MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN TOÁN LỚP 9
NĂM HỌC: 2011 - 2012
Cấp
độ
Chủ đề
Vận dụng
Nhận
biết
1.Toán rút gọn
Cấp độ thấp
Cấp độ
cao
- Biết tìm điều kiện để một
biểu thức có nghĩa, biết rút gọn
biểu thức, tìm giá trị của biến
3
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
%
2. Đường thẳng
y = ax + b
3
3,0 điểm
2,0
- Biết xác định tham số, lập
được hàm số
2
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
%
3. Phương trình
bậc hai một ẩn.
Hệ thức Vi - ét và
ứng dụng
2
2,0 điểm
2,0
-
Biết cách giải một
phương trình bậc hai
đơn giản.
Biết vận dụng hệ
thức Vi - ét để giải
tìm tham số.
1
Số câu
Số điểm
4. Bài toán hình
có tính chất tổng
hợp
Số câu
Số điểm
Tổng số câu
Tổng số điểm
Thông hiểu
Cộng
1
2
1,0
1,0
- Biết vận dụng kiến thức về
tam giác đồng dạng để giải.
Biết vận dụng
tính chất cơ bản
của 3 đường cao
trong một tam
giác; chứng minh
các tam giác bằng
nhau...
Vẽ hình
0,5
2
1
1,5
3,0 điểm
2
6,5
2,0
10 điểm
1
3
1,0
8
0,5
2,0điểm
9
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2011 – 2012 MÔN TOÁN 9
( Thời gian 45 phút không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ 1.
Câu 1(3đ): Cho biểu thức: A =
1
a a
a 1
.
:
a 1 a 2 a 1
1
a) Tìm điều kiện xác định của biểu thức A.
b) Rút gon biểu thức A.
c) Tìm x khi A = - 5.
Câu 2 (2đ): Cho phương trình bậc hai: x 2 4 x m 0 (1)
a) Giải phương trình với m = 3.
bTìm m để phương trình (1) có hai nghiệm số phân biệt x1; x2 thoả mản: x12 + x22 = 12.
Câu 3 (2đ)Cho đường thẳng y = (k + 1)x + k (1)
a) Rìm giá trị của k để đường thẳng (1) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1 - 2 ,
viết hàm số trong trường hợp này?
b) Tìm giá trị của k để đường thẳng (1) song song với đường thẳng y = ( 3 + 1)x + 3
Câu 4(3đ): Cho nửa đường tròn đường kính BC. A là một điểm của nửa đường tròn đó. Kẻ
tia Bx nằm giữa hai tia BA và Bx. Bx cắt cung nhỏ AC ở E và cắt AC ở D. Các đường thẳng
AB và CE cắt nhau ở G.
a) Chứng minh tứ giác AGED nội tiếp trong một đường tròn.
b) Chứng minh GA.GB = GE.GC.
c) Kẻ DH với BC. Chứng minh đường thẳng DH đi qua G và AD = AG.
2
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2011 – 2012 MÔN TOÁN 9
(Thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ 2.
Câu I (3,0 điểm)
1
1
x 1
2
Cho biểu thức A = x x x 1 :
x 1
a) Nêu ĐKXĐ của A.
b) Rút gọn A.
c) Tìm giá trị của x để A =
1
3
Câu 2. (2,0 điểm)
Cho phương trình bậc hai: x2 – 2(m + 2)x + m2 + 7 = 0 (1), (m là tham số)
a) Giải phương trình (1) khi m = 1
b) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn: x1x2 – 2(x1 + x2) = 4
Câu 3(2,0 điểm)
Trên mặt phẳng toạ độ cho ba điểm A(1; -1); B(3; 3); C(-1; -5)
a) Lập phươnmg trình đường thẳng đi qua hai điểm A và B
b) Chứng minh rằng ba điểm A, B, C tẳng hàng.
Câu 4. (3,0 điểm)
Cho điểm A nằm ngoài đường tròn (O). Từ A kẻ hai tiếp tuyến AB, AC và cát tuyến ADE tới
đường tròn đó (B, C là hai tiếp điểm; D nằm giữa A và E). Gọi H là giao điểm của AO và BC.
a) Chứng minh rằng ABOC là tứ giác nội tiếp.
b) Chứng minh IB + KC = KI
c) Chứng minh rằng: AH. AO = AD. AE
---------------- HẾT-----------ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ 1: TOÁN 9
Câu 1 (3đ)
a) ĐKXĐ : a > 0
b) Rút gọn : A =
(0,5đ)
1 a
a 1
:
a ( a 1) ( a 1)
(0,5đ)
( a 1) ( a 1) 2 ( a 1)
A=
a ( a 1)
a 1
a
(0,5đ)
c) Tìm a khi A = -5:
( a 1)
a 1
5
a
a
5 a a 1 4 a 1
1
1
a a
4
16
ta có: - 5 =
(0,5đ)
(0,5đ)
(0,5đ)
Câu 2 (2đ) Giải phương trình (1) với m = 3:
3
Với m = 3 ta có x2 + 4x + 3 = 0
(0,25đ)
'
= 4 – 3 = 1 > 0 nên phương trình có hai nghiệm phân biệt
Có a – b + c = 1 – 4 + 3 = 0 nên phương trình có một nghiêm x1 = -1
Nghiệm kia x2 =
c
= -3
a
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
Câu 3 (2đ)
a) Đường thẳng y = ax + b cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng b (0,25đ)
do đó đường thẳng y = (k + 1 )x + k cắt trục tung tại điểm có tung độ là 1 - 2 (0,25đ)
Khi k = 1 - 2 thì hàm số trong trường hợp này là : y = ( 2 - 2 )x + 1 + 2
(0,5đ)
b) Đường thẳng y = (k + 1 )x + k song song với đường thẳng y = ( 3 + 1)x + 3 khi và chỉ khi:
a = a’ và b b’
(0,25đ);
hay k + 1 = 3 + 1 và k 3
(0,25đ)
k= 3
(0,25đ)
Hàm số là y = ( 3 + 1)x + 3
(0,25đ)
G
Câu 4 (3đ) vẽ hình (0,5đ)
A
E
D
B
H
C
a) (0,75đ) 0, x 1 .
b) Rút gọn: A =
A=
c)
A=
1
<=>
3
(0,5đ)
1 x
( x 1)2
(0,5đ)
x ( x 1)
x 1
x 1
x
x 1 1
3
x
(0,5đ)
(0,5đ)
4
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
3( x - 1) = x
(0,5đ)
9
x=
( thoả mản) (0,5đ)
4
Câu 2: (2đ)
a)
với m = 1, ta có Pt: x2 – 6x + 8 = 0
(0,25đ)
'
= 9 – 8 = 1> 0 nên phương trình có hai nghiệm phân biệt (0,25đ)
Có 2 + 4 = 6 và 2 . 4 = 8 nên 2 và 4 là hai nghiệm của phương trình (0,25đ)
=> x1 = 2, x2 = 4 hoặc x1 = 4; x2 = 2
(0,25đ)
2
2
b)
xét pt (1) ta có: ' = (m + 2) – (m + 7) = 4m – 3
(0,25đ)
c) phương trình (1) có hai nghiệm x1, x2 m
3
4
(0,25đ)
x1 x2 2( m 2)
2
x1 x2 m 7
Theo hệ thức Vi-et:
Theo giả thiết: x1x2 – 2(x1 + x2) = 4
(0,25đ)
2
m + 7 – 4(m +2) = 4
2
m – 4m – 5 = 0 => m1 = - 1(loại) ;
m2 = 5 (thỏa mãn)
Vậy m = 5
(0,25đ)
Câu 3 (2đ)
a) Vì xA = 1 xB = 3 và yA = - 1 yB = 3
nên pt AB có dạng y = ax + b (0,25đ)
có A(1; - 1) thuộc đường thẳng nên – 1 = a. 1 + b hay a + b = -1
mặt khác B(3;3) thuộc đường thẳng nên 3 = a . 3 + b hay 3a + b = 3 (0,25đ)
từ đó ta có hệ pt a + b = -1
2a = 4
a=2
3a + b = 3
a+b=-1
b=-3
(0,25đ)
Ta có pt đường thẳng đi qua hai điểm A và B là y = 2x – 3
(0,25đ)
Câu 4: (3,0đ) vẽ hình (0,5đ)
a) (0,75đ) Do AB, AC là tiếp tuyến của đường tròn (O)
< ABO = 900; < ACO = 900
(0,25đ)
0
0
0
< ABO + < ACO = 90 + 90 = 180 (0,25đ)
=> tứ giác ABOC nội tiếp
(0,25đ)
b) (0,75đ) tiếp tuyến tại D và tại B cắt nhau tại I suy ra ID = IB ( 1) (0,25đ)
Tiếp tuyến tại D và tại C cắt nhau tại K
Suy ra KD = KC (2)
(0,25đ)
Từ (1) và (2) suy ra ID + KD = IB + KC hay IB + KC = KD (0,25đ)
c)(1,0đ) ABD : AEB (g.g)
(0,25đ)
=>
AB AD
AE AB
=> AD.AE = AB2 (1)
(0,25đ)
I
D
ABO vuông tại B, BH AO => AH.AO = AB2 (2) (0,25đ)
từ (1) và (2) => AH. AO = AD. AE
(0,25đ)
B
B
A
O
K
C
5
E
I
6
- Xem thêm -