Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu De so 04

.PDF
7
303
56

Mô tả:

Đề thi thử Hocmai, Moon, Uschool Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam ĐỀ SỐ 04. Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN - I: Môn Vật lí (Thầy Hà - Tùng) ĐỀ SỐ 04 GIÁO VIÊN: ĐỖ NGỌC HÀ – PHẠM VĂN TÙNG Đây là đề thi số 04 thuộc khóa học PEN-I: Môn Vật lí (Thầy Đỗ Ngọc Hà – Thầy Phạm Văn Tùng). Để có thể nắm được hướng dẫn giải chi tiết cùng các lưu ý liên quan đến từng câu hỏi, Bạn nên làm đề thi trước khi kết hợp xem bảng đáp án cùng với đề thi và video bài giảng. Cho biết: Gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2, π2 = 10; electron có khối lượng me = 9,1.10-31 kg, điện tích qe = − 1,6.10-19 C; hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Câu 1: Trong một đoạn mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp, biết điện trở thuần R0, cảm kháng ZL ≠0, dung kháng ZC ≠0. Phát biểu nào sau đây đúng ? A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua các phần tử R,L,C luôn bằng nhau nhưng cường độ tức thời thì chắc đã bằng nhau. B. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch luôn bằng tổng điện áp hiệu dụng trên từng phần tử. C.Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch luôn bằng tổng điện áp tức thời trên từng phần tử. D. Cường độ dòng điện và điện áp tức thời luôn khác pha nhau. Câu 2: Tia Rơn-ghen (tia X) có tần số A. nhỏ hơn tần số của tia màu đỏ. B. lớn hơn tần số của tia gamma. C. nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại. D. lớn hơn tần số của tia màu tím. Câu 3: Cho các phát biểu sau về dao động điều hòa (a) Vecto vận tốc của vật dao động luôn có chiều của chiều chuyển động (b) Vecto gia tốc của vật đổi chiều khi đi qua vị trí cân bằng (c) Lực kéo về tác dụng lên vật đổi chiều ở biên. (d) Gia tốc của vật biến thiên điều hòa cùng tần số và ngược pha với li độ (e) Cơ năng của vật dao động biến thiên tuần hoàn với tần số gấp đôi tần số của dao động. (f) Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng. Số phát biểu sai là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 4: Một nguồn sóng O trên mặt chất lỏng dao động với tần số 80Hz . Cho biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 48cm/s. Trên mặt chất lỏng có hai điểm M,N tạo với O thành một tam giác vuông tại O. Biết OM = 6cm ; ON = 8cm. Số điểm dao động cùng pha với O trên đoạn MN là A. 12 B. 8 C. 4 D. 6 Câu 5: Hiệu điện thế xoay chiều được tạo ra dựa vào hiện tượng A. Tự cảm. B. Từ trường quay. C. Cảm ứng điện từ. D. Khung dây quay. Câu 6: Khối lượng mol của hạt nhân urani 25 25 238 92 U là 238 gam / mol. Số nơtron trong 119 gam urani 25 238 92 25 U là : A.2,2.10 hạt B. 1,2.10 hạt C.8,8.10 hạt D.4,4.10 hạt 2 Câu 7: Tại nơi có gia tốc trọng trường là 9,8 m/s , một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 6o. Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là 90 g và chiều dài dây treo là 1 m. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc xấp xỉ bằng A. 6,8.10–3 J. B. 5,8.10–3 J. C. 3,8.10–3 J. D. 4,8.10–3 J. Câu 8: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng truyền. Xét hai điểm A, B cách nhau một phần tư bước sóng. Tại thời điểm t, phần tử sợi dây tại a có li độ 0,5 mm và đang giảm; phần tử sợi dây tại B có li độ 0,866 mm và đang tăng. Coi biên độ sóng không đổi. Biên độ và chiều truyền của sóng này là A. 1,2mm và từ B đến A B. 1,2mm và từ A đến B C. 1mm và từ B đến A D. 1mm và từ A đến B Câu 9: Đoạn mạch AM chứa cuộn dây có điện trở hoạt động R1 = 50 Ω và cảm kháng ZL1 = 50 Ω mắc nối tiếp với đoạn mạch MB gồm tụ điện mắc nối tiếp với cuộn dây có điện trở hoạt động R2 = 100 Ω và cảm kháng ZL2 = 200 Ω. Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 1 - https://www.facebook.com/groups/dethithu/ Đề thi thử Hocmai, Moon, Uschool Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN - I: Môn Vật lí (Thầy Hà - Tùng) ĐỀ SỐ 04. Tại thời điểm t = 0,01 s vôn-kế đo được hiệu điện thế hai đầu AM là50 2 V. Để UAB = UAM + UMB thì điện áp cực đại trên tụ điện bằng ? A.100 V. B.50 2 V. C.100 2 V. D.200 2 V. Câu 10: Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là i = I0cos(ωt) thì biểu thức của hiệu điện thế giữa hai bản cực của tụ điện là u = U0cos (ωt + φ) với: A. φ = 0 B. φ = -π C. φ = π/2 D. φ = - π/2 Câu 11: Một vật dao động điều hòa với quỹ đạo dài 20 cm. Tại thời điểm ban đầu t = 0, vật đi qua vị trí có li độ 5 cm theo chiều âm. Tốc độ trung bình của vật trong giây đầu tiên kể từ t = 0 là 30 cm/s. Tốc độ trung bình của vật trong giây thứ 2015 kể từ t = 0 là A. 30 cm/s. B. 25 cm/s. C. 20 cm/s. D. 60 cm/s Câu 12: Tại hai điểm S 1, S2 trên mặt nước đă ̣t hai nguồ n kế t hơ ̣p gi ống nhau có tần số 50 Hz. Tố c đô ̣ truyề n sóng trong nước là 25 cm/s. Coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Hai điể m M, N nằ m trên mă ̣t nước với S 1M = 14,75 cm, S2M = 12,5 cm và S1N = 11 cm, S2N = 14 cm. Kế t luâ ̣n nào là đúng? A. M dao động biên đô ̣ cực đa ̣i, N dao động biên đô ̣ cực tiể u. B. M, N dao động biên đô ̣ cực đa ̣i. C. M dao động biên đô ̣ cực tiể u, N dao động biên đô ̣ cực đa ̣i. D. M, N dao động biên đô ̣ cực tiể u. Câu 13: Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp sớm pha π/4 so với cường độ dòng điện. Phát biểu nào sau đây đúng với đoạn mạch này ? A. Tần số dòng điện trong đoạn mạch nhỏ hơn giá trị cần để xảy ra cộng hưởng. B. Tổng trở của mạch bằng hai lần điện trở thuần của mạch. C. Hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng bằng điện trở thuần của mạch. D. Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần sớm pha π/4 so với điện áp giữa hai bản tụ điện Câu 14: Thông tin nào sau đây là sai khi nói về các hạt cấu tạo nên hạt nhân nguyên tử ? A.Các hạt prôtôn và nơtron có khối lượng bằng nhau. B. Prôtôn mang điện tích nguyên tố dương. C. Nơtron trung hoà về điện. D. Số nơtron và prôtôn trong hạt nhân có thể khác nhau. Câu 15: Vật dao động điều hòa với biên độ 6 2 cm, tần số góc ω > 10 rad/s . Trong quá trình dao động thấy ba thời điểm liên tiếp t1, t2 và t3 vật có cùng tốc độ 30 6 cm/s. Biết 3(t2 – t1) = 2(t3 – t1). Gia tốc của vật dao động có độ lớn cực đại là A. 12 3 m/s2. B. 15 3 m/s2. C. 18 2 m/s2. D. 6 2 m/s2. Câu 16: Một cần rung dao động với tần số f tạo ra trên mặt nước hai nguồn sóng nước A và B dao động cùng phương trình và lan truyền với tốc độ v = 1,5 m/s. M là điểm trên mặt nước có sóng truyền đến cách A và B lần lượt 16 cm và 25 cm là điểm dao động với biên độ cực đại và trên MB số điểm dao động cực đại nhiều hơn trên MA là 6 điểm. Tần số f của cần rung là: A. 50Hz B. 60Hz. C. 100Hz. D. 40Hz Câu 17: Cho hai hộp kín X, Y chỉ chứa 2 trong ba phần tử: R, L (thuần), C mắc nối tiếp. Khi mắc hai điểm A, M vào hai cực của một nguồn điện một chiều thì Ia = 2 A, UV1 = 120 V. Khi mắc hai điểm A, B vào hai cực của một nguồn điện xoay chiều tần số 50Hz thì IA = 1 A, UV1 = 120 V; U = 200 V, UAM lệch pha so với UMB một góc 90o. Xác định Y chứa các phần tử gì và các giá trị của chúng ? A. Y chứa cuộn dây không thuần cảm với R0 = 80 3 Ω và L =0,8/π H B. Y chứa cuộn dây không thuần cảm với R0 = 60 Ω và L =0,6 3 /π H C. Y chứa (R0; C) với R0 = 80√3 Ω và C = 30,63 μF D. Y chứa (R0; C) với R0 = 80√3 Ω và C = 39,79 μF Câu 18: Một mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C. Nếu gọi I0là dũng điện cực đại trong mạch thì hệ thức liên hệ giữa điện tích cực đại trên bản tụ điện Q0và I0là Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 2 - https://www.facebook.com/groups/dethithu/ Đề thi thử Hocmai, Moon, Uschool Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam ĐỀ SỐ 04. Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN - I: Môn Vật lí (Thầy Hà - Tùng) A. Q 0  LC I0  B. Q0  LC.I0 C. Q 0  C .I0 L D. Q 0  1 LC .I0 Câu 19: Phát biểu nào sau đây là đúng : A. Năng lượng con lắc lò xo thẳng đứng bằng tổng động năng của vật là thế năng đàn hồi của lò xo. B. Khi qua vị trí cân bằng, hợp lực tác dụng lên vật nhỏ con lắc đơn dao động điều hòa bằng 0. C. Xung của lực kéo về tác dụng lên vật dao động điều hòa trong một chu kì bằng 0. D. Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0,26 rad. Câu 20: Một sóng dừng trên dây có bước sóng λ và N là một nút sóng. Hai điểm M1, M2 nằm về 2 phía của N và có vị   trí cân bằng cách N những đoạn lần lượt là và . Ở cùng một thời điểm mà hai phần tử tại đó có li đ ộ khác 8 12 không thì tỉ số giữa li độ của M1 so với M2 là u u u u 1 1 A. 1   2 B. 1  C. 1  2 D. 1   u2 u2 u2 u2 3 3 Câu 21: Đặt điện áp u = U0cos(100πt + π/2) V vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 50√2 Ωvà cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,3898 H mắc nối tiếp. Ở thời điểm t = 0,06 sdòng điện trong mạch có giá trị i = của U0 bằng A. 100 2 V. Câu 22: Hạt nhân hêli B. 220 V. (4 2 D. 200 2 V. C. 200 V. He ) có năng lượng liên kết là 28,4MeV; hạt nhân liti 3 A. Lấy 50√6 = 122,46. Giá trị (7 3 Li ) có năng lượng liên kết là 39,2MeV; hạt nhân đơtêri ( 2 D ) có năng lượng liên kết là 2,24MeV. Hãy sắp theo thứ tự tăng dần về tính bền vững 1 của chúng: A. liti, hêli, đơtêri. B. đơtêri, hêli, liti. C. hêli, liti, đơtêri. D. đơtêri, liti, hêli. Câu 23: Hai con lắc lò xo nằm ngang có chu kì T1 = 0,5T2. Kéo lệch các vật nặng tới vị trí cách các vị trí cân bằng của chúng một đoạn A như nhau và đồng thời thả cho chuyển động không vận tốc ban đầu. Khi khoảng cách từ vật nặng của các con lắc đến vị trí cân bằng của chúng đều là b (0 < b < A) thì tỉ số độ lớn vận tốc của các vật nặng là: A. v1 1  v2 2 B. v1 2  v2 2 C. v1  2 v2 D. v1 2 v2 Câu 24: Tại điểm O trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ âm, có một nguồn âm điểm với công suất phát âm không đổi. Hai điểm M, N trong môi trường sao cho OM vuông góc với ON. Mức cường độ âm tại M và N lần lượt là LM = 50 dB, LN = 30 dB. Mức cường độ âm tại trung điểm của MN là A. 40 dB. B. 35 dB. C. 36 dB. D. 29 dB. Câu 25: Cho mạch RLC nối tiếp với R là biến trở. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều ổn định u = U√2cosωt (V). Khi thay đổi giá trị của biến trở ta thấy có hai giá trị R = R1 = 125 Ω hoặc R = R1 = 150 Ω thì mạch tiêu thụ cùng công suất P. Hệ số công suất của đoạn mạch ứng với hai giá trị của R1, R2 lần lượt gần giá trị nào nhất là A. 0,7 và 0,75 B. 0,8 và 0,65 C. 0,5 và 0,9 D. 0,8 và 0,9 Câu 26: Mạch dao động điện từ tự do LC gồm cuộn dây thuần cảm L và tụ điện có điện dung C = 4μF. Điện tích trên bản tụ biến thiên điều hòa theo biểu thức q = 0,2.10-3.cos(500πt + π/6) C. Giá trị hiệu điện thế giữa hai đầu bản tụ điện vào thời điểm t = 3ms là: A. 25V B. 25/√2 V C. 25√2 V D. 50V Câu 27: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kỳ T. Gọi Wđ, Wt lần lượt là động năng, thế năng tức thời của chất điểm. Trong một chu kỳ khoảng thời gian mà Wđ  Wt là A. 2T/3. B. T/2. C. T/6. D. T/3. Câu 28: Trong các nguồn bức xạ đang hoạt động: hồ quang điện, màn hình máy vô tuyến, lò sưởi điện, lò vi sóng; nguồn phát ra tia tử ngoại mạnh nhất là A. màn hình máy vô tuyến. B. lò vi sóng. C. lò sưởi điện. D. hồ quang điện. Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 3 - https://www.facebook.com/groups/dethithu/ Đề thi thử Hocmai, Moon, Uschool Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam ĐỀ SỐ 04. Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN - I: Môn Vật lí (Thầy Hà - Tùng) Câu 29: Cho đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM nối tiếp với MB. Biết đoạn AM gồm R nối tiếp với C và MB có cuộn cảm có độ tự cảm L và điện trở r. Đặt vào AB một điện áp xoay chiều u = U 2 cosωt (V). Biết R = r = L , C điện áp hiệu dụng giữa hai đầu AM lớn gấp n = 2 lần điện áp hai đầu MB. Hệ số công suất của đoạn mạch có giá trị là A. 0,688 B. 0,866 C.0,8 D. 0,9 Câu 30: Giả sử ban đầu có một mẫu phóng xạ X nguyên chất, có chu kỳ bán rã T và biến thành hạt nhân bền Y. Tại thời điểm t1 tỉ lệ giữa hạt nhân Y và hạt nhân X là k. Tại thời điểm t2 = t1 + 3T thì tỉ lệ đó là A. k + 8. B. 8k/3. C. 8k + 7. D. 4k+3. Câu 31: Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng 8 x(cm) 7 phương cùng tần số có đồ thị như hình vẽ. Độ lớn gia tốc cực đại của vật là 2 4 A. 7,51 cm/s . t(s) 2 0 B. 27,23 cm/s . 3,25 x2 C. 57.02 cm/s2. 2 -7 x1 D. 75,1 cm/s . -8 Câu 32: Một phôtôn có năng lượng ε, truyền trong một môi trường với bước sóng λ. Với h là hằng số Plăng, c là vận tốc ánh sáng truyền trong chân không. Chiết suất tuyệt đối của môi trường đó là: c c hc  A. . B. . C. . D. . h   hc Câu 33: Đặt một điện áp u = U0cosωt (V), trong đó U0 không đổi nhưng  thay đổi được, vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn thuần cảm L  3 H và tụ điện C mắc nối tiếp. Khi ω = ω0 thì hệ số công suất trong mạch cực đại. Khi ω = ω1 hoặc ω = 4 ω2 thì hệ số trong mạch bằng nhau và bằng 1/2. Biết ω2 – ω1 = 200π rad/s. Giá trị của R bằng A. 50 Ω B. 100 Ω C. 150 Ω D. 200 Ω Câu 34: Tụ điện trong mạch chọn sóng của một máy thu thanh có điện dung biến đổi từ 10pF đến 360pF. Bước sóng nhỏ nhất của sóng điện từ mà máy này thu được là 10m. Bước sóng lớn nhất của sóng điện từ mà máy này thu được là A. 40m. B. 30m. C. 60m. D. 50m. Câu 35: Một lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng k = 50N/m được giữ cố định đầu dưới còn đầu trên gắn với vật nặng m = 100g. Nâng vật m để lò xo nén 2,0cm rồi buông nhẹ, hệ dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. 2 Lấy g = 10m/s . Thời gian lò dãn trong một chu kỳ là A. 187ms. B. 46,9ms. C. 70,2ms. D. 93,7ms. Câu 36: Chiếu bức xạ có bước sóng 0,3 μm và một chất phát quang thì nó phát ra ánh sáng có bước sóng 0,5 μm. Biết công suất của chùm sáng phát quang bằng 0,01 công suất của chùm sáng kích thích. Nếu có 3000 phôtôn kích thích chiếu vào chất đó thì số phôtôn phát quang được tạo ra là bao nhiêu? A. 600 B. 500 C. 60 D. 50 Câu 37: Nhà trọ của Nam có một quạt bàn chạy bằng mô tơ điện có hiệu suất 90% . Khi quạt hoạt động đưới dòng điện xoay chiều nó sinh ra một công suất cơ là 60 W. Biết mỗi ngày quạt hoạt động 18 giờ và giá tiền của một “số” điện mà Nam phải trả là 3.500 đồng. Trong một tháng (30 ngày), số tiền mà Nam phải trả cho chủ nhà khi chỉ dùng mỗi quạt là A. 50.000 đ B. 92.000 đ C. 126.000 đ D. 180.000 đ Câu 38: Người ta quan tâm đến phản ứng nhiệt hạch là vì A. phản ứng nhiệt hạch toả năng lượng. B. nhiên liêu nhiệt hạch hầu như vô hạn. C. phản ứng nhiệt hạch “sạch” hơn phản ứng phân hạch. D.cả 3 lí do trên. Câu 39: Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ khối lượng m = 1kg và lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng 100 N/m. Con lắc dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực biến đổi điều hoà theo thời gian với phương trình F = F0cos10πt. Sau một thời gian thấy vật dao động ổn định với biên độ A = 6 cm. Tốc độ cực đại của vật có giá trị bằng Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 4 - https://www.facebook.com/groups/dethithu/ Đề thi thử Hocmai, Moon, Uschool Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN - I: Môn Vật lí (Thầy Hà - Tùng) ĐỀ SỐ 04. A. 60 cm/s. B. 60π cm/s. C. 0,6 cm/s. D. 6π cm/s. Câu 40: Ánh sáng nhìn thấy có thể gây ra hiện tượng quang điện ngoài với A. kim loại bạc. B. kim loại kẽm. C. kim loại xesi. D. kim loại đồng. Câu 41: Sự phụ thuộc của cảm kháng ZL của cuộn dây vào tần số f của dòng điện xoay chiều được diễn tả bằng đồ thị nào trên hình dưới đây ? A. B. C. D. Câu 42: Một chùm êlectron, sau khi được tăng tốc từ trạng thái đứng yên bằng hiệu điện thế không đổi U, đến đập vào một kim loại làm phát ra tia X. Cho bước sóng nhỏ nhất của chùm tia X này là 6,8.10–11 m. Giá trị của U bằng A. 18,3 kV. B. 36,5 kV. C. 1,8 kV. D. 9,2 kV. Câu 43: Một sóng âm và một sóng ánh sáng truyền từ không khí vào nước thì bước sóng A. của sóng âm tăng còn bước sóng của sóng ánh sáng giảm. B. của sóng âm giảm còn bước sóng của sóng ánh sáng tăng. C. của sóng âm và sóng ánh sáng đều giảm. D. của sóng âm và sóng ánh sáng đều tăng. Câu 44: Khi hiện tượng quang dẫn xảy ra, trong chất bán dẫn có hạt tham gia vào quá trình dẫn điện là A. electron và hạt nhân. B. electron và các ion dương. C. electron và lỗ trống mang điện âm. D. electron và lỗ trống mang điện dương. Câu 45: Cho đoạn mạch AB có sơ đồ như hình vẽ: Cho: uAN = 80 2 cos(100πt) V; uMB = 80 6 cos(100πt – π/2) V. Viết biểu thức điện áp giữa hai đầu tụ điện ? A. uC = 160 2 cos(100πt - 2π/3) V B.uC = 120 2 cos(100πt - 2π/3) V C. uC = 120 2 cos(100πt - 5π/6) V D. uC = 100 2 cos(100πt - 5π/6) V Câu 46: Người ta dùng hạt prôtôn có động năng 2,69 MeV bắn vào hạt nhân Liti đứng yên thu được 2 hạt α có cùng động năng. Cho mp = 1,0073u; mLi = 7,0144u; mα =4,0015u ; 1u = 931 MeV/c2 . Tính động năng và vận tốc của mỗi hạt α tạo thành? A. 9,755 MeV ; 3,2.107m/s B.10,05 MeV ; 2,2.107 m/s C. 10,55 MeV ; 3,2.107 m/s D. 9,755.107 ; 2,2.107 m/s. Câu 47: Theo thuyết Bo, electron trong nguyên tử hidro chuyển động tròn đều trên các quỹ đạo dừng có bán kính Nm2 rn  n2ro (r0 = 5,3.10-11 m), cho hằng số điện k  9.109 2 ; me = 9,1.10-31 kg. Tốc độ của e trên quỹ đạo dừng thứ hai: C A. 2,18.106 m/s B. 2,18.105 m/s C. 1,09.106 m/s D. 1,98.106 rad/s Câu 48: Trong thí nghiệm I - âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ hai (tính từ vân sáng trung tâm) thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe S1, S2 đến M có độ lớn bằng: A. 1,5λ B. 2,5λ C. 2λ D. 3λ Câu 49: Trong thí nghiệm I-âng, cho a = 2 mm, D = 2 m. Chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,4 μm và λ2 = 600 nm. Trên màn quan sát, gọi M, N là hai điểm ở khác phía so với vân trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 14,2 mm và 5,3 mm. Số vân sáng có màu giống vân trung tâm trên đoạn MN là A. 15. B. 17. C. 13. D. 16. Câu 50: Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây là sai? A.Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối. B. Quang phổ vạch phát xạ của nguyên tố hóa học khác nhau thì khác nhau. C. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn hoặc chất lỏng phát ra khi bị nung nóng. D. Trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử hidro , ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc trưng là: vạch đỏ, vạch lam, vạch chàm, vạch tím. Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 5 - https://www.facebook.com/groups/dethithu/ Đề thi thử Hocmai, Moon, Uschool Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam ĐỀ SỐ 04. Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN - I: Môn Vật lí (Thầy Hà - Tùng) 01. C 02. D 03. B 04. B 05. C 06. D 07. D 08. D 09. C 10. D 11. B 12. C 13. C 14. A 15. C 16. A 17. D 18. B 19. C 20. A 21. D 22. D 23. D 24. C 25. A 26. A 27. A 28. D 29. C 30. C 31. C 32. C 33. A 34. C 35. A 36. D 37. C 38. D 39. B 40. C 41. A 42. A 43. A 44. D 45. B 46. B 47. A 48. A 49. D 50. C Giáo viên: Đỗ Ngọc Hà Phạm Văn Tùng Nguồn : Hocmai.vn Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 6 - https://www.facebook.com/groups/dethithu/ Đề thi thử Hocmai, Moon, Uschool Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN - I: Môn Vật Lí (Thầy Đỗ Ngọc Hà – Phạm Văn Tùng) 5 LỢI ÍCH CỦA HỌC TRỰC TUYẾN      Ngồi học tại nhà với giáo viên nổi tiếng. Chủ động lựa chọn chương trình học phù hợp với mục tiêu và năng lực. Học mọi lúc, mọi nơi. Tiết kiệm thời gian đi lại. Chi phí chỉ bằng 20% so với học trực tiếp tại các trung tâm. 4 LÍ DO NÊN HỌC TẠI HOCMAI.VN     Chương trình học được xây dựng bởi các chuyên gia giáo dục uy tín nhất. Đội ngũ giáo viên hàng đầu Việt Nam. Thành tích ấn tượng nhất: đã có hơn 300 thủ khoa, á khoa và hơn 10.000 tân sinh viên. Cam kết tư vấn học tập trong suốt quá trình học. CÁC CHƯƠNG TRÌNH HỌC CÓ THỂ HỮU ÍCH CHO BẠN Là các khoá học trang bị toàn bộ kiến thức cơ bản theo chương trình sách giáo khoa (lớp 10, 11, 12). Tập trung vào một số kiến thức trọng tâm của kì thi THPT quốc gia. Là các khóa học trang bị toàn diện kiến thức theo cấu trúc của kì thi THPT quốc gia. Phù hợp với học sinh cần ôn luyện bài bản. Là các khóa học tập trung vào rèn phương pháp, luyện kỹ năng trước kì thi THPT quốc gia cho các học sinh đã trải qua quá trình ôn luyện tổng thể. Là nhóm các khóa học tổng ôn nhằm tối ưu điểm số dựa trên học lực tại thời điểm trước kì thi THPT quốc gia 1, 2 tháng. Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 https://www.facebook.com/groups/dethithu/
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan