Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi Đại học - Cao đẳng Khối A Môn toán đề số 09 ôn chắc điểm 6&7 môn toán năm 2018...

Tài liệu đề số 09 ôn chắc điểm 6&7 môn toán năm 2018

.PDF
23
228
97

Mô tả:

ÔN CHẮC ĐIỂM 6 – 7 MÔN TOÁN KỲ THI THPT QUỐC GIA 2018 Đề số 09 Câu 1. [1D1-1] Tập xác định của hàm số y  tan 2 x . A. x   2  k . B. x   4  k . C. x   8 k  2 D. x  .  4 k  2 . Câu 2. [1D1-2] Tìm nghiệm của phương trình sin 3 x  cos x .     A. x   k ; x   k . B. x  k 2 ; x   k 2 . 8 2 4 2   C. x  k ; x   k . D. x  k ; x  k . 4 2 Câu 3. [1D2-2] Có bao nhiêu số tự nhiên có chín chữ số mà các chữ số của nó viết theo thứ tự giảm dần: A. 5 . B. 15 . C. 55 . D. 10 . Câu 4. [1D2-3] Một con súc sắc cân đối đồng chất được gieo 5 lần. Xác suất để tổng số chấm ở hai lần gieo đầu bằng số chấm ở lần gieo thứ ba: 10 15 16 12 A. . B. . C. . D. . 216 216 216 216 Câu 5. [1D3-2] Cho cấp số cộng  un  có tổng n số hạng đầu là Sn  n  3n2 . Hãy tính số hạng u10 . A. u10  58 . Câu 6. B. u10  310 . [1D4-3] Cho hàm số f  x    x  2  A. 0 . Câu 7. B. Câu 9. D. u10  30 . x 1 . Chọn kết quả đúng của lim f  x  : x  x  x2  1 4 1 . 2 C. 1 . D. Không tồn tại. [1D5-2] Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y   x  1  x – 2  tại điểm có hoành 2 độ x  2 . A. y  –8 x  4 . Câu 8. C. u10  64 . B. y  9 x  18 . C. y  –4 x  4 . D. y  9 x  18 . x2  x [1D5-2] Cho hàm số y  , tính đạo hàm của hàm số tại x  1 . x2 A. y 1  4 . B. y 1  5 . C. y 1  3 . D. y 1  2 . [1D5-2] Gọi  C  là đồ thị của hàm số y  x 4  x . Tiếp tuyến của  C  vuông góc với đường thẳng d : x  5 y  0 có phương trình nào sau đây. A. y  5 x  3 . B. y  3 x  5 . C. y  2 x  3 . Câu 10. D. y  x  4 . [1H1-2] Trong mặt phẳng Oxy , ảnh của đường tròn:  x – 2    y – 1  16 qua phép tịnh tiến  theo vectơ v  1;3  là đường tròn có phương trình: 2 A.  x – 2    y – 1  16 . 2 2 2 B.  x  2    y  1  16 . 2 2 C.  x – 3   y – 4   16 . 2 Câu 11. 2 2 2 [1H2-1] Cho hai đường thẳng a và b chéo nhau. Một đường thẳng c song song với a . Khẳng định nào sau đây đúng A. b và c chéo nhau. B. b và c cắt nhau. C. b và c chéo nhau hoặc cắt nhau. Câu 12. D.  x  3   y  4   16 . D. b và c song song với nhau. [1H2-2] Cho lăng trụ ABCABC  .Gọi G , G ' lần lượt là trọng tâm các tam giác ABCABC  . M là điểm trên cạnh AC sao cho AM  2MC . Mệnh đề nào sau đây sai? A. GG //  ACC  A  . B. GG //  ABB A  . C.  MGG  //  BCC  B  . D. Đường thẳng MG cắt mặt phẳng  BCC B  . [1H3-1] Cho hình chóp S. ABC có SA   ABC  và tam giác ABC vuông ở B , AH là đường Câu 13. cao của SAB . Khẳng định nào sau đây sai? A. SA  BC . B. AH  BC . C. AH  AC . D. AH  SC . [1H3-2] Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông có cạnh bằng a và Câu 14. SA   ABCD  . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng  SAB  là  . Khi đó tan  nhận giá trị nào trong các giá trị sau? A. tan   2 . 1 C. tan   . 2 Câu 15. B. tan   3 . D. tan   1 . [1H3-3] Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có mặt đáy là tam giác đều, cạnh AA  3a . Biết góc giữa  ABC  và đáy bằng 45 . Tính khoảng cách hai đường chéo nhau AB và CC  theo a . A. a . Câu 16. B. 3a . C. 3a 3 . 3 D. 3a 3 . 2 [2D1-1] Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau: Xác định giá trị cực đại yCĐ và giá trị cực tiểu yCT của hàm số đã cho. Câu 17. A. y CĐ  0 và y CT  4 . B. y CĐ  4 và y CT  0 . C. y CĐ  1 và y CT  4 . D. y CĐ  0 và yCT  1 . [2D1-1] Tìm số điểm cực trị của đồ thị hàm số y  x 4  8 x3  12 . A. 3 . B. 2. C. 1. D. 0. Câu 18. [2D1-2] Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng  ;   ? A. y  2x 1 . x3 C. y  x5  x3  8 x . Câu 19. B. y  1 3 x  2x2  5x . 3 D. y   x3  3x . [2D1-2] Cho hàm số y  ax 4  bx 2  c  a  0  có đồ thị như hình vẽ bên. Xác định dấu của a , b, c ? Câu 20. A. a  0, b  0, c  0 . B. a  0, b  0, c  0 . C. a  0, b  0, c  0 . D. a  0, b  0, c  0 . [2D1-3] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y  x 4  2  m  1  m  2 đồng biến trên khoảng 1;3 ? Câu 21. A. m   5; 2  . B. m   ; 2 . C. m   2;   . D. m   ; 5 . [2D1-3] Tìm tất cả các giá trị nguyên của m để đồ thị hàm số y  x3  3 x  2 cắt đường thẳng y  m  1 tại 3 điểm phân biệt. A. 2 . Câu 22. C. 3 . [2D2-1] Tìm tập xác định D của hàm số y  A. D   2;8 . Câu 23. B. 5 .  [2D2-1] Rút gọn biểu thức a 3 1 .a 2 a  2 2 A. a 4 . Câu 24. 3 2 2  log 2 8  x 2  .   C. D  2 2;  . D. D   2;   . (với a  0 ) được kết quả: B. a 5 . B. 0 . D. a . C. a 3 . 3  2 x  1  2. D. 3 . C. 1 . [2D2-2] Cho phương trình 32 x 10  6.3x  4  2  0 1 . Nếu đặt t  3x 5  t  0  thì 1 trở thành phương trình nào sau đây? A. t 2  2t  2  0 . B. t 2  18t  2  0 . Câu 26. 3 [2D2-2] Tìm số nghiệm của phương trình log 3 ( x  1) 2  log A. 2 . Câu 25.  B. D  2; 2 2 .  x  2 D. 1 . C. 9t 2  2t  2  0 . 3 D. 9t 2  6t  2  0 . 2 [2D2-3] Gọi S là tổng tất cả các nghiệm của phương trình 223 x .2 x  1024 x  23x 3  10 x 2  x . Tính S . A. 10 . Câu 27. 5 . 23 C. 10  2 2 . 23 b  a C. a c f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx. . b a b c c a a b  f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx. . 10 . 23 c B. b c f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx. .  a a b b a a b D.  cf  x  dx  c  f  x  dx . [2D3-1] Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  tan x ; trục hoành, các đường thẳng x  0; x   3 . 1 B. S  ln 2 . 2 A. S  ln 2 . C. S  ln 2 . bằng bao nhiêu? 13 A. . 8 2 [2D3-2] Biết B. 9 . 4 D. S  1 ln 2 . 2 x 1 và F (0)  . Khi đó F (1)  F (2) 3 ( x  1) 2 Câu 29. [2D3-2] Biết F ( x ) là một họ nguyên hàm của f ( x)  Câu 30. D. [2D3-1] Giả sử f  x  là hàm liên tục trên  và các số thực a  b  c . Mệnh đề nào sau đây sai? A. Câu 28. B. C. 1 . D. 6x 1  2 x  1 dx  a  b ln 3 , với a , b   . Tính S  a 2 3 . 2  b2 . 1 A. S  5 . Câu 31. B. S  10 . C. S  12 . D. S  13 . 2 2 1 3  f  x  dx  2017,  f  x  dx  2018. [2D3-3] Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  , Tính 3  f  x  dx. 1 3 A.  f  x  dx  4035 . 1 [2D3-3] Biết  f  x  dx  1 . 3 C. 1 1 Câu 32. 3 B. x 0 2  f  x  dx  1 . 1  f  x  dx  0 . 1 x3 dx  a ln 10  b ln 3, với a , b là các số nguyên. Tính tổng a  b .  6x  3 1 . 2 Câu 33. [2D4-1] Cho số phức z . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? A. Môđun của số phức z là một số âm. B. Môđun của số phức z là một số thực. A. 1 . 3 D. B. 1 . C. D. 0 . C. Môđun của số phức z  a  bi là z  a 2  b 2 . D. Môđun của số phức z là một số thực không âm. Câu 34. [2D4-1] Cho hai số phức z1  2  3i , z2  3  i . Tìm số phức w  2 z1  3 z2 ? A. w  4  9i. . Câu 35. B. w  3  2i. . C. w  3  2i. . D. w  5  9i. . [2D4-2] Cho số phức z thỏa mãn điều kiện 1  i  z   2  i  z  4  2i . Giá trị của z  i là. 1 19 82 2 . B. . C. . D. . 8 2 4 4 [2D4-2] Giá trị của các số thực b , c để phương trình z 2  bz  c  0 có một nghiệm là z  1  i . A. Câu 36. b  2 A.  . c  2 b  2 B.  . c  2 b  2 C.  . c  2 b  2 D.  . c  2 Câu 37. [2H1-1] Cho một hình đa diện. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai: A. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt. B. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh. C. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh. D. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt. Câu 38. [2H1-1] Một hình đa diện có các mặt là những tam giác. Gọi M là tổng số mặt và C là tổng số cạnh của đa diện đó. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. 3C  2M . B. C  M  2 . C. 3M  2C . D. M  C . Câu 39. [2H1-2] Tính thể tích tứ diện đều cạnh a. a3 a3 2 a3 2 . B. C. a 3 . D. . . 12 4 6 [2H1-2] Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA vuông góc với đáy, A. Câu 40. SA  a 3 , AC  a 2 . Tính thể tích khối chóp S . ABCD . a3 2 a3 2 a3 3 a3 3 A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 2 3 2 3 Câu 41. [2H2-1] Một mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật có ba kích thước là a , b , c . Khi đó bán kính R của mặt cầu là bao nhiêu. A. Câu 42. Câu 43. 1 2 a  b2  c 2 . 2 B. a 2  b2  c2 . C. 2(a 2  b 2  c 2 ) . D. a 2  b2  c 2 . 3 [2H2-1] Cho hình nón tròn xoay có bán kính đường tròn đáy r , chiều cao h và đường sinh l . Kết luận nào sau đây sai? 1 A. V   r 2 h . B. Stp   rl   r 2 . C. h 2  r 2  l 2 . D. S xq   rl . 3 [2H2-2] Một khối nón có thể tích bằng 12  cm3  và chiều cao bằng 2  cm  . Khi đó, tính bán kính r đường tròn đáy của hình nón A. r  6  cm  . B. r  3 2  cm  . C. r  10  cm  . D. r  22  cm  . Câu 44. [2H2-2] Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là một hình chữ nhật ABCD có AB và CD thuộc hai đáy của hình trụ, AB  4a , AC  5a . Tính thể tích của khối trụ. A. 16 a 3 . B. 12 a 3 . C. 4 a 3 . D. 8 a 3 . Câu 45. [2H3-1] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Viết phương trình tham số của đường thẳng qua A 1; 2; 2  và vuông góc với mặt phẳng  P  : x  2 y  3  0 .  x  1  t x  1 t   A.  y  2  2t  t    . B.  y  2  2t  t    . z  2  z  2   x  1 t  x  1  t   C.  y  2  2t  t    . D.  y  2  2t  t    .  z  2  3t  z  2  3t   Câu 46. [2H3-1] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d có phương trình tham số  x  1  2t   y  2  t . Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình chính tắc của d ?  z  3  t  x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3 A. d : . B. d :     . 2 1 1 2 1 1 x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3 C. d : . D. d : .     2 1 1 2 1 1 Câu 47. [2H3-2] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm A  3; 2;1 , B 1; 1; 2  ,    C 1; 2; 1 . Tìm tọa độ điểm M thỏa mãn OM  2 AB  AC . A. M  2; 6; 4  . Câu 48. B. M  2; 6; 4  . C. M  5;5; 0  . D. M  2; 6; 4  . [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1;  3; 2  , B  3; 5;  2  . Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có dạng x  ay  bz  c  0 ,  a, b, c    . Khi đó a  b  c bằng A. 4 . Câu 49. B. 3 . D. 2 . C. 2 . [2H3-3] Trong không gian với hệ tọa độ O xyz , cho đường thẳng  : x 1 y  3 z   và mặt 2 4 1 phẳng  P  : 2 x  y  2 z  0. Mặt cầu có tâm I  x0 ; y0 ; z 0  thuộc đường thẳng  , bán kính bằng 1 và tiếp xúc với mặt phẳng  P  . Biết T  x0  y0  z0 và T  0 . Giá trị của T bằng bao nhiêu? A. T  3 . Câu 50. B. T  18 . D. T  17 . C. T  4 .  x  4  2t  [2H3-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng chéo nhau d1 :  y  t z  3  x  1  , d 2 :  y  t  . Viết phương trình mặt cầu có bán kính nhỏ nhất tiếp xúc với cả hai đường thẳng  z  t   trên. 2 3 9 2  B.  x    y 2   z  2   . 2 4  2 3 3 2  D.  x    y 2   z  2   . 2 2  3 9 2  A.  x    y 2   z  2   . 2 4  3 3 2  C.  x    y 2   z  2   . 2 2  2 2 A. B. BẢNG ĐÁP ÁN 1.D 2.A 3.D 4.B 5.A 6.A 7.D 8.B 9.A 10.C 11.C 12.D 13.C 14.C 15.B 16.A 17.C 18.D 19.D 20.B 21.C 22.B 23.B 24.C 25.A 26.D 27.A 28.A 29.B 30.D 31.C 32.D 33.A 34.D 35.D 36.B 37.A 38.C 39.A 40.D 41.A 42.C 43.B 44.B 45.B 46.C 47.B 48.A 49.B 50.B . D. x  HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1. [1D1-1] Tập xác định của hàm số y  tan 2 x .   A. x   k . B. x   k . 2 4 C. x   8 k  2  4 k  2 . Lời giải Chọn D Hàm số y  tan 2 x  Câu 2. sin 2 x    xác định  cos 2 x  0  2 x   k  x   k , k   . cos 2 x 2 4 2 [1D1-2] Tìm nghiệm của phương trình sin 3 x  cos x .     A. x   k ; x   k . B. x  k 2 ; x   k 2 . 8 2 4 2 C. x  k ; x   4  k . D. x  k ; x  k  2 . Lời giải Chọn A.     3x   x  k 2 4 x   k 2     2 2 sin 3 x  cos x  sin 3 x  sin   x     2  3x      x  k 2  2 x    k 2   2 2    x  8  k 2   x    k  4 Câu 3. k   . [1D2-2] Có bao nhiêu số tự nhiên có chín chữ số mà các chữ số của nó viết theo thứ tự giảm dần: A. 5 . B. 15 . C. 55 . D. 10 . Lời giải Chọn D. Với một cách chọn 9 chữ số từ tập 0,1, 2,3, 4,5, 6, 7,8,9 ta có duy nhất một cách xếp chúng theo thứ tự giảm dần. Ta có 10 cách chọn 9 chữ số từ tập 0,1, 2,3, 4,5,6,7,8,9 Do đó có 10 số tự nhiên cần tìm. nên chọn D . Câu 4. [1D2-3] Một con súc sắc cân đối đồng chất được gieo 5 lần. Xác suất để tổng số chấm ở hai lần gieo đầu bằng số chấm ở lần gieo thứ ba: 10 15 16 12 A. . B. . C. . D. . 216 216 216 216 Lời giải Chọn B. Số phần tử không gian mẫu: n     6.6.6.6.6  65 Bộ kết quả của 3 lần gieo thỏa yêu cầu là: 1;1; 2  ; 1; 2;3 ;  2;1;3 ; 1;3; 4  ;  3;1; 4  ;  2; 2; 4  ; 1; 4;5 ;  4;1;5 ;  2;3;5 ;  3; 2;5 ; 1;5;6 ;  5;1;6  ;  2; 4;6  ;  4; 2;6  ;  3;3;6  Nên n  A   15.6.6 . Suy ra P  A   Câu 5. n  A  15.6.6 15 .   n  65 216 [1D3-2] Cho cấp số cộng  un  có tổng n số hạng đầu là Sn  n  3n2 . Hãy tính số hạng u10 . A. u10  58 B. u10  310 . C. u10  64 D. u10  30 Lời giải Chọn A Ta có S1  u1  1  3.12  4  Sn  Câu 6. n  u1  un  10  4  u10  10  4  u10   10  3.102   S10   u10  58 . 2 2 2 [1D4-3] Cho hàm số f  x    x  2  A. 0 . B. 1 . 2 x 1 . Chọn kết quả đúng của lim f  x  : x  x  x2  1 4 C. 1 . Lời giải Chọn A. D. Không tồn tại. lim f  x   lim  x  2  x  Câu 7. x  x 1  lim 4 x  x 2  1 x   x  1 x  2  x4  x2  1 1 1 2   x 2 x3 x 4  0 . 1 1 1 2  4 x x  lim x  [1D5-2] Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y   x  1  x – 2  tại điểm có hoành 2 độ x  2 . A. y  –8 x  4 . B. y  9 x  18 . C. y  –4 x  4 . D. y  9 x  18 . Lời giải Chọn D. Gọi M  x0 ; y0  là tọa độ tiếp điểm. Ta có x0  2  y0  0 . y   x  1 2  x – 2   x 3  3 x  2  y  3 x 2  3  y  2   9 . Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm là y  9  x  2   0  y  9 x  18 . Câu 8. x2  x [1D5-2] Cho hàm số y  , tính đạo hàm của hàm số tại x  1 . x2 A. y 1  4 . B. y 1  5 . C. y 1  3 . D. y 1  2 . Lời giải Chọn B. Ta có :  2 x  1 x  2    x 2  x  y  2  x  2  x2  4x  2  x  2 2  y 1  5 . Câu 9. [1D5-2] Gọi  C  là đồ thị của hàm số y  x 4  x . Tiếp tuyến của  C  vuông góc với đường thẳng d : x  5 y  0 có phương trình nào sau đây. A. y  5 x  3 . B. y  3 x  5 . C. y  2 x  3 . D. y  x  4 . Lời giải Chọn A. Ta có : y  4 x3  1 1 Vì tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng y   x nên tiếp tuyến có hệ số góc 5 3 y  x0   4 x0  1  5  x0  1  y0  2  Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại M 1; 2  có dạng y  5  x  1  2  5 x  3 . Câu 10. [1H1-2] Trong mặt phẳng Oxy , ảnh của đường tròn:  x – 2    y – 1  16 qua phép tịnh tiến  theo vectơ v  1;3  là đường tròn có phương trình: 2 2 A.  x – 2    y – 1  16 . B.  x  2    y  1  16 . C.  x – 3   y – 4   16 . D.  x  3   y  4   16 . 2 2 2 2 2 2 2 2 Lời giải Chọn C Đường tròn đề đã cho có tâm I  2;1 , bán kính R  4 . Đường tròn cần tìm có tâm I  , bán kính R  R  4 .  xI   xI  xv  xI   2  1  3   I   3; 4  . Khi đó I   Tv  I     y I   y I  yv  yI   1  3  4 Vậy phương trình đường tròn cần tìm  x– 3   y – 4   16 . 2 2 [1H2-1] Cho hai đường thẳng a và b chéo nhau. Một đường thẳng c song song với a . Khẳng định nào sau đây đúng A. b và c chéo nhau. B. b và c cắt nhau. C. b và c chéo nhau hoặc cắt nhau. D. b và c song song với nhau Lời giải Chọn C. Phương án A sai vì b và c có thể cắt nhau. Phương án B sai vì có b và c thể chéo nhau. Phương án D sai vì nếu song b và c song thì b và a song song hoặc trùng nhau. Câu 12. [1H2-2] Cho lăng trụ ABCABC  .Gọi G , G ' lần lượt là trọng tâm các tam giác ABCABC  . M là điểm trên cạnh AC sao cho AM  2MC . Mệnh đề nào sau đây sai ? A. GG //  ACC  A  . Câu 11. B. GG //  ABB A  . C.  MGG //  BCC  B  D. Đường thẳng MG cắt mặt phẳng  BCC B  . Lời giải Chọn D. M A C G N B A' C' G' B' Ta có: GG '/ / AA ' nên các mệnh đề GG '/ /  ABB 'A' , GG '/ /  ACC 'A' đều đúng. Mặt khác: AM AG 2   ( N là trung điểm BC ) nên GM / / CN . Kết hợp GG '/ / BB ' và GM / / CN suy AC AN 3 ra ( MGG ') / /  BCC 'B' . Do vậy mệnh đề “Đường thẳng MG ' cắt mặt phẳng  BCC 'B' ” là mệnh đề sai. Câu 13. [1H3-1] Cho hình chóp S. ABC có SA   ABC  và tam giác ABC vuông ở B , AH là đường cao của SAB . Khẳng định nào sau đây sai? A. SA  BC . B. AH  BC . C. AH  AC . D. AH  SC . Lời giải Chọn C. s H C A B Do SA   ABC  nên câu A đúng.  BC  AB  BC   SAB  nên câu B và D đúng Vì   SA  BC  SA   ABC   Câu 14. [1H3-2] Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông có cạnh bằng a và SA   ABCD  . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng  SAB  là  . Khi đó tan  nhận giá trị nào trong các giá trị sau? A. tan   2 . 1 C. tan   . 2 B. tan   3 . D. tan   1 . Lời giải Chọn C. S B A D Ta có S là hình chiếu của chính nó trên ( SAB ) 1 C  BC  SA  SA   ABCD    BC   SAB    BC  AB B là hình chiếu của C trên ( SAB )  2   SC , ( SAB)    SC , SB   B SC  Từ 1 ,  2    Xét tam giác SAB vuông tại A ta có: SB  SA2  AB 2  a 2 BC a 1 Xét tam giác SBC vuông tại B ta có tan     SB a 2 2 Câu 15. [1H2-3] Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có mặt đáy là tam giác đều, cạnh AA  3a . Biết góc giữa  ABC  và đáy bằng 45 . Tính khoảng cách hai đường chéo nhau AB và CC  theo a . 3a 3 3a 3 A. a . B. 3a . C. . D. . 3 2 Lời giải Chọn B. Ta có C C // AA  C C //  AABB  . Suy ra d  CC , AB   d  C , AABB  Kẻ CH  AB . Ta chứng minh được CH   ABBA Khi đó d  C , AABB   CH . Ta có BC   ABC    ABC  Kẻ AM  BC . Ta chứng minh được BC   AAM  . Ta có  AM   AAM    ABC  . Suy ra     A M  A AM  A BC        AAM  ,  ABC     AM , AM   45 . Khi đó AAM vuông cân tại A  AA  AM  3a . Mà ABC đều nên CH  AM  3a . Vậy d  C , AABB  3a A C B A C M H B Câu 16. [2D1-1] Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau: Xác định giá trị cực đại yCĐ và giá trị cực tiểu yCT của hàm số đã cho . A. y CĐ  0 và y CT  4 . B. y CĐ  4 và y CT  0 . C. y CĐ  1 và y CT  4 . D. y CĐ  0 và yCT  1 Lời giải Chọn A. Câu 17. [2D1-1] Tìm số điểm cực trị của đồ thị hàm số y  x 4  8 x3  12 . A. 3 . B. 2 . D. 0 . C. 1 . Lời giải Chọn C. y  4 x3  24 x 2 x  0 y  0   x  6 x 0  y  0  6  0  y  chỉ đổi dấu khi qua x  6 nên đồ thị hàm số có 1 điểm cực trị. Câu 18. [2D1-2] Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng  ;   ? 2x 1 . x3 C. y  x5  x3  8 x . A. y  1 3 x  2x2  5x . 3 D. y   x3  3x . Lời giải B. y  Chọn D. Loại đáp án A vì hàm nhất biến nếu có nghịch biến thì nghịch biến trên từng khoảng xác định. Loại đáp án B vì y  luôn lớn hơn không nên hàm số luôn đồng biến. Loại đáp án C vì phương trình y   0 có hai nghiệm phân biệt. Câu 19. [2D1-2] Cho hàm số y  ax 4  bx 2  c  a  0  có đồ thị như hình vẽ bên. Xác định dấu của a , b, c ? A. a  0, b  0, c  0 . B. a  0, b  0, c  0 . C. a  0, b  0, c  0 . D. a  0, b  0, c  0 . Lời giải Chọn D. Đồ thị có nhánh cuối đi lên xuống nên a  0 . Đồ thị có 3 cực trị nên ab  0 mà a  0 nên b  0 . Đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ dương nên c  0 . Câu 20. [2D1-3] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m 4 sao cho hàm số y  x  2  m 1  m  2 đồng biến trên khoảng 1;3  ? A. m  5; 2  . B. m  ;2 . C. m 2;  . D. m  ; 5 Lời giải Chọn B. 3 Tập xác định D   . Ta có y '  4x  4  m 1 x . 2 Hàm số đồng biến trên 1;3  y '  0,  x  1;3  x 1  m, x  1;3 . 2 Xét hàm số g  x  x 1 trên 1;3 Dựa vào bảng biến thiên, kết luận: m  min g  x   m  2 . Câu 21. [2D1-3] Tìm tất cả các giá trị nguyên của y  m  1 tại 3 điểm phân biệt. A. 2. B. 5. m để đồ thị hàm số y  x3 3x  2 cắt đường thẳng D. 1. C. 3. Lời giải Chọn C. Xét hàm y  f (x)  x  3x  2 trên  . Ta có f (x)  3x 3  3(x 1) . 3 2 2 f ( x )  0  x   1 . Bảng biến thiên: . Từ bảng biến thiên suy ra đường thẳng y  m  1 cắt đồ thị hàm số y  x  3x  2 tại ba điểm 3 phân biệt khi và chỉ khi 0  m  1  4  1  m  5 . Suy ra có 3giá trị nguyên. Câu 22.  log2  8  x2  . [2D2-1] Tìm tập xác định D của hàm số y   x  2 A. D   2;8 . C. D  2 2;  .   3  B. D  2; 2 2 .  D. D   2;  . Lời giải Chọn B. x  2   2 x 2 2.  2 2 2  x  2 2 8  x  0 a 31.a2 3 [2D2-1] Rút gọn biểu thức (với a  0 ) được kết quả: 2 2 2 2 a x  2  0 Điều kiện:  Câu 23.  A. a 4 .  B. a 5 . D. a. C. a 3 . Lời giải Chọn B. a 3 1 .a2 a  2 2 Câu 24. 3 2 2  a3  a5 . 2 a [2D2-2] Tìm số nghiệm của phương trình log3 ( x  1)2  log A. 2. B. 0. 3  2 x  1  2. C. 1. Lời giải D. 3. Chọn C. x  1  Điều kiện:  1. x   2 Ta có: log3 ( x  1)2  log 3  2 x  1  2  log3 ( x 1)2  2log3  2x 1  2 .  x  1  6x  3  log3 ( x 1)2  log3 (6x  3)2  (x1)2  (6x 3)2     x  1  (6x  3) 2   x  5 (l ).   x  4 (t / m). .  7 Phương trình có một nghiệm. 2 x10  6.3x4  2  0 1 . Nếu đặt t  3x 5  t  0  thì 1 trở thành Câu 25. [2D2-2] Cho phương trình 3 phương trình nào sau đây ? A. t 2  2t  2  0 . B. t 2  18t  2  0 . C. 9t 2  2t  2  0 . Lời giải D. 9t 2  6t  2  0 . Chọn A. 3 2 x 10  6.3 x  4  2  0  3 2  x  5   2.3 x  5  2  0 . x 5 Vậy khi đặt t  3  t  0  thì 1 trở thành phương trình t 2  2t  2  0 . Câu 26. 23x3 [2D2-3] Gọi S là tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2 Tính S . 2 .2x 1024x  23x3 10x2  x . A. 10 . 5 . 23 B. C. 10  2 2 . 23 D. 10 . 23 Lời giải Chọn D. 23x3 Ta có 2 2 3 2 .2x 1024x  23x3 10x2  x  223x x  23x3  x  210x 10x2 . t Hàm số f  t   2  t đồng biến trên  nên. 3 2 223x x  23x3  x  210x 10x2  Tổng các nghiệm bằng S  Câu 27. 23 x 3  x  10 x 2  x  0 hoặc x  5 2 . 23 10 . 23 [2D3-1] Giả sử f  x  là hàm liên tục trên  và các số thực a  b  c . Mệnh đề nào sau đây sai ? b A.  a C. a c c f  x  dx   f  x  dx   f  x  d x. . b a b c c a a b B.  a  f  x  d x   f  x  d x   f  x  d x. . b c f  x  dx   f  x  dx   f  x  d x. . a b b a a b D.  cf  x  dx  c  f  x  dx . Lời giải Chọn A. Câu 28. [2D3-1] Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  tan x ; trục hoành, các  đường thẳng x  0; x  . 3 A. S  ln2 . B. S  1 ln 2 . 2 C. S  ln 2 . D. S  1 ln 2 . 2 Lời giải Chọn A.    3 3 3 Ta có: S   0  3 sin x 1 tan x dx   tan xd x   dx    d  cos x    ln cos x cos x cos x 0 0 0 Câu 29. [2D3-2] Biết F ( x ) là một họ nguyên hàm của f ( x)  F (1)  F (2) bằng bao nhiêu? 13 9 A. B. 8 4 C. 1 D. Chọn B. x  (x 1) 3 dx   3 0 1   ln  ln2 . 2 x 1 . Khi đó 3 và F (0)  ( x 1) 2 Lời giải Cách 1: Ta có F ( x)   x  1 1   dx    1 2  1 3  dx 3 ( x  1)  ( x  1) ( x  1)  1 F (0) 1 1 1 1 2    C  C   C 1 2 x 1 2( x 1) 2 2 1 1  1  F (1)  F (2)  5  13  9 Suy ra F ( x)   2 x 1 2( x 1) 8 8 4 3 2 2 Câu 30. [2D3-2] Biết 6x 1  2 x  1 dx  a  b ln 3 , với a , b   . Tính S  a 2  b 2 . 1 A. S  5 . Chọn B. 2 Xét I   1 B. S  10 . C. S  12 . Lời giải D. S  13 . 3.  2 x  1  4 6x 1 4   dx   dx    3   dx  3x  2ln 2x 1 2x 1 2 x  1 2 x  1   1 1 2 2   2 1  3  2ln3. Nên a  3, b  2  S  3 2  2 2  13 Câu 31. [2D3-3] Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  , 2 2 1 3  f  x  dx  2017,  f  x  dx  2018. 3  f  x  dx. Tính 1 3 A.  3 f  x  dx  4035 . B. 1  3 f  x  dx  1 . C. 1  3 f  x  dx  1 . D. 1  f  x  dx  0 . 1 Lời giải Chọn C Ta có 2 3 3 1 2 1  f ( x)dx   f ( x)dx   f ( x)dx 1 Câu 32. [2D3-3] Biết x 0 2 x3 dx  6x  3 3 nên  f ( x )dx  2017  2018  1 . 1  aln 10 bln 3 với a , b là các số nguyên. Tính tổng a  b . A. 1. B. 1. C. 1 . 2 D. 0. Lời giải Chọn D 1 1 1  x3 1 1 1 dx   2 d  x 2  6 x  3   ln  x 2  6 x  3  2 x  6x  3 2 0 x  6x  3 2 0  1 1 ln 10  ln 3  ln 10  ln 3. 2 2 0 1 Suy ra x 0 2 x3 dx  6x  3 a 1 . b   1  aln 10 bln 3   Vậy tổng a  b  0 . Câu 33. [2D4-1] Cho số phức z . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? A. Môđun của số phức z là một số âm. B. Môđun của số phức z là một số thực. C. Môđun của số phức z  a  bi là z  a 2  b 2 .. D. Môđun của số phức z là một số thực không âm Lời giải Chọn A  z    z  a  bi với  a; b   , i 2  1  z  a 2  b 2 . Do a ; b      Câu 34. z 0 [2D4-1] Cho hai số phức z1  2  3i; z2  3  i . Tìm số phức w  2z1  3z2 ? A. w  4  9i. B. w  3  2i. C. w  3  2i. D. w  5  9i. Lời giải Chọn D Ta có: w  2z1  3z2  2  2  3i   3 3  i   4  9i . Câu 35. [2D4-2] Cho số phức A. 2. z thỏa mãn điều kiện 1  i  z   2  i  z  4  2i . Giá trị của z  i là. B. 1 . 2 C. 2 . 2 D. 1. Lời giải Chọn D Ta có: 1  i  z   2  i  z  4  2i   1  2i  z  4  2i.  z Câu 36. 4  2i  2i  z  2i.  z  i   i  1 .  1  2i [2D4-2] Giá trị của các số thực b , c để phương trình z 2  bz  c  0 có một nghiệm là z  1 i . b  2 b  2 b  2 b  2 A.  . B.  . C.  . D.  . c  2 c  2 c  2 c  2 Lời giải Chọn B Thay z  1  i vào phương trình, ta được: 1  i  Câu 37. 2 b  c  0 b  2   b 1  i   c  0  b  c  bi  2i  0   . b  2 c  2 [2H1-1] Cho một hình đa diện. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt. B. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh. C. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh. D. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt. Lời giải Chọn A Ta thấy các đáp án B , C , D đều đúng dựa vào khái niệm hình đa diện Câu 38. [2H1-1] Một hình đa diện có các mặt là những tam giác. Gọi M là tổng số mặt và C là tổng số cạnh của đa diện đó. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. 3C  2M . B. C  M  2 . C. 3M  2C . D. M  C . Lời giải Chọn C Vì mỗi mặt là những tam giác nên có tổng số cạnh là 3M . Mỗi cạnh là cạnh chung của đúng hai mặt nên ta có hệ thức 3M  2C. Câu 39. [2H1-2] Tính thể tích khối tứ diện đều cạnh a. a3 2 a3 2 A. . B. C. a 3 . . 12 4 D. a3 . 6 Lời giải Chọn A Gọi tứ diện SABC đều cạnh a . Gọi O là hình chiếu của S lên  ABC  . Ta có: AO  a 3 3  SO  SA2  AO 2  S ABC  Câu 40. a 2 3 4 S a 6 3  VSABC  a 3 C A O 2 12 . B [2H1-2] Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA vuông góc với đáy, SA  a 3 , AC  a 2 . Tính thể tích khối chóp S . ABCD . A. V  a3 2 . 2 B. V  a3 2 . 3 C. V  a3 3 . 2 D. V  a3 3 . 3 Lời giải Chọn D S  SA  a 3  0 2  AB  AC.cos  45   a  S ABCD  a  VS . ABCD 1 a3 3  SA.S ABCD  3 3 D A B C Câu 41. [2H2-1] Một mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật có ba kích thước là a , b , c . Khi đó bán kính R của mặt cầu là A. 1 2 a  b2  c 2 . 2 B. a 2  b2  c2 . 2(a 2  b 2  c 2 ) . C. D. a 2  b2  c 2 . 3 Lời giải Chọn A Độ dài đường chéo của hình hộp chữ nhật có ba kích thước a , b , c là a 2  b2  c2 Tâm của mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật là trung điểm của đường chéo. Do đó bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật là Câu 42. 1 2 a  b2  c 2 . 2 [2H2-1] Cho hình nón tròn xoay có bán kính đường tròn đáy r , chiều cao h và đường sinh l . Kết luận nào sau đây sai? 1 A. V   r 2 h . B. Stp   rl   r 2 . C. h 2  r 2  l 2 . D. S xq   rl . 3 Lời giải Chọn C Ta có l 2  h 2  r 2  h2  l 2  r 2 . Câu 43. [2H2-2] Một khối nón có thể tích bằng 12  cm3  và chiều cao bằng 2  cm  . Khi đó, bán kính đường tròn đáy của hình nón là A. r  6  cm  . B. r  3 2  cm  . C. r  10  cm  . D. r  22  cm  . Lời giải Chọn B 1 1 Thể tích khối nón là V   r 2 h  12   r 2 .2  r 2  18  r  3 2  cm  . 3 3 Câu 44. [2H2-2] Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là một hình chữ nhật ABCD có AB và CD thuộc hai đáy của hình trụ, AB  4a , AC  5a . Tính thể tích của khối trụ. A. 16 a 3 . B. 12 a 3 . C. 4 a 3 . D. 8 a 3 . Lời giải Chọn B B A C D
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan