ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – TOÁN 6
THỜI GIAN: 90 PHÚT
NĂM HỌC :2011 – 2012
I. MA TRẬN:
MA TRẬN ĐỀ I
Nội dung
- Phân số - Rút
gọn phân số - So
sánh phân số
Nhận biết
- Thuộc quy tắc
nhân phân số Viết được công
thức
- Tìm x
Thông hiểu
- Lấy được ví dụ
nhân phân số Biết rút gọn phân
số - Biết so sánh
phân số
Biết tìm thành
phần của phép tính
- Tìm giá trị phân
số của một số cho
trước - Tỉ số phần
trăm
- Tam giác - Tia
nằm giữa - Tia
phân giác
`- Biết vẽ tam giác
Tổng
Vận dung
Phối hợp thực
hiện được các
phép tính phân số
Tổng cộng
5C
4,75 đ
Biết phối hợp các 2C
phép toán để tìm x
- Tìm được giá trì 2C
phân số của một
số cho trước
- Tìm được tỉ số
phần trăm của hai
số
- Chỉ ra được tia
3C
nằm giữa
- Biết tính góc nhỏ
tia phân giác nằm
giữa
12C
1đ
2đ
2,25 đ
10đ
MA TRẬN ĐỀ II
Nội dung
- Phân số - So
sánh phân số - Tỉ
số
- Tìm x
Nhận biết
Thông hiểu
- Thuộc hai qui tắc - Tìm được tỉ số
so sánh phân biệt
của hai số cho
trước
- Biết so sánh
phân số
Biết tìm thành
phần của phép
cộng
- Tìm giá trị phân
số của một số cho
trước – Tìm tỉ số
phần trăm
- Góc phụ nhau,
- Biết thế nào là
góc kề bù, tia phân hai góc phụ nhau
giác
Tổng
- Biết vẽ hai góc
phụ nhau
Vận dung
- Thự hiện được
các phép tính về
phân số
Tổng cộng
5C
4,75 đ
- Thực hiệ được
các phép tính để
tìm x
- Tìm giá trị phân
số của một số cho
trước
- Tìm được tỉ số
phần trăm của hai
số
- Tính được góc
nhờ góc kề bù
- Giải thích được
vì sao hai góc phụ
nhau
2C
1đ
2C
2đ
3C
2,25 đ
12C
10đ
II. ĐỀ KIỂM TRA
ĐỀ I:
Bài 1 (1,5đ):
a. Phát biểu qui tắc nhân một số với một phân số? Viết công thức? Cho ví dụ?
b. Vẽ tam giác ABC biết AB = 3cm; BC = 5cm; Ac = 4cm
Bài 2 (2đ):
a) Rút gọn các phân số sau:
24
80
;
2.3 8
28
b) Tìm phân số nhỏ nhất trong các phân số sau:
11
;
12
Bài 3 (2đ): Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể)
a)
b)
14
;
15
1
60
5 2
5 9
5
.
.
1
7 11
7 11
7
6 5
3
:5
.( 2) 2
7 8
16
Bài 4 (1đ): Tìm x biết:
a) 5 + x = 7
1
2
b) (3. 2 2 x).2 3
5
1
3
Bài 5 (2đ): Lớp 6A có 40 học sinh. Cuối kỳ được xếp 3 loại: Giỏi, khá và trung bình.
Trong đó số học sinh giỏi chiếm 1/5 số học sinh cả lớp. Số học sinh trung bình bằng 3/8
số học sinh còn lại.
a) Tính số học sinh mỗi loại của lớp 6A.
b) Tính tỉ số phần trăm của số học sinh trung bình so với số học sinh cả lớp.
Bài 6 (1,5đ): Trên một nữa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, và hai tia Oy, Oz sao cho
ˆ
ˆ
xOy 100 0 ; xOz 20 0
a) Trong 3 tia Ox, Oy; Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?
ˆ
ˆ
b) Vẽ Om là tia phân giác của yOz ; Tính xOm
ĐỀ II:
Bài 1 (1,5đ):
a) Phát biểu qui tắc so sánh hai phân số cùng mẫu? Cho ví dụ?
b) Thế nào là hai góc phụ nhau? Hãy vẽ hai góc phụ nhau?
Bài 2 (2đ):
a) Tìm tỉ số của 60 cm và 1,5m.
Tìm tỉ số của 30 phút và 19 tờ.
b) So sánh hai phân số sau:
2
3
và
1
3
Bài 3 (2đ): Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể)
a)
b)
1
7
P 50%.1 .10.
3
35
2 1 4 4
7
Q .(
):
3 3 9
5 12
Bài 4 (1đ): Tìm x biết:
a) 7 + x = 14
1
3
b) 3. 3 x 16 4
13,25
Bài 5 (2đ): Lớp 6A có 40 học sinh. Cuối kỳ được xếp 3 loại: Giỏi, khá và trung bình.
Trong đó số học sinh giỏi chiếm 2/5 số học sinh cả lớp. Số học sinh trung bình chiếm
2/8 số học sinh còn lại.
a) Tính số học sinh mỗi loại của lớp 6B.
c) Tính tỉ số phần trăm của số học sinh trung bình so với số học sinh cả lớp.
ˆ
ˆ
Bài 6 (1,5đ): Cho góc bẹt xOy vẽ tia Oz sao cho yOz 60 0
ˆ
a) Tính số đo zOx
b) Vẽ Om là tia phân giác góc xOz
Vẽ On là tia phân giác góc zOy
ˆ
ˆ
Hỏi: Hai góc zOm và zOn có phụ nhau không? Giải thích?
III. ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM
ĐỀ I:
Bài 1 (1,5đ):
a) Qui tắc nhân phân số với phân số
- Công thức
a c
a.c
.
b d
b.d
(b;d 0)
(0,25đ)
- Học sinh tự cho ví dụ
b) (0,5đ)
A
3cm
B
(0,5đ)
(0,25đ)
4cm
5cm
C
Bài 2 (2đ):
a)
b)
vì
24 3
2.3 8 14 1
(0,5đ)
80
10
28
28 2
11 55 14 56
1
1
; 15 60 ; 60 60
12
60
1 55 56
1 11 14
60
60
60
60 12
15
(0,5đ)
(0,5đ)
(0,5đ)
Bài 3 (2đ):
a)
5 2
5 9
5
.
. ) 1 (0,5đ)
7 11
7 11
7
5 2
9
5
5
5
5
5
( ) 1
.1 1
1 1
7 11 11
7
7
7
7
7
(
(0,5đ)
b)
=
6 5
3
6 1
3
6 1 3
:5
.( 2) 2
.4
7 8
16
7 8 16
7 8 4
48 7 42 13
(0,5đ)
56
56
(0,5đ)
Bài 4 (1đ):
a) 5 + x = 7 x = 7 – 5 x = 2
b)
(3
1
2
1
2 x).2 5
2
3
3
7
8 16
( 2 x ).
2
3 3
7
16 8 16 3
2x
: . 2
2
3 3 3 8
7 47 3
2x = 2 - 2 2 2
(0,5đ)
Bài 5 (2đ):
a) Số học sinh giỏi là:
40.
1
8
5
(em)
(0,5đ)
Số học sinh khá và trung bình là: 40-8 = 32 (em)
Số học sinh trung bình là:
Số học sinh khá là:
3
32. 8 =12 (em)
32-12 = 20 (em)
Bài 6 (1,5đ):
a) Hai tia Oy; Oz thuộc cùng một
nữa mặt phẳng bờ Ox
ˆ
ˆ
có xOz xOy (200<1000)
tai Oz nằm giữa 2 tia Ox, Oy
ˆ
b) Om là tia phân giác yOz
0
0
ˆ
ˆ
ˆ
ˆ z yOz xOy xOz 100 20 40 0
mO
2
2
2
Có tia Oz nằm giữa 2 tia Ox; Om
ˆ
ˆ
ˆ
xOz zOm xOm 20 0 40 0 60 0
ˆ
xOm 60 0
ĐỀ II:
Bài 1 (1,5đ):
(0,5đ)
m
y
z
200
O
x
(0,5đ)
(0,5đ)
a) Qui tắc : sgk
(0,5đ)
Học sinh tự cho ví dụ
(0,25đ)
b) Hai góc phụ nhau là hai góc có tổng số đo bằng 900. (0,5đ)
HS: Vẽ đúng hai góc phụ nhau.
(0,25đ)
Bài 2 (2đ):
a)
b)
60
2
150 5
2 1
3 3
(0,5đ)
(0,5đ)
Bài 3 (2đ):
1
7
30 1
60 2
2
1
3 3
1 3 7
(0,5đ)
(0,5đ)
140
4
a) P = 50%.1 3. .10. 35 2 . 4 . 35 .10 105 3 (0,5đ)
b)
Q
=
2 1
4 5
7
2 1 7 7
( ) :
.
:
3 3
9 6 12 3 3 18 12
2 1 7 12 2 2 6 2 8
. .
3 3 18 7
3 9
9
9
Bài 4 (1đ):
a) 7 + x = 14 x = 14 – 7 x = 7
b)
(0,5đ)
(0,5đ)
(0,5đ)
1
3
10
67 53
3. 3 x 16 4 13,5 3 x 4 4
10
53 67
x
30
3
4
4
10
3
x=-30: 30. 9
(0,5đ)
3
10
Bài 5 (2đ):
a) Số học sinh giỏi là:
40.
5
16
2
(em)
(0,5đ)
Số học sinh khá và trung bình là: 40-16 = 24 (em)
Số học sinh trung bình là:
Số học sinh khá là:
b) Ta có:
24.
2
8
(0,5đ)
= 6 (em)
24-6 = 18 (em)
6
3
15
15%
40 20 100
Bài 6 (1,5đ):
ˆ
ˆ
a) xOz và zOy là hai góc kề bù
ˆ
ˆ
ˆ
xOz + zOy =1800 xOz 60 0 180 0
(0,5đ)
ˆ
(0,5đ)
xOz = 1800 – 600 = 1200
0
ˆ
xOz = 120
m
n
600
x
ˆ
ˆ
b) Hai góc zOm và zOn là hai góc phụ nhau
0
0
ˆ
ˆ
ˆ
ˆ m + zOn xOz yOz 120 60 60 0 300 90 0 (0,5đ)
vì zO
2
2
2
2
z
y
- Xem thêm -