Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi Đại học - Cao đẳng Khối A Môn toán đề số 06 ôn chắc điểm 6&7 môn toán năm 2018...

Tài liệu đề số 06 ôn chắc điểm 6&7 môn toán năm 2018

.PDF
22
224
56

Mô tả:

ÔN CHẮC ĐIỂM 6 – 7 MÔN TOÁN KỲ THI THPT QUỐC GIA 2018 Đề số 06 Câu 1: Xét trên tập xác định thì khẳng định nào dưới đây đúng? A. Hàm số y  sin x là hàm số chẵn. B. Hàm số y  cos x là hàm số chẵn. C. Hàm số y  tan x là hàm số chẵn. D. Hàm số y  cot x là hàm số chẵn. Câu 2: Đồ thị hàm số nào dưới đây và đường thẳng y  m ( với 1  m  1 ) luôn cắt nhau tại đúng một điểm trên một chu kì của nó? A. y   sin x . B. y  tan x . C. y  cos x . D. y  sin x . Câu 3: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Nếu A và B là hai tập không giao nhau thì n  A  B   n  A  n  B  . B. Giả sử một công việc được thực hiện theo một trong hai phương án A và B . Có n cách thực hiện phương án A và có m cách thực hiện phương án B. Khi đó công việc sẽ được thực hiện bởi m  n cách. C. Giả sử phải thực hiện hai công việc A hoặc B . Có n cách thực hiện việc A và có m cách thực hiện việc B. Khi đó, hai công việc có thể thực hiện bởi m  n cách. D. Giả sử phải thực hiện hai công việc A hoặc B độc lập với nhau. Có m cách thực hiện việc A và có m cách thực hiện việc B. Khi đó có thể thực hiện hai công việc bởi m  n cách. Câu 4: Một hộp có 10 viên bi màu trắng, 20 viên bi màu xanh và 30 viên bi màu đỏ, mỗi viên bi chỉ có một màu. Có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên 8 trong số các viên bi thuộc hộp đó để được 8 viên bi trong đó có đúng một viên bi màu xanh và có đúng 2 viên bi màu đỏ? 1 A. C20 .C302 . Câu 5: 1 B. C20 .C302 .C105 . Câu 7: C. u1  u20  u8  u13 . C. n 1 . n D. u1  u20  u9  u11 . D. sin n . n Tiếp tuyến với đồ thị hàm số y  x3  x 2  1 tại điểm có hoành độ x0  1 có hệ số góc bằng: B. 5 . D. 1 . C. 1 . Cho hàm số f  x   x3  x 2  x  5 . Với giá trị nào của x thì f   x  âm? 1 A. 1  x  . 3 Câu 9: B. u1  u20  u5  u16 . Dãy số nào sau đây có giới hạn khác 0 ? 1 1 A. . B. . n n A. 7 . Câu 8: 1 D. C308   C20 .C302 .C105  . Cho một cấp số cộng có 20 số hạng  d  0  . Đẳng thức nào sau đây là sai? A. u1  u20  u2  u19 . Câu 6: 1 C. C20  C302  C105 . B. 1  x  1. 3 1 C.   x  1 . 3 D.  2  x2. 3 Một chuyển động xác định bởi phương trình S  t 3  3t 2  5t  2 trong đó tính t bằng giây và tính S bằng mét. Gia tốc chuyển động khi t  3 là:   A. 24 m / s 2 .   B. 17 m / s 2 .   C. 14 m / s 2 .   D. 12 m / s 2 . Câu 10: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , ảnh của đường tròn  x  2    y  1  16 qua phép tịnh tiến  theo vectơ v  1;3 là đường tròn có phương trình: 2 2 A.  x  2    y  1  16 . B.  x  2    y  1  16 . C.  x  3   y  4   16 . D.  x  3   y  4   16 2 2 2 2 2 2 2 2 Câu 11: Cho hai đường thẳng phân biệt a và b trong không gian. Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa a và b cùng chứa trong một mặt phẳng? A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 12: Cho bốn điểm A, B, C , D không cùng nằm trong một mặt phẳng. Trên AB , AD lần lượt lấy các điểm M và N sao cho MN cắt BD tại I . Điểm I không thuộc mặt phẳng nào sao đây: A.  BCD  . B.  ABD  . C.  CMN  . D.  ACD  . Câu 13: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O và SA  SC , SB  SD. Gọi I, J theo thứ tự là trung điểm của AB và BC. Tìm khẳng định Sai. A. SO  AC . B. SO  BD . C. IJ  BD . D. IJ   SAC  . Câu 14: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của S lên  ABC  trùng với trung điểm H của cạnh BC . Biết tam giác SBC là tam giác đều. Tính số đo của góc giữa SA và  ABC  . A. 60 . B. 75 . C. 45 . D. 30 . Câu 15: Cho hình chóp tam giác S. ABC với SA vuông góc với  ABC  và SA  3a. Diện tích tam giác ABC bằng 2a 2 , BC  a . Khoảng cách từ S đến BC bằng bao nhiêu? A. 2a . B. 4a . C. 3a . Câu 16: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  A. 4 . B. 2 . x 1 là: x  6x  7 C. 1 . D. 5a . 2 Câu 17: Hàm số nào sau đây có 3 điểm cực trị? A. y  x 4  2 x 2 . B. y  x 4  2 x 2  1 . D. 3 . C. y  2 x 4  4 x 2  4 . D. y   x 4  2 x 2  1 . Câu 18: Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y  x3  3 x 2  1 là: A. y  2 x  1 . B. y  2 x  1 . C. y  2 x  1 . D. y  2 x  1 . x3 Câu 19: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y   2 x 2  x  2 song song với đường thẳng y  2 x  5 có 3 phương trình là: 10 4 A. 2 x  y   0 và 2 x  y  2  0 . B. 2 x  y   0 và 2 x  y  2  0 . 3 3 C. 2 x  y  4  0 và 2 x  y  1  0 . D. 2 x  y  3  0 và 2 x  y  1  0 . Câu 20: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  mx  2 nghịch biến trên từng khoảng xác 2x  m định của nó? A. m  0 . B. 2  m  2 . C. m  1 .  m  2 D.  m  2 Câu 21: Cho hàm số y  4 x3  3x  2 , có đồ thị là  C  . Tìm a để phương trình 4 x 3  3 x  2 a 2  3a  0 có hai nghiệm âm và một nghiệm dương. 1 hoặc 1  a  5 . 2 1 3 C. 0  a  hoặc 1  a  . 2 2 B. 0  a  2 hoặc 2  a  9 . A. 0  a  Câu 22: Cho    2 1   D. 0  a  4 hoặc 6  a  89 .  2  1 . Kết luận nào sau đây đúng? A.    . B.    . C.    . D.    . Câu 23: Cho a , b, x, y là những số dương, a  1 và b  1 . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. log a 1   log a y . y B. log a  xy   log a x.log a y . C. log b a.logb x  log a x .D. log a b   logb a . Câu 24: Tìm tập xác định D của hàm số y   x 2  3x  4  . 5 B. D   \ 4,1 . A. D   . C. D   ; 4   1;   . D. D   0;   . Câu 25: Tập nghiệm của phương trình log 32  4  x   2 log 1  4  x   15 là 3 B. 35 , 33  . A. 5,  3 .  971  C.  ,  23 .  243  107   D. 239, . 27   Câu 26: Tìm tất cả các số thực a để phương trình x 4  4 x 2  log 3 a  3  0 có 4 nghiệm thực phân biệt. A. 1  a  3. 3 B. 1  a  3. 27 C. 1  a  3 . D. 1  a  3 . Câu 27: Cho hai hàm số y  f1  x  , y  f 2  x  liên tục trên  a; b  . Diện tích hình phẳng S giới hạn các bởi đường cong y  f1  x  , y  f 2  x  và các đường thẳng x  a, x  b  a  b  được xác định bởi công thức nào sau đây? b A. S   f1  x   f 2  x  dx . a b C. S    f1  x   f 2  x   dx . a b B. S    f 2  x   f1  x   dx . a b D. S   f1  x   f 2  x  dx . a Câu 28: Trong 5 mệnh đề sau, có tất cả bao nhiêu mệnh đề sai? b 1)  f  x  dx  F  x  a b a  F  a   F  b  với F  x  là một nguyên hàm của f  x  . 2) b b a a  kf  x  dx  k  f  x  dx . b 3) b a a b 4) a b b   f  x  .g  x  dx   f  x  dx. g  x  dx . a 5) b   f  x   g  x   dx   f  x  dx   g  x  dx . a a b c b a a c  f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx với a  c  b . A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 . Câu 29: Diện tích S hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x 2  1 , trục hoành, trục tung và đường thẳng x  2 bằng bao nhiêu? A. S  2 . B. S  2 . 3 C. S  4 . 3 2 D. S   . 3 Câu 30: Diện tích hình phẳng S giới hạn bởi các đồ thị hàm số y  2 x , y  4  x và trục hoành Ox (như hình vẽ) được tính bởi công thức nào dưới đây? 4 4 0 0 2 4 0 2 A. S   2 x dx    4  x  dx. 4 0 2 2 C. S   2 x dx    x  4  dx. Câu 31: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  , 2 B. S   2 x dx    4  x  dx.   D. S   4  x  2 x dx. 0 3  f  x  dx  2016, 1 4  f  x  dx  2017. 1 3 Tính  f  x  dx. 4 3 A.  f  x  dx  4023 . 4 1 Câu 32: Biết x 0 2 3 B.  f  x  dx  1 . 3 C. 4  f  x  dx   1 . 4 3 D.  f  x  dx  0 . 4 x 1 dx  a ln 10  b ln 7, với a, b là các số nguyên.  2x  7 Tính tổng a  b . A. 1 . B. 1 . C. 1 . 2 Câu 33: Cho z là một số ảo khác 0 . Mệnh đề nào sau đây là SAI? A. z   z . B. z  iz . D. 0 . C. iz là số thực. D. Phần thực của z bằng 0 . Câu 34: Cho hai số phức z1  1  3i; z2  2  i . Tìm số phức w  z1  2 z2 ? A. w  4  9i. B. w  3  2i. C. w  3  2i. D. w  3  5i. Câu 35: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện 1  i  z   2  i  z  3  2i . Giá trị của z  i là. A. 5 . B. 1 . C. 13 . D. 10 . Câu 36: Tìm tham số thực m để phương trình z 2   2  m  z  2  0 không có nghiệm thực. A. 2 2  m  2 2 . B. 2  2 2  m  2  2 2 . C. m  2  2 2 . D. 2  2 2  m . Câu 37: Số cạnh của khối bát diện đều là: A. 12 . B. 8 . C. 16 . D. 20 . Câu 38: Khối đa diện đều loại 4;3 là: A. Tứ diện đều. C. Hình lập phương. B. Bát diện đều. D. Khối 12 mặt đều. Câu 39: Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng a 2 . Tính thể tích khối chóp. A. a3 6 . 6 B. a3 3 . 2 C. a3 3 . 4 D. a3 . 3 Câu 40: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều BC  2a . Mặt bên  SBC  là tam giác vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S . ABC . A. V  a . 3 2a 3 B. V  . 3 a3 2 C. V  . 3 a3 3 D. V  . 3 Câu 41: Cho khối  N  có bán kính đáy bằng 3 và diện tích xung quanh bằng 15 . Tính thể tích V của khối nón  N  A. V  12 . B. V  20 . C. V  36 . D. V  60 . Câu 42: Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A , AB  3a và AC  4a . Độ dài đường sinh l của hình nón nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AC bằng A. l  a . B. l  2a . C. l  3a . D. l  5a . Câu 43: Cho hình lập phương ABCD. ABCD có cạnh bằng a . Gọi S là diện tích xung quanh của hình trụ có hai đường tròn đáy ngoại tiếp hai hình vuông ABCD và ABCD . Tính S . A.  a 2 3. B.  a2 2 2 . C.  a 2 . D.  a 2 2 . Câu 44: Cho hình lập phương ABCD. ABC D có cạnh bằng a . Gọi S là diện tích xung quanh của hình trụ có hai đường tròn đáy ngoại tiếp hai hình vuông ABCD và ABC D . Diện tích S là A.  a 2 . B.  a 2 2. C.  a 2 3. D.  a2 2 2 . Câu 45: Trong không gian Oxyz cho M 1; 2;1 , N  0;1;3 . Phương trình đường thẳng qua hai điểm M,N có dạng: A. x 1 y  2 z 1 x y 1 z  3   B.   1 3 2 1 3 2 C. x 1 y  3 z  2 x y 1 z  3   D.   1 2 1 1 2 1 Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : y  4 z  3  0 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của  P  ?   A. n1  1; 4;3 . B. n2   0;1; 4  .  C. n3   0; 0; 4  .  D. n4  1;0; 4  . Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2 x  y  3z  2  0 . Viết phương trình 11 . 2 14 A. 4 x  2 y  6 z  7  0 ; 4 x  2 y  6 z  15  0 . B. 4 x  2 y  6 z  7  0 ; 4 x  2 y  6 z  5  0 . mặt phẳng  Q  song song và cách  P  một khoảng bằng C. 4 x  2 y  6 z  5  0 ; 4 x  2 y  6 z  15  0 . D. 4 x  2 y  6 z  3  0 ; 4 x  2 y  6 z  15  0 . Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  4;0;1 và B  2;2;3 . Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB ? A. 3x  y  z  6  0 . B. 3x  y  z  0 . C. 6 x  2 y  2 z  1  0 D. 3x  y  z  1  0 .  x  t1 x  1 x  1    Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba đường thẳng d1 :  y  0 , d 2 :  y  t2 , d 3 :  y  0 . Viết z  0 z  0 z  t   3  phương trình mặt phẳng đi qua điểm H  3; 2;1 và cắt ba đường thẳng d1 , d 2 , d3 lần lượt tại A , B , C sao cho H là trực tâm tam giác ABC . A. 2 x  2 y  z  11  0 . B. x  y  z  6  0 . C. 2 x  2 y  z  9  0 . D. 3 x  2 y  z  14  0 . Câu 50: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho ba điểm A  a;0;0  , B  0; b; 0  , C  0;0; c  trong đó a, b, c là các số dương thay đổi thoả mãn 2 2 1    1 . Khoảng cách từ gốc toạ độ đến mặt phẳng a b c  ABC  có giá trị lớn nhất là bao nhiêu? A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 4 . B. ĐÁP ÁN 1.B 11.A 21.C 31.C 41.A 2.B 12.D 22.B 32.D 42.D 3.C 13.D 23.A 33 43.D 4.B 14.C 24.B 34.D 44.B 5.D 15.D 25.C 35.D 45.B 6.C 16.D 26.A 36.B 46.C 7.B 17.B 27.A 37.A 47.A 8.C 18.A 28.C 38.C 48.B 9.A 19.A 29.A 39.A 49.A 10.C 20.B 30.B 40.D 50.A C. HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1: [1D1-1] Xét trên tập xác định thì khẳng định nào dưới đây đúng? A. Hàm số y  sin x là hàm số chẵn. B. Hàm số y  cos x là hàm số chẵn. C. Hàm số y  tan x là hàm số chẵn. D. Hàm số y  cot x là hàm số chẵn. Lời giải Chọn B Hàm y  f ( x )  cos x có tập xác định  là tập đối xứng và f   x   cos   x   cos x  f  x  : hàm số chẵn. Câu 2: [1D1-2] Đồ thị hàm số nào dưới đây và đường thẳng y  m ( với 1  m  1 ) luôn cắt nhau tại đúng một điểm trên một chu kì của nó? A. y   sin x . B. y  tan x . C. y  cos x . D. y   sin x . Lời giải Chọn B Các đồ thị hàm số y  sin x, y   sin x, y  cos x tuần hoàn với chu kì 2 nên luôn cắt đường thẳng y  m  1  m  1 tại ít nhất hai điểm. Hàm số y  tan x là hàm tuần hoàn với chu kì  , đồng biến trên mỗi khoảng xác định, và nhận giá trị trên  nên đồ thị của nó chỉ cắt đường thẳng y  m  1  m  1 tại đúng 1 điểm trên 1 chu kì. Câu 3: [1D2-1] Phát biểu nào sau đây là sai? A. Nếu A và B là hai tập không giao nhau thì n  A  B   n  A  n  B  . B. Giả sử một công việc được thực hiện theo một trong hai phương án A và B . Có n cách thực hiện phương án A và có m cách thực hiện phương án B. Khi đó công việc sẽ được thực hiện bởi m  n cách. C. Giả sử phải thực hiện hai công việc A hoặc B . Có n cách thực hiện việc A và có m cách thực hiện việc B. Khi đó, hai công việc có thể thực hiện bởi m  n cách. D. Giả sử phải thực hiện hai công việc A hoặc B độc lập với nhau. Có m cách thực hiện việc A và có m cách thực hiện việc B. Khi đó có thể thực hiện hai công việc bởi m  n cách. Lời giải Chọn C C sai vì thiếu giả thiết hai công việc A và B phải độc lập nhau. Câu 4: [1D2-3] Một hộp có 10 viên bi màu trắng, 20 viên bi màu xanh và 30 viên bi màu đỏ, mỗi viên bi chỉ có một màu. Có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên 8 trong số các viên bi thuộc hộp đó để được 8 viên bi trong đó có đúng một viên bi màu xanh và có đúng 2 viên bi màu đỏ? 1 A. C20 .C302 . 1 C. C20  C302  C105 . 1 B. C20 .C302 .C105 . 1 D. C308   C20 .C302 .C105  . Lời giải Chọn B 1 Chọn 1 viên bi trong đó có 20 viên bi màu xanh có C20 cách. Chọn 2 viên bi trong đó có 30 viên bi màu đỏ có C302 cách. Chọn 5 viên bi trong đó có 10 viên bi màu trắng có C105 cách. 1 Vậy tất cả có C20 .C302 .C105 cách chọn. Câu 5: [1D2-2] Cho một cấp số cộng có 20 số hạng  d  0  . Đẳng thức nào sau đây là sai? A. u1  u20  u2  u19 . B. u1  u20  u5  u16 . C. u1  u20  u8  u13 . D. u1  u20  u9  u11 . Lời giải Chọn D Ta có: u1  u20  u9  u11  u1  u1  19d  u1  8d  u1  10d  d  0 nên D sai. Câu 6: [1D4-1] Dãy số nào sau đây có giới hạn khác 0 ? A. 1 . n B. 1 . n C. n 1 . n D. sin n . n Lời giải Chọn C 1 Do lim  0 ; n lim lim 1 1  lim 0; n n n 1  1  lim 1    0 ; n  n sin n 1 sin n 1 sin n   lim  lim  0  lim  0. n n n n n Câu 7: [1D5-1] Tiếp tuyến với đồ thị hàm số y  x3  x 2  1 tại điểm có hoành độ x0  1 có hệ số góc bằng: A. 7 . B. 5 . D. 1 . C. 1 . Lời giải Chọn B Ta có: y  3 x 2  2 x  y  1  5 là hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số y  x3  x 2  1 tại điểm có hoành độ x0  1 . Câu 8: [1D5-2] Cho hàm số f  x   x3  x 2  x  5 . Với giá trị nào của x thì f   x  âm? 1 A. 1  x  . 3 B. 1  x  1. 3 1 C.   x  1 . 3 Lời giải D.  2  x2. 3 Chọn C Ta có: f   x   3x 2  2 x  1 . 1  f   x   0  3x 2  2 x  1  0    0  1 . 3 Câu 9: [1D5-3] Một chuyển động xác định bởi phương trình S  t 3  3t 2  5t  2 trong đó tính t bằng giây và tính S bằng mét. Gia tốc chuyển động khi t  3 là:    A. 24 m / s 2 .  B. 17 m / s 2 .    C. 14 m / s 2 .  D. 12 m / s 2 . Lời giải Chọn A S  t 3  3t 2  5t  2 ; S   t   3t 2  6t  5 ; S   t   6t  6 . a  S   3   6.3  6  24 . Câu 10: [1H1-2] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , ảnh của đường tròn  x  2    y  1  16 qua  phép tịnh tiến theo vectơ v  1;3 là đường tròn có phương trình: 2 A.  x  2    y  1  16 . B.  x  2    y  1  16 . C.  x  3   y  4   16 . D.  x  3   y  4   16 2 2 2 2 2 2 2 2 2 Lời giải Chọn C Đường tròn đề bài cho có tâm I  2;1 bán kính R  4 . Phép tịnh tiến biến đường tròn thành đường tròn có bán kính bằng với nó.  Gọi I   x; y  là ảnh của I  2;1 qua phép tịnh tiến vectơ v  1;3 x  2 1  3   I '  3; 4  .  y  1 3  4 Câu 11: [1H2-1] Cho hai đường thẳng phân biệt a và b trong không gian. Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa a và b cùng chứa trong một mặt phẳng? A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Lời giải Chọn A Vì a , b ( phân biệt) đồng phẳng nên chúng hoặc là song song hoặc là cắt nhau. Câu 12: [1H2-2] Cho bốn điểm A, B, C , D không cùng nằm trong một mặt phẳng. Trên AB , AD lần lượt lấy các điểm M và N sao cho MN cắt BD tại I . Điểm I không thuộc mặt phẳng nào sao đây: A.  BCD  . B.  ABD  . C.  CMN  . D.  ACD  . Lời giải Chọn D A M N B I D C I  BD  I  ( BCD ), ( ABD ) I  MN  I  (CMN ) . Câu 13: [1H3-1] Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O và SA  SC , SB  SD. Gọi I , J theo thứ tự là trung điểm của AB và BC . Chọn khẳng định sai. A. SO  AC . B. SO  BD . D. IJ   SAC  . C. IJ  BD . Lời giải Chọn D SAC cân  SO  AC S SBD cân  SO  BD Do đó: A đúng và B đúng. A Mặt khác: D I O B J C IJ // AC    IJ  BD do đó C đúng. AC  BD  Vậy D sai. Chú thích: IJ song song  SAC  . Câu 14: [1H3-2] Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của S lên  ABC  trùng với trung điểm H của cạnh BC . Biết tam giác SBC là tam giác đều. Tính số đo của góc giữa SA và  ABC  . A. 60 . B. 75 . C. 45 . Lời giải D. 30 Chọn C Do H là hình chiếu của S lên mặt phẳng  ABC  nên S SH   ABC  . Vậy AH là hình chiếu của SH lên mp  ABC     SA;  ABC     SA; AH   SAH H B Ta có: SH   ABC   SH  AH C A Mà: ABC  SBC  SH  AH .   450 . Vậy tam giác SAH vuông cân tại H  SAH Câu 15: [1H3-3] Cho hình chóp tam giác S. ABC với SA vuông góc với  ABC  và SA  3a. Diện tích tam giác ABC bằng 2a 2 , BC  a . Khoảng cách từ S đến BC bằng bao nhiêu? A. 2a . B. 4a . C. 3a . Lời giải D. 5a. Chọn D Kẻ AH vuông góc với BC : SABC  2.SABC 4a 2 1 AH .BC  AH    4a 2 BC a Khoảng cách từ S đến BC chính là SH Dựa vào tam giác vuông SAH ta có SH  SA2  AH 2  (3a ) 2  (4a ) 2  5a . Câu 16: x 1 là: x  6x  7 C. 1 . Lời giải [2D1-1] Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  A. 4 . Chọn D B. 2 . 2 D. 3 . y x 1 x 1  x  6 x  7  x  1 x  7  2  TXĐ: D   \ 7,1 Ta có lim y  0  y  0 là tiệm cận ngang x  lim y     x 1   TCĐ x  1 lim y    x 1  lim y     x 7    TCĐ x  7 lim y    x 7   Vậy đồ thị hàm số có 3 tiệm cận. Lời bình: Ta có thể cho học sinh nhận xét nhanh để suy ra đáp án như sau: bậc tử bé hơn bậc mẫu nên có tiệm cận ngang là y  0 , ở mẫu có hai nghiệm phân biệt khác 1 nên có thêm hai tiệm cận nữa. Vậy có tất cả ba tiệm cận. Câu 17: [2D1-1] Hàm số nào sau đây có 3 điểm cực trị? A. y  x 4  2 x 2 . B. y  x 4  2 x 2  1 . C. y  2 x 4  4 x 2  4 . D. y   x 4  2 x 2  1 Lời giải Chọn B Hàm trùng phương có ba cực trị khi ab  0 . Do đó chọn B Câu 18: [2D1-2] Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y  x3  3 x 2  1 là: A. y  2 x  1 . B. y  2 x  1 . C. y  2 x  1 . D. y  2 x  1 Lời giải Chọn A y '  3x 2  6 x  x  0, y  1 y '  0  3x  x  2   0    x  2, y  3 Từ đây suy ra hai điểm cực trị có tọa độ A  0,1 và B  2, 3 . Phương trình đường thẳng qua hai điểm A, B có dạng y  2 x  1 . Lời bình: Ta có thể làm theo cách sau y  g  x  . y ' r  x  , đường thẳng qua hai cực trị là y  r  x . Câu 19: [2D1-2] Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  y  2 x  5 có phương trình là: x3  2 x 2  x  2 song song với đường thảng 3 10  0 và 2 x  y  2  0 . 3 C. 2 x  y  4  0 và 2 x  y  1  0 . A. 2 x  y  4  0 và 2 x  y  2  0 . 3 D. y  2 x  y  3  0 và 2 x  y  1  0 . B. 2 x  y  Lời giải Chọn A Tiếp tuyến (d) song song với đường thẳng y  2 x  5 nên có dạng 2 x  y  b  0. Suy ra y '  x   2 hay x 2  4 x  1  2   x  1 x  3  0 4  x  1, y   3  x  3, y   4   Phương trình đường thẳng (d) là 2 x  y  10  0 và 2 x  y  2  0 . Câu 20: [2D1-3] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  mx  2 nghịch biến trên từng 2x  m khoảng xác định của nó. A. m  0 . B. 2  m  2 .  m  2 D.  . m  2 C. m  1 . Lời giải Chọn B Ta có y '  m2  4  x  m 2 . Để hàm số đã cho nghịch biến trên từng khoảng xác định thì y '  0  m 2  4  0  2  m  2 . Câu 21: [2D1-3] Cho hàm số y  4 x3  3x  2 , có đồ thị là C  . Tìm a để phương trình 4 x 3  3 x  2 a 2  3a  0 có hai nghiệm âm và một nghiệm dương. 1 hoặc 1  a  5 . 2 1 3 C. 0  a  hoặc 1  a  . 2 2 A. 0  a  B. 0  a  2 hoặc 2  a  9 . D. 0  a  4 hoặc 6  a  89 . Lời giải Chọn C Phương trình: 4 x 3  3 x  2 a 2  3a  0  4 x 3  3 x  2  2a 2  3a  2 . Phương trình đã cho có hai nghiệm âm và một nghiệm dương khi và chỉ khi đường thẳng y  2a 2  3a  2 cắt đồ thị y  4 x3  3x  2 tại ba điểm trong đó có hai điểm có hoành độ âm và một điểm có hoành độ dương. 2 1 2a  3a  1  0 Từ đồ thị suy ra: 1  2a 2  3a  2  2 tức ta có hệ:  2  0  a  hoặc 2 2a  3a  0 3 1 a  . 2 Câu 22: [2D2-1] Cho    2 1  A.    .   2  1 . Kết luận nào sau đây đúng? B.    . C.    . D.    . Lời giải Chọn B Do 0  2  1  1 nên Câu 23:    2 1   2 1     . [2D2-1] Cho a , b, x, y là những số dương, a  1 và b  1 . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. log a 1   log a y . y B. log a  xy   log a x.log a y . C. log b a.logb x  log a x . D. log a b   logb a . Lời giải Chọn A 1 log a  log a y 1   log a y nên A đúng. y log a  xy   log a x  log a y nên B sai. log a x  log a b.log b x  logb a.log b x nên C sai. log a b  Câu 24: 1   logb a nên D sai. logb a [2D2-2] Tìm tập xác định D của hàm số y   x 2  3x  4  . 5 A. D   . B. D   \ 4,1 . C. D   ; 4   1;   . D. D   0;   . Lời giải Chọn B Áp dụng lý thuyết '' Lũy thừa với số mũ nguyên âm thì cơ số phải khác 0 '' . x  1 Do đó hàm số đã cho xác định khi x 2  3 x  4  0   .  x  4 Câu 25: [2D2-2] Tập nghiệm của phương trình log 32  4  x   2 log 1  4  x   15 là 3 A. 5,  3 . B. 35 , 33  .  971  C.  ,  23 .  243  Lời giải 107   D. 239, . 27   Chọn C Đk: x  4 . log 3  4  x   5 log 32  4  x   2 log 1  4  x   15  log 32  4  x   2 log3  4  x   15  0   log 3  4  x   3 3 971   4  x  35 x    243 . 3  4  x  3  x  23 Câu 26: [2D2-3] Tìm tất cả các số thực a để phương trình x 4  4 x 2  log 3 a  3  0 có 4 nghiệm thực phân biệt. 1 A.  a  3 . 3 B. 1  a  3. 27 C. 1  a  3 . D. 1  a  3 . Lời giải Chọn A Ta có x 4  4 x 2  log 3 a  3  0  x 4  4 x 2  3   log 3 a 1 . Số nghiệm của phương trình đã cho bằng số giao điểm của đồ thị  C  : y  f  x   x 4  4 x 2  3 và đường thẳng  d  : y   log3 a . * Xét  C  : y  f  x   x 4  4 x 2  3 có x  0  y  3 . y   f   x   4 x3  8 x  4 x  x 2  2  ; f   x   0    x   2  y  1 Bảng biến thiên: * Đường thẳng  d  : y   log3 a vuông góc với trục Oy tại điểm có tung độ bằng  log3 a . Từ bảng biến thiên ta thấy  C  và  d  có 4 giao điểm phân biệt  1   log 3 a  3  3  log 3 a  1  1  log3 a  1  Câu 27: 1  a  3. 3 [2D3-1] Cho hai hàm số y  f1  x  , y  f 2  x  liên tục trên  a; b  . Diện tích hình phẳng S giới hạn các bởi đường cong y  f1  x  , y  f 2  x  và các đường thẳng x  a, x  b  a  b  được xác định bởi công thức nào sau đây? b A. S   f1  x   f 2  x  dx . a b C. S    f1  x   f 2  x   dx . a b B. S    f 2  x   f1  x   dx . a b D. S   f1  x   f 2  x  dx . a Lời giải Chọn A Lý thuyết về công thức tính diện tích hình phẳng. Câu 28: [2D3-1] Trong 5 mệnh đề sau, có tất cả bao nhiêu mệnh đề sai? b 1)  f  x  dx  F  x  a 2) b b a a b a  F  a   F  b  với F  x  là một nguyên hàm của f  x  .  kf  x  dx  k  f  x  dx . b 3) b a a b 4) a b b   f  x  .g  x  dx   f  x  dx. g  x  dx . a 5) b   f  x   g  x   dx   f  x  dx   g  x  dx . a a b c b a a c  f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx với a  c  b . A. 0 . B. 1 . C. 2 . Lời giải D. 3 . Chọn C b Mệnh đề 1) sai vì  f  x  dx  F  x  a b a  F b  F  a  . Mệnh đề 2) đúng theo lý thuyết. Mệnh đề 3) đúng theo lý thuyết. b Mệnh đề 4) sai vì b b   f  x  .g  x  dx   f  x  dx. g  x  dx a a b Mệnh đề 5) đúng vì a c b a c  f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx a b c b a a c   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx . Câu 29: [2D3-2] Diện tích S hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x 2  1 , trục hoành, trục tung và đường thẳng x  2 bằng bao nhiêu? 2 A. S  2 . B. S  . 3 C. S  4 . 3 2 D. S   . 3 Lời giải Chọn A 2 1 2 1 2 0 0 1 0 1 Cách 1:Ta có S   x 2  1 dx   x 2  1 dx   x 2  1 dx    x 2  1 dx   x 2  1 dx 1 2  x3   x3  2 4    x   x    2 .  3 0  3 1 3 3 2 Casio 2 . Cách 2: S   x 2  1 dx  0 Câu 30: [2D3-2] Diện tích hình phẳng S giới hạn bởi các đồ thị hàm số y  2 x , y  4  x và trục hoành Ox (như hình vẽ) được tính bởi công thức nào dưới đây? 4 4 0 0 2 4 0 2 A. S   2 x dx    4  x  dx. 2 4 0 2 B. S   2 x dx    4  x  dx. 2 C. S   2 x dx    x  4  dx.   D. S   4  x  2 x dx. 0 Lời giải Chọn B Xét các phương trình hoành độ giao điểm (có thể bỏ qua bước này vì nhìn trực tiếp trên hình vẽ): x  4  2x  4  x   2  x2  x  10 x  16  0  4x  0  x  4  2x  0  x  0 . 2 4 0 2 Dựa vào hình vẽ, ta có S   2 x dx    4  x  dx . Câu 31: [2D3-3] Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  , 3  f  x  dx  2016, 1 4  f  x  dx  2017. 1 3 Tính  f  x  dx. 4 3 A.  f  x  dx  4023 . 4 3 B. 3  f  x  dx  1 . C. 4  f  x  dx   1 . 4 3 D.  f  x  dx  0 . 4 Lời giải Chọn C 3 Ta có  1 4 4 3 1 f ( x)dx   f ( x)dx   f ( x)dx nên 4  f ( x)dx  2017  2016  1 . 3 3 Suy ra  f  x  dx   1 . 4 1 Câu 32: [2D3-3] Biết x 0 2 x 1 dx  a ln 10  b ln 7, với a, b là các số nguyên.  2x  7 Tính tổng a  b . A. 1 . B. 1 . C. Lời giải 1 . 2 D. 0 . Chọn D 1 1 1 x 1 1 1 1 2 2 0 x 2  2 x  7 dx  2 0 x 2  2 x  7 d  x  2 x  7   2 ln  x  2 x  7  0 1 1 ln10  ln 7  ln 10  ln 7. 2 2 1  a 1 x 1 Suy ra  2 dx  a ln 10  b ln 7   . x  2x  7 b  1 0 Vậy tổng a  b  0 .  Câu 33: [2D4-1] Cho z là một số ảo khác 0 . Mệnh đề nào sau đây là sai? A. z   z . B. z  iz . C. iz là số thực. D. Phần thực của z bằng 0 . Lời giải Chọn B Câu 34: [2D4-1] Cho hai số phức z1  1  3i; z2  2  i . Tìm số phức w  z1  2 z2 ? A. w  4  9i. B. w  3  2i. C. w  3  2i. Lời giải D. w  3  5i. Chọn D Ta có: w  z1  2 z2  1  3i  2  2  i   3  5i . Câu 35: [2D4-2] Cho số phức z thỏa mãn điều kiện 1  i  z   2  i  z  3  2i . Giá trị của z  i là. A. 5 . B. 1 . C. 13 . Lời giải D. 10 . Chọn D Ta có: 1  i  z   2  i  z  3  2i   z  3  2i  z  3  2i .  z  3  2i.  z  i  3  i  10 . Câu 36: [2D4-2] Tìm tham số thực m để phương trình z 2   2  m  z  2  0 không có nghiệm thực. A. 2 2  m  2 2 . B. 2  2 2  m  2  2 2 . C. m  2  2 2 . D. 2  2 2  m . Lời giải Chọn B Yêu cầu bài toán ta có    2  m   4.2  0  2  2 2  m  2  2 2 . 2 Câu 37: [2H1-1] Số cạnh của khối bát diện đều là: A. 12 . B. 8 . Chọn A C. 16 . Lời giải D. 20 . . Câu 38: [2H1-1] Khối đa diện đều loại 4;3 là: A. Tứ diện đều. B. Bát diện đều. C. Hình lập phương. Lời giải D. Khối 12 mặt đều. Chọn C Câu 39: [2H1-2] Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng a 2 . Tính thể tích khối chóp. a3 6 A. . 6 a3 3 B. . 2 a3 D. . 3 a3 3 C. . 4 Lời giải Chọn A Hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a nên diện tích đáy là a 2 S Gọi O là tâm của hình vuông khi đó SO là chiều cao của hình A D 2 a 3  a  chóp là SO  SA2  OA2  2a 2     2  2 O B C 1 a 3 2 a3 6 Khi đó ta có: V  . .a  . 3 2 6 Câu 40: [2H1-2] Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều BC  2a . Mặt bên  SBC  là tam giác vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S . ABC . A. V  a 3 . B. V  2a 3 . 3 C. V  Lời giải Chọn D a3 2 . 3 D. V  a3 3 . 3 S A B H C Gọi H là trung điểm BC . Ta có SH   SAB  và SH  3 1 2 BC  a ; S ABC   2a   a2 3 . 2 4 1 a3 3 Vậy thể tích khối chóp VS . ABC  a.a 2 3  . 3 3 Câu 41: [2H2-1] Cho khối  N  có bán kính đáy bằng 3 và diện tích xung quanh bằng 15 . Tính thể tích V của khối nón  N  A. V  12 . B. V  20 . C. V  36 . D. V  60 . Lời giải Chọn A Gọi l là đường sinh của hình nón, ta có l  R 2  h2 . Diện tích xung quanh của hình nón là 15 , suy ra 15   Rl  15  3. 32  h 2  h  4 1 1 Thể tích khối nón là V   R 2 h   .32.4  12 (đvtt). 3 3 Câu 42: [2H2-1] Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A , AB  3a và AC  4a . Độ dài đường sinh l của hình nón nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AC bằng A. l  a . B. l  2a . C. l  3a . Lời giải. D. l  5a . Chọn D Đường sinh của hình nón có độ dài bằng đoạn BC  AB2  AC 2  5a . Câu 43: [2H2-2] Cho hình lập phương ABCD. ABCD có cạnh bằng a . Gọi S là diện tích xung quanh của hình trụ có hai đường tròn đáy ngoại tiếp hai hình vuông ABCD và ABCD . Tính S. A.  a 2 3 . B.  a2 2 2 . C.  a 2 . Lời giải Chọn D Theo đề bài, ta suy ra hình trụ có:  Độ dài đường sinh l  AA  a . D.  a 2 2 .  Bán kính đáy R  AC a 2  2 2 Diện tích xung quanh của hình trụ là: S  2 Rl  2 . Câu 44: a 2 .a   a 2 2 . 2 [2H2-2] Cho hình lập phương ABCD. ABC D có cạnh bằng a . Gọi S là diện tích xung quanh của hình trụ có hai đường tròn đáy ngoại tiếp hai hình vuông $ABCD$ và ABC D . Diện tích S là B.  a 2 2. A.  a 2 . C.  a 2 3. . D.  a2 2 2 . Lời giải: Chọn B A D O B C A D O B C Ta có: R  OA  a 2 và h  AB  a 2 Nên S  2 Rh   a 2 2 . Câu 45: [2H3-1] Trong không gian Oxyz cho M 1; 2;1 , N  0;1;3 . Phương trình đường thẳng qua hai điểm M,N có dạng: x 1 y  2 z 1 A.   . 1 3 2 x 1 y  3 z  2 C.   . 1 2 1 x y 1 z  3   . 1 3 2 x y 1 z  3 D.   1 2 1 Lời giải B. Chọn B  Kiến thức cần biết: đường thẳng d đi qua A  x0 ; y0 ; z0  và có vtcp u   a; b; c  thì pt chính tắc của dt d là: x  x0 y  y0 z  z0   a b c  Đường thẳng MN đi qua N  0;1;3 và có vtcp MN   1;3; 2  . Câu 46: [2H3-1] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : y  4 z  3  0 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của  P  ?   A. n1  1; 4;3 . B. n2   0;1; 4  .  C. n3   0; 0; 4  . Lời giải  D. n4  1;0; 4  .
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan