Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi Đại học - Cao đẳng Khối A Môn toán đề số 07 ôn chắc điểm 6&7 môn toán năm 2018...

Tài liệu đề số 07 ôn chắc điểm 6&7 môn toán năm 2018

.PDF
21
292
110

Mô tả:

ÔN CHẮC ĐIỂM 6 – 7 MÔN TOÁN KỲ THI THPT QUỐC GIA 2018 Đề số 07 Câu 1. Câu 2.  2x  Phương trình: sin   60o   0 có nghiệm là:  3  5 k 3  A. x   . B. x  k . C. x   k .  2 2 3   Số nghiệm của phương trình: sin  x    1 với   x  5 là: 4  A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. x   2  k 3 . 2 D. 3 . Câu 3. Một tổ gồm 6 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Chọn từ đó ra 3 học sinh đi làm vệ sinh. Có bao nhiêu cách chọn trong đó có ít nhất một học sinh nam. A. 90 . B. 155 . C. 165 . D. 60 . Câu 4. Một hộp đựng 9 thẻ được đánh số từ 1, 2, 3, ,9 . Rút ngẫu nhiên 2 thẻ và nhân 2 số ghi trên 2 thẻ với nhau. Tính xác suất để tích nhận được là số lẻ. 5 11 8 A. . B. . C. . 18 18 18 Câu 5. Câu 6. Trong các dãy số sau đây, dãy số nào là cấp số cộng? u1  1 u1  1 3 A. un   n  1 . B.  . C.  . un 1  un  1 un1  2un  1 Tính lim Cho hàm số f  x   A. S  1;3 . B. 22 . C. 12 . D. 32 . B. 3 . C. 3 . D. 5 . x3  2 x 2  3x  5 . Bất phương trình f   x   0 có tập nghiệm là 3 B. S   3; 1 . D. S   3; 1 . C. S   ; 3   1;   . Câu 9. D. un  n2 . 3n 2  2 n  5 . n2  1 A. 2 . Câu 8. 7 . 18 Cho cấp số cộng  un  : 2, a,6, b .Tích ab bằng. A. 40 . Câu 7. D. Công thức nào sau đây đúng? A.  sin x    cos x . B.  tan x   1 . cos 2 x C.  cos x    sin x . D.  cot x   1 . sin 2 x Câu 10. Cho hàm số y  f  x   x 3  3 x  5 có đồ thị  C  . Tiếp tuyến của đồ thị  C  tại giao điểm của  C  với trục tung có hệ số góc là A. 5 . B. 0 . C. 6 . D. 3 . Câu 11. Trong mặt phẳng   , cho bốn điểm A , B , C , D trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Điểm S không thuộc mặt phẳng   . Có mấy mặt phẳng tạo bởi S và hai trong bốn điểm nói trên? A. 4 . B. 5 . C. 6 . D. 8. Câu 12. Cho hình chóp tứ giác S . ABCD . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của SA và SC . Khẳng định nào sau đây đúng? A. MN //  ABCD  . B. MN //  SAB  . C. MN //  SCD  . D. MN //  SBC  . Câu 13. Cho hình chóp tam giác S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , SA   ABC  . Góc tạo bởi đường thẳng SB và mặt phẳng  ABC  là  A. ASB .  B. SBA .  C. BSC .  D. SAB . Câu 14. Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA   ABCD  . Gọi H , K lần lượt là hình chiếu của A trên SB, SD . Mệnh đề nào sau đây sai? A. AH   SBC  . B. BC   SAB  . C. BC   SAC  . D. CD   SAD  . Câu 15. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng  ABCD  . Gọi G là trọng tâm tam giác SAB , tính khoảng cách từ G đến mặt phẳng  SCD  . a 21 3a 21 . B. . 7 14 Câu 16. Hàm số nào dưới đây có ba điểm cực trị A. A. y  2 x 4  4 x 2  1 . B. y  x 4  2 x 2  1 . C. a 21 . 21 C. y  D. 2x 1 . x2 2a 21 . 21 D. y  x3  2 x 2  1 . Câu 17. Cho đồ thị hàm số như hình vẽ. Chọn khẳng định sai? A. Hàm số đạt cực tiểu tại x  1 . B. Đồ thị hàm số có điểm cực đại là  0;  3  . C. Hàm số có 3 điểm cực trị. D. Với 4  m  3 thì đường thẳng y  m cắt đồ thị hàm số tại bốn điểm phân biệt. Câu 18. Cho hàm số y  f ( x ) xác định trên  \ 1 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là y  0, y  5 và tiệm cận đứng là x  1 . B. Giá trị cực tiểu của hàm số là yCT  3. C. Giá trị cực đại của hàm số là yCĐ 5. D. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 5. Câu 19. Đồ thị hàm số nào sau đây không có tiệm cận ngang? x2 x2 A. y  x  x 2  1 . B. y  . C. y  . x 1 x 1 Câu 20. Cho hàm số y  D. y  x2 . x2  1 mx  2 . Tất cả các giá trị của m để hàm số nghịch biến trên các khoảng xác x  m3 định của nó là: A. 1  m  2 . B. m  1 . C. 1  m  2 . D. m  2 . Câu 21. Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y  x 4  2m 2 x 2  1 có ba điểm cực trị là ba đỉnh của một tam giác vuông cân? A. m   0;1 . B. m   1; 2  . C. m  1;2  . D. m   1;1 . Câu 22. Tìm các giá trị của m để phương trình x 3  3x  m 2  m có ba nghiệm phân biệt? A. 1  m  2 . B. m  2 . C. m  1 . D. 2  m  1 . Câu 23. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó x 2 B. y    . 3 A. y   0, 5  . x C. y   2 . x x e D. y    .   Câu 24. Tìm đạo hàm của hàm số y   x . B. y  A. y   x ln  . x . ln  C. y  x x 1 . Câu 25. Tìm tập xác định của hàm số y  2 x  1  log  x  2  B. D   0;   . A. D   2;   . x 1 là x2 x2 B. . x 1 D. y  x x 1 ln  . 2 C. D   0;   \ 2 . D. D   0;   \ 2 . Câu 26. Đạo hàm của hàm số y  ln A. x2 x 1  x  1 ln x2 . C. 3 . x x2 2 D. x 1  x  2 2 . Câu 27. Vậy tập xác định của hàm số là D   0;   \ 2 .Từ các đồ thị y  log a x , y  log b x , y  log c x đã cho ở hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng? y y  log a x y  log b x O x 1 y  log c x A. 0  a  b  1  c . B. 0  c  1  a  b . C. 0  c  a  1  b . D. 0  c  1  b  a . Câu 28. Công thức nào dưới đây là sai? A.  sin x.dx  cos x  C . C.  a x dx  ax  C , (0  a  1) . ln a Câu 29. Nguyên hàm của hàm số f  x   Câu 30. 1 dx  e axb  C . a 1 1 xa dx  ln C . 2 2 x a 2 xa B. e D.  ax b x x x là x2   C . x 1 A. F  x   2 23 x  C . B. F  x   x C. F  x   2  x  1 1 2 x C .  C . D. F  x   x x x 2 3 cos x  2  sin x dx bằng: A. 3ln  2  sin x   C . C.  3sin x ln  2  sin x  2 B. C . 3sin x  2  sin x  2 C. D. 3ln 2  sin x  C . x2  x  3 Câu 31. Tính nguyên hàm:  dx ? x 1 x2 A. 2 x  5ln x  1  C . B.  2 x  5 ln x  1  C . 2 x2 C.  2 x  5ln x  1  C . D. x  5ln x  1  C . 2 Câu 32. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x)  1 C . ( 1  8 x )2 A.  f ( x )dx  C.  f ( x )dx  x  ln( 1  8 x ) C . ln 8 Câu 33. Môđun của số phức z  2  3i là 1 . 1  8x 8 x ln 8 C . 1  8x B.  f ( x )dx  D.  f ( x )dx  x  ln( 1  8 x ) C . ln 8 A. z  13 . B. z  12 . C. z  13 . D. z  15 . C. 1  7i. . D. 5  7i. . Câu 34. Tính  3  4i    2  3i  ta được kết quả là A. 1  7i . B. 3  7i . Câu 35. Tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn với z  1  i  2 là A.  x  1   y  1  4. . B.  x  1   y  1  4. . C.  x  1   y  1  4. . D.  x  1   y  1  4. . 2 2 2 2 2 2 2 2 Câu 36. Cho số phức z thỏa 1  2i  z  z  4i  20. Môđun của z là 2 A. 4 . B. 6 . C. 5 . D. 10 . Câu 37. Cho số phức z  a  bi ,  a, b    thỏa mãn z  2  i  z . Tính S  4a  b . A. S  4 . B. S  2 . C. S  2 . Câu 38. Hình bát diện đều thuộc loại khối đa diện đều nào sau đây A. 3;3 . B. 3; 4 . C. 4;3 . D. S  4 . D. 5;3 . Câu 39. Cho tứ diện ABCD có đáy là tam giác BCD vuông tại B , cạnh bên AB vuông góc với đáy. Tính thể tích V của tứ diện ABCD biết AB  2, BC  3, BD =4. A. V  8 . 3 B. V  4 . C. V  8 . D. V  12 . Câu 40. Tính tổng diện tích các mặt của một khối bát diện đều cạnh a . A. 8a 2 . B. 8a 2 3 . C. 2a 2 3 . D. a2 3 . 16 Câu 41. Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A , AB  a và AC  a 3 .Tính độ dài đường sinh l của hình nón, nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AB A. l  a . B. l  2a . C. l  3a . D. l  2a . Câu 42. Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 50 và độ dài đường sinh bằng đường kính đường tròn đáy. Tính bán kính r của đường tròn đáy. A. r  5 2 . 2 B. r  5 . C. r  5  . D. r  5 2 . 2 Câu 43. Cho tứ diện ABCD có tam giác BCD vuông tại C , AB vuông góc với mặt phẳng  BCD  , AB  5a , BC  3a và CD  4a . Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD . 5a 3 5a 2 5a 3 . C. R  . D. R  . 3 2 2      Câu 44. Trong không gian Oxyz , cho vecto a biểu diễn của các vecto đơn vị là a  2i  k  3 j . Tọa độ  của vecto a là A. R  5a 2 . 3 A. 1; 2; 3 . B. R  B.  2; 3;1 . C.  2;1; 3 . D. 1; 3; 2  . Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu có phương trình ( x  1) 2  ( y  3) 2  z 2  16. Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu đó. A. I ( 1;3; 0); R  4. . B. I (1;  3; 0); R  4. . C. I ( 1;3; 0); R  16. . D. I (1;  3; 0); R  16. . Câu 46. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(1,3, 4) và B(1, 2, 2) . Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB là: A. 4 x  2 y 12 z 17  0 . B. 4 x  2 y 12 z 17  0 . C. 4 x  2 y 12 z 17  0 . D. 4 x  2 y 12 z 17  0 . Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu ( S ) : x 2  y 2  z 2  2( x  y  z )  22  0 và mặt phẳng ( P ) : 3 x  2 y  6 z  14  0 . Khoảng cách d từ tâm I của mặt cầu (S) tới mặt phẳng (P) là: A. d  3 . B. d  1 . C. d  2 . D. d  4 . Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba mặt phẳng ( ) : x  y  2 z  1  0, ( ) : x  y  z  2  0, ( ) : x  y  5  0. Mệnh đề nào sau đây sai? A. (  )  (  ) . B. (  )  (  ) . C. (  )  (  ) . D. (  )  (  ) . x 1 y 1 z   và các điểm 2 2 1 A  1;  1; 2  , B  2;  1; 0  . Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng d sao cho tam giác ABM Câu 49. Trong không gian với hệ tạo độ Oxyz cho đường thẳng d : vuông tại M . 7 5 2  A. M  1; 1;0  , M  ;  ;  . B. M  1; 1; 0  . 3 3 3 7 5 2   7 5 2 C. M  ;  ;  . D. M  1; 1; 0  , M   ;  ;  . 3 3 3  3 3 3 Câu 50. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm A 1; 2; 3 và đường thẳng x y 1   z  3 . Phương trình mặt phẳng đi qua đường thẳng d đồng thời chứa điểm A là: 3 4 A. 23x  17 y  z  14  0 . B. 23x  17 y  z  14  0 . d: C. 23x  17 y  z  14  0 . D. 23x  17 y  z  60  0 . C. BẢNG ĐÁP ÁN BẢNG ĐÁP ÁN 1.D 11.C 21.A 31.C 41.D 2.D 12.A 22.D 32.D 42.D 3.B 13.B 23.C 33.A 43.C 4.A 14.C 24.A 34.A 44.C 5.B 15.D 25.C 35.D 45.A 6.D 16.B 26.C 36.C 46.A D. ĐÁP ÁN CHI TIẾT Câu 1:  2x  Phương trình: sin   60o   0 có nghiệm là:  3  7.B 17.D 27.B 37.D 47.A 8.B 18.A 28.A 38.B 48.B 9.C 19.B 29.D 39.B 49.A 10.D 20.C 30.A 40.C 50.B A. x   5 k 3 .  2 2 B. x  k . C. x   3  k . D. x   2  k 3 . 2 Lời giải Chọn D 2x   k 3  2x   . sin     0    k  x   3 3 2 2  3 3 Câu 2.   Số nghiệm của phương trình: sin  x    1 với   x  5 là: 4  A. 1 . B. 0 . C. 2 . Lời giải D. 3 . Chọn D      sin  x    1  x    k 2  x   k 2 , k   4 2 4 4    x  5     4  k 2  5  3 19 k 8 8 Vì k  nên k  1; 2;3 . Câu 3. Một tổ gồm 6 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Chọn từ đó ra 3 học sinh đi làm vệ sinh. Có bao nhiêu cách chọn trong đó có ít nhất một học sinh nam. A. 90 . B. 155 . C. 165 . D. 60 . Lời giải Chọn B. Số cách chọn 3 học sinh có ít nhất 1 học sinh nam là C113  C53  155 . Câu 4. Một hộp đựng 9 thẻ được đánh số từ 1, 2, 3, ,9 . Rút ngẫu nhiên 2 thẻ và nhân 2 số ghi trên 2 thẻ với nhau. Tính xác suất để tích nhận được là số lẻ. 5 11 8 A. . B. . C. . 18 18 18 Lời giải D. 7 . 18 Chọn A. Rút ngẫu nhiên 2 thẻ từ 9 thẻ  số phần tử của không gian mẫu là: n     C92  36 . Gọi A là biến cố: “Rút 2 thẻ và nhân 2 số ghi trên 2 thẻ với nhau được số lẻ’’. 5 10  .  n  A   C52  10  P  A   36 18 Câu 5. Trong các dãy số sau đây, dãy số nào là cấp số cộng? u1  1 u1  1 3 A. un   n  1 . B.  . C.  . un 1  un  1 un1  2un  1 Lời giải Chọn B. D. un  n2 . u1  1 Vì un1  un  1  un1  un  1 là một số không đổi nên dãy số  là cấp số cộng. un1  un  1 Câu 6. Cho cấp số cộng  un  : 2, a,6, b .Tích ab bằng. A. 40 . B. 22 . C. 12 . Lời giải D. 32 . Chọn D. Có: u1  2 , u2  a , u3  6 , u4  b . Do  un  là cấp số cộng:  u3  u1  2d  6  2  2d  d  2 . u  2   un  :  1  a  4, b  8  a.b  32 . d  2 Câu 7. Tính A. 2 . lim 3n 2  2n  5 n2  1 . B. 3 . C. 3 . Lời giải D. 5 . Chọn B. 2 5  2 3n  2n  5 n n 3. Ta có: lim  lim 2 1 n 1 1 2 n 3 2 Câu 8. Cho hàm số f  x   A. S  1;3 . x3  2 x 2  3x  5 . Bất phương trình f   x   0 có tập nghiệm là 3 B. S   3; 1 . D. S   3; 1 . C. S   ; 3   1;   . Lời giải Chọn B. Ta có: f   x   x 2  4 x  3 . f   x   0  x 2  4 x  3  0  3  x  1 . Tập nghiệm của bất phương trình f   x   0 là S   3; 1 . Câu 9. Công thức nào sau đây đúng? A.  sin x    cos x . Chọn C. Ta có:  cos x    sin x . B.  tan x   1 . C.  cos x    sin x . cos 2 x Lời giải D.  cot x   1 . sin 2 x Câu 10. Cho hàm số y  f  x   x 3  3 x  5 có đồ thị  C  . Tiếp tuyến của đồ thị  C  tại giao điểm của  C  với trục tung có hệ số góc là A. 5 . B. 0 . C. 6 . Lời giải D. 3 . Chọn D. Tập xác định: D   . Đạo hàm: y  3 x 2  3 . Giao điểm của đồ thị  C  và trục tung là điểm M  0;5 . Hệ số góc của tiếp tuyến tại điểm M  0;5 là y  0   3 . Câu 11. Trong mặt phẳng   , cho bốn điểm A , B , C , D trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Điểm S không thuộc mặt phẳng   . Có mấy mặt phẳng tạo bởi S và hai trong bốn điểm nói trên? A. 4 . B. 5 . C. 6 . Lời giải D. 8. Chọn C. S D A B C Có 6 mặt phẳng là:  SAB  ,  SBC  ,  SCD  ,  SAD  ,  SAC  ,  SBD  . Câu 12. Cho hình chóp tứ giác S . ABCD . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của SA và SC . Khẳng định nào sau đây đúng? A. MN //  ABCD  . B. MN //  SAB  . C. MN //  SCD  . D. MN //  SBC  . Lời giải Chọn A. S M N D A B C Ta có: MN // AC (vì MN là đường trung bình của SAC ). Mà: AC   ABCD   MN //  ABCD  . Câu 13. Cho hình chóp tam giác S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , SA   ABC  . Góc tạo bởi đường thẳng SB và mặt phẳng  ABC  là  A. ASB .  B. SBA .  C. BSC . Lời giải  D. SAB . Chọn B. AB là hình chiếu vuông góc của SB trên mặt phẳng  ABC  .  Suy ra, góc tạo bởi đường thẳng SB và mặt phẳng  ABC  là SBA . Câu 14. Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA   ABCD  . Gọi H , K lần lượt là hình chiếu của A trên SB, SD . Mệnh đề nào sau đây sai? A. AH   SBC  . B. BC   SAB  . C. BC   SAC  . Lời giải D. CD   SAD  . Chọn C. Ta có BC không vuông góc với AC   SAC   BC không vuông góc với mặt phẳng  SAC  . Câu 15. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng  ABCD  . Gọi G là trọng tâm tam giác SAB , tính khoảng cách từ G đến mặt phẳng  SCD  . A. a 21 . 7 B. 3a 21 . 14 C. a 21 . 21 D. 2a 21 . 21 Lời giải Chọn D. Gọi H là trung điểm của AB , M là trung điểm của CD . Kẻ HK  SM , K  SM .  HK  SM Ta có   HK   SCD   d  H ,  SCD    HK .  HK  CD Xét tam giác SHM vuông tại H ta có : 1 1 1 7 1 1 a 21    2  HK   2 . 2 2 2 2 HK HM SH a a 3 3a 7    2  HM   SCD   S   d  G,  SCD    Câu 16. d  G,  SCD   d  H ,  SCD    SG 2  SH 3 2 2a 21 d  H ,  SCD    . 3 21 Hàm số nào dưới đây có ba điểm cực trị A. y  2 x 4  4 x 2  1 . B. y  x 4  2 x 2  1 . C. y  2x 1 . x2 D. y  x3  2 x 2  1 . Lời giải Chọn B. Loại đáp án C vì hàm số không có cực trị. Loại đáp án D vì hàm bậc ba có nhiều nhất 2 cực trị. Xét hàm trùng phương y  x 4  2 x 2  1 có hệ số a, b trái dấu nên hàm số có 3 điểm cực trị. Câu 51. Câu 17. Cho đồ thị hàm số như hình vẽ. Chọn khẳng định sai? A. Hàm số đạt cực tiểu tại x  1 . B. Đồ thị hàm số có điểm cực đại là  0;  3  . C. Hàm số có 3 điểm cực trị. D. Với 4  m  3 thì đường thẳng y  m cắt đồ thị hàm số tại bốn điểm phân biệt. Lời giải Chọn D Với m  3 thì đường thẳng y  m cắt đồ thị hàm số tại ba điểm. Câu 18. Cho hàm số y  f ( x ) xác định trên  \ 1 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là y  0, y  5 và tiệm cận đứng là x  1 . B. Giá trị cực tiểu của hàm số là yCT  3. C. Giá trị cực đại của hàm số là yCĐ 5. D. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 5. Lời giải Chọn A. Vì lim y  5 và lim y  0 nên đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang y  0, y  5 . x  x  Vì lim y   nên đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x  1 . Do đó A đúng. x 1 Hàm số chỉ đạt cực đại x  0 và yCĐ  2 nên câu B, C sai. lim y  5 nên D sai. x  Câu 19. Câu 20. Đồ thị hàm số nào sau đây không có tiệm cận ngang? x2 x2 A. y  x  x 2  1 . B. y  . C. y  . x 1 x 1 Lời giải Chọn B. x2 x x2 x Ta có lim  lim   và lim  lim   . x  x  1 x  x  x  1 x  1 1 1 1 x x Nên đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang. Cho hàm số y  D. y  x2 . x2  1 mx  2 . Tất cả các giá trị của m để hàm số nghịch biến trên các khoảng xác x  m3 định của nó là: A. 1  m  2 . B. m  1 . C. 1  m  2 . Lời giải D. m  2 . Chọn C ' 2  mx  2  m  3m  2 Ta có: y     2  x  m  3   x  m  3 ' Hàm số nghịch biến trên các khoảng xác định khi và chỉ khi y  0  m2  3m  2  0  1  m  2 . Câu 21. Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y  x 4  2m 2 x 2  1 có ba điểm cực trị là ba đỉnh của một tam giác vuông cân? A. m   0;1 . B. m   1; 2  . C. m  1;2  . D. m   1;1 Lời giải Chọn A. *) Phương pháp: + Điều kiện để hàm số bậc 4 có 3 điểm cực trị: Phương trình y '  0 có 3 nghiệm phân biệt + Tính chất của tam giác vuông cân: Chiều cao ứng với cạnh huyền bằng nửa cạnh huyền *) Cách giải Có y '  4x 3  4m 2 x  0  x  0 hoặc x   m Hàm số đã cho có 3 điểm cực trị  m  0 Gọi 3 điểm cực trị của đồ thị hàm số là A 0; 1 , B  m;  m4  1 , C   m;  m4  1 . Có ABC cân tại A. Khi đó ABC vuông cân tại A khi và chỉ khi d  A; BC   Câu 22. m  0 BC  m4  m   . 2 m  1 Tìm các giá trị của m để phương trình x 3  3x  m 2  m có ba nghiệm phân biệt? A. 1  m  2 . B. m  2 . C. m  1 . D. 2  m  1 . Lời giải Chọn D. *) Phương pháp Phương trình f  x   0 với f(x) là đa thức bậc 3 có 3 nghiệm phân biệt  f  x  có 2 giá trị cực trị trái dấu. *) Cách giải Xét hàm số f  x   x 3  3x  m2  m trên  Có f '  x  3x2  3  0  x  1 Phương trình f  x   0 có 3 nghiệm phân biệt  Hàm số f(x) có 2 giá trị cực trị trái dấu  f  1 . f  1  0   2  m2  m 2  m2  m  0  2  m2  m  2 m2  m  2  0  tm  2  2  m  1 . m  m  2  0 Câu 23. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó x 2 B. y    . 3 A. y   0, 5  . x C. y    x 2 . x e D. y    .   Lời giải Chọn C y  a x với a  1 thì hàm số đồng biến trên tập xác định . Câu 24. Tìm đạo hàm của hàm số y   x . B. y  A. y   x ln  . x . ln  C. y  x x 1 . D. y  x x 1 ln  . Lời giải Chọn A Áp dụng công thức đạo hàm  a x   a x ln a . Câu 25. Tìm tập xác định của hàm số y  2 x  1  log  x  2  B. D   0;   . A. D   2;   . 2 C. D   0;   \ 2 . D. D   0;   \ 2 . Lời giải Chọn C 2 x  1  0 x  0  Hàm số đã cho xác định   . x  2 x  2  0 Vậy tập xác định của hàm số là D   0;   \ 2 . Câu 26. x 1 là x2 x2 B. . x 1 Đạo hàm của hàm số y  ln A. x2 x 1  x  1 ln x2 . C. 3 . x x2 2 Lời giải Chọn C  x  1  Ta có: y   ln   x2  x  1    3 3 x2   2  . x 1  x  2  x  1 x  x  2 x2 D. x 1  x  2 2 . Câu 27. Từ các đồ thị y  log a x , y  log b x , y  log c x đã cho ở hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng? y y  log a x y  log b x O x 1 y  log c x A. 0  a  b  1  c . B. 0  c  1  a  b . C. 0  c  a  1  b . Lời giải D. 0  c  1  b  a . Chọn B Hàm số y  log a x và y  log b x đồng biến trên  0;    a , b  1. Hàm số y  log c x nghịch biến trên  0;    0  c  1. Xét x  1 : log a x  logb x  log a x  1  log a x.log x b  1  log a b  1  b  a log x b Suy ra: 0  c  1  a  b . Câu 28. Công thức nào dưới đây là sai? A.  sin x.dx  cos x  C . C.  a x dx  ax  C , (0  a  1) . ln a 1 dx  e axb  C . a 1 1 xa dx  ln C 2 2 x a 2 xa B. e D.  ax b Lời giải Chọn A  sin x.dx   cos x  C . Câu 29. Nguyên hàm của hàm số f  x   x x x là x2 A. F  x   23 x C . x B. F  x   C. F  x   1 2 x C. x D. F  x   2   C . x 1 x2 2  x  1 x C . Lời giải Chọn D. 3 1 1      12 x x x 2 2 2 2 2 dx  x  x dx  2 x  2 x C  2 x  C  2 x  C   x2   x x   Câu 30. 2x  2 C . x 3cos x  2  sin x dx bằng: A. 3ln  2  sin x   C . C.  3sin x ln  2  sin x  2 3sin x B. C .  2  sin x  2 C. D. 3ln 2  sin x  C . Lời giải. Chọn A. Đặt t  2  sin x  dt  cos xdx . 3dt  3ln t  3ln  2  sin x   C . t I  Câu 31. x2  x  3 Tính nguyên hàm :  dx ? x 1 x2 B.  2 x  5 ln x  1  C . 2 A. 2 x  5ln x  1  C . C. x2  2 x  5ln x  1  C . 2 D. x  5ln x  1  C Lời giải Chọn C. x2  x  3 x2 5 d x  ( x  2  )d x   2 x  5ln x  1  C .  x1  x1 2 Câu 32. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x)  A.  1 f ( x )dx  C . ( 1  8 x )2 C.  f ( x )dx  x  1 . 1  8x ln( 1  8 x ) C . ln 8 B.  8 x ln 8 f ( x )dx  C . 1  8x D.  f ( x )dx  x  ln( 1  8 x ) C ln 8 Lời giải Chọn D  1 1  8x  8x 8x  8x dx   dx    1  dx   dx   dx Ta có: F  x    x  1  8x 1  8x 1  8x  1 8  1 d 1  8 F  x  x  ln 8  1  8 x x   x 1 ln  1  8 x   C . ln 8 Câu 33. Môđun của số phức z  2  3i là A. z  13 . B. z  12 . C. z  13 . D. z  15 . Lời giải Chọn A. Ta có: z  2 2  32  13 . Câu 34. Tính  3  4i    2  3i  ta được kết quả là A. 1  7i . B. 3  7i . C. 1  7i. . Lời giải D. 5  7i. Chọn A. Ta có:  3  4i    2  3i   3  4i  2  3i  1  7i . Câu 35. Tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn với z  1  i  2 là A.  x  1   y  1  4 . B.  x  1   y  1  4 . C.  x  1   y  1  4 . D.  x  1   y  1  4 2 2 2 2 2 2 2 2 Lời giải Chọn D. Đặt z  x  yi,  x, y    . Ta có: z  1  i  2  x  yi  1  i  2   x  1   y  1 i  2   x  1   y  1  4 . 2 Câu 36. 2 Cho số phức z thỏa 1  2i  z  z  4i  20. Môđun của z là 2 A. 4 . B. 6 . C. 5 . Lời giải D. 10 Chọn C. Đặt z  x  yi,  x, y     z  x  yi. Ta có:  1  2i  z  z  4i  20   1  2i   x  yi   x  yi  4 i  20 2 2   3  4i  x  yi   x  yi  4i  20  3 x  3 yi  4 xi  4 y  x  yi  20  4i   2 x  4 y    4 x  4 y  i  20  4i  2 x  4 y  20 x  4   4 x  4 y  4 y  3 Vậy z  4 2  32  5 . Câu 37. Cho số phức z  a  bi ,  a, b    thỏa mãn z  2  i  z . Tính S  4a  b . A. S  4 . B. S  2 . C. S  2 . D. S  4 . Lời giải Chọn D. 2 2  Ta có: z  2  i  z  a  bi  2  i  a 2  b2  0  a  2  a  b  0 b  1  0 3   a   4 . Vậy S  4a  b  4 . b  1 Câu 38. Hình bát diện đều thuộc loại khối đa diện đều nào sau đây A. 3;3 . B. 3; 4 . C. 4;3 . D. 5;3 Lời giải Chọn B Câu 39. Cho tứ diện ABCD có đáy là tam giác BCD vuông tại B , cạnh bên AB vuông góc với đáy. Tính thể tích V của tứ diện ABCD biết AB  2, BC  3, BD =4. 8 . 3 A. V  B. V  4 . C. V  8 . D. V  12 . Lời giải Chọn B Thể tích tứ diện V  Câu 40. 1 1 AB.BC.BD  .2.3.4  4 (ĐVTT). 6 6 Tính tổng diện tích các mặt của một khối bát diện đều cạnh a . A. 8a 2 . B. 8a 2 3 . C. 2a 2 3 . D. a2 3 . 16 Lời giải Chọn C Khối bát diện đều có 8 mặt tam giác đều cạnh a nên có tổng diện tích là 8. Câu 41. a2 3  2a 2 3 . 4 Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A , AB  a và AC  a 3 .Tính độ dài đường sinh l của hình nón, nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AB A. l  a . B. l  2a . C. l  3a . Lời giải D. l  2a . Chọn D. Đường sinh hình nón l  BC  AB 2  AC 2  2a . Câu 42. Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 50 và độ dài đường sinh bằng đường kính đường tròn đáy. Tính bán kính r của đường tròn đáy. A. r  5 2 . 2 B. r  5 . C. r  5  . Hướng dẫn giải D. r  5 2 . 2 Chọn D. Độ dài đường sinh l  2r . 5 2 . 2 Cho tứ diện ABCD có tam giác BCD vuông tại C , AB vuông góc với mặt phẳng  BCD  , Diện tích xung quanh hình trụ: S xq  2 rl  4 r 2  4r 2  50  r  Câu 43. AB  5a , BC  3a và CD  4a . Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD . A. R  5a 2 . 3 B. R  5a 3 5a 2 . C. R  . 3 2 Hướng dẫn giải D. R  5a 3 . 2 Chọn C Tam giác BCD vuông tại C nên áp dụng định lí Pitago, ta được BD  5a . Tam giác ABD vuông tại B nên áp dụng định lí Pitago, ta được AD  5a 2. Vì B và C cùng nhìn AD dưới một góc vuông nên tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD là AD 5a 2 trung điểm I của AD . Bán kính mặt cầu này là: R  .  2 2      Câu 44. Trong không gian Oxyz , cho vecto a biểu diễn của các vecto đơn vị là a  2i  k  3 j . Tọa độ  của vecto a là A. 1; 2; 3 . B.  2; 3;1 . C.  2;1; 3 . D. 1; 3; 2  . Lời giải Chọn C      a  2i  k  3 j a   2;1;  3 . Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu có phương trình ( x  1) 2  ( y  3) 2  z 2  16. Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu đó. A. I ( 1;3; 0); R  4. . B. I (1;  3; 0); R  4. . C. I ( 1;3; 0); R  16. . D. I (1;  3; 0); R  16. Lời giải Chọn A. Ta có: Tâm I ( 1;3; 0); R  16  4. . Câu 46. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(1,3, 4) và B(1, 2, 2) . Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB là: A. 4 x  2 y 12 z 17  0 . B. 4 x  2 y 12 z 17  0 . C. 4 x  2 y 12 z 17  0 . D. 4 x  2 y 12 z 17  0 Lời giải Chọn A 5 Gọi M là trung điểm của AB  M (0; ; 1) . 2  Mặt phẳng trung trực của AB đi qua M và nhận AB  (2; 1; 6) là vecto pháp tuyến có 5 phương trình: 2( x  0 )  ( y  )  6( z  1)  0  4 x  2 y  12 z  17  0 . 2 Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x 2  y 2  z 2  2( x  y  z )  22  0 và mặt phẳng ( P ) : 3 x  2 y  6 z  14  0 . Khoảng cách d từ tâm I của mặt cầu ( S ) tới mặt phẳng ( P ) là: A. d  3 . B. d  1 . C. d  2 . D. d  4 . Lời giải Chọn A Có ( S ) : ( x  1) 2  ( y  1)2  ( z  1) 2  25. Suy ra ( S ) có tâm I (1;1;1) và bán kính R  5. Vậy d  d  I , ( P )   Câu 48. 3.1  2.1  6.1  14 32  (2) 2  62  3. . Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba mặt phẳng ( ) : x  y  2 z  1  0, ( ) : x  y  z  2  0, ( ) : x  y  5  0. Mệnh đề nào sau đây sai? A. (  )  (  ) . B. (  )  (  ) . C. (  )  (  ) . D. (  )  (  ) Lời giải Chọn B     n  ( 1;1; 2 ) n .n  0      Có n  ( 1;1;  1 ) Nhận thấy  n .n  0 Suy ra      n  ( 1;  1;0 )    n .n  0 Câu 49. (  )  (  )  (  )  (  ) . (  )  (  )  x 1 y 1 z   và các điểm 2 2 1 A  1;  1; 2  , B  2;  1; 0  . Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng d sao cho tam giác ABM Trong không gian với hệ tạo độ Oxyz cho đường thẳng d : vuông tại M . 7 5 2  A. M  1; 1;0  , M  ;  ;  . 3 3 3 B. M  1; 1; 0  .
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan