Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Cao đẳng - Đại học Đại cương đề cương ôn thi môn quản trị sản xuất...

Tài liệu đề cương ôn thi môn quản trị sản xuất

.DOCX
54
295
132

Mô tả:

Có tại photo Sỹ Giang QUẢN TRỊ SẢN XUẤT NGÂN HÀNG CÂU HỎI ÔN THI HỌC PHẦN QUẢN TRỊ SẢN XUẤT BỘ MÔN QUẢN TRỊ TÁC NGHIỆP KD NHÓM CÂU HỎI 1 Chương 1 1. Khái niệm sản xuất và các yếu tố của quá trình sản xuất. Lấy ví dụ một sản 2. 3. 4. 5. 6. phẩm hoặc dịch vụ cụ thể để minh hoạ cho quá trình này. Phân biệt hàng hoá và dịch vụ qua một số đặc điểm cơ bản. Lấy ví dụ cụ thể để minh hoạ cho sự khác nhau giữa hàng hoá và dịch vụ. Các mục tiêu của quản trị sản xuất, các doanh nghiệp sản xuất dịch vụ nên sắp xếp thứ tự các mục tiêu như thế nào? Khái niệm quản trị sản xuất và các mục tiêu cơ bản của quản trị sản xuất. Vì sao mục tiêu « linh hoạt » ngày càng trở nên quan trọng trong bối cảnh môi trường kinh doanh hiện nay. Vì sao đạt mục tiêu “chất lượng” có ảnh hưởng quyết định tới thành công của doanh nghiệp sản xuất? Các đặc điểm cơ bản của môi trường kinh doanh hiện nay. Lấy ví dụ cụ thể để phân tích ảnh hưởng của toàn cầu hoá đến hoạt động sản xuất của các doanh nghiệp. Chương 2 7. Khái niệm và vai trò của dự báo nhu cầu sản phẩm đối với hoạt động của doanh nghiệp. Các sai số trong dự báo thường do những nguyên nhân nào? 8. Các nhân tố ảnh hưởng tới dự báo nhu cầu sản phẩm? Lấy ví dụ một sản phẩm/ngành hàng cụ thể để minh hoạ. 9. Các phương pháp dự báo định tính. Thiết kế một phiếu điều tra để thu thập thông tin dự báo qua khách hàng. Phô tô Sỹ Giang luôn cập nhật tài liệu mới 1 Có tại photo Sỹ Giang 10. Khái niệm và các đặc điểm của chuỗi dữ liệu theo thời gian. Lấy ví dụ một sản phẩm cụ thể để minh hoạ cho 4 đặc điểm: tính xu hướng, tính thời vụ, tính chu kỳ và biến động ngẫu nhiên. Chương 3 11. Khái niệm thiết kế sản phẩm và các yếu tố cần quan tâm khi thiết kế sản phẩm. Tốc độ phát triển sản phẩm có ảnh hưởng như thế nào đến khả năng thành công của sản phẩm khi đưa ra thị trường? 12. Các phương pháp phát triển ý tưởng về sản phẩm. Nêu ý tưởng cải tiến một sản phẩm thân thuộc với đời sống hàng ngày. 13. Ba nội dung cơ bản của thiết kế sản phẩm là thiết kế chức năng, thiết kế kiểu dáng và thiết kế sản xuất. Lấy ví dụ minh hoạ về thiết kế chức năng cho một sản phẩm cụ thể. 14. Các loại quá trình sản xuất theo tính chất lặp lại. Lấy ví dụ minh hoạ cho từng loại quá trình này. 15. Khái niệm và bốn thành phần cơ bản của công nghệ. Lấy ví dụ một loại công nghệ cụ thể để minh hoạ cho từng thành phần nêu ra. 16. Khái niệm công suất và ba loại công suất cơ bản. Doanh nghiệp nên hoạt động ở mức công suất nào? Lấy ví dụ một cơ sở sản xuất cụ thể để minh hoạ cho câu trả lời của anh (chị). Chương 4 17. Khái niệm và vai trò của việc xác định địa điểm sản xuất đối với hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. Lấy ví dụ minh hoạ về ảnh hưởng của địa điểm tới hiệu quả kinh doanh của một doanh nghiệp. 18. Các nhóm yếu tố cơ bản ảnh hưởng đến việc lựa chọn vùng đặt nhà máy sản xuất của doanh nghiệp. Nhân tố lao động có ảnh hưởng như thế nào đến hoạt động của nhà máy trong tương lai, ví dụ minh hoạ. 19. Các yếu tố ảnh hưởng tới việc lựa chọn vị trí đặt nhà máy sản xuất của doanh nghiệp. Yếu tố “điều kiện giao thông nội vùng” ảnh hưởng như thế nào tới hoạt động của nhà máy trong tương lai, ví dụ minh hoạ. Chương 5 20. Các nguyên tắc bố trí mặt bằng sản xuất. Việc “tối ưu hoá dòng di chuyển nguyên vật liệu” có ảnh hưởng như thế nào tới năng suất sản xuất? 21. Khái niệm và ưu nhược điểm của bố trí mặt bằng theo sản phẩm. Lấy ví dụ một sản phẩm cụ thể và vẽ sơ đồ minh hoạ cho cách bố trí này. 2 Phô tô Sỹ Giang luôn cập nhật tài liệu mới Có tại photo Sỹ Giang 22. Khái niệm và ưu nhược điểm của bố trí mặt bằng theo quá trình. Lấy ví dụ một sản phẩm cụ thể và vẽ sơ đồ minh hoạ cho cách bố trí này. 23. So sánh bố trí mặt bằng theo sản phẩm và bố trí mặt bằng theo quá trình, vẽ sơ đồ minh hoạ cho hai cách bố trí này. 24. Quy trình/kỹ thuật cân bằng dây chuyền sản phẩm. Tại sao không thể cân bằng hoàn toàn dây chuyền sản xuất? Chương 6 25. Khái niệm hoạch định nhu cầu nguyên vật liệu. Phân biệt « nhu cầu độc lập » và « nhu cầu phụ thuộc », lấy ví dụ cụ thể minh hoạ cho hai loại nhu cầu này. 26. Các yếu tố đầu vào và các yếu tố đầu ra của quá trình hoạch định nhu cầu nguyên vật liệu. Lấy ví dụ minh hoạ về « hồ sơ cấu trúc sản phẩm » của một sản phẩm cụ thể. 27. « Phát lệnh đơn hàng » và « phát lệnh sản xuất » khác nhau như thế nào? 28. Các giai đoạn của quy trình mua nguyên vật liệu. Doanh nghiệp nên dựa trên các tiêu chí gì để lựa chọn nhà cung cấp nguyên vật liệu. Chương 7 29. Khái niệm và các mục tiêu của điều độ sản xuất. Sự chậm trễ trong việc giao hàng có ảnh hưởng như thế nào đến hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp. 30. Cách hiểu về bốn phương pháp sắp xếp thứ tự công việc sau đây: FCFS, EDD, SPT và SLACK. Một cửa hàng ăn nên phục vụ khách hàng của mình theo thứ tự như thế nào? 31. Chủ một tiệm may nên sắp xếp việc thực hiện các đơn hàng theo phương pháp nào? Chương 8 32. Khái niệm dự trữ và các loại hàng hoá dự trữ trong doanh nghiệp sản xuất. Hoạt động dự trữ có ảnh hưởng như thế nào đối với việc tiết kiệm chi phí của doanh nghiệp. 33. Các loại chi phí liên quan tới dự trữ và mối quan hệ giữa các loại chi phí đó. Lấy ví dụ minh hoạ cho chi phí khi doanh nghiệp thiếu hoặc hết hàng. 34. Khái niệm quản trị dự trữ và ba nội dung cơ bản của quản trị dự trữ. Các mô hình EOQ và POQ có liên quan đến nội dung nào của quản trị dự trữ? Phô tô Sỹ Giang luôn cập nhật tài liệu mới 3 Có tại photo Sỹ Giang 35. Hai hệ thống đặt hàng cơ bản trong quản trị dự trữ của doanh nghiệp. Lấy ví dụ minh hoạ cho 1 trong hai hệ thống đặt hàng này. Chương 9 36. Khái niệm chất lượng theo ISO 9000:2000. Ở góc độ của khách hàng, chất lượng được nhìn nhận như thế nào? 37. Ở góc độ của nhà sản xuất, chất lượng được nhìn nhận như thế nào? 38. Các loại chi phí cho chất lượng. Lấy ví dụ minh họa về việc đầu tư chi phí để có sản phẩm tốt đối với một sản phẩm hay lĩnh vực kinh doanh cụ thể. 39. Các nguyên lý cơ bản của hệ thống quản trị chất lượng của doanh nghiệp. Lấy ví dụ cụ thể minh họa cho 1 trong các nguyên lý này. 40. Khái niệm quản trị chất lượng. Doanh nghiệp cần làm gì để cải tiến chất lượng, lấy ví dụ minh hoạ. NHÓM CÂU HỎI 2 Đối với nhóm câu hỏi này, sinh viên được yêu cầu bình luận, đưa ra nhận định đúng hay sai và giải thích tại sao cho câu trả lời của mình. SV cần lấy ví dụ minh hoạ cho câu trả lời của mình. Các “phát biểu” được đưa ra như sau: Chương 1 1. “Hoạt động sản xuất (hiểu một cách đầy đủ) bao gồm cả sản xuất hàng hoá và sản xuất dịch vụ vì để bán được sản phẩm, doanh nghiệp phải cung cấp thêm các dịch vụ đi kèm”. 2. “Các doanh nghiệp ngày càng phải tìm cách làm ra sản phẩm có chất lượng hơn nhưng rẻ hơn và nhanh hơn để cạnh tranh”. 3. “Ngày nay, các doanh nghiệp sản xuất có xu hướng thực hiện tích hợp hàng hoá – dịch vụ để tạo giá trị gia tăng cho khách hàng”. 4. “Sản xuất tinh gọn là nhằm mục tiêu sản xuất ra các sản phẩm tiêu chuẩn hoá với chi phí thấp”. 5. “Để đạt năng suất cao, doanh nghiệp phải làm đúng việc và đúng cách.” Chương 2 6. “Dự báo nhu cầu sản phẩm vừa là một khoa học, vừa là một nghệ thuật”. 7. “Không thể dự báo chính xác nhu cầu bán ra của một doanh nghiệp, vì vậy dự báo ít có ý nghĩa đối với việc lập kế hoạch sản xuất của doanh nghiệp”. 8. “Độ chính xác của dự báo không phụ thuộc vào dữ liệu thu thập được mà phụ thuộc vào việc lựa chọn phương pháp dự báo”. Nhận định này đúng hay sai và tại sao? Anh (chị) hãy lấy ví dụ minh hoạ cho câu trả lời của mình. 4 Phô tô Sỹ Giang luôn cập nhật tài liệu mới Có tại photo Sỹ Giang 9. “Độ chính xác của dự báo phụ thuộc vào các dữ liệu thu thập được và phương pháp sử dụng”. Chương 3 10. “Doanh nghiệp nên hoạt động ở mức công suất tối đa để tiết kiệm chi phí”. 11. “Sản xuất liên tục (continuous flow) là quá trình sản xuất linh hoạt nhất”. 12. “Trong nội dung thiết kế sản xuất, phương pháp tiêu chuẩn hoá là phương pháp thiết kế theo tiêu chuẩn quốc tế.” 13. “Thiết kế sản phẩm là một hoạt động mang tính kỹ thuật, tách rời hoạt động marketing và dựa trên việc nghiên cứu tính năng cần thiết của sản phẩm.” 14. “Diện tích mặt bằng và kết cấu hạ tầng của doanh nghiệp có ảnh hưởng trực tiếp tới việc lựa chọn công suất sản xuất”. 15. “Các quy định về bảo vệ môi trường có ảnh hưởng trực tiếp tới việc lựa chọn công nghệ và chi phí sản xuất”. Chương 4 16. “Yếu tố quan trọng nhất đối với doanh nghiệp là thị trường tiêu thụ, vì vậy nên đặt nhà máy sản xuất càng gần nơi tiêu thụ càng tốt”. 17. “Nên đặt nhà máy sản xuất càng gần nguồn nguyên liệu càng tốt vì đây là yếu tố ảnh hưởng quyết định tới chi phí sản xuất”. 18. “Nên đặt nhà máy sản xuất ở nơi có nguồn nhân công dồi dào, giá rẻ vì đây là yếu tố quan trọng nhất quyết định năng suất sản xuất”. Chương 5 19. “Cách bố trí mặt bằng sản xuất có ảnh hưởng trực tiếp tới năng suất sản xuất của doanh nghiệp”. 20. “Không thể cân bằng hoàn toàn dây chuyền sản xuất vì năng suất làm việc của mỗi người là khác nhau”. 21. “Thời gian chu kỳ là tổng thời gian mà sản phẩm chạy qua các công đoạn của quy trình sản xuất”. 22. “Bố trí mặt bằng theo sản phẩm gắn với mô hình sản xuất gián đoạn-job shop”. 23. “Bố trí mặt bằng theo quá trình gắn với mô hình sản xuất theo dòng-flow shop”. 24. “Trong bố trí mặt bằng của doanh nghiệp bán lẻ, mặt bằng được thiết kế sao cho tăng được doanh số bán hàng thay vì giảm thiểu chi phí như trong bố trí của doanh nghiệp sản xuất” Phô tô Sỹ Giang luôn cập nhật tài liệu mới 5 Có tại photo Sỹ Giang Chương 6 25. “Phân tích kết cấu sản phẩm là một hoạt động không thể thiếu khi sử dụng hệ thống hoạch định nhu cầu nguyên vật liệu MRP”. 26. “Mô hình hoạch định nhu cầu nguyên vật liệu MRP có thể thay thế cho các mô hình quản trị dự trữ trong quản lý nguyên vật liệu”. 27. “Có thể áp dụng các phương pháp dự báo định tính và định lượng đối với các nhu cầu phụ thuộc trong hoạch định nhu cầu nguyên vật liệu”. Chương 7 28. “Theo phương pháp EDD, doanh nghiệp sắp xếp trình tự sản xuất theo nguyên tắc công việc có thời gian thực hiện ngắn nhất làm trước” 29. “Phương pháp Johnson là phương pháp bố trí các trang thiết bị của nhà máy.” 30. “Theo phương pháp SLACK, doanh nghiệp sắp xếp trình tự sản xuất theo nguyên tắc công việc có thời gian hết hạn sớm nhất sẽ làm trước”. 31. “Theo phương pháp SPT, doanh nghiệp sắp xếp trình tự sản xuất theo nguyên tắc công việc có thời gian dự trữ ngắn nhất sẽ làm trước.” Chương 8 32. “Mục đích của dự trữ bảo hiểm là nhằm cân đối giữa chi phí hết hàng và chi phí lưu kho” 33. “Mô hình EOQ nhằm tối thiểu hoá tổng chi phí đặt hàng và chi phí lưu kho”. 34. “Kỹ thuật ABC nhằm phân loại hàng dự trữ, từ đó doanh nghiệp sẽ loại bỏ hàng giá trị thấp nhưng chiếm diện tích lớn trong kho” 35. “Theo mô hình POQ, doanh nghiệp xây dựng nhà kho có dung lượng càng lớn càng tốt” càng tốt” Phô tô Sỹ Giang luôn cập nhật tài liệu mới 6 Có tại photo Sỹ Giang Chương 9 hàng”. tiêu”. năng”. định lượng, ở chương 2. chương 4 phẩm ở chương 5 chương 7 HẾT Phô tô Sỹ Giang luôn cập nhật tài liệu mới 7 Có tại photo Sỹ Giang Phô tô Sỹ Giang luôn cập nhật tài liệu mới 8 Có tại photo Sỹ Giang CHƯƠNG I. TỔNG QUAN VỀ QTSX........................................................................11 CÂU 1 : Khái niệm sản xuất và các yếu tố của quá trình sản xuất. Lấy ví dụ cụ thể về 1 sp hay dv cho quá trình này?................................................................................................12 Câu 2. Phân biệt hàng hóa và dịch vụ qua một số đặc điểm cơ bản. Lấy ví dụ cụ thể để minh họa cho sự khác nhau giữa hàng hóa và dịch vụ?....................................................12 Câu 3. Các mục tiêu của quản trị sản xuất, các doanh nghiệp sản xuất dịch vụ nên sắp xếp thứ tự các mục tiêu như thế nào?......................................................................................13 Câu 4. Khái niệm quản trị sản xuất và các mục tiêu cơ bản của quá trình sản xuất. Vì sao mục tiêu linh hoạt ngày càng trở nên quan trọng trong bối cảnh môi trường kinh doanh hiện nay?.......................................................................................................................... 14 Câu 5. Vì sao đạt mục tiêu chất lượng có ảnh hưởng quyết định tới thành công của doanh nghiệp sản xuất?...............................................................................................................14 Câu 6. Các đặc điểm cơ bản của môi trường kinh doanh hiện nay. Lấy ví dụ cụ thể để phân tích ảnh hưởng của toàn cầu hóa đến hoạt động sản xuất của các doanh nghiệp?....15 CHƯƠNG 2: DỰ BÁO NHU CẦU...............................................................................15 Câu 7. Khái niệm và vai trò của dự báo nhu cầu sản phẩm đối với hoạt động của doanh nghiệp. Các sai số trong dự báo thường do những nguyên nhân nào?..............................15 Câu 8. Các nhân tố ảnh hưởng tới dự báo nhu cầu sản phẩm. Lấy ví dụ một sản phẩm/ ngành hàng cụ thể để minh họa?......................................................................................16 Câu 9. Các phương pháp dự báo định tính. Thiết kế phiếu điều tra để thu thập thông tin dự báo qua khách hàng?...................................................................................................18 Câu 10. Khái niệm và các đặc điểm của chuỗi dữ liệu theo thời gian. Lấy ví dụ một sản phẩm cụ thể để minh họa cho bốn đặc điểm: tính xu hướng, tính thời vụ, tính chu kỳ và biến động ngẫu nhiên?.....................................................................................................21 Phô tô Sỹ Giang luôn cập nhật tài liệu mới 9 Có tại photo Sỹ Giang CHƯƠNG 3: THIẾT KẾ SẢN PHẨM, LỰA CHỌN QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT VÀ HOẠCH ĐỊNH CÔNG SUẤT.......................................................................................21 11. Khái niệm thiết kế sản phẩm và các yếu tố cần quan tâm khi thiết kế sản phẩm. Tốc độ phát triển sản phẩm có ảnh hưởng như đến khả năng thành công của sản phẩm khi đưa ra thị trường?.............................................................................................................22 Câu 12. Các phương pháp phát triển ý tưởng về sản phẩm. Nêu ý tưởng cải tiến một sản phẩm thân thuộc với đời sống hàng ngày?.......................................................................23 Câu 13. Ba nội dung cơ bản của thiết kế sản phẩm là thiết kế chức năng, thiết kế kiểu dáng và thiết kế sản xuất. Lấy ví dụ minh họa về thiết kế chức năng cho một sản phẩm cụ thể?................................................................................................................................... 24 14. Các loại quá trình sản xuất theo tính chất lặp lại. Lấy ví dụ minh họa cho từng loại quá trình này?...................................................................................................................24 15. Khái niệm và bốn thành phần cơ bản của công nghệ. Lấy ví dụ một loại công nghệ cụ thể để minh họa cho từng thành phần nêu ra?..................................................................25 16. Công suất và ba loại công suất cơ bản. Doanh nghiệp nên hoạt động ở mức công suất nào. Lấy ví dụ một cơ sở sản xuất cụ thể để minh họa cho câu trả lời của anh (chị)?......26 Chương 4: XÁC ĐỊNH ĐỊA ĐIỂM CỦA DOANH NGHIỆP.....................................27 17. Khái niệm và vai trò của việc xác định địa điểm sản xuất đối với hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. Lấy ví dụ minh họa về ảnh hưởng của địa điểm sản xuất tới hiệu quả sản xuất kinh doanh của một doanh nghiệp?................................................27 18. Các nhóm yếu tố cơ bản ảnh hưởng đến việc lựa chọn vùng đặt nhà máy sản xuất của doanh nghiệp. Nhân tố lao động có ảnh hưởng như thế nào đến hoạt động của nhà máy trong tương lai. Ví dụ minh họa?.....................................................................................28 19. Các yếu tố ảnh hưởng tới việc lựa chọn vị trí nhà máy sản xuất của doanh nghiệp. Yếu tố điều kiện giao thông nội vùng ảnh hưởng như thế nào tới hoạt động của nhà máy trong tương lai. ví dụ........................................................................................................30 Phô tô Sỹ Giang luôn cập nhật tài liệu mới 10 Có tại photo Sỹ Giang CHƯƠNG 5: BỐ TRÍ MẶT BẰNG SẢN XUẤT.........................................................30 Câu 20. Các nguyên tắc bố trí mặt bằng sản xuất. Việc tối ưu hóa dòng di chuyển nguyên vật liệu có ảnh hưởng như thế nào tới năng suất sản xuất?...............................................31 Câu 21. Khái niệm và ưu nhược điểm của bố trí mặt bằng theo sản phẩm. Lấy ví dụ một sản phẩm cụ thể và vẽ sơ đồ minh họa cho cách bố trí này?............................................32 Câu 23. So sánh bố trí mặt bằng theo sản phẩm và bố trí mặt bằng theo quá trình, vẽ sơ đồ minh hoạ cho 2 quá trình này......................................................................................34 Câu 24: Quy trình/kỹ thuật cân bằng dây chuyền sản phẩm. Tại sao không thể cân bằng hoàn toàn dây truyền sx....................................................................................................35 CHƯƠNG 6: HOẠCH ĐỊNH NHU CẦU VÀ TỔ CHỨC MUA NGUYÊN VẬT LIỆU................................................................................................................................ 37 Câu 25: Khái niệm hoạch định nhu cầu nguyên vật liệu. Phân biệt nhu cầu độc lập và nhu cầu phụ thuộc, lấy ví dụ cụ thể minh hoạ cho hai loại nhu cầu này..................................37 Câu 26. Các yếu tố đầu vào và các yếu tố đầu ra của quá trình hoạch định nhu cầu NVL. Lấy ví dụ minh hoạ về hồ sơ cấu trúc sản phẩm của một sản phẩm cụ thể.......................38 Câu 27. Phát lệnh đơn hàng và phát lệnh sx khác nhau ntn?............................................38 Câu 28: Các giai đoạn của quy trình mua NVL . DN nên dựa trên những tiêu chí nào để lựa chọn nhà cc NVL.......................................................................................................39 CHƯƠNG 7: LẬP LỊCH TRÌNH SẢN XUẤT............................................................39 Câu 29: Khái niệm và các mục tiêu của điều độ sx. Sự chậm trễ trong việc giao hàng có ảnh hưởng ntn đến hoạt động kinh doanh của DN?..........................................................40 Câu 30. Cách hiểu về 4pp sắp xếp thứ tự công việc sau đây: FCFS, EDD, SPT, và SLACK. Một cửa hàng ăn nên phục vụ khách hàng của mình theo tt ntn ?.....................41 Chương 8: Câu 32: Khái niệm dự trữ và các loại hàng hóa dự trữ trong doanh nghiệp sản xuất. Hoạt động dữ trữ có ảnh hưởng như thế nào đối với việc tiết kiệm chi phí của doanh nghiệp....................................................................................................................43 Phô tô Sỹ Giang luôn cập nhật tài liệu mới 11 Có tại photo Sỹ Giang Câu 33: Các loại chi phí liên quan tới dự trữ và mối quan hệ giữa các loại chi phí đó. Lấy ví dụ minh họa cho chi phí khi doanh nghiệp thiếu hoặc hết hàng...................................43 Câu 34: Khái niệm quản trị dự trữ và ba nội dung cơ bản của quản trị dự trữ. Các mô hình EOQ và POQ có liên quan đến nội dung nào của quản trị dự trữ.....................................45 Câu 35: Hai hệ thống đặt hàng cơ bản trong quản trị dự trữ của doanh nghiệp. Lấy ví dụ minh họa cho 1 trong 2 hệ thống này...............................................................................47 Chương 9: Câu 36: Khái niệm chất lượng theo ISO 9000:2000. Ở góc độ của khách hàng, chất lượng được nhìn nhận như thế nào?................................................................47 Câu 37:Ở góc độ nhà sản xuất, chất lượng được nhìn nhận như thế nào?........................48 Câu 38: các loại chi phí cho chất lượng. Lấy ví dụ minh họa về việc đầu tư chi phí để có sản phẩm tốt đối với một sản phẩm hay lĩnh vực kinh doanh cụ thể................................48 Câu 39: Các nguyên lý cơ bản của hệ thống quản trị chất lượng của doanh nghiệp. Lấy ví dụ cụ thể minh họa cho 1 trong các nguyên lý này...........................................................50 Câu 40: Khái niệm quản trị chất lượng. Doanh nghiệp cần làm gì để cải tiến chất lượng. lấy ví dụ minh họa............................................................................................................51 | Phô tô Sỹ Giang luôn cập nhật tài liệu mới 12 Có tại photo Sỹ Giang CHƯƠNG I. TỔNG QUAN VỀ QTSX CÂU 1 : Khái niệm sản xuất và các yếu tố của quá trình sản xuất. Lấy ví dụ cụ thể về 1 sp hay dv cho quá trình này? Sản xuất được hiểu là quá trình biến đổi các yếu tố đầu vào thành các sản phẩm, dịch vụ đầu ra nhằm đáp ứng yêu cầu của thị trường. Các yếu tố của quá trình sản xuất: Có 4 yếu tố cơ bản tham gia vào quá trình sx là : Các yếu tố đàu vào, quá trình biến đổi, yếu tố đầu ra và yêu tố phản hồi 1.Yếu tố đầu vào (Input): là tất cả các yếu tố mà doanh nghiệp sử dụng để chế biến, biến dổi. Đó là tài nguyên thiên nhiên, con người, vốn, công nghệ, máy móc thiết bị, NVL,công cụ, dụng cụ,.. Chúng là những đk cần thiết cho baastcuws quá trình sản xuất hoặc cung cấp dv nào. 2.Qúa trình biến đổi: Nôi dung cv chính yếu của qtrinh sx là quá trình biến đổi. Đó là quá trình chế biến, chuyển hóa các yếu tố đầu vào thành hàng hóa, dv mong muốn đầu ra, đáp ứng ycau của tt và tạo ra gtgt cho DN. Kq đầu ra của DN phụ thuộc rất lớn vào quá trình biến đổi này. 3.Yếu tố đầu ra (output): sản phẩm của quá trình sản xuất bao gồm 2 loại chính là hàng hóa và dịch vụ. Hàng hóa hay SP hữu hình là kq của quá trình sx thỏa mãn nhu cầu của con người và tồn tại dưới dạng vật thể. DV hay sp vô hình là kq của quá trình sx thỏa mãn nhu cầu của con người nhưng k tồn tại dưới dạng vật thể. 4. Yếu tố phản hồi: đề cập tới hệ thống thông tin phản hồi giúp phối hợp và điều chỉnh các yếu tố của quá trình sản xuất . Tùy theo nhu cầu về sản phẩm và dv mà doanh nghiệp phải điều chỉnh các yếu tố đầu vào sao cho hợp lí và điều chỉ quá trình biến đổi Phô tô Sỹ Giang luôn cập nhật tài liệu mới 13 Có tại photo Sỹ Giang Câu 2. Phân biệt hàng hóa và dịch vụ qua một số đặc điểm cơ bản. Lấy ví dụ cụ thể để minh họa cho sự khác nhau giữa hàng hóa và dịch vụ? Phân biệt hàng hóa và dịch vụ Chỉ tiêu 1.về hình thái sản phẩm 2.thời điểm tiêu dùng 3.thời gian tồn tại 4.khả năng dự trữ 5.sự tham gia của khách Hàng hóa Hữu hình Tách biệt với sản xuất Dài Có thể dự trữ Tham gia gián tiếp Dịch vụ Vô hình Gắn liền với sản xuất Ngắn và nhanh Không thể dự trữ Tham gia trực tiếp hàng 6.đo lường chất lượng Dễ đánh giá dựa vào các tiêu Khó lượng hóa 7.phạm vi phân phối bán chí định lượng Phạm vi phân phối có thể vận Phạm vi phân phối bị giới hàng chuyển 8. Đăng ký bằng sáng chế Dễ dăng ký hạn về địa lý Khó đăng ký Câu 3. Các mục tiêu của quản trị sản xuất, các doanh nghiệp sản xuất dịch vụ nên sắp xếp thứ tự các mục tiêu như thế nào? QTSX là quá trình xây dựng kế hoạch, tổ chức thực hiện và kiểm soát hệ thống sản xuất nhằm đạt được các mục tiêu đã xác định. Mục tiêu tổng quát của quản trị sản xuất là tạo ra và cung cấp đầy đủ các sản phẩm và dich vụ, thỏa mãn tối đa nhu cầu của khách hàng trên cơ sở khai thác và sử dụng hiệu quả các yếu tố đầu vào. Mục tiêu cụ thể của quản trị sản xuất liên quan đến 4 khía cạnh: chi phí, chất lượng, tốc độ và sự linh hoạt. -Mục tiêu chi phí: một trong những mục tiêu đầu tiên của quản trị sản xuất là tối đa chi phí sản xuất sản phẩm. -Mục tiêu chất lượng: đảm bảo chất lượng sản phẩm dịch vụ đáp ứng mong muốn và kỳ vọng của khách hàng. Phô tô Sỹ Giang luôn cập nhật tài liệu mới 14 Có tại photo Sỹ Giang -Mục tiêu tốc độ: liên quan tới thời gian cung cấp sản phẩm dịch vụ. -Mục tiêu linh hoạt: là khả năng thích ứng nhanh về đặc tính sản phẩm số lượng sản phẩm hoặc mẫu mã thiết kế cho nhà nước và vai trò của phân tích rủi ro. *Các doanh nghiệp sản xuất dịch vụ có thể sắp xếp thứ tự các mục tiêu như sau: mục tiêu tốc độ, mục tiêu linh hoạt, mục tiêu chất lượng, mục tiêu chi phí. Vì khách hàng thường mong muốn bỏ ra ít thời gian nhưng vẫn được hưởng chất lượng các dịch vụ tốt nhất nên các doanh nghiệp sản xuất dịch vụ cần phải đặt mục tiêu tốc độ lên đầu tiên để thóa mãn tốt nhất nhu cầu của khách hàng. Câu 4. Khái niệm quản trị sản xuất và các mục tiêu cơ bản của quá trình sản xuất. Vì sao mục tiêu linh hoạt ngày càng trở nên quan trọng trong bối cảnh môi trường kinh doanh hiện nay? *Mục tiêu linh hoạt ngày càng quan trọng trong bối cảnh thị trường kinh doanh hiện nay bởi vì thị hiếu của khách hàng, phản ứng của đối thủ cạnh tranh và các yếu tố của môi trường kinh doanh biến đổi không ngừng nên sự linh hoạt có ảnh hưởng tới sự sống còn của mỗi doanh nghiệp. Các doanh nghiệp sản xuất phải có khả năng liên tục sáng tạo để thích ứng với sự thay đổi “cá biệt hóa hàng loạt” - sản phẩm sản xuất đại trà nhưng phải cá biệt hóa theo nhu cầu của khách hàng và trở thành một thách thức rất lớn đối với doanh nghiệp sản xuất. Câu 5. Vì sao đạt mục tiêu chất lượng có ảnh hưởng quyết định tới thành công của doanh nghiệp sản xuất? Mục tiêu chất lượng là đảm bảo lượng sản phẩm, dịch vụ đáp ứng mong muốn và kỳ vọng của khách chính vì vậy mục tiêu chất lượng có ảnh hưởng quyết định tới thành công của doanh nghiệp sản xuất do: ngày nay chất lượng của sản phẩm trở thành một công cụ cạnh tranh quan trọng của doanh nghiệp trên thị trường vì chất lượng của sản phẩm thỏa mãn nhu cầu của khách hàng về sản phẩm, chất lượng sản phẩm càng cao sẽ đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng của người tiêu dùng tốt hơn. Chất lượng sản phẩm luôn luôn là yếu tố sống còn của mỗi doanh nghiệp, khi chất lượng sản phẩm không đáp ứng được những Phô tô Sỹ Giang luôn cập nhật tài liệu mới 15 Có tại photo Sỹ Giang yêu cầu của khách hàng lập tức khách hàng sẽ chuyển sang tiêu dùng sản phẩm khác cùng loại. Chất lượng của sản phẩm góp phần tạo nên uy tín danh tiếng của doanh nghiệp trên thị trường. Câu 6. Các đặc điểm cơ bản của môi trường kinh doanh hiện nay. Lấy ví dụ cụ thể để phân tích ảnh hưởng của toàn cầu hóa đến hoạt động sản xuất của các doanh nghiệp? Những đặc điểm của cơ bản của môi trường kinh doanh hiện nay là: - Toàn cầu hóa các hoạt động kinh tế, tự do trao đổi thương mại và hợp tác kinh doanh. - Sự phát triển vô cùng nhanh chóng của khoa học công nghệ. Tốc độ đổi mới công nghệ nhanh, chu kì sản phẩm giảm, năng suất và khả năng máy móc thiết bị tăng,... - Sự dịch chuyển cơ cấu kinh tế của nhiều nước. Dịch vụ ngày càng chiếm tỷ trọng lớn trong tổng giá trị sản xuất của doanh nghiệp. - Cạnh tranh ngày càng gay gắt và mang tính quốc tế. - Các quốc gia tăng cường kiểm soát và đưa ra những quy định nghiêm ngặt về bảo vệ môi trường. - Những tiến bộ nhanh chóng về kinh tế xã hội dẫn đến sự thay đổi của nhu cầu. CHƯƠNG 2: DỰ BÁO NHU CẦU Câu 7. Khái niệm và vai trò của dự báo nhu cầu sản phẩm đối với hoạt động của doanh nghiệp. Các sai số trong dự báo thường do những nguyên nhân nào? Dự báo : là khoa học và nghệ thuật tiên đoán những sự việc sẽ xảy ra trong tương lai Dự báo nhu cầu của sản phẩm là dự đoán lượng sản phẩm /dịch vụ mà doanh nghiệp phải chuẩn bị để đáp ứng yêu cầu sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp trong tương lai. Vai trò của dự báo nhu cầu sản phẩm đối với hoạt động của doanh nghiệp:  Giúp DN đưa ra các quyết định liên quan đến chiến lược, chính sách và chiến thuật kinh doanh: Phô tô Sỹ Giang luôn cập nhật tài liệu mới 16 Có tại photo Sỹ Giang  Cơ sở để xây dựng các kế hoạch sản xuất kinh doanh  Giúp DN chủ động nắm bắt được các cơ hội kinh doanh  Giúp DN sử dụng có hiệu quả các nguồn lực phục vụ cho sản xuất kinh doanh Các sai số trong dự báo thường do những nguyên nhân như: -Nhận thức về dự báo chưa đúng. -Dự báo thiếu cơ sở (dự báo hay đoán bừa). -Các số liệu phục vụ cho công tác dụng báo không đầy đủ, không đảm bảo tính liên tục. -Các yếu tố liên quan đến sự báo thay đổi và biến động. -Dự báo không có kiểm chứng. -Lựa chọn sai chuyên gia,... Câu 8. Các nhân tố ảnh hưởng tới dự báo nhu cầu sản phẩm. Lấy ví dụ một sản phẩm/ ngành hàng cụ thể để minh họa? 1.Khái niệm: Dự báo nhu cầu của sản phẩm là dự đoán lượng sản phẩm /dịch vụ mà doanh nghiệp phải chuẩn bị để đáp ứng yêu cầu sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp trong tương lai. 2.Các nhân tố ảnh hưởng tới dự báo nhu cầu sản phẩm: *Các nhân tố khách quan: a.Các nhân tố thuộc môi trường vĩ mô: Bao gồm các yếu tố như: mức độ ổn định ( hay biến động ) của chính trị, kinh tế xã hội theo chu trình kinh doanh của doanh nghiệp, sự tăng trưởng kinh tế vĩ mô với cascyeesu tố như GDP, thu nhập bình quân đầu người, tỷ lệ lạm phát, thất nghiệp…; Xu hướng hội nhập kinh tế quốc tế với những biến động của các yếu tố xã hội và dân cư.Các nhân tố khách quan nêu trên thường được phân tích, đánh giá Phô tô Sỹ Giang luôn cập nhật tài liệu mới 17 Có tại photo Sỹ Giang ở tầm vĩ mô, làm cơ sở cho các dự báo dài hạn và trung hạn, dự báo kinh tế và chính trị xã hội của mỗi nền kinh tế. b.Các nhân tố thuộc môi trường vi mô của doanh nghiệp + Chu kì sống của sản phẩm, đặc điểm và tính chất sản phẩm, dich vụ và mức độ phù hợp nhu cầu của thị trường về sản phẩm, dv của DN; + Năng lực và động thái của các ĐTCT; + Gía cả và sự biếnđộng của quan hệ cung-cầu sp và dv trên tt; + Xu hướng và sự thay đổi nhu cầu, thị hiếu của KH + Nhà cung cấp, nhà phân phối sản phẩm Các nhân tố trên có ảnh hưởng trực tiếp đến hoạt động sản xuất kinh doanh của mỗi DN , đồng thời ảnh hưởng trực tiếp đến nhu cầu sản phẩm, dv vafvieejc dự báo nhu cầu sp đối với DN đó. VD: Việc xuất hiện ĐTCT mới, việc gia tăng mức độ cạnh tranh trên các thị trường đầu vào và đầu ra của DN sẽ ảnh hưởng đến thị phần của doanh nghiệp và kq của việc dự báo nhu cầu sp dv cạnh tranh. *Các nhân tố chủ quan: a.Năng lực sản xuất của dn Bao gồm các nhân tố như: +Sự nỗ lực trong việc nâng cao chất lượng sản phẩm, dịch vụ, chất lượng phục vụ kh của dn + Khả năng đầu tư các nguồn lực cho sản xuất để đáp ứng nhu cầu của KH (công nghệ, máy móc, thiết bị, tài chính, nhân lực,…) Phô tô Sỹ Giang luôn cập nhật tài liệu mới 18 Có tại photo Sỹ Giang +Chiến lược và chính sách MKT của DN + Thương hiệu và khả năng cạnh tranh của DN so với ĐTCT b.Tổ chức công tác dự báo nhu cầu sản phẩm của DN Bao gồm các nhân tố: + Nhận thức và quan điểm về công tác dự báo nhu cầu sản phẩm của người lãnh đạo DN. + Công tác tổ chức lực lượng làm công tác dự báo của dn + Quy trình và pp dự báo nhu cầu sp + Ngân sách dành cho công tác dự báo => Phân tích và đánh giá các nhân tố chủ quan trên có ảnh hưởng trực tiếp mạnh mẽ đến công tác dự báo và kq dự báo nhu cầu sp, dv và chất lượng phục vụ khách hàng . Câu 9. Các phương pháp dự báo định tính. Thiết kế phiếu điều tra để thu thập thông tin dự báo qua khách hàng? Dự báo định tính là dựa vào sự suy đoán, cảm nhận, nghĩa là phụ thuộc nhiều vào trực giác kinh nghiệm, sự nhạy cảm của người làm dự báo. Các dữ liệu thu thập để phục vụ dự báo chủ yếu là các dữ liệu định tính. Các phương pháp dự báo định tính + Lấy ý kiến của ban điều hành + Lấy ý kiến của lực lượng bán hàng + Lấy ý kiến của khách hàng+ Lấy ý kiến chuyên gia (phương pháp delphi) a.Lấy ý kiến của ban điều hành Dựa trên cơ sở tham khảo ý kiến ý kiến của ban giám đốc, cán bộ điều hành các phòng ban chức năng (marketing, tài chính, sản xuất) *Ưu điểm -Sử dụng kinh nghiệm và trúi tuệ của cán bộ quản lý đặc biệt là cán bộ ở cơ sở. Phô tô Sỹ Giang luôn cập nhật tài liệu mới 19 Có tại photo Sỹ Giang -Thông tin sát với tình hình thực tế của doanh nghiệp. *Nhược điểm -Chủ nghĩa kinh nghiệm, chủ quan. -Bị ảnh hưởng mạnh mẽ bởi những người có quyền lực b.Lấy ý kiến của lực lượng bán hàng Nhân viên bán hàng sẽ dự đoán hàng bán được trong tương lai ở phạm vi/ khu vực mình phạm phụ trách. Người quản lý sẽ thẩm định và tập hợp các dự báo riêng lẻ thành dự báo nhu cầu bán hàng cho doanh nghiệp. Phương pháp phổ biến đối với các công ty có hệ thống liên lạc tốt và đội ngũ nhân viên trực tiếp bán hàng *Ưu điểm -Phát huy được ưu thế của nhân viên bán hàng: họ là người hiểu rõ về nhu cầu của khách hàng, số lượng, chất lượng và chủng loại sản phẩm cần thiết. *Nhược điểm-Phụ thuộc vào đánh giá chủ quan của người bán hàng (lạc quan, bi quan, mục tiêu cá nhân) -Năng lực, trình độ không đồng đều. c.Lấy ý kiến của khách hàng Là phương pháp tập trung vào việc lấy ý kiến của KH (bao gồm KH hiện tại và KH tiềm năng) về nhu cầu tiêu dùng sp của họ ( số lượng, chất lượng,chủng loại,…) làm cơ sở DL cho việc dự bào nhu cầu SP Có thể sd nhiều pp lấy ý kiến như: Phỏng ván trực tiếp, phỏng vấn qua đt, gửi phiếu điều tra… *Ưu điểm : Không chỉ giúp dự báo nhu cầu mà còn tìm hiểu được thị hiếu và những đánh giá khác của khách hàng về sản phẩm để cải tiến, hoàn thiện sản phẩm. *Nhược điểm Chất lượng dự báo phụ thuộc vào trình độ, kinh nghiệm của người điều tra Tốn kém nhiều hơn công sức thời gian chi phí. Phô tô Sỹ Giang luôn cập nhật tài liệu mới 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan