Windows
WK
Mở menu Start
Windows
Truy cập Taskbar với nút đầu tiên được
+ Tab
chọn
Winndows
Mở hộp thoại System Properties
+ Pause
Windows
Mở Windows Explorer
+E
Windows
Thu nhỏ / phục hồi các cửa sổ
Làm việc với cửa sổ
Ctrl + F6
Ctrl +
Shift + F6
Ctrl +
F10Thu
nhỏ
Ctrl + Esc,
Alt ++M
Ctrl
F8,
Phím mũi
tên,+ Enter
Ctrl
F5
+D
Windows
+M
Thu nhỏ tất
Windows
Thu nhỏ tất cả các cửa sổ đang mở
+ Shift +
M
Chuyển đổi giữa các cửa sổ tài liệu
chiều ngược lại
Phóng lớn cửa sổ tài liệu hiện hành
Print
Chép toàn bộ màn hình vào vùng đệm
Thu nhỏ tất cả các cửa sổ
Screen
Thay đổi kích thước cửa sổ
Alt + Tab
Alt + Shift
Chuyển đổi giữa các chương trình và
hành
+ Tab
folder đang mở (theo chiều ngược lại)
Alt + Esc
Chuyển đổi giữa các chương trình đang
chạy
Alt +
Chuyển đổi giữa các chương trình đang
chạy (theo chiều ngược lại)
Thay đổi tên của 1 shortcut hay 1 file
Shoft +
Esc
nào đấy
Alt +
Mở menu điều khiển của chương trình
SpaceBar
hoặc folder cửa sổ hiện hành
Mở menu điều khiển của tài liệu hiện
WK + U
Mở Utility Manager
F3
Tìm kiếm
Alt + -
WK + L
Khóa máy tính lại
Alt + Tab
WK + F1
Hiển thị trợ giúp của Windows
Chuyển cửa sổ giữa các ứng dụng đang
chạy
Alt + F4
Windows
+F
Mở Find: All files
WK + Ctrl
+F
Mở File: Computer
Alt + Shift
Chuyển về cửa sổ ứng dụng trước khi ấn
+ Tab
Alt
+ Print
Alt + Tab
Chụp
hình cửa sổ đang sử dụng
Screen
F5
F6
Del
Alt + F4
hiện nhật
hànhlại nội dung cửa sổ My
Cập
Alt +
Computer và Explorer
Enter
Di chuyển qua lại giữa 2 khung và hộp
danh sách folder của cửa sổ Explorer
Alt +
Space
Ctrl + Esc
Xóa mục được chọn và đưa vào Rycycle
Bin
Ctrl +
Shift +
Del
Xóa hẳn mục được chọn, không đưa vào
Rycycle Bin
Shift +
ESC+ Z
Ctrl
Shift +
F10
Hiển thị menu ngữ cảnh của mục được
chọn
Alt +
Hiển thị hộp thoại Properties của mục
Enter
được chọn
Ctrl + Esc
Ctrl +
AltChọn
Ctrl + G
Chuyển qua lại các ứng dụng đang nằm
trong TaskBar
Desktop,
Computer
Mở phần trợ Đổi
tên thưMy
mục
được chọn
giúp
F3
Mở hộp thoại tìm file trong thư mục
Đóng ứng dụng
Mở properties của ứng dụng đang chạy
được chọn:
Esc
Hủy bỏ lệnh đóng hộp thoại
Backspace
Mở folder cha của folder hiện hành
Windows Explorer
Ký tự đầu
của tên file
hoặc
folder
tương ứng
Alt + -Mở
rộng tất cả
các nhánh
right
left
hành trong một chương trình
Chuyển đến file hoặc folder
Thu gọn tất cả các nhánh nằm dưới
folder hiện hành
Mở rộng nhán hiện hành nếu có đang
thu gọn, ngược lại chọn Subfolder đầu
tiên
Thu gọm nhánh hiện hành nếu có đang
mở rộng, ngược lại chọn folder cha
Đóng chương trình đang hoạt động
Làm việc với hộp thoại
F4Mở folder
cha của
folder hiện
F5
Cập nhật lại
nội dung
hộp thoại
Open
hay Save As
Tab
Mở hộp danh sách, ví dụ hộp Look In
hay Save In trong hộp thoại Open hay
Save As (Nếu có nhiều hộp danh sách,
Di chuyển giữa các lựa chọn
Shift + ctrl
+
H – mở
Tắt
đánh không
ra chữCtrl +
Ctrl + O
Mở một tài liệu mới
Mở một tài liệu đã có
Ctrl + S
Cất tài liệu vào đĩa hiện thời (ghi)
F12
Ghi tài liệu với tên khác (Save As)
Ctrl + X
Cắt tài liệu khi bôi đen
Ctrl + C
Coppy tài liệu khi bôi đen
Di chuyển giữa các lựa chọn (theo chiều
Ctrl + V
Dán văn bản vào vị trí con trỏ
Start
Tab + Tab
Ctrl
ngược
lại) giữa các thẻ (tab) trong hộp
Di
chuyển
Ctrl + Z
Hồi phục văn bản khi bị xoá nhầm
Ctrl + L
Căn lề trái
Ctrl +
thoại có nhiều thẻ, chẳng hạn hộp thoại
Display
Properties
Panel
Di
chuyển
giữa cáccủa
thẻ Control
theo chiều
Ctrl + R
Căn lề phải
ngược lại
Ctrl + E
Căn giữa
Ctrl + J
Căn đều 2 bên
Mở Task Manager
Undo
Mở menu Start
Shift +
F10 +
Shift
Tương đương với click chuột phải
Đóng một chương trình đang bị treo
Del
Ctrl + F5
Đóng hộp danh sách thả xuống đang
Shift +
Mở Task Manager
hoặc F4
down
Mở hộp
Esc
Tương đương với việc click vào nút
Ctrl + Alt
+ Del
Mở hộp thoại Goto Folder
Chuyển đổi giữa các chương trình và
folder đang mở
Phục hồi kích thước cửa sổ tài liệu hiện
Mở hộp thoại Run
F1
Alt +
Sao chép cửa sổ hiện hành vào vùng
đệm
Windows
+R
Alt + Esc
kiểm
Alt + Print
Screen
Chuyển đổi giữa các cửa sổ tài liệu theo
Ctrl +
Di chuyển cửa sổ
F7,Đóng cửa
sổ tài liệu
F1
Trợ giúp
F2
Phím mũi
tên, Enter
Shift +
Tab
Phím mũi
tên
Di chuyển trong một danh sách
Xóa hẳn shortcut / file mà không đưa
vào Thùng rác
SpaceBar
Chọn hoặc bỏ một ô kiểm (check box)
Giữ chặt Shift khi cho đĩa CD vào thì sẽ
ko chạy Autorun
Ký tự đầu
Chuyển đến một mục trong hộp danh
tiên của
tên
Alt mục
+ Ký
sách thả xuống
Phục hồi kích thước cửa sổ tài liệu hiện
hành
Ctrl + W
Đóng cửa sổ tài liệu hiện hành
Ctrl + F7,
Di chuyển cửa sổ
đã được đánh dấu
tự gạch
dưới thuộc
tên mục
Chọn một mục; chọn hay bỏ chọn một ô
kiểm
Ctrl + 1
Tạo khoảng cách đơn giữa các dòng
Ctrl + 2Tạo Tạo khoảng cách đôi giữa các dòng
khoảng
Ctrl + F2cách Xem tài liệu trước khi in
Ctrl + P
In nhanh tài liệu
Ctrl + D
Chọn phông chữ
Ctrl + A
Bôi đen toàn bộ văn bản
Shift + G
Nhảy đến trang cuối cùng
Ctrl +
MNhảy
đến
Ctrl + shift
Tăng lề đoạn vă
+ M+ B
Ctrl
Tắt mở chữ đậm
Bỏ tăng lề đoạn vă
Ctrl + I
Tắt mở chữ nghiêng
Ctrl + U
Tắt mở chữ gạch chân
F4
Lặp lại thao tác lệnh trước cho những ô
bôi đen
Ctrl + =
Ctrl + shift
+=
Ctrl + shift
Đánh chỉ số dưới
F5
Đánh chỉ số trên
F6
F7
Tắt mở chữ gạch chân đơn
+W
Ctrl + shift
Tắt mở chữ gạch chân kép
+D
Ctrl + shift
+K
In hoa to
Ctrl + shift
+A
In hoa cả
Ctrl + shift
Trở về phông chữ ban đầu
+Z
Ctrl + shift
Đổi phông chữ
+F
Ctrl + shift
+P
Đổi cỡ chữ
Ctrl + shift
+>
Tăng lên một cỡ chữ
Ctrl + shift
Giảm xuống một cỡ chữ
+<
Ctrl +]
Phóng to chữ khi được bôi đen
Ctrl + [
Giảm cỡ chữ khi được bôi đen
Ctrl + F4
hoặc ctrl +
W
Đóng tài liệu
Alt + F4
Thoát chương trình
Ctrl + F10
Mở lớn
Ctrl
+ Z cửa
Khôi phục nhanh văn bản bị xoá nhầm
Bôi đen toàn bộ dòng
Tìm trang
Ctrl +
Shift +
MTP
CTRL +
SHIFT +
H
Mở History như một phần của cửa sổ
hiện thời
Di chuyển đến phần cửa sổ kế tiếp
Ctrl +
Chọn dạng số tự nhiên
Kiểm tra chính tả tiếng Anh
Shift + ~
CTRL +
Mở link trên một tab mới kế tiếp tab
F8
Móc nối ô
Ctrl +
F9
Thực hiện phép tính
Shift + $
chuột trái
hiện thời
CTRL +
F10
Chọn thanh thực đơn
Alt+ =
Tính tổng
Ctrl +
Shift + %
Mở link trên một tab mới đứng trước
Chọn dạng phần trăm làm tròn
SHIFT +
chuột trái
tab hiện thời
Alt+F
Vào thực đơn File
Alt+E
Vào thực đơn Edit
Ctrl +
Shift + !
Chọn dạng số với hai số thập phân và
dấu cách ba số
CTRL + W
Đóng tab (sẽ đóng cả cửa sổ nếu đang
chỉ có một tab được mở)
Alt+V
Vào thực đơn View
Ctrl +
Đóng khung các cạnh ngoài
CTRL + Q
Mở chế độ xem Quick Tab
Alt+I
Vào thực đơn Insert
Shift + &
CTRL + T
Mở tab mới
Alt+T
Vào thực đơn Tool
Ctrl +
Copy giá trị từ ô phía trên vào ô hiện
Chọn tab tiếp theo
Alt + D
Vào thực đơn Data
Shift + "
hành
CTRL +
TAB
Alt+W
Vào thực đơn Windows
Shift
Bôi đen dòng
CTRL +
Chọn lại tab đứng trước
Alt+H
Vào thực đơn Help
Ctrl + A
Bôi đen toàn bộ bảng tính
Ctrl + B
Chữ đậm
Ctrl + R
Tự động sao chép ô bên trái sang ô bên
phải
Ctrl + 0
Ẩn cột
Ctrl + 1
Mở hộp định dạng ô
Ctrl + 9
Ẩn hàng
Ctrl + F9
Thu nhỏ màn hình file
Ctrl + -
Mở hộp thoại Delete hoặc xóa hàng, cột
Ctrl -
xóa dòng hoặc cột
Ctrl ;
Chèn ngày tháng hiện hành
Ctrl + `
Chuyển đổi giữa hai trạng thái, hiện thị
giá trị ô và hiển thị công thức ô
Ctrl + '
Copy công thức từ ô phía trên vào ô
Alt + shift
+T
Chèn thời gian vào văn bản
Alt + shift
Chèn ngày tháng năm vào văn bản
Ctrl +
Shift + F
Hiện danh sách fông chữ
Alt + Z
Chuyển chế độ gõ tiếng việt, tiếng anh
Hiện danh sách cỡ chữ
Alt + tên
Mở thực đơn
Ctrl +
Shift + P
Ctrl +
Bỏ ẩn cột
+D
chữ cái
đầu thực
đơn
Alt + tên
hiện hành
Shift + 0
Ctrl +
Mở hộp thoại
chư cái +
tên chữ cái
hộp thoại
Định dạng theo thời gian
Shift + 2
Ctrl +
Định dạng theo ngày, tháng
Shift + 3
Exel
Ctrl A
Bôi đen toàn bộ
Ctrl
Di chuyển giữa các Sheet
PageUp
PageDown
Ctrl +
Shift +4
Định dạng theo đơn vị tiền tệ
Ctrl +
Shift + 5
Định dạng theo %
Ctrl +
Bỏ ẩn hàng
Shift + 9
F1
Hiển thị trợ giúp
F2
Đưa con trỏ vào trong ô
F3
Dán tên khối vào công thức
Ctrl +
Shift +
MTX
Bôi đen toàn bộ cột
Chọn dạng tiền tệ với hai số thập phân
spacebar
IE
F11
TAB
Phím tắt với Tab
SHIFT +
TAB
Bật/tắt chế độ mở rộng toàn màn hình
Phím tắt với Address Bar
Full Screen
ALT + D
Chọn Address Bar
Chuyển tới các vị trí khác nhau như
ALT +
Mở một địa chỉ website đã đánh trong
Address Bar, nút Refresh, Search Box
và các biểu tượng trên trang web
ENTER
Address Bar trên một tab mới
F4
Xem toàn bộ danh sách địa chỉ đã vào
CTRL + F
Tìm kiếm từ hoặc cụm từ trên trang
CTRL + N
Mở trang hiện tại trên một cửa sổ mới
CTRL + P
In trang
CTRL + E
Chọn ô Instant Search
CTRL + A
Chọn toàn bộ các đối tượng trên trang
CTRL + -
Thu nhỏ màn hình
CTRL +
DOWN
Xem danh sách các nhà cung cấp dịch
vị tìm kiếm
CTRL + +
Phóng to màn hình
ALT +
Mở kết quả tìm kiếm trong một tab
CTRL + 0
Chế độ màn hình 100%
ENTER
mới
ALT +
Về trang chủ
HOME
ALT +
Trở lại trang trước
mũi tên
trái
ALT +
mũi tên
phải
Trở lại trang sau
F5
Refresh
CTRL +
Refresh và xóa cache
F5
ESC
Ngừng load trang
CTRL + I
Mở Favorites
CTRL +
Mở Favorites như một phần của cửa sổ
SHIFT + I
hiện thời
CTRL + B
Quản lý Favorites
CTRL + D
Thêm trang hiện tại vào Favorites
CTRL + J
Mở Feeds
CTRL +
Mở Feeds như một phần của cửa sổ hiện
SHIFT + J
thời
CTRL + H
Mở History
Phím tắt cho Favorites
trước đó
Phần Instant Search (Tìm kiếm tức thời)
Toán học và lượng giác (math and trig)
Cú pháp
ABS(X)
INT(X)
CEILING(X
,N)
FLOOR(X,
N)
ROUND(X,
N)
TRUNC(X,
N)
COS(X)
SIN(X)
ACOS(X)
TAN(X)
LOG10(X)
LN(X)
PI()
EXP(X)
SQRT(X)
MOD(X,Y)
RAND()
QUOTIENT
(X,Y)
SUM(X1,X2,
…,XN)
SUM(miền)
SUMIF(miề
n_kiểm_tra,
điều_kiện,
miền_tính_t
ổng)
Ý nghĩa
Ví dụ
Giá trị tuyệt đối
của X.
Làm tròn dưới tới
số nguyên gần
nhất.
Số nhỏ nhất trong
các số ≥ X và chia
hết cho N.
Số lớn nhất trong
các số ≤ X và chia
hết cho N.
Làm tròn X tới N
chữ số sau dấu
phẩy.
Cắt X tới N chữ số
sau dấu phẩy.
Giá trị của cos(X)
ABS(-4.5)=4.5
INT(-4.45)=-5
INT(4.6)=4
CEILING(4.27,0.
1)=4.3
FLOOR (4.27,
0.1) = 4.2
ROUND(4.27,1)
=4.3
ROUND(4.6,0)=
5
TRUNC(4.27,1)=
4.2
ARCOS của X
TANG của X
Logarit cơ số 10
của X
Logarit Neper của
X
Số
eX
3.14
=
X
Phần dư của phép
chia X cho Y
Trả về số ngẫu
nhiên nằm trong
khoảng (0,1).
X/Y
MOD(5,3)=2
X1+X2+…XN.
Tổng các số trong
miền.
Tính tổng các ô
trong miền tính
tổng có ô tương
ứng (cùng hàng
chẳng hạn) trong
miền kiểm tra thoả
mãn điều kiện.
SUM(E1:E9)
SUMIF(A1:A9,”
>5”,B1:B9) cho
kết quả tổng các
ô từ B1 đến B9
tương ứng với
điều kiên Aj >5).
Cú pháp
Ý nghĩa
COUNT(X1,
X2,…,XN)
COUNT(mi
ền)
Đếm số lượng giá
trị là số trong dãy
Số lượng ô có
chứa số trong
miền
Số lượng dữ liệu
trong dãy.
COUNTA(
X1,X2,…,XN
)
COUNTA(
miền)
COUNTIF(
miền,
điều_kiện)
Số lượng ô có
chứa dữ liệu trong
miền
Số lượng ô trong
miền thoả mãn
điều kiện.
DCOUNT
(miền tra
cứu, ô lấy
dữ liệu,miền
chứa điều
kiện)
Đếm có điều kiện
dạng số tại ô lấy
dữ liệu thoả mãn
điều kiện
DCOUNTA
(miền tra
cứu, ô lấy
dữ liệu,miền
chứa điều
kiện)
AVERAGE(
X1,X2,…,XN
)
AVERAGE(
miền)
MAX(X1,X2
,…,XN)
MAX(miền)
Đếm có điều kiện
dạng dữ liệu tại ô
lấy dữ liệu thoả
mãn điều kiện
MIN(X1,X2,
…,XN)
MIN(miền)
RANK(X,
miền,
thứ_tự)
Ví dụ
COUNT(1,
“A”,3)=2
COUNTIF(B1:B
9, “>3”) = số
lượng ô trong
miền B1:B9 có
giá trị lớn hơn 3.
DCOUNT(A2:E5
;C2;D2:D3) đếm
các ô chứa số tại
ô C2 thoả mãn
điều kiên D2:D3)
Giá trị trung bình
dãy số.
Giá trị trung bình
các ô trong miền.
Giá trị lớn nhất
trong dãy số
Giá trị lớn nhất
trong miền
Giá trị nhỏ nhất
trong dãy số
Giá trị nhỏ nhất
trong miền
Xếp hạng X trong
miền. Thứ tự xếp
hạng =0 hoặc
khuyết thì xếp
hạng giảm dần
theo giá trị, nếu =
1 thì xếp hạng tăng
dần.
Cú pháp
LEFT(S,N)
Ý nghĩa
Ví dụ
N ký tự bên trái
nhất của xâu S.
LEFT(“EXCEL”,3
)= “EXC”
RIGHT(S,N)
N ký tự bên phải
nhất của xâu S.
RIGHT(“EXCEL”
,3)= “CEL”
MID(S,M,N)
N ký tự của xâu S
kể từ vị trí thứ M.
Nếu xâu S không đủ
ký tự thì lấy đến hết
xâu.
MID(“EXCEL”,3,
2)= “CE”;
MID(“EXCEL”,
3,10)= “CEL”
TRIM(S)
Loại bỏ dấu cách
thừa khỏi xâu S.
TRIM(“ Ha Noi
”)= “Ha Noi”
LEN(S)
Số lượng ký tự của
xâu S.
VALUE(S)
Chuyển xâu S thành
số.
TEXT(value,
định_dạng)
Chuyển value thành TEXT(1.234,
xâu theo định dạng. “0.00”)= “1.23”;
TEXT(“01/01/200
4”,”mmm”)=
“Jan”
LOWER(S)
Chuyển xâu S thành LOWER(“VI
chữ thường.
DU”)= vi du
UPPER(S)
Chuyển xâu S thành Upper(“vi du”) =
chữ hoa.
VI DU
PROPER (S)
Đổi ký tự đầu thành Proper(“vi du”) =
chữ hoa
Vi Du
Tra cứu và tham chiếu (lookup and reference)
Cú pháp
Ý nghĩa
VLOOKUP(
trị_tra_cứu,
miền_tra_cứ
u( địa chỉ
tuyệt đối),
stt_cột_lấy_
dữ_liệu,
kiểu_tra_cứ
u)
HLOOKUP(
trị_tra_cứu,
miền_tra_cứ
u,
stt_hàng_lấy
_dữ_liệu,
kiểu_tra_cứ
u)
LOOKUP(
trị cần
tìm,miền tra
cứu,miền trả
về)
Tra cứu trong miền
tra cứu xem hàng
nào có giá trị của ô
đầu tiên = trị tra
cứu, rồi trả về giá
trị của ô thứ
stt_cột_lấy_dữ_liệ
u trong hàng đó.
HLOOKUP
INDEX(miề
n, stt_hàng,
stt_cột)
Ví dụ
Giống VLOOKUP
nhưng tra cứu theo
cột.
LOOKUP(2,A2:
C4;B2:B4)tìm
trong vùng a2:c4
chứa số 2 trả về
giá trị tương ứng
chưa ở vùng
b2:b4)
Tham chiếu tới ô
có số thứ tự hàng
và cột trong miền
tương ứng là
stt_hàng, stt_cột.
Logic
Thời gian (date and time)
Cú pháp
RANK(B3,B$1:
B$9) cho thứ
hạng của giá trị ô
B3.
Ý nghĩa
Thời điểm
hiện tại
Ví dụ
(ngày giờ)
TODAY()
Ngày hôm nay.
DATE(năm, Trả về ngày có năm, DATE(2004,1,1)
tháng, ngày) tháng, ngày đã cho = 1/1/2004.
DAY(xâu_ng Trả về ngày trong
DAY(“4-Jan”) = 4
ày_tháng)
xâu ngày tháng.
MONTH(xâu
_ngày_tháng)
Trả về tháng Trả về năm trong
YEAR(xâu_n
gày_tháng)
xâu ngày tháng.
DATEVALU Chuyển ngày tháng DATEVALUE(“0
E(xâu_ngày_t sang con số biểu
1/01/1990”) = 1
diễn cho ngày tháng
háng)
đó.
NOW()
Cú pháp
Ý nghĩa
NOT(X)
AND(X1,X2,…,XN)
OR(X1,X2,…,XN)
IF(điều_kiện, gt1, gt2)
NOT X
X1 AND X2 AND … AND XN
X1 OR X2 OR … OR XN
Nếu điều kiện đúng, trả về gt1,
nếu điều kiện sai, trả về gt2.
gt1, gt2 có thể là hàm khác
(thậm chí hàm if khác).
- Xem thêm -