Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Trung học cơ sở đề kiểm tra học kì 2 toán 8...

Tài liệu đề kiểm tra học kì 2 toán 8

.DOC
4
61
93

Mô tả:

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2011-2012 MÔN TOÁN 8 Thời gian làm bài: 90 phút MA TRẬN: Nội dung Nhận biết Thông hiểu 1. Phương trình 2. Bất đẳng thức và bất phương trình 3. Đại số 1 Vận dụng Mức thấp Mức cao 3 2,5đ 1 2,0đ 1/2đ 1 4 1,5đ 4. Tam giác 1 3,0đ 1 1 1,0đ Hình không gian 1/2đ 1 1 1 2 1,0đ 1,0đ 2 1,5đ 1/2đ 2 1,5đ 6 3,0đ 1/2đ 1 2 1,0đ 2 1 1/2đ 1/2đ Hình Cộng 1,0đ 2 4,5đ 12 1,0đ 10,0đ Mã đề 01: Câu 1 (2,0đ): Hãy nêu hai qui tắc biến đổi bất phương trình? Câu 2 (1,0đ): Nêu định lý về trường hợp đồng dạng thứ 2 của hai tam giác? Câu 3 (1,0đ): Cho hình hộp chữ nhật ABCD, A’B’C’D’. Những mặt phẳng nào vuông góc với mặt phẳng (ABCD)? Câu 4 (1,0đ): Giải phương trình và bất phương trình sau: a) 2 - 5x  22 b) 16  x 7x 1  2x  5 6 Câu 5 (2đ) Lúc 7 giờ một người đi xe máy khởi hành từ A với vận tốc 30km/h. Sau đó một giờ người thứ 2 cũng đi từ A để đuổi kịp người thứ nhất với vận tốc 45km/h. Hỏi sau bao lâu người thứ 2 đuổi kịp người thứ nhất? Gặp nhau lúc mấy giờ? Nơi gặp nhau cách A bao nhiêu km? Câu 6 (2đ): Cho tam giác ABC vuông ở A. Có AB = 6cm; AC = 8cm. Vẽ đường cao AH. a) Tính BC? b) Chứng minh AB2 = BH.BC c) Tính BH, HC Câu 7 (1đ): Cho hình hộp chữ nhật ABCD, A’B’C’D’ có AB=10; BC=20; AA’=15. a) Tính thể tích của hình hộp chữ nhật b) Tính độ dài đường chéo AC’ của hộp chữ nhật Mã đề 02: Câu 1 (1,0đ): Phát biểu định lý về hai tam giác vuông đồng dạng. Câu 2 (2,0đ): a) Phát biểu qui tắc nhân hai vế của bất phương trình với một số khác 0? b) Áp dụng: 2x < 24 -3x < 5 Câu 3 (1,0đ): Giải phương trình và bất phương trình sau a) 4 – 3x  25 b) 7x 1 16  x  2x  6 5 Câu 4 (2,0đ): Lúc 8 giờ một ô tô đi từ A về B với vận tốc 40km/h, cùng lúc đó một ô tô đi từ B về A với vận tốc 55km/h. Hỏi sau bao lâu hai xe gặp nhau cách A bao nhiêu km và gặp nhau lúc mấy giờ. Biết rằng khoảng cách giữa A và B là 380km. ˆ Câu 5 (2,0đ) : Cho tam giác vuông ABC ( A  90 0 ) Biết AB = 9cm; Ac =12cm; Vẽ đường cao AH. a) Tính BC? b) Chứng minh AB2 = BH.BC c) Tính BH, HC Câu 6 (2,0đ): Cho hình hộp chữ nhật ABCD, A’B’C’D’ có AB=15; BC=20; AA’=12. a) Những mặt phẳng nào vuông góc với (A’B’C’D’) b) Tín thể tích của hình hộp chữ nhật ABCD, A’B’C’D’. c) Tính độ dài đường chéo AC’. ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM Mã đề 01: Câu 1 (2,0đ): Nêu đúng hai qui tắc biến đổi, mỗi qui tắc đạt 1 điểm. Câu 2 (1,0đ): Nêu đúng định lý trường hợp đồng dạng thứ 2 của 2 tam giác. Câu 3 (1,0đ) Nêu đúng mỗi mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABCD), mỗi ý (1/4đ) Câu 4 (1,0đ) a) 2 - 5x  22 - 5x  20 (1/4đ) x  4 (1/4đ) 16  x 7x 1  2x = 5 6  96  6 x  60 x  35  5 x   101x  101 b)  x=1 (1/4đ) (1/4đ) Câu 5 (2,0đ): Gọi thời gian của người thứ 2 xuất phát từ A để đuổi kịp người thứ nhất là x; đk x>0, h quảng đường người thứ nhất đi là 30(x+1) (1/2đ) Vậy theo bài ra ta có phương trình: 45x = 30 (x+1) (1/2đ)  45x – 30x = 30   15x = 30 x = 2 Thoả mãn điều kiện (1/2đ) Trả lời: Sau 2 giờ người thứ 2 đuổi kịp người thứ nhất - Hai xe gặp nhau lúc 10 giờ. - Nơi gặp nhau cách A là 30 . 3 =90 km.(1/4đ) Hoặc 45 . 2 = 90 km. (1/4đ) Câu 6 (2,0đ): Gt-Kl vẽ hình đúng rõ ràng (1/2đ) A 2 2 a) BC = 6  8 =10 ˆ b) ABC ~ HBA chung ( B )  6 AB HB   AB 2  BH .BC BC AB B C c) Tính BH và HC H 2 AB 36   3,6 BC 10 BH = 20 B HC = 10 – 3,6 = 6,4 D 8 C 10 A Câu 7 (1,0đ): - Vẽ hình (1/2đ) - V = 20.10.15 = 3000 (1/4đ) ˆ - ACC ' có C  90 0 AA’ = CC’ =15 AC’ = 15  22,5 =24 (1/4đ) 2 2 Mã đề 02: Câu 1 (1,0đ): Phát biểu đúng định lý Câu 2 (1đ): a) Phát biểu qui tắc b) Áp dụng: x < 12 x> -5/3 Câu 3 (1,0đ) a) 4 – 3x  25  3 x  21 x > -7 (1/2đ) 15 C’ D’ A’ B’ (1/2đ) (1/2đ) b) 35x – 5 + 60x = 96 – 6x 101x = 101 x=1 (1/2đ) Câu 4 (2,0đ): Gọi thời gian của 2 ô tô lúc xuất phát đến lúc gặp nhau là x 9x>0 tính h) Quảng đường ô tô đi từ A là 40x (km) (1/2) B là 55x (km) Theo bài ra ta có phương trình 40x + 55 x = 385 (1/2đ) 95 x = 385 X = 4 Thoả mãn điều kiện. - Vậy sau 4 giờ 2 ô tô gặp nhau. (1/2đ) - Hai xe gặp nhau lúc (8 + 4) = 12h. - Điểm gặp nhau cách A là 4.40 = 160km (1/2đ) Câu 5 (2,0đ): Vẽ hình và ghi gt-kl a) BC = 9 2  12 2 =15 b) ABH ~ CBA c. Tính BH (1/2đ) (1/2đ) A AB AB   AB 2  BH .BC BH BC ABH ~ CAB AB BC 81    BH   5,4 BH AB 15  12 9 B H C Vậy HC = 15 – 5,4 = 9,6 Câu 6 (3đ): Vẽ hình (1/2đ): a) Mặt phẳng vuông  mp(A’B’C’D’) là mp (ABB’A’); (ADD’A’) (3/4đ) (BCC’B’); (DCC’D’) b) V = 15.20.12 = 3600 (cm3) (1/2đ) c) Độ dài AC’ AC = 225  400  25 Ac’ = 625  144  27,5 (1/4đ) 200 B 15 A 12 A’ C D B’ C’ D’
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan