3 3 æ - 7ö 13 ÷ Max P = P ç = ÷ ç ÷ ç é 1ù è 8 ø 14 ê- 1; ú ê ë Suy ra 2ú û æö 1÷ Min P = P ç ÷ ç ÷= 3 ç é 1ù è2 ø ê- 1; ú ê ë ú 2û . Vậy: Max P = z =1 13 13 + 4 3 ; MinP = 3 Þ P = 4 3 . 2 log 2 x + log 2 x + 3 = m Câu 36: Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình có đúng ba nghiệm thực phân biệt? m Î { 2} m Î { 0; 2} m Î ( 0; 2) m Î ( - ¥ ; 2) A. B. C. D. Đáp án A Lời giải Điều kiện x ≠ 0; x≠ – 3. 2 log 2 x + log 2 x + 3 = m Û log 2 x 2 x + 3 = m Û x 2 x + 3 = 2m Ta có: (1). Số nghiệm phương trình 2 m y = x x + 3 ( C) ; y = 2 ( d ) (1) là số giao điểm của đồ thị . Từ đồ thị m (C), phương trình (1) có ba nghiệm phân biệt Û 2 = 4 Û m = 2 . ( ) Câu 37: Việt và Nam cùng tham gia kì thi THPTQG năm 2016, ngoài thi ba môn Toán, Văn , Tiếng Anh bắt buộc thì Việt và Nam đều đăng kí thi thêm đúng hai môn tự chọn khác trong ba môn Vật lí, Hóa học và Sinh học dưới hình thức thi trắc nghiệm để xét tuyển Đại học. Mỗi môn tự chọn trắc nghiệm có 12 mã đề thi khác nhau, mã đề thi của các môn khác nhau là khác nhau. Tìm xác xuất để Việt và Nam có chung đúng một môn thi tự chọn và chung một mã đề. Trang 15/20 - Mã đề thi 076 1 15 1 B. 10 A. Đáp án D 1 C. 12 1 D. 18 Lời giải Số phần tử của không gian 2 1 mẫu 1 là 2 N () (C3 .C12 .C12 ) Các cặp gồm 2 môn tự chọn mà mỗi cặp có chung đúng 1 môn thi gồm 3 cặp : Cặp thứ nhất: ( Lí; Hóa) và (Lí; Sinh) Cặp thứ hai: (Hóa; Lí) và (Hóa, Sinh) Cặp thứ ba: ( Sinh; Lí) và (Sinh; Hóa) 1 3 C 3 =1 6 . Số cách chọn môn thi của Việt và Nam là: 1 .2! 1 C . C .1. C 12 12 12 Số cách chọn mã đề của Việt và Nam là: Xác suất cần tính là: P 6.(C121 )3 1  2 1 1 2 18 (C12 .C12 .C12 ) Câu 38: Cho khối lăng trụ đứng ABC . A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác cân với  AB  AC a, BAC 120 , mặt phẳng  A ' BC ' tạo với đáy một góc 60 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho a3 3 3 3a 3 9a 3 3a 3 V V V V 8 8 8 8 A. B. C. D. Câu 38: Đáp án D Ta có B ' H sin 30 .B'C '  a 3 2 3a  BHB' 60  BB ' B ' H.tan 60  2 Ta có  VABC.A 'B'C' SABC .BB'  a 2 3 3a 3a 3 3 .  4 2 8 A  1; 2;  1  , B  0;4;0   P  có phương Câu 39: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm và mặt phẳng  Q  là mặt phẳng đi qua hai điểm A, B và  là góc nhỏ nhất giữa hai trình: 2 x  y  2 z  2018 0 . Gọi mặt phẳng  P 1 cos   6 A. Đáp án D và  Q  . Giá trị của cos  2 cos   3 B. Lời giải là: 1 cos   9 C. cos   D. 1 3 Trang 16/20 - Mã đề thi 076   2 2 2 n ( a ; b ; c ) a  b  c  0) Gọi là vtpt của mp(Q) (đk ; AB ( 1; 2;1)     nQ . AB  a  2b  c 0  a 2b  c  nQ (2b  c; b; c ) (Q) chứa 2 điểm A,B   nP .nQ b b b 1 cos =      3 nP . nQ 5b 2  4ab  2c 2 3b 2  2(b  c) 2 3b 2  là góc nhỏ nhất  (cos  ) max  Câu 40: Cho hàm số 1 y = f ( x) > 0 3 xác định, có đạo hàm trên đoạn [0; 1]; x g ( x ) = 1 +1008ò f ( t ) dt 0 là hàm số thỏa mãn 1 và g ( x) = f 2 ( x) . Tính ò 0 B. 253 A. 1014 Đáp án B g  x g ( x ) dx : 507 C. 2 1017 D. 2 Lời giải x 0 g ( x ) = 1 +1008 ò f ( t ) dt Þ g ' ( x ) =1008f ( x ) , g ( 0) =1 +1008ò f ( t ) dt =1 0 0 f 2 ( x) = g ( x) Þ f ( x) = g ( x) Þ g '( x ) = 1008 g ( x ) Þ g '( x ) g ( x) = 1008 Lấy tích phân hai vế trên [0; t]: t t t g ' ( x ) dx t = ò g ( x ) ò1008dx Û 2 g ( x ) 0 = 1008 0 Û 2 0 0 1 Þ ò 0 ( ) g ( t ) - 1 = 1008t Û g ( t ) = 504t +1 1 g ( x ) dx = ò( 504x +1) dx = 253 0 . Câu 41: Một người vay ngân hàng 200 triệu đồng theo hình thức trả góp hàng tháng, lãi suất ngân hàng cố định 0,8% một tháng. Mỗi tháng người đó phải trả (lần đầu tiên phải trả là một tháng sau khi vay) một số tiền cố định không đổi tới hết tháng 48 thì hết nợ. Tổng số tiền lãi người đó phải trả trong quá trình nợ là bao nhiêu (làm tròn kết quả đến hàng nghìn)? A. 39200000 đồng. B. 41641000 đồng . C. 38123000 đồng. D. 40345000 đồng. Đáp án B Lời giải Gọi A là số tiền còn lại cần phải trả ban đầu, x là số tiền cần phải trả mỗi tháng, r là lãi suất mỗi tháng Gọi Tn là số tiền còn lại cần phải trả ở cuối tháng n T A1 r   x Ta có 1 2 T2  A  1  x   x   1  r   x  A  1  r   x   1  r   1 3 2 T3  A  1  r   x   1  r    1  r   1   n x   1  r   1 n  Tn  A  1  r    r Vậy T48 0  x 5034184 đồng Do đó phải trả là 41641000 đồng Trang 17/20 - Mã đề thi 076 Câu 42: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết SA 2 2a, AB a, BC 2a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và SC bằng: 6a 7a A. 5 B. 7a C. 7 Đáp án D Lời giải Gọi O là tâm hình chữ nhật ABCD. Dựng Cx / /BD 1  d  BD;SC  d  BD;  SCx   d  O;  SCx    d  A;  SCx   2 AE  Cx, AF  SE  d  A;  SCx   AF Dựng AB.AD 4a BD / /Cx  AE 2d  A; BD  2.  2 2 5 AB  AD Do d A AF  AE.SA 2  2 2 7a D. 7 4a 7 2a 7  d 7 7 AE  SA Suy ra Câu 43: Một hình nón cắt bởi mặt phẳng (P) song song với đáy. Mặt phẳng (P) chia hình nón thành 2 phần  N1  và  N 2  . Cho hình cầu nội tiếp  N 2  sao cho thể tích hình cầu bằng một nửa thể tích của  N 2  . Một  N 2  theo thiết diện là hình thang cân, tang góc mặt phẳng đi qua trục hình nón và vuông góc với đáy cắt nhọn của hình thang cân là A. 1 B. 4 C. 2 Đáp án C Lời giải Câu 44: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình m  cos x cos 2 x  2  2 cos x   cos x  m  A. 5. Đáp án A  cos x  m  B. 6. Lời giải m  cos x cos 2 x  2  2 cos x   cos x  m  2  2 0 C. 4.  cos x  m  2 D. 3 có nghiệm thực ? D. 3.  2 0 cos x t , t    1;1  t  t t 2  2   t  m     t  m    t  m 2 2  f  t   f   t  m f  u  u  u u 2  2, D   1;1 f '  u  1  u 2  2  u2 0 u2  2  f  t   f   t  m   t  t  m  m  2t  m    2;  1; 0;1; 2 4 2 Câu 45: Cho hàm số f ( x) a.x  b.x  c với a  0, c  2018 và a  b  c  2018 . Số điểm cực trị của hàm y  f ( x)  2018 số là: A. 1. B. 3. C. 5. D. 7. Đáp án D Lời giải 4 2 Từ gt a  0, c  2018 và a  b  c  2018  b  0  a.b  0 nên hàm số f ( x) a.x  b.x  c có 3 cực b  b  A(  ; ); B(  ; ) 2 a 4 a 2 a 4 a tri trong đó ;C( 0; c) . Khi đó hàm số f ( x)  2018 có 3 điểm cự trị A1( b  ;  2018); B(  2a 4a b  ;  2018) 2a 4a ;C( 0; c  2018) Trang 18/20 - Mã đề thi 076 c>2018 nên C nằm rên trục hoành Xét hàm số g(x)=f(x)-2018 Có g(0)=f(0)-2018=c-2018>0 g(1)=a+b+c-2018<0 nên điểm cực tiểu của g(x) nằm dưới Ox Lấy đx phần g(x) phía dưới Ox qua Ox và bỏ phần đồ thị g(x) phía dưới Ox ta được đồ thị hàm số y  f ( x)  2018 y  f ( x )  2018 . Từ đồ thị ta thấy hàm số này có 7 cực trị Câu46:Cho x, y là hai số thực dương thỏa mãn 2018 x 2 y  2017 2018 xy  x  1   2017  x  2 y  y ( x  2) 2017 xy 2018 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  x  y được viết dưới dạng a  b 3 (a, b  ) . Tính T a  3b A. T 9 . B. T 8 . C. T 10 . D. T 11 . Đáp án D Lời giải 2017 2018 x 2 y  2017  x  2 y  x  2 y   x  1 2018 xy  1  2017  ( xy  1)  xy  1 (1) 2017 xy Xét hàm số y  f (t ) 2018t  2017  t  t  y '  f '(t ) 2018t  2017  t  1  0, t  R Suy ra hàm số y=f(t) đồng biến trên R và PT (1) có dạng f(x+2y)=f(xy-1) x 1 P x  x 2 ( do x=2 ko tm). Khi đó x  2 y  xy  1  y  x 1 x 2 x  0   x2  x 1  y  x  2  0 Do Lập bbt của P ta được min P 3  2 3  a 3; b 2  a  3b 11 Câu 47: Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là điểm đối xứng của C BMN  qua D , N là trung điểm của SC . Mặt phẳng  chia khối chóp S . ABCD thành hai phần. Tỉ số thể tích giữa hai phần (phần lớn trên phần bé) bằng: 1 7 7 6 A. 7 B. 5 C. 3 D. 5 Đáp án B Lời giải d ,d d d Câu 48: Cho hai đường thẳng song song 1 2 . Trên 1 có 6 điểm phân biệt được tô màu đỏ, trên 2 có 4 điểm phân biệt được tô màu xanh. Xét tất cả các tam giác được tạo thành khi nối các điểm đó với nhau. Chọn ngẫu nhiên một tam giác, khi đó xác suất để thu được tam giác có hai đỉnh màu đỏ là: 3 B. 8 2 A. 9 Đáp án C 5 D. 9 5 C. 8 . Lời giải 2 1 1 2 Số phần tử của KG mẫu n() C6 .C4  C6 .C4 2 1 Gọi A là biến cố được tam giác có hai đỉnh màu đỏ n(A)= C6 .C4 C62 .C41 n( A) 5  2 1  1 2 Xác suất để thu được tam giác có hai đỉnh màu đỏ là: P(A) = n() C6 .C4  C6 .C4 8 F  x Câu 49: Cho nhiêu điểm cực trị là một nguyên hàm của hàm số f  x  e x 2 1 x 3  3x  . Hỏi hàm số F  x có bao Trang 19/20 - Mã đề thi 076 A. 1 Đáp án A B. 0 Lời giải C. 2 D. 3. 1 t  x 2  1  dt 2 xdx  xdx  dt 2 . Đặt 2 1 1 1 F (t )  (t  2)et dt ...  (t  1)et  C  F ( x)  ( x 2  2)e x 1  C 2 2 2 2 F ( x)  f ( x)dx  ( x 2  3)e x 1 .xdx 2 F '( x) 2 xe x 1 ( x 2  3) 0  x 0 Lập bbt ta được HS có 1 cực trị Câu 50: * Cho khai triển (1+2x)n=a0+a1x1+…+anxn; (1) trong đó n  N và các hệ số thõa mãn hệ thức a a1  ...  nn 4096 2 a0+ 2 . Tìm hệ số lớn nhất. A. 924 B. 792 C. 126720 D. 1293600 Đáp án C Lời giải Trong đẳng thức (1) cho x=1/2 ta được n=12 -------------- ak C12k .2 k , ( ak ) max C12k .2k C12k 1 .2k 1 ak ak 1 23 26   2 k  ... k  ; k  N  k 8 k1 k1 3 3 C12 .2 C12 .2 ak ak 1 ( ak ) max a8 C128 .28 126720 --------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 20/20 - Mã đề thi 076
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan