TRƯỜNG THPT NÔNG CỐNG I
TỔ TOÁN
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2
MÔN THI: TOÁN 12
Thời gian: 180 phút, không kể thời gian phát đề
ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu 1 ( 2 điểm ) Cho hàm số y = x 3 − 3x 2 + 2 (1)
a. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số (1)
b. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số (1) biết tiếp tuyến vuông góc
với đường thẳng ( d ) : x + 9y −1 = 0 .
Câu 2 ( 1 điểm ) Giải phương trình: log32 x − log
Câu 3 ( 1 điểm ) Tìm nguyên hàm sau: F ( x ) =
(9x ) −1 = 0
2
3
sin x
∫ 1+ cos x dx
Câu 4 ( 1 điểm )
1
2
3
a. Tìm n ∈ N biết Cn+1
+ 3Cn+2
= Cn+1
b. Cho 100 tấm thẻ đánh số từ 1 đến 100, chọn ngẫu nhiên 3 thẻ. Tính xác suất để
tổng các số ghi trên 3 thẻ được chọn là một số chia hết cho 2.
Câu 5 ( 1 điểm ) Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho các điểm A ( 0;1;2) ,
B ( 0;2;1) , C (−2;2;3) . Chứng minh rằng A, B, C là ba đỉnh của một tam giác và tính đường
cao AH của nó.
Câu 6 ( 1 điểm ) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a ,
AD = 2a . Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng đáy là trung điểm H của AD , góc
giữa SB và mặt phẳng đáy ( ABCD) là 450 .
a. Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a
b. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SD và BH theo a
Câu 7 ( 1 điểm ) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy , cho đường tròn (C ) tâm I
( xI > 0) , (C ) đi qua điểm A (−2;3) và tiếp xúc với đường thẳng ( d1 ) : x + y + 4 = 0 tại điểm
B . (C ) cắt ( d2 ) : 3x + 4y −16 = 0 tại C và D sao cho ABCD là hình thang có hai đáy là
AD và BC , hai đường chéo AC , BD vuông góc với nhau. Tìm toạ độ các điểm B , C ,
D
" x 2 + xy + 2y 2 + y 2 + xy + 2x 2 = 2 x + y
( )
$
Câu 8 ( 1 điểm ) Giải hệ phương trình: #
$%(8y − 6 ) x −1 = 2 + y − 2 y + 4 x − 2 + 3
(
)(
)
Câu 9 ( 1 điểm ) Cho x , y là các số thực không âm thoả mãn:
2
2x 2 + 3xy + 4y 2 + 2y 2 + 3xy + 4x 2 − 3 ( x + y) ≤ 0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của:
P = 2 ( x 3 + y 3 ) + 2 ( x 2 + y 2 ) − xy + x 2 +1 + y 2 +1
---------------- Hết ---------------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
Họ và tên thí sinh: ........................................ Số báo danh: .....................................
1
TRƯỜNG THPT NÔNG CỐNG I
TỔ TOÁN
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2
MÔN THI: TOÁN
Thời gian: 180 phút, không kể thời gian phát đề
ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu
1
2 điểm
Đáp án
a. Khảo sát đủ các bước, đồ thị vẽ dễ nhìn chấm điểm tối đa
Điểm
1,0
b. Gọi M ( a;a 3 − 3a 2 + 2 ) là tiếp điểm, do tiếp tuyến vuông góc với ( d ) . Nên 0,25
có: y' ( a ) = 9
2
1 điểm
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Hay 3a 2 − 6a − 9 = 0 ⇔ a = −1 hoặc a = 3
Với a = −1 PTTT là: y = 9x + 7
Với a = 3 PTTT là: y = 9x − 25
ĐK: x > 0
PT đã cho tương đương với: log32 x − 4 log3 x − 5 = 0
"log x = −1
Hay: $ 3
#log3 x = 5
1
Vậy PT có nghiệm: x = hoặc x = 35
3
3
1 điểm
Ta có F ( x ) =
4
1 điểm
a. 0.5 điểm
ĐK: n ∈ N, n ≥ 2
sin x
∫ 1+ cos x dx = − ∫
Từ đề ra ta có: n +1+ 3
0,25
0,25
d (1+ cos x )
= − ln (1+ cos x ) + C
1+ cos x
0,25
(n + 2)! = (n +1)!
2!n!
3!( n − 2 )!
⇔ n 2 −10n − 24 = 0
0,25
0,25
+ Trong 3 số có một số chẵn, hai số lẽ số cách chọn là: C C
0,25
Vậy xác suất tính được là:
6
2 điểm
0,25
Giải ra ta được: n = 12 hoặc n = −2
Đối chiếu ĐK ta được n = 12
b. 0.5 điểm
3
Số phần tử của không gian mẫu là: C100
. Do tổng 3 số được chọn chia hết cho
2 nên ta có các trường hợp sau:
3
+ Cả 3 số đều chẵn, số cách chọn là: C50
1
50
5
1 điểm
1,00
2
50
3
1
2
C50
+ C50
C50
1
=
3
C100
2
0,25
0,25
0,25
!!!"
!!!"
!!!"
!!!"
Ta có AB ( 0;1;−1) , AC (−2;1;1) . Do AB ≠ k AC nên ABC là một tam giác
!!!" !!!"
Nhận thấy AB.AC = 0 nên ΔABC vuông tại A .
3
1
1
1
2
Vậy
=
+
= . Hay AH =
2
2
2
2
AH
AB AC
3
0,5
0,5
a. 0.5 điểm
Do SH ⊥ ( ABCD ) nên góc giữa SB và mặt phẳng đáy
( ABCD)
∠SBH = 450 . Ta có ΔSBH vuông cân tại H vậy SH = BH = a 2
là góc
0,25
2
1
2a 3 2
Ta có VS. ABCD = SH.dt ( ABCD ) =
(đvtt)
3
3
a. 0.5 điểm
Gọi K là trung điểm cử BC , ta có BH / /DK ⇒ BH / / ( SDK ) suy ra
0,25
0,25
d ( BH;SD ) = d ( BH; ( SDK )) = d ( H; ( SDK ))
Tứ diện SHDK vuông tại H nên
1
1
1
1
5
=
+
+
= 2
2
2
2
d ( H; ( SDK )) HS HK
HD
2a
2
2
Vậy d ( BH;SD ) = d ( H; ( SDK )) = a
5
7
1 điểm
Do ABCD là hình thang nội tiếp đường tròn nên ABCD là hình thang cân. Do
hai đường chéo vuông góc với nhau tại K nên ΔBKC vuông cân tại K, suy ra
∠ACB = 450 ⇒ ∠AIB = 90 0 (góc ở tâm cùng chắn cung AB) hay IB ⊥ AI (1)
Lại do
( d1 )
tiếp xúc
IB = d ( A / d1 ) =
(C )
tại B nên IB ⊥ ( d1 ) (2). Từ (1), (2) suy ta
0,25
5
, ( AI / / ( d1 ) )
2
#
1
a=
%
5
2
Ta có PT AI : x + y −1 = 0 , do I ∈ AI ⇒ I ( a;1− a ) , IA =
⇔%
2
%a = − 9
%$
2
!1 1$
Vậy I # ; & do ( x I > 0 )
"2 2%
2
8
1 điểm
0,25
0,25
2
"
1 % " 1 % 25
PT đường tròn (C ) : $ x − ' + $ y − ' =
#
2& # 2&
2
2
2
("
1 % " 1 % 25
*$ x − ' + $ y − ' =
Xét hệ )#
2& # 2&
2 ⇔ ( x; y) = ( 0; 4) hoặc ( x; y ) = ( 4;1)
*
+3x + 4y −16 = 0
B là hình chiếu của I lên ( d1 ) tính được B (−2;−2 )
0,25
Do AD / /BC nên B (−2;−2 ) , C ( 4;1) , D ( 0; 4)
0,25
ĐK: x; y ≥ 2
0,25
2
PT(1) ⇔
PT
2
!x$ x
!x$ x
!x $
x
# & + + 2 + 2 # & + +1 = 2 # +1& , đặt = t;t > 0 ta được
y
" y% y
" y% y
"y %
0,25
t 2 + t + 2 + 2t 2 + t +1 = 2 (t +1) (3) với t > 0
Bình phương hai vế của (3) giải ra ta được x = y
0,25
(
)(
)
Thay x = y vào (2) ta được (8x − 6 ) x −1 = 2 + x − 2 x + 4 x − 2 + 3 ⇔
"
4x − 4 $
#
(
2
2
%
%
"
4x − 4 +1' = 2 + x − 2 $ 2 + x − 2 +1' (4);
&
&
#
)
(
)(
)
Xét hàm số f (t ) = t 3 + t luôn đồng biến trên R nên
(4) ⇔
4x − 4 = 2 + x − 2 (5)
3
Giải (5) ta được x = 2 hoặc x =
34
. Vậy hệ có 2 nghiệm
9
0,25
! 34 34 $
( x; y) = (2;2) hoặc #" ; &%
9 9
Ta có
9
1 điểm
2x 2 + 3xy + 4y 2 + 2y 2 + 3xy + 4x 2 =
2
2
2
2
! !
! ! 3 $$ ! 23 $
3 $$ ! 23 $
y & + # 2 # y + x && + #
x & ≥ 3 x + y = 3( x + y)
# 2 # x + y && + #
4 %% " 8 %
" "
" " 4 %% " 8 %
#t 2 − t ≥ 0 't = 0
dấu bằng xảy ra khi x = y ≥ 0 . Đặt x + y = t ta có $
(*)
⇔)
(t ≥ 1
%t ≥ 0
0,25
Ta có P = 2t 3 + 2t 2 − xy ( 6t + 5) + x 2 +1 + y 2 +1 ,
0,25
t2
P ≥ 2t + 2t − ( 6t + 5) + t 2 + 4 ⇔ 4P ≥ 2t 3 + 3t 2 + 4 t 2 + 4 = f (t )
4
3
2
Xét hàm số f (t ) = 2t 3 + 3t 2 + 4 t 2 + 4 trên (*), f ' (t ) = 6t 2 + 6t +
4t
t2 + 4
≥0
0,25
với mọi t thoả mãn (*). Suy ra f (t ) ≥ { f ( 0 ); f (1)} = f ( 0 ) = 8
"x = y ≥ 0
Vậy 4P ≥ f (t ) ≥ f ( 0 ) = 8 . Hay min P = 2 đạt được khi #
⇔x=y=0
$x + y = 0
0,25
4
- Xem thêm -