Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Tiểu học Lớp 2 đề kiểm tra định kỳ toán lớp 2...

Tài liệu đề kiểm tra định kỳ toán lớp 2

.PDF
53
467
148

Mô tả:

SỐ BÁO DANH HỌ VÀ TÊN : ……………………………………………………… ĐỀ KTĐK GIỮA KỲ II – NĂM HỌC 20132014 MÔN TOÁN – LỚP 2 Thời gian làm bài : 40 phút HỌC SINH LỚP :…………………………………………….. GIÁM THỊ SỐ MẬT MÃ SỐ THỨ TỰ TRƯỜNG : …………………………………………………………. --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------GIÁM KHẢO SỐ MẬT MÃ SỐ THỨ TỰ ĐIỂM PHẦN I : 3 điểm Bài 1 : ……/ 0, 5 điểm Bài 2 : ……….. / 0,5điểm Bài 3: … ……/ 1 điểm Bài 4 : ……/ 1 điểm PHẦN II :7 điểm Bài 1 : ………… / 1 điểm Bài 2 : …………./ 1 điểm Trong các bài tập dưới đây có kèm theo kết quả ,đáp số . Hãy khoanh vào câu có kết quả , đáp số đúng : Đ tơ mu một phần mấy của hình bn? A. 1 B. 1 C. 1 D. 1 2 3 4 5 Số chia l 8, thương là 2. Lúc đó số bị chia l : A. 4 B. 6 C. 10 D. 16 Tính chu vi hình tứ giác có độ dài các cạnh là: 4dm , 9dm , 7dm v 10dm A. 30 dm B. 50 dm C. 20 cm D. 40 cm Điền tiếp vào dy số cịn thiếu cho ph hợp: 16, 20, 24,….,….. A. 32, 36 B. 27,30 C. 28, 32 D. 29, 34 Điền dấu ( < , = ,>) thích hợp vào ô trống 18 : 2 2 x4 Tính : : 3x6 40 : 5 32 : 4 + 37 =…………………… = ………………….. 3 x 7 – 14 = ………………….. =…………………... THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH , SẼ RỌC ĐI MẤT ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Bài 3 : …../ 2 điểm Tìm x , biết : 4 x X = 20 ……………………………….. ……………………………….. 72 - X = 37 …………………………………… …………………………………… Bài toán : Bài 4 : ……/ 2 điểm Một sợi dây thép dài 18dm được cắt thành các đoạn, mỗi đoạn dài 3dm. Hỏi sợi dây đó cắt đ Bài giải …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… Bài 5 : ………/ 1 điểm Trong hình bn : a ) Cĩ ....... hình tam gic b ) Cĩ ........hình chữ nhật HƯỚNG DẪN CHẤM KTĐK MÔN TOÁN PHẦN 1 : BÀI 1 : Đ tơ mu: B . 1  đạt 0,5 điểm 3 Khoanh vào câu khác không tính điểm BÀI 2 : Số chia là 8 ; thương là 2. Lúc đó số bị chia l: D. 16  đạt 0,5 điểm Khoanh vào câu khác không tính điểm BÀI 3: Chu vi hình tứ gic l A. 30dm  đạt 1 điểm Khoanh vào câu khác không tính điểm BÀI 4 : Dy số cịn thiếu l: C. 28, 32 đạt 1 điểm Khoanh vào câu khác không tính điểm PHẦN 2 : BÀI 1 : Điền dấu ( < , = ,>) thích hợp vào ô trống 18 : 2 < 3 x 6 (0,5 điểm) 2 x4 = 40 : 5 (0,5 điểm) BÀI 2 : Tính : 32 :4 + 37 = 8 + 37 = 45 ( 0,5điểm) : 3 x 7 - 18 = 21 - 14 = 7 (0,5điểm) BÀI 3 : Tìm x , biết : 4 x x = 20 72 - x = 37 x = 20 : 4 ( 0,5 điểm ) x = 72 - 37 (0,5 điểm ) x = 5 ( 0,5 điểm ) x = 35 ( 0,5 điểm ) BÀI 4 : Bài toán : Số đoạn sợi dây đó cắt được là: (0,5điểm ) 18 : 3 = 6 (đoạn đ ) ( 1 điểm ) Đáp số: 6 đoạn (0,5 điểm) BÀI 5 : Trong hình bn: a) Cĩ 8 hình tam gic b) Cĩ 3 hình chữ nhật (0,5 điểm) (0,5 điểm) HỌ TÊN : ……………………………………………………………………………. SỐ BÁO DANH KTĐK GIỮA KỲ II – NĂM HỌC 2013 - 2014 MÔN TOÁN – LỚP 2 Thời gian làm bài : 40 phút HỌC SINH LỚP:………………………………………………………………. GIÁM THỊ SỐ MẬT MÃ TRƯỜNG : ………………………………………………………………………… SỐ THỨ TỰ --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------GIÁM KHẢO SỐ MẬT MÃ SỐ THỨ TỰ ĐIỂM ( 3 điểm) Bài 1 : ………/ 0, 5 đ Bài 2 : ……… / 0,5đ Bài 3: … ……/ 1 đ Bài 4 : …… / 1 đ ( 7 điểm ) Bài 1 : ……… /3 đ Phần 1 : Mỗi bài dưới đây có kèm theo câu trả lời A , B , C , D ( là đáp số , kết quả tính ) . Hãy khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng . 1/ Tích của 6 x 4 chuyển thành tổng các số hạng bằng nhau là : A. 6+6+6 B. 6+6+6+6 C. 4+4+4+4 D. 4+4+4+6 2/ Phép tính 4 x 2 x 4 . Kết quả là : A. 9 C . 35 B . 32 D . 36 3/ Phép tính X x 2 = 20 .Vậy X là : A. 10 C. 4 B. 3 D. 5 4/ Hình tứ giác ABCD có 4 cạnh đều bằng 3 cm có Chu vi là : A . 12 B . 12 cm C . 16cm D . 20 cm PHẦN 2: a. Điền số thích hợp vào ô trống : x 9 = 36 b. Tính nhẩm : 15 cm : 3 = ………………………… ……………………. c. Tính : 4 x 7 + 25 = ……………………………. ……………………….. = ………………………….. ………………………… : 5 40 kg : 4 = 8 = 30 : 3 + 32 = = THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH , SẼ RỌC ĐI MẤT ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Bài 2 : ….. /1 đ Tìm x , biết : a) 4 x X = 20 b) X : 7 = 3 ............................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... Bài 3 : ……/ 2 đ Có 45 quả cam được chia đều vào 5 đĩa . Hỏi mỗi đĩa có bao nhiêu quả cam ? Bài giải ……………………………………………………………………………………………………… Bài 4 : ………/ 1đ ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… a) Khoanh vào 1 số đồng hồ trong hình dưới đây : 3 b) Điền dấu nhân ( X ) hay dấu chia ( : ) vào ô 4 4 2 = 8  cho thích hợp : ĐÁP ÁN CHẤM KTĐK GIỮA HỌC KỲ II – NĂM 2013 - 2014 Môn : TOÁN – LỚP 2 Phần 1: (3điểm) khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng . Bài 1:(0,5đ) B. 6 + 6 + 6 + 6 Bài 2: (0,5đ) B. 32 Bài 3: (1 đ) A. 10 Bài 4: (1 đ) B. 12 cm Phần 2: (7 điểm) Bài 1 : (3đ) a. Điền số thích hợp vào ô trống : 1 điểm (điền đúng mỗi số : 0,5) (0,5đ x 2 = 1đ) x 9 = 36 4 40 : 5 = 8 0 b. Tính nhẩm : 1 điểm (mỗi bài thực hiện đúng : 0,5đ ) ( 0,5đ x 2 = 1 đ) 15 cm : 3 = 5 cm 40 kg : 4 = 10 kg - HS ghi kết quả đúng mà thiếu tên đơn vị hoặc sai tên đơn vị: 0 điểm c. Tính : 1 điểm ( mỗi bài thực hiện đúng : 0,5đ) 4 x 7 + 25 = 28 + 25 30 : 3 + 32 = 10 + 32 = 53 = 42 Bài 2: Tìm X : 1 điểm ( mỗi bài thực hiện đúng : 0,5đ) a) 4 x X = 20 b) X : 7 = 3 X = 20 : 5 X = 3 x 7 X = 4 X = 21 Bài giải Số quả cam mỗi đĩa có là : (1đ) 45 : 5 = 9 ( qua cam ) (1đ) Đáp số : 9 quả cam - Sai hoặc thiếu tên đơn vị – 0,5đ/ cả bài Bài 4 : ( 0,5 đ ) a) Khoanh vào 1 số đồng hồ trong hình dưới đây : 3 Bài 3 : (2đ) b) Điền dấu nhân ( X ) hay dấu chia ( : ) vào ô 4 X 4 : 2 = 8 cho thích hợp : ( 0,5 đ ) Họ, tên học sinh: ........................................... BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II Lớp:............Trường Tiểu học ....................... MÔN TOÁN LỚP 2 - NĂM HỌC 2013- 2014 Thời gian: 40 phút (không kể giao đề) Điểm I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1. 28; 24; 20; ....; 12. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: A. 22 B. 21 C. 23 D. 16 Câu 2. Một số nhân với 1 thì có kết quả là: A. bằng 1 B. bằng 0 C. bằng chính số đó D. bằng 2 Câu 3. Số bị chia bằng 0, số chia bằng 2 thì thương sẽ là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 4. 80 cm : 2 .......20 cm  2. Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là: A. = B. < C. > D. Không có dấu nào Câu 5. 5 dm  3 có kết quả là: A. 15 cm B. 8 cm C. 15 dm D. 8 dm Câu 6. Một hình tứ giác có 4 cạnh dài bằng nhau và mỗi cạnh dài bằng 3 cm. Vậy chu vi của tứ giác đó bằng: A. 12 cm B. 9 cm C. 6 cm D. 14 cm II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 7. Đặt tính rồi tính: 35 + 37 53 + 47 84 - 46 100 - 75 ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ......................................................................................................................................... Câu 8. Tìm x 18 + x = 62 x – 27 = 37 ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ x  4 = 28 x:5=3 ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... Câu 9. Một cửa hàng buổi sáng bán được 48 lít dầu, buổi chiều bán được 37 lít dầu. Hỏi cả hai buổi cửa hàng đó bán được bao nhiêu lít dầu? ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... Câu 10. Có một số lít dầu đựng trong 6 can, mỗi can 2 lít. Hỏi có tất cả bao nhiêu lít dầu? ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ......................................................................................................................................... ........................................................................................................................................ Câu 11. Viết 1 phép tính chia. Dựa vào phép tính chia đó em hãy đặt một đề toán. ........................................................................................................................................ ......................................................................................................................................... ........................................................................................................................................ ......................................................................................................................................... Giáo viên chấm Giáo viên coi HỌ VÀ TÊN : ……………………………………………………… SỐ BÁO DANH ĐỀ KTĐK GIỮA KỲ II – NĂM HỌC 20132014 MÔN TOÁN – LỚP 2 Thời gian làm bài : 40 phút HỌC SINH LỚP :…………………………………………….. GIÁM THỊ SỐ MẬT MÃ SỐ THỨ TỰ TRƯỜNG : …………………………………………………………. --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------GIÁM KHẢO SỐ MẬT MÃ SỐ THỨ TỰ ĐIỂM PHẦN I : 3 điểm Bài 1 : ……/ 1 điểm Trong các bài tập dưới đây có kèm theo kết quả ,đáp số . Hãy khoanh vào câu có kết quả , đáp số đúng : Cho phép tính 20 x 4 = .Kết quả là : A . 10 B . 80 C . 100 D . 120 Bài 2 : ……….. / 1điểm Cho phép tính 2x 2 x 5. Kết quả sẽ là : A. 9 B . 12 C . 36 D . 20 Bài 3: … ……/ 1 điểm Cho phép tính X x 1 = 3 .Vậy X là : A. 1 B. 3 C. 4 D. 5 Bài 4 : ……/ 1 điểm Hình tứ giác MNPQ có 4 cạnh đều bằng 2 cm có Chu vi là : A . 16 cm B . 12 cm C . 8cm D . 20 cm PHẦN II :7 điểm Bài 1 : ………… / 0,5điểm Bài 2 : …………./ 1 điểm Điền dấu ( < , = ,>) thích hợp vào ô trống 32 : 4 : 2x2 Tính : a ) 53 dm + 39 dm -- 36 dm = ……………….. b ) 45 cm : 5 = …………………… THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH , SẼ RỌC ĐI MẤT ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Bài 3 : …../ 2 điểm Bài 4 : ……/ 2 điểm Tìm x , biết : 4 x X = 32 ……………………………….. ……………………………….. X : 7 = 3 …………………………………… …………………………………… Bài toán : Tìm độ dài đường gấp khúc EGHIK biết các cạnh lần lượt là: EG= 3 cm ; GH = 4 cm ; HI = 5 cm ; IK= 2 cm ? Bài giải ………………………………..……………………………………………………… ……………………………….……………………………………………………… ………………………………….……………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Bài 5 : . ………/ 0,5 Viết một phép tính nhân có tích bằng với một thừa số điểm ……………………………………………………………………………………………………………………  HƯỚNG DẪN CHẤM KTĐK MÔN TOÁN PHẦN 1 : BÀI 1 : Cho phép tính 20 x 4 = ? .Kết quả là : C . 80  đạt 1 điểm Khoanh vào câu khác không tính điểm BÀI 2 : Cho phép tính 2 x 2 x 5. Kết quả sẽ là : D . 20  đạt 1 điểm BÀI 3 : Cho phép tính X x 1 = 3 .Vậy X là : B. 3  đạt 1 điểm Khoanh vào câu khác không tính điểm BÀI 4 : Hình tứ giác MNPQ có 4 cạnh đều bằng 2 cm có Chu vi là : C . 8cm  đạt 1 điểm Khoanh vào câu khác không tính điểm PHẦN 2 : BÀI 1 32 : 4 : Điền dấu ( < , = ,>) thích hợp vào ô trống < 2x2  đạt 0,5 điểm BÀI 2 : Tính : a ) 53 kg + 39 kg -- 36 dm b ) 45 cm : 5 = 92 kg - 36 kg = 56kg = 9 cm : ( 0,25 ( 0,25 điểm ) điểm ) ( 0,5 điểm ) BÀI 3 : Tìm x , biết : 4 x X = 32 X = 32 : 4 ( 0,5 điểm ) X = 8 ( 0,5 điểm ) X X X: 7 = 3 =3x 7 = 21 (0,5 điểm ) ( 0,5 điểm ) BÀI 4 : Bài toán : Độ dài đường gấp khúc EGHIK là: (1 điểm ) 3 + 4 + 5 + 2 = 14 ( cm ) ( 1 điểm ) Đáp số : 14 cm (thieu DS hoac ten don vi -0,5diem) BÀI 5 : Viết được phép tính theo yêu cầu đề bài Ví dụ : 2 x 1 = 2 ; 0 x 4 = 0 ; ….  đạt 0,5 điểm ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II MÔN TOÁN LỚP 2 PHẦN I: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng. a) Kết quả tính 5 x 9 + 3 là: A. 58 B. 32 C. 48 B. y = 9 C. y = 50 b) Tìm y: 5 x y + 45 A. y = 40 Câu 2: Gạch chéo vào 1 số ô vuông của hình sau: 5 Câu 3: Cho hình tứ giác ABCD có độ dài các cạnh là: AB = 4cm; BC = 3cm; CD = 5cm; AD = 6cm B 3cm C a) Độ dài đuờng gấp khúc ABCD là: A. 18cm B. 12cm C. 12 5cm 4 cm D b) Chu vi hình tứ giác ABCD là: A. 18 B. 12cm C. 18cm A 6cm PHẦN II: TRÌNH BÀY CÁCH GIẢI CÁC BÀI TOÁN SAU Câu 1: Viết số thích hợp vào ô trống Số bị chia 18 Số chia 3 21 3 3 5 Thuơng 5 4 Câu 2: Có 35 bông hoa cắm đều vào các bình hoa, mỗi bình có 5 bông hoa. Hỏi cắm được mấy bình hoa? ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… Câu 3: Có 36kg gạo, đã dung hết 1 số gạo đó. Hỏi đã dùng hết bao nhiêu kilogam 4 gạo? ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… Câu 4: Viét dấu nhân (x) hoặc chia (:) vào ô trống. 16 4 5 = 20 TRƯỜNG TIỂU HỌC PHIẾU KIỂM TRA LỚP 2 Năm học 2013-2014 (Kiểm tra định kì giữa học kì 2) ĐÔNG XUÂN Họ và tên người coi, chấm thi Họ và tên học sinh:..............................................Lớp.......... 1. Họ và tên giáo vên dạy:....................................................... Môn: TOÁN 2. Bài 1-(2 điểm) Đặt tính rồi tính: 48+ 35 87 - 49 23 + 18 72 - 39 Bài 2- (3điểm). Thực hiện phép tính 14 + 7 - 5 = 47 – 28 + 7 = ……………… 37 + 23 - 30 = ……………… ……………... ……………… ……………... ……………... ……………... ……………... 62 – 28 + 19 = ……………... ……………... ……………... ……………... Bài 3-(2điÓm) Tìm X a/ 6 x X = 24 b/ X : 4 = 7 ……………………………… ……………………………… ……………………………… ……………....................... ……………....................... ……………...................... Bài 4- ( 2điểm) Có 32 quyển vở chia đều cho 8 bạn. Hỏi mỗi bạn có mấy vở ? Bài giải: ........................................................................ ....................................................................... ....................................................................... ……………………………………………… Bài 5- ( 1 điểm) Tính độ dài đường gấp khúc sau: 9 dm † 7 dm † 8 dm ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …………………… HƯỚNG DẪN CHO ĐIỂM Bài 1: 2 điểm. Mỗi bài đặt tính và tính đúng cho 0,5 điểm. Bài 2: 3 điểm. Mỗi bài thực hiện đúng cho 0,75 điểm. Bài 3: 2 điểm. Mỗi bài làm đúng cho 1 điểm. Bài 4: 2 điểm. – Viết đúng câu lời giải cho 0,5 điểm - Viết phép tính và kết quả đúng cho 1 điểm - Đáp số đúng cho 0,5 điểm Bài 5: 1 điểm. Tính đúng độ dài đường gấp khúc cho 1 điểm TRƯỜNG TIỂU HỌC HOÀ SƠN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ 2 NĂM HỌC 2010 – 2011 MÔN THI : TOÁN LỚP 2 Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên:................................................ Lớp:.........Số báo danh :........ Mã phách Bài 1 :(3.0 điểm) Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng trong các câu sau: a, Kết quả của phép tính 5 x 7 + 12 là: A: 24 B: 19 C: 47 b, 1 của 27 kg là: 3 A: 8 kg B: 9 kg C: 7 kg B: 12 giờ trưa C: 11giờ đêm c, 24 giờ còn gọi là: A: 12 giờ đêm d, Kết quả của X trong phép tính x: 5 = 6 là: A: 25 B: 30 C: 35 e. Hình bên có: A: 7 hình tam giác B: 8 hình tam giác C: 9 hình tam giác g. Cho đường gấp khúc ABCD như hình vẽ: ` B 5 cm 4cm D 3 cm A C Độ dài đường gấp khúc ABCD là: A. 12 cm B. 13 cm C. 14 cm Bài 2: (1,5điểm) Tính nhẩm 4 x 3 = ...... =.......... 5 x 7 = ...... 4 x 4 = ...... 24 : 4 = ........ 3 x 6 =......... 28 : 4 = ......... 15 : 3 =......... 6 x3:3 18: 3 =......... 18 :6 =.......... Bài 3: (1,5 điểm) Tìm x a, x + 9 = 23 ............................ b, 5 x X = 35 c, x : 3 = 7 ............................... .......................... ............................ ................................ .......................... Bài 4:(1,5 điểm) lít nước mắm? Mỗi can có 4 lít nước mắm. Hỏi 6 can như thế có bao nhiêu Bài giải Bài 5: (1,5 điểm) Trồng 25 cây chuối thành 5 hàng đều nhau . Hỏi mỗi hàng có mấy câychuối? Bài giải
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan