Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Trung học cơ sở Đề cương ôn tập học kì 2 môn toán lớp 6...

Tài liệu Đề cương ôn tập học kì 2 môn toán lớp 6

.DOC
16
1
56

Mô tả:

Trường THCS PHÚ AN ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II TOÁN 6 A. Lý thuyết: 1. Thế nào là hai phân số bằng nhau ? Cho ví dụ. 2. Tính chât cơ bản của phân số. 3. Muốn rút gọn phân số ta làm thế nào? Thế nào là phân số tối giản? 4. Qui tắc qui đồng mẫu nhiều phân số. 5. Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu ta làm thế nào? 6. Quy tắc cộng, trừ, nhân, chia phân số 7. Nêu tính chất cơ bản của phép cộng và phép nhân phân số. 8. Viết số đối của phân số a a , viết số nghịch đảo của phân số (a,b  Z, a ≠ 0, b≠ 0) b b 9. Muốn tìm giá trị phân số của một số cho trước ta làm thế nào? 10. Muốn tìm một số biết giá trị một phân số của nó ta làm thế nào? * Hình học : 1. Nửa mặt phẳng bờ a - Hai nửa mặt phẳng đối nhau. 2. Góc (nhọn, vuông, tù, bẹt) – Hai góc kề nhau, phụ nhau, bù nhau , kề bù.    ?  yOz xOz 3. Khi nào thì xOy 4. Tia phân giác của một góc B. Bài tập: I. Số nguyên: Bài 1. Tính hợp lý: a) (– 37) + 14 + 26 + 37 g) (– 12) + (– 13) + 36 + (– 11) b) (– 24) + 6 + 10 + 24 h) – 16 + 24 + 16 – 34 c) 15 + 23 + (– 25) + (– 23) i) 25 + 37 – 48 – 25 – 37 d) 60 + 33 + (– 50) + (– 33) k) 2575 + 37 – 2576 – 29 e) (– 16) + (– 209) + (– 14) + 209 m) 34 + 35 + 36 + 37 – 14 – 15 – 16 – 17 Bài 2. Bỏ dấu ngoặc rồi tính a) – 7264 + (1543 + 7264) b) (144 – 97) – 144 c) (– 145) – (18 – 145) d) 111 + (– 11 + 27) e) (27 + 514) – (486 – 73) g) (36 + 79) + (145 – 79 – 36) h) 10 – [12 – (– 9 – 1)] i) (38 – 29 + 43) – (43 + 38) k) 271 – [(– 43) + 271 – (– 17)] m) – 144 – [29 – (+144) – (+144)] Bài 4. Tính nhanh a) (– 27).( – 28) + (– 27).128 b) (– 32).( – 56) + 32.44 c) (– 59).(– 43) – 59.53 d) (– 2)3.(– 8) + 24. Bài 7. Liệt kê và tính tổng tất cả các số nguyên x thỏa mãn: a) –8 < x < 8 b) –6  x < 4 Lưu hành nội bộ năm học 2019 – 2020 c)  20 x 21 Trang 1 Trường THCS PHÚ AN II. Phân số Bài 1: Rút gọn 3.21 14.15 4.7 B= 9.32 8.17  8.12 24 8.27  64 D= 8.35  24 A= C= 6.9  2.17 119 2929  101 2.1919  404 E = 63.3  F= Bài 2: Thực hiện phép tính: a) 7  5  3 f)  3 1 5 1 b)    :     4 6  9 6 g)    .1  : 5  8 4 3 2 4 9 12 c) 4 7 6 5 8  :5 7 7 5 d) 0, 25 :  10,3  9,8   3 1 7 1 5 7 1 7  15 : 8 12 4 12 h) 19 : 3 4 i) 2 1  4 5 7    : 3 3  9 6  12 2  4  5  5   2   .     1 : 7 7   3    9 1 1   20  9  : 2 4 4  4 7 e) k) 1 . 5  7 . 36 3 16 7  21 .  : 4 9 5 20 j) 45 : 2  50%  1, 25 3 7 3 27 14 7 10 7 5 2     l)    .     4 2   11 22  3     m)  2  10  :  7  14      n)  4  5 13  :5 9 9 9 p) 6 5 8  :5 7 7 9 Bài 3: Tính bằng cách hợp lý 10 5 7  8 11     17 13 17 13 25 3 2 1 3 5 b)     4 7 4 5 7 27 5 4 16 1     c) 23 21 23 21 2 4 7 4 9 4 3 d)      7 13 7 13 7 13 4 2 4 7 4 e)    .  2 7 9 7 9 7 a) 5 1 5 3 2 4 2 4 3 5 g) 8   2  4 3    8  11 8 2 1  5 h)  11  2   5 7 7  7 1 7 i) 50% . 1 10  0, 75 3 35 8 2 3 19 j)   10  3 5 8 92 f) 3 6  3 3 5 7 5 9 5 3  .  . 9 13 9 13 9 13 l)  4 . 6  7 4   4 . 7 9 13 9 9 13 5 2 5 9 5 m)     7 11 7 11 7 13  13 7 5   13 .  . n) 5  14 14 12 12 14 5 2 5 9 5 p)     1 7 11 7 11 7 k) . Bài 4: Tìm x biết 3 5 1 5 1 6 3 7 3 b) x    10 15 5 x 5  19 c)   5 6 30 3 1 2 d) x :   4 4 3 a) x   e) 1 2  : x  7 3 3 Lưu hành nội bộ năm học 2019 – 2020 3 1 3 x  7 2 14   k) 2 4 . x  7 3  1,5   2 1 3 2 7 8 4 1 1 2 h) 3  x  2 2 3   l) 2 . x  7  1,5 f) g) 3 .x  i) 1 2 5 (x  )  2 3 6 3 4 5 8 j)  x  x  5 6 1 1 1 4 1 3 4 7 m) (4,5 – 2x).1 = 1 4 11 14 5 6 n) ( x  2 ) : ( ) 3 1 4 p) (0,3  x).2  2 5 Trang 2 Trường THCS PHÚ AN Bài 5 : Tính tổng: 1 1 1 1    ...  ; 1.2 2.3 3.4 99.100 7 7 7 7    ...  C= 10.11 11.12 12.13 69.70 A= B= 1 1 1 1    ...  25.27 27.29 29.31 73.75 Bài 6: Lớp 6A có 40 học sinh. Kết quả xếp loại học lực cuối năm gồm ba loại giỏi, khá và trung bình. Số học sinh trung bình chiếm 2 7 số học sinh cả lớp. Số học sinh khá bằng số 5 8 học sinh trung bình. a) Tính số học sinh mỗi loại của lớp 6A? b) Tìm tỉ số % của số học sinh giỏi so với số học sinh cả lớp. Bài 7: Một lớp học có 48 học sinh xếp loại giỏi, khá, trung bình, không có học sinh yếu kém. Số học sinh trung bình chiếm 5 4 số học sinh cả lớp. Số học sinh khá bằng số học sinh còn 12 7 lại. a) Tính số học sinh mỗi loại của lớp. b) Tính xem số học sinh mỗi loại đạt bào nhiêu phần trăm so với học sinh cả lớp. Bài 8: Lớp 6B có 48 học sinh. Trong đó số học sinh giỏi chiếm so với tổng số học sinh cả lớp. Số học sinh trung bình chiếm 1 1 , số học sinh khá chiếm 6 3 7 số học sinh khá giỏi. Còn lại 8 là học sinh yếu kém. a) Tính số học sinh mỗi loại của lớp. b) Tính xem số học sinh khá, giỏi đạt bao nhiêu phần trăm so với số học sinh cả lớp Bài 9: Lớp 6A có 44 học sinh. Cuối năm học, các em được xếp loại học lực có 3 mức độ: Giỏi, khá, trung bình. Biết số học sinh giỏi bằng 1 số học sinh cả lớp; số học sinh khá bằng 4 5 số học sinh còn lại. Tính: 15 a) Số học sinh trung bình của lớp 6A ? b) Số học sinh trung bình chiếm tỉ lệ bao nhiêu phần trăm học sinh cả lớp Bài 10: Lớp 6A có 40 học sinh. Cuối năm học, các em được xếp loại học lực có 3 mức độ: Giỏi, khá, trung bình. Biết số học sinh giỏi bằng 1 số học sinh cả lớp; số học sinh khá bằng 4 60% số học sinh còn lại. Tính: a) Số học sinh trung bình của lớp 6A ? b) Tính tỉ số số HS giỏi so với số HS trung bình của lớp 6A. Bài 11: Lớp 6A có 45 HS, trong đó số HS giỏi chiếm 20% tổng số HS cả lớp, HS khá bằng số HS giỏi, còn lại là HS trung bình. a. Tính số HS mỗi loại. b. Tính tỉ số của HS trung bình và HS khá. Lưu hành nội bộ năm học 2019 – 2020 Trang 3 Trường THCS PHÚ AN Bài 12: Một lớp học có 45 học sinh. Số học sinh giỏi chiếm 20% số học sinh cả lớp. Số học sinh trung bình bằng 2 2 số học sinh cả lớp. Số học sinh khá bằng số học sinh trung bình . 5 3 Còn lại là học sinh yếu . a) Tính số học sinh mỗi loại của lớp ; b) Tính tỉ số phầm trăm của số học sinh yếu so với học sinh cả lớp . Bài 13: Một thùng đựng xăng có 45 lít xăng. Lần thứ nhất, người ta lấy đi 20% số xăng đó. Lần thứ hai, người ta tiếp tục lấy đi 2 số xăng còn lại. Hỏi cuối cùng thùng xăng còn lại bao 3 nhiêu lít xăng? Bài 14: Một hộp bút bi có giá là 60 000 đồng. Nếu giảm 10% thì giá bán mới của hộp bút bi là bao nhiêu? Bài 15: Tiền điện của một gia đình ở tháng tư là 180 000 đồng, nhưng tháng năm thì tiền điện của gia đình ấy tăng 12%. Hãy tính số tiền điện gia đình ấy trả trong tháng năm? Bài 16: Một nhà máy thực hiện được 3 kế hoạch và còn phải làm tiếp 600 sản phẩm nữa mới 5 hoàn thành kế hoạch. Tính số sản phẩm nhà máy được giao theo kế hoạch. Bài 17: Sau khi cắt lấy 1 2 tấm vải, rồi cắt lấy tấm vải thì còn mảnh cải dài 16m. Hỏi tấm 3 5 vải dài bào nhiêu mét. Bài 18: Bạn Nga đọc cuốn sách trong 3 ngày. Ngày đầu Nga đọc hai Nga đọc 1 số trang sách. Ngày thứ 5 2 số trang sách còn lại. Ngày thứ 3 đọc nốt 200 trang. Hỏi quyển sách có bao 3 nhiêu trang? Bài 19: Kết quả một bài kiểm tra môn Toán khối 6 của một trường có số bài loại giỏi chiếm 2 tổng số bài, số bài loại khá chiếm 50% tổng số bài và còn lại 12 bài trung bình. Hỏi 5 trường có bao nhiêu học sinh khối 6. Bài 20: 5 7 số bi của bạn Hùng là 30 viên. Hùng cho Hạnh số bi của mình. Hỏi Hùng còn 8 12 bao nhiêu viên bi. Bài 21: An đọc một quyển sách trong 3 ngày. Ngày thứ nhất đọc 1 số trang, ngày thứ hai đọc 3 5 số trang còn lại, ngày thứ ba đọc nốt 90 trang. Tính số trang của quyển sách đó. 8 1 số trang. Ngày thứ 3 hai đọc 40% số trang còn lại. Ngày thứ ba đọc nốt 100 trang. Tính số trang của quyển sách. Bài 23: Lớp 6A có 18 học sinh nam, số học sinh nữ chiếm 60% số học sinh cả lớp. a) Tìm số học sinh cả lớp b) Tìm số học sinh nữ Bài 22: Bạn An đọc một quyển sách trong 3 ngày. Ngày thứ nhất đọc Lưu hành nội bộ năm học 2019 – 2020 Trang 4 Trường THCS PHÚ AN Bài 24: Một khu vườn hình chữ nhật có chiều rộng là 60m và bằng 3 chiều dài. 4 a) Tính diện tích đám đất đó. b) Người ta để 7 diện tích đám đất đó trồng cây ăn quả. 30% diện tích đất còn lại để 12 đào ao thả cá. Tính diện tích đất đào ao. Bài 25: Một sân hình chữ nhật có chiều dài bằng 4 1 chiều rộng. Biết chiều rộng là 24m. 3 3 Tính chu vi và diện tích của sân. VI: Hình học:  Bài 1: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox. Vẽ 2 tia Oy và Oz sao cho xOy 550 ,  xOz 1100 .  a) Tính số đo góc yOz .   b) So sánh xOy và yOz  c) Tia Oy có là tia phân giác của xOz không? vì sao ?  Bài 2: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ 2 tia Oy và Oz sao cho xOy 1100 ,  xOz 550 .  a) Tính số đo yOz . b) Tia Oz có là tia phân giác của góc xOy không ? vì sao ? c) Vẽ tia Ot là tia đối của tia Oy. Tính số đo góc tOz .  500 và Bài 3: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ax, vẽ hai tia Ay, Az sao cho xAy  1000 xAz a) Tính yAz ?  b) Tia Ay có phải là tia phân giác của xAz không ? Vì sao ?  ? c) Gọi At là tia đối của tia Ax. Tính số đo zAt Bài 4: Trên cùng một nữa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oz, Oy sao cho   xOy 400 , xOz 800 . a) Trong 3 tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?  b) So sánh xOy và yOz .  ? Vì sao? c) Tia Oy có là tia phân giác của xOz  200 Bài 5: Cho hai góc kề AOB và BOC, biết AOB 400 , BOC a) Tính góc AOC.  b) Vẽ tia phân giác OM của góc BOC BOC. Tính AOM  700 Bài 6: Cho góc bẹt xOy. Vẽ tia Oz sao cho xOz a) Tính yOz  1400 . Chứng tỏ tia b) Trên nữa mặt phẳng bờ Ox chứa tia Oz, vẽ tia Ot sao cho xOt  ? Oz là tia phân giác của xOt Lưu hành nội bộ năm học 2019 – 2020 Trang 5 Trường THCS PHÚ AN c) Vẽ tia Om là tia đối của tia Oz. Tính yOm .  600 . Bài 7: Vẽ hai góc xOy và yOz kề bù. Biết xOy a) Tính số đo yOz .  b) Vẽ tia Om là tia phân giác của yOz . Tính số đo xOm .  c) Vẽ tia On là tia đối của tia Oy. Tính số đo zOn . Bài 8: Cho hai tia Oy, Oz cùng nằm trên một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox. Biết   xOy 400 , xOz 1300 . a) Tính yOz .   b) Vẽ tia phân giác Om của xOy , tia phân giác On của góc yOz . Tính mOn . Bài 9: Cho góc bẹt xOy. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng xy, vẽ hai tia Oz,  530 , yOt 370 Ot sao cho xOz  a) Tính số đo zOt b) Tìm các cặp góc kề bù. c) Chứng tỏ hai góc xOy và yOt phụ nhau.  600 , Az là tia phân giác của xAy  . Bài 10: Vẽ xAy a) Tính yAz b) Vẽ tia At là tia đối của tia Az. Tính yAt  c) Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng zt chứa tia Ay, vẽ tAm 1000 . d)  Tia Ay có phải là tia phân giác của zAm không ? Vì sao ? Bài 11: Cho ABC có BC = 5cm. Điểm D thuộc cạnh BC sao cho DC = 2cm. Cho biết ADB 700 . a) Tính độ dài BD.  b) Trên nữa mặt phẳng chứa A có bờ BC, vẽ tia Dx sao cho CDx 500 . Tính ADx . c) Gọi M là giao điểm của Dx và cạnh AC, tìm các tam giác có trong hình vẽ . Bài 12: Cho đoạn thẳng AB = 5cm. a) Vẽ (A; 4cm) cắt AB tại M. b) Vẽ (B; 2cm) cắt AB tại N. c) Tính độ dài các đoạn thẳng sau: AM, BN, AN, BM, MN. d) Điểm M có phải là trung điểm của đoạn thẳng BN không? Bài 13: Cho đoạn thẳng AB = 4cm. Vẽ đường tròn (A; 3cm) cắt đoạn thẳng AB tại D và vẽ đường tròn (B; 2cm) cắt đoạn thẳng AB tại C. Tính độ dài các đoạn thẳng AC, BD. Bài 14: Vẽ tam giác ABC có AB = 5cm, BC = 3cm, AC = 4cm. Nêu cách vẽ. Lưu hành nội bộ năm học 2019 – 2020 Trang 6 Trường THCS PHÚ AN ĐỀ KHAM KHẢO ĐỀ 1: Bài 1. Thực hiện phép tính: 3 1 7  : 4 5 10 2 d) Tìm của 40 5 a) -10 + 12 b) 1 7 c) 22 .  50%  1,25 2 9 Bài 2 . Tìm x, biết: 1 1 1 1 1   c) .x  3 12 5 20 4 Bài 3. Tuấn có tất cả 54 viên bi gồm ba màu là xanh, cam, tím. Trong đó, số viên bi xanh a) -20 + x = - 5 chiếm 2 9 b) x  tổng số viên bi, số viên bi cam chiếm 1 3 số viên bi còn lại. Tính xem Tuấn có bao nhiêu viên bi màu tím ? Bài 4. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng chứa tia Ox, vẽ hai tia OA và OB sao   cho xOA 700 ; xOB 1400 . a) Trong ba tia OA, OB, Ox tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?  b) Tính số đo AOB ? c) Tia OA có là tia phân giác của xÔB không? Vì sao? ---------------------------------------------------------------------------------ĐỀ 2: Câu 1. Thực hiện phép tính: a/ (–17) – 53 2 4 11   b/    :  9 7  21 Câu 2. Tìm x, biết: a/ 18 + x = 5 c/ 3 5 3 6 3 .  .  2 7 11 7 11 7 b/ x  5   4 14 21 d/Tìm 3 của 12,5 5 c/  x  3  : 4 2   9 10 5 22  Câu 3. Lớp 6B có 36 học sinh, trong đó số học sinh giỏi chiếm  2 tổng số học sinh cả lớp, 9 học sinh khá bằng 5 số học sinh cả lớp, học sinh trung bình bằng 3 số học sinh khá, còn lại 12 5 là học sinh yếu. Tính số học sinh mỗi loại của lớp 6B.  Câu4. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho xOy 250  và xOz 500 . a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz, tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao? b) Tính yOz .  c) Tia Oy có là tia phân giác của xOz không? Vì sao? Lưu hành nội bộ năm học 2019 – 2020 Trang 7 Trường THCS PHÚ AN -------------------------------------------------------------------ĐỀ 3: Bài 1: Thực hiện phép tính: 1 2 1 4 .  .  3 5 3 5 1 d) Tìm 4 của 2  x 20  b) 21 7 a) (-12) + (-16) b) 5 7 1 c)   0, 75   :   2  24 12 4    Bài 2: Tìm x, biết:  a) 12 - x = 27 1 1 . 5 3 2 kg 5 c) 4 9 .x  0,125= 9 8 Bài 3: Khối 6 của một trường có tổng cộng 90 học sinh. Trong dịp tổng kết cuối năm thống 1 số học sinh cả khối, số học sinh khá bằng 40% số học sinh 6 1 cả khối. Số học sinh trung bình bằng số học sinh cả khối, còn lại là học sinh yếu. Tính số 3 kê được: Số học sinh giỏi bằng học sinh mỗi loại. Bài 4: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ góc xOt = 400 và góc xOy = 800. a. Trong 3 tia Ox, Oy, Ot, tia nào nằm giữa 2 tia còn lại? Vì sao? b. Tính góc yOt? c. Tia Ot có là tia phân giác của góc xOy không? Vì sao? --------------------------------------------ĐỀ 4: Bài 1: Thực hiện phép tính: 5 2 7 11 a) (-23) + 29 b)    43   4 3 :  2,5.  80  5 4 Bài 2: Tìm x biết: c) 0,75  a) x + 20 = - 19 5 9 5  1 7 11 7 d) Tìm 20% của 150 c) 2  x  5 3 4 c) x  2   11 5 15 3 7 1 d) x   4 12 2 Bài 3: Lớp 6A có 40 học sinh. Cuối năm học, các em được xếp loại học lực có 3 mức độ: Giỏi, khá, trung bình. Biết số học sinh giỏi bằng 1 số học sinh cả lớp; số học sinh khá 4 bằng 60% số học sinh còn lại. Tính số học sinh trung bình của lớp 6A? Bài 4: Trên cùng một nữa mặt phẳng bờ chứa tia Oy, vẽ hai tia Ox, Oz sao cho và = 100o. a) Trong 3 tia Ox, Oy, Oz, tia nào nằm giữa 2 tia còn lại?Vì sao? b) Tính ? c) Tia Ox có phải là tia phân giác của Lưu hành nội bộ năm học 2019 – 2020 không ? Vì sao ? Trang 8 = 50o Trường THCS PHÚ AN -------------------------------------------------ĐỀ 5: Bài 1: Thực hiện phép tính sau: a) (-15) - (-7) b)  17 11  7   30  15 12 c) 5 5  2 1  : 1  2  9 9  3 12  1 3 7 35 d) 50% 1 20  0, 75 Bài 2: Tìm x, biết: a) x - (-12) = 27 b) x + 7 1  1 15 20 c)2,5x  4  1,5 7 1 1 1 d)  3  x  .1  1  2  4 20 Bài 3: Một thùng đựng xăng có 45 lít xăng. Lần thứ nhất, người ta lấy đi 20% số xăng đó. Lần thứ hai, người ta tiếp tục lấy đi 2 số xăng còn lại. Hỏi cuối cùng thùng xăng còn lại bao 3 nhiêu lít xăng? Bài 4: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ tia Ot, Oy sao cho = 30o, =60o. a) Trong ba tia Ox , Oy, Ot tia nào năm giữa hai tia còn lại ? Vì sao? b) So sánh và ? c) Tia Ot có là tia phân giác của góc xOy không? Vì sao? --------------------------------------------------ĐỀ 6: Câu 1: Thực hiện phép tính: 8 3 5  1 2 1 4 1 1 a) -10 + 19 d) Tìm 3 của 300 b)    c) .  .  . 13  7 13  3 5 3 5 5 3 4 Câu 2: Tìm x biết: 4 8 1 6 3 a) 17 + x = -23 b) 1  x 1 c) x  1 d) x   2 9 2 5 5 2 Câu 3: Lớp 6C có 40 HS bao gồm ba loại: giỏi, khá và trung bình. Số HS giỏi chiếm HS cả lớp, số HS trung bình bằng 1 số 5 3 số HS còn lại. Tính số HS mỗi loại của lớp? 8 Câu 4: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy, Oz sao cho: = 70o, = 140o. a) Tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao? b) Tính số đo góc yOz? c) Tia Oy có là tia phân giác góc xOy không? Vì sao? ----------------------------------------------------ĐỀ 7: Câu 1: Thực hiện phép tính: 2 3 12 3 7 3 8  3 1  3  d) Tìm 1 của 150 a )( 5)  18 c) .  .  . b)    :  3 16 11 16 11 16 11  4 8  2 Câu 2: Tìm x biết: Lưu hành nội bộ năm học 2019 – 2020 Trang 9 Trường THCS PHÚ AN 2 9 2 1 1 x 4 b/  x  c/ x   d/  3 20 3 2 10 6 3 Câu 3: Có một tập bài kiểm tra gồm 45 bài được xếp thành ba loại: Giỏi, khá và trung bình. a/ x - 23 = - 9 Trong đó số bài đạt điểm giỏi bằng 1 tổng số bài kiểm tra. Số bài đạt điểm khá bằng 3 90% số bài còn lại. Tính số bài kiểm tra mỗi loại. Câu 4: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng chứa tia Ox, vẽ hai tia OA và OB sao cho góc xOA = 680, góc xOB =1360. a) Trong ba tia Ox, OA, OB tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao? b) Tính số đo góc AOB. c) Tia OA có là tia phân giác của góc xOB không? Vì sao? ----------------------------------------------ĐỀ 8: Bài 1: Thực hiện phép tính 4 5 13  :5 a) 9 9 9 c) 2  4  5  5   2   .     1 : 7 7   3    9 b) 10 5 7  8 11     17 13 17 13 25 d) Tìm 7 của 27 3 Bài 2: Tìm x, biết: 4  3 1  5 a /  5   : x 13 c/x  0,3x  1,3 b/  x  d/ x + (-12) = -6 2 2 12 7   Bài 3: Lớp 6A có 40 HS bao gồm ba loại giỏi, khá và trung bình. Số HS khá bằng 60% số học sinh cả lớp, số HS giỏi bằng 3 số HS còn lại. Tính số HS trung bình của lớp 6A? 4 Bài 4: Cho hai tia OM và ON nằm trên cùng một nữa mặt phẳng có bờ chứa tia OA sao cho AON = 800 và AOM = 1600 . a)Trong ba tia OM, ON, OA thì tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?  b) Tính số đo NOM ? c) Tia ON có là phân giác của góc AOM không ? vì sao ? ----------------------------ĐỀ 9: Câu 1: Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể): a) 17 - 26 3 c) 1113  (2 b) 4 3 5 ) 7 13 Câu 2: Tìm x: a ) x  ( 7)  12 Lưu hành nội bộ năm học 2019 – 2020 5 2 5 9 5 .  . 1 7 11 7 11 7 d) Tìm 5 của 48000 đồng 6 2 9 b)  x  3 4 1 2 1 c) x   2 5 5 Trang 10 Trường THCS PHÚ AN Câu 3: Một lớp có 40 học sinh gồm 3 loại: Giỏi, khá và trung bình. Số học sinh giỏi chiếm số học sinh cả lớp. Số học sinh trung bình bằng 1 5 3 số học sinh còn lại. Tính số học sinh mỗi 8 loại của lớp Câu 4: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ tia Oy và Ot sao cho: xOy = 300; xOt = 700. a) Trong 3 tia Ox, Oy, Ot, tia nào nằm giữa 2 tia còn lại? b) Tính góc yOt. c) Tia Oy có phải là phân giác của góc xOt không? Vì sao? ---------------------------------------------ĐỀ 10: Câu 1. Thực hiện phép tính 3 5 7 1 5 4 5 5 4 a)   32   18 b) c) 2     d) Tìm của 75   5 9 4 3 3 9 3 9 5 Câu 2. Tìm x, biết 1 3 5 4 a) x  45  19 b)  x  c)  1  x  : 4 6 3  2  4 Câu 3. Lớp 6A có 45 học sinh được xếếp loại học lực giỏi, khá và trung bình. Trong đó, sốế học sinh giỏi bằằng 4 7 sốế học sinh cả lớp, sốế học sinh khá bằằng sốế học sinh giỏi, còn lại 15 6 là học sinh trung bình. Tính sốế học sinh giỏi, khá, trung bình c ủa l ớp 6A.  Câu 4. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox , vẽ hai tia Ot và Oy sao cho xOt 520 ;  xOy 1040 . a) Trong ba tia Ox , Oy , Ot thì tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?  ?  b) So sánh xOt và tOy  c) Tia Ot có là tia phân giác của xOy không? Vì sao? ------------------------------------------ĐỀ 11: Câu 1: Thực hiện phép tính a/ (-13) + 113 b/ 3  4 1 5 3 5 .  . 4 8 4 8 Câu 2: Tìm x, biết: a/ -19 + x =81   c/  1  0, 25  : 2 b/ 5 1 x 3 6  3 7 d/ Tìm 2 3 c/ 2 .x  2 của 120 5 26 10  3 3 Câu 3: Ba và Mẹ bạn An gửi tiết kiệm ở ngân hàng. Ba An gửi 20000000 đồng kì hạn 12 tháng với lãi suất 0,72% còn Mẹ An gửi 20 000 000 đồng kì hạn 6 tháng với lãi suất 0,48%. Lưu hành nội bộ năm học 2019 – 2020 Trang 11 Trường THCS PHÚ AN Hỏi. a) Sau 12 tháng Ba An lấy cả vốn lẫn lãi được bao nhiêu? b) Sau 6 tháng Mẹ An lấy cả vốn lẫn lãi được bao nhiêu? Câu 4: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng chứa tia Ox, vẽ hai tia OA và OB sao cho góc xOA = 600; góc xOB = 1200. a) Trong ba tia Ox, OA, OB tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao? b) Tính số đo góc AOB c) Tia OA có là tia phân giác của góc xOB không? Vì sao? ----------------------------------------------------------ĐỀ 12: Bài 1: Thực hiện phép tính 4 1 3  . 5 3 7 2 d) Tìm cuả 8,7 3 a) ( 32)  5 c) ( 3, 2). b)  15  4  23   0,8  2  :1 64  15  24 Bài 2: Tìm x 3 5 a) (-5)+x=15 b) x    11 10 1 2 c) 0, 2  : x 1 1 2 Bài 3: Một lớp học có 42 học sinh bao gồm ba loại: Giỏi, Khá, Trung bình. Số học sinh Trung bình chiếm 2 3 số học sinh cả lớp. Số học sinh Khá bằng số học sinh cả lớp. Tính số 7 7 học sinh giỏi ? · · Bài 4: Trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ xOy = 600 ; xOZ =1200 a. Tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? Vì sao ? b. Tính ·yOz ? · c. Tia Oy có là tia phân giác của xOz không ? vì sao ? ---------------------------------------------------------ĐỀ THI CÁC NĂM HỌC TRƯỚC KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2013-2014 Môn: TOÁN 6 Bài 1 (1,5 đ) Thực hiện phép tính: a) 1  1 5 5  4   3  3 6 b)  13 7 5   13 13 .  . 5 14 12 12 14 14 Bài 2 (1đ) So sánh hai số: a= 5.6 9.25 và b = 18.4  18 8.9  7.9 Bài 3 (1,5 đ) Tìm x, biết Lưu hành nội bộ năm học 2019 – 2020 Trang 12 Trường THCS PHÚ AN  1 b) 1,1x  9. 5 a) 33 (x+125) = 92 40 % Bài 4 (3 đ): a) Một quyển sách có giá bìa là 27500 đồng. Nếu giảm giá 20% thì giá bán mới là bao nhiêu? b) Tính số lít nước ban đầu trong một thùng? Biết rằng, lần thứ nhất, người ta lấy ra nước trong thùng; lần thứ hai, người ta lấy ra 2 3 1 4 số số nước trong thùng; sau hai lần lấy nước ra thì lượng nước trong thùng còn lại 5 lít. Bài 5 (3 đ): Cho góc xAy = 1200, vẽ tia At là tia phân giác của góc xAy a) Tính số đo góc yAt? b) Vẽ đường tròn tâm A, bán kính 3cm, cắt các tia Ax, At, Ay và tia đối của tia Ax lần lượt tại các điểm B, C, D và E. Tính số đo góc EAC và độ dài đoạn thẳng EB -----------------------KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2014-2015 Môn: TOÁN 6 Bài 1 (2đ) Thực hiện phép tính: 2 3 2 a) 6    4  3 4 4 7 4 5 4  . 5 5 12 5 12 5 b) . 3 c) 15.12  15 12  27 Bài 2 (1đ) a) Có bao nhiêu phút trong 2 giờ? 5 3 5 b) Tìm tỉ số của hai số a và b biết a = (m) ; b = 30 (m) 2 3 Bài 3 (1đ) Tìm x, biết  2,8 x  32  :  90 Bài 4 (3đ) a) Tiền điện của một gia đình ở tháng tư là 270 000 đồng, nhưng tháng năm thì tiền điện của gia đình ấy tăng 10%. Hãy tính số tiền điện gia đình ấy trả trong tháng năm? b) Một người đọc một quyển sách trong 3 ngày. Ngày thứ nhất đọc thứ hai đọc 1 tổng số trang. Ngày 2 1 tổng số trang. Ngày thứ ba đọc nốt 20 trang thì hết. Hỏi quyển sách ấy có bao 3 nhiêu trang. Bài 5 (3đ)   a) Cho xMy 800, vẽ tia Mt là tia phân giác của xMy . Vẽ tia Mq là tia đối của tia Mt. Tính số đo góc xMt và số đo góc xMq? b) Cho đoạn thẳng AB = 5(cm), I là trung điểm của AB. Vẽ đường tròn tâm A, bán kính 3cm và đường tròn tâm B, bán kính BI. Hai đường tròn này cắt nhau tại 2 điểm C, D. Tính độ dài đoạn thẳng AD và BC? --------------------------- Lưu hành nội bộ năm học 2019 – 2020 Trang 13 Trường THCS PHÚ AN KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2015-2016 Môn: TOÁN 6 Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính. a) 4 3 1  :3 1 5 5 2 b) 10 5 3 10 5  .  . 13 13 7 7 13 c) 1 1 1 1 1     1.2 2.3 3.4 4.5 5.6 Bài 2(1,5 điểm) Tìm x a) x  7 5  9 6 b) x : 8 11  11 3 c) 1 1 1 x x  2 3 4 Bài 3: (1,5 điểm) a) Tìm a  Z, biết 2 1 a 3 1     3 4 6 4 3 b) Tìm tỉ số phần trăm của 30cm và 0,6m. 3 4 1 2 2 3 c) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần:  ;1 ;  2; ;0 Bài 4: (2,5 điểm) Cuối học kì I lớp 6A có 36 học sinh được xếp thành 3 loại giỏi, khá và trung bình. Số học sinh loại trung bình chiếm 1 2 cả lớp, số học sinh loại khá bằng số học sinh trung bình, còn 2 3 lại là học sinh giỏi. a) Tính số học sinh mỗi loại. b) Biết rằng số học sinh lớp 6A bằng 2 của cả khối 6. Hỏi khối 6 có bao nhiêu học sinh? 17 Bài 5(3,0 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ là tia Ox xác định hai tia Oy và Oz sao   cho xOy 400 , xOz 1100 . a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao? Tính số đo yOz .  . b) Vẽ Ot là tia đối của tia Ox. Tính số đo zOt c) Tia Oz có phải là tia phân giác của yOt không? Vì sao? ----------------------------------------------KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TOÁN 6 - NH (2016-2017) Thời gian làm bài : 90 phút. Bài 1: (2,5 điểm) Thực hiện phép tính 5 5 5 8 5  . 4 7 13 7 13 7 3 3 3 3    .....  c) 18.21 21.24 24.27 123.126 a) . 3 5 3 b) 8   2  4  8  11 8 Bài 2: (1,0 điểm) a) Tìm tỉ số phần trăm của hai số 0,3 (tạ) và 50 (kg) 5 (m); b = 160 (cm) 8 2 Bài 3: (1,0 điểm) Tìm x biết:  1,5x  25 : 60 3 b) Tìm tỉ số của hai số a và b biết a = Lưu hành nội bộ năm học 2019 – 2020 Trang 14 Trường THCS PHÚ AN Bài 4: (3,0 điểm) a) Một quyển sách giá 12 000 đồng. Tìm giá mới của quyển sách đó sau khi giảm 15% b) Kết quả một bài kiểm tra môn Toán khối 6 của một trường có số bài loại giỏi chiếm 2 7 tổng số bài, số bài loại khá chiếm 40% tổng số bài và còn lại 12 bài trung bình. Hỏi trường có bao nhiêu học sinh khối 6. Bài 5: (2,5 điểm) Vẽ xÔy 100 , vẽ tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy sao cho xÔz 50 0 . a) Tia Oz có là tia phân giác của xÔy không? Vì sao? b) Vẽ tia Om là tia đối của tia Ox, tia On là tia đối của tia Oy. Tính mÔn . ---------------------------------------------KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TOÁN 6 - NH (2017-2018) Thời gian làm bài : 90 phút. Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính: 0 a) 7 5 3  :5  ( 2)3 8 8 16 b)  7 11  7 8  4     11 19 11 19 11 Bài 2: (1,5 điểm) Tìm x biết 1 2 5  a)  x   :   4 3 b) 8 Bài 3: (1 điểm) Cho A = 2 3 1 x x  3 2 6 1 (n là một số nguyên) 2 n a) Số nguyên n phải có điều kiện gì để A là phân số? b) Tìm các giá trị của n để A có giá trị là một số nguyên. Bài 4: Một khu vườn hình chữ nhật có chiều rộng 10m bằng 2 chiều dài. 3 a) Tính chiều dài và diện tích khu vườn. b) Bên trong khu vườn có một ao cá cũng hình chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng bẳng 75% chiều dài. Tính chiều rộng và diện tích ao cá. c) Diện tích còn lại của khu vườn để trồng cây ăn trái. Tính tỉ số phần trăm của diện tích trồng trây ăn trái và diện tích khu vườn. Bài 5: (3 điểm) Trên cùng một nữa mặt phẳng bờ là đường thẳng chứa tia Ox, vẽ hai tia   400 ; xOz 1200 . Vẽ Om là tia phân giác của góc xOy, On là phân giác Oy và Oz sao cho xOy của xOz. a) Tính số đo các góc: xOm, xOn, mOn. b) Tia Oy có phải là tia phân giác của mOn không? Vì sao? c) Gọi Ot là tia đối của tia Ox, tia Ot’ là tia đối của tia Oz. So sánh tOn và t’On ----------------------------------------------------KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TOÁN 6 - NH (2018-2019) Thời gian làm bài : 90 phút. Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính:  7 5 11 2  32  7 11 8  7  4   .  .  a) b/ 2 : c) 9 12 18 7 35 11 19 19 11 11 Bài 2: (1,5 điểm) Tìm x: Lưu hành nội bộ năm học 2019 – 2020 Trang 15 Trường THCS PHÚ AN 7 5  21 1 5 2  2 b) x : c) x  1  9 6 20 7 6 3 Bài 3: (1,0 điểm) a) Đường bộ từ Thành phố mới Bình Dương đi Vũng Tàu dài 104 km. Trên một bản đồ, khoảng cách đó dài 10,4 cm. Tìm tỉ lệ xích của bản đồ. 1 x 1   b) Tìm số nguyên x, biết: 3 9 6 Bài 4: (2,5 điểm) Lớp 6A có 40 học sinh gồm 3 loại: giỏi, khá và trung bình. Số học sinh 3 trung bình chiếm 45% cả lớp. Số học sinh trung bình bằng số học sinh khá. 2 a) Tính số học sinh mỗi loại. b) Tính tỉ số phần trăm của số học sinh giỏi so với cả lớp.  Bài 5: (3,5 điểm) Trên mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho xOy 1200 ;  xOz 600 . a) Tính số đo yOz . a) x   b) Chứng tỏ Oz là tia phân giác của xOy .  c) Vẽ Ot là tia phân giác của xOz và Ox' là tia đối của tia Ox. Tính số đo x ' Ot . * Lưu ý: (Muốn thi đạt kết quả cao các em phải cố gắng học bài và làm bài tập, không được lười biếng). CHÚC CÁC EM THI ĐẠT KẾT QUẢ CAO! Lưu hành nội bộ năm học 2019 – 2020 Trang 16
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan