Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Cao đẳng - Đại học Y dược đánh giá kết quả phẫu thuật kết hợp frey và beger trong điều trị viêm tụy mạn...

Tài liệu đánh giá kết quả phẫu thuật kết hợp frey và beger trong điều trị viêm tụy mạn

.PDF
97
376
83

Mô tả:

-1- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI LÊ XUÂN SƠN Đánh giá kết quả phẫu thuật kết hợp Frey và Beger trong điều trị viêm tụy mạn Chuyên ngành Mã số : Ngoại Khoa : 60720123 LUẬN VĂN THẠC SỸ Y HỌC Người hướng dẫn khoa học: TS. PHẠM HOÀNG HÀ PGS.TS. TRỊNH HỒNG SƠN HÀ NỘI - 2014 -2- LỜI CẢM ƠN Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới TS. Phạm Hoàng Hà, PGS.TS Trịnh Hồng Sơn, người thầy đã tận tâm dạy bảo và hướng dẫn tôi trong suốt quá trình thực hiện luận văn này. Tôi xin chân thành cảm ơn GS. Hà Văn Quyết, PGS. Phạm Đức Huấn đã giúp đỡ và tạo mọi điều kiện thuận lợi cho tôi hoàn thành luận văn này. Tôi xin chân thành cảm ơn: - Đảng ủy, ban giám hiệu trường Đại Học Y Hà Nội - Bộ môn Ngoại trường Đại Học Y Hà Nội - Phòng sau đại học Trường Đại Học Y Hà Nội - Đảng ủy, ban giám đốc Bệnh Viện hữu nghị Việt Đức - Khoa Phẫu thuật Tiêu Hóa - Phòng Kế hoạch tổng hợp Bệnh Viện Hữu nghị Việt Đức Đã ủng hộ và tạo điều kiện thuận lợi cho tôi hoàn thành luận văn này. Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn tới toàn bộ bệnh nhân và gia đình bệnh nhân đã cung cấp những thông tin giúp tôi hoàn thành công trình nghiên cứu này. Hà Nội, ngày 8 tháng 10 năm 2014 LÊ XUÂN SƠN -3- LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan, đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, tất cả các số liệu trong nghiên cứu này là trung thực và chưa từng được công bố trong bất kỳ một công trình nghiên cứu nào khác. Hà Nội, ngày 8 tháng 10 năm 2014 TÁC GIẢ LÊ XUÂN SƠN -4- DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT TRONG LUẬN VĂN BN Bệnh nhân ĐM Động mạch gr Gram kg Kilogram mm Milli mét ml Milli lít n Số lượng bệnh nhân PT Phẫu thuật TM Tĩnh mạch VAS Visual Analog Scale VTM Viêm tụy mạn % Tỷ lệ phần trăm -5- TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Lê Văn Cường (2001), "Đánh giá kết quả phẫu thuật Puestow-Gillesby trong điều trị viêm tụy mạn", Ngoại khoa. 45(5), tr. 27-35. 2. Jadhav R.N Bapat R.D , Mohite J.D (1997), "Modified Puestow procedure for pancreatico-Jejunostomy in chronic pancreatitis", Indian Journal of Gastroenterology. 16, tr. 122-125. 3. Buchler M. Beger H.G. (1990), "Duodenum-preserving resection of the head os the pancreas in chronic pancreatitis with inflammatory mass in the head", World J Surg. 14, tr. 83-87. 4. Buchler M. Beger H.G., Krautzberger W. , Bittner R. (1985), "Duodenum- Preserving resection of the head of the pancreas in patient with severe chronic pancreatitis", Surgery. 97(467-473). 5. Shlosser Beger H.G., Wolfgang MD, Friess, Markus W (1999), "Duodenum -Preserving Head Resection in chronic pancreatitis changes the naturatl course of the disease: A single -Center 26 Years Experience", Annal of Surgery. 230, tr. 512. 6. Warshaw AL Buchler MW. (2008), "Resection versus drainage in treatment of chronic pancreatitis", Gastroenterology. 134, tr. 1605-1607. 7. Frey C.F (1999), "The surgical management of chronic pancreatitis : the Frey procedure", Adv Surg 32, tr. 41-85. 8. Phạm Tiến Đạt (2004), "Nghiên cứu kết quả sớm sau phẫu thuật điều trị viêm tụy mạn sỏi tụy tại bệnh viện Việt Đức", Luận văn tốt nghiệp bác sỹ chuyên khoa cấp II- Đại học Y Hà Nội. -6- 9. Shearman DJC (1998), "Disease of the Gastrointestinal tract and liver", Churchill Living stone. 7, tr. 1067-95. 10. Phạm Thị Minh Đức (2005), "Tuyến tụy nội tiết", Sinh lý học. 2, tr. 97-107. 11. Phạm Thị Minh Đức (2006), "Sự bài tiết dịch tụy", Sinh lý học. 1(339-343). 12. . Reber Howard A Duffy John P (2002), "Surgical treatment of chronic pancreatitis", J HepatoBiliary Pancreat Surg. 9, tr. 659-668. 13. Triệu Triều Dương (2005), "Kết quả điều trị ngoại khoa bệnh lý viêm tụy mạn tại bệnh viện Trung Ương quân đội 108", Y học Việt Nam. 317, tr. 306-316. 14. Bradley EL (1987), "Longterm results of pancreaticojejunostomy in patients with chronic pancreatitis", Am J Surg. 153, tr. 207-213. 15. Williamson R.C.N Fleming W.R (1995), "Role of total pancreatectomy in the treatment of the patients with end stage chronic pancreatitis", Br J Surg. 85, tr. 1409-1412. 16. Amikura K Frey C.F (1994), "Local resection of the head of pancreas combined with longitudinal pancreatico- Jejunostomy in the management of patients with chronic pancreatitis", Ananls of surgery. 220, tr. 492-507. 17. Smith G.J Frey C.F (1987), "Description and Rationale of a new operation for chronic pancreatitis", Pancreas. 2, tr. 701-707. 18. Friess H Gloor B, Buchler M.W (2001), "A modified technique of the Beger and Frey Procedure in patients with chronic pancreatitis ", Dig Surg. 18, tr. 21-25. 19. Sarles H (1991), "Definitions and classifications of pancreatitis", Pancreas. 6, tr. 470-484. -7- 20. Phạm Hoàng Hà (2012), "Nghiên cứu điều trị viêm tụy mạn sỏi tụy bằng phương pháp kết hợp phẫu thuật Frey và phẫu thuật Beger", Luận án tiến sỹ y học-Trường đại học Y Hà Nội. 21. Trần Hiếu Học (2006), "Chẩn đoán hình ảnh ở bệnh nhân điều trị phẫu thuật sỏi tụy tại khoa Ngoại bệnh viện Bạch Mai", Y Học Thực hành. 9, tr. 34-36. 22. Trần Hiếu Học (2006), "Nghiên cứu đặc điểm bệnh lý và phẫu thuật mở ống tụy lấy sỏi kèm nối tụy ruột trong bệnh lý sỏi tụy", Luận án tiến sỹ y học- Đại học Y Hà Nội. 23. Bloechle C Izbicki J.R (1995), "Duodenum preserving resection of the head of pancreas in chronic pancreatitis", Annal of Surgery. 221, tr. 350-358. 24. Tranverso L.W (1999), "The surgical managment of chronic pancreatitis : the Whipple procedure", Adv Surg. 32, tr. 23-39. 25. Trịnh Hồng Sơn Lê Tư Hoàng (2006), "Các phương pháp điều trị ngoại khoa viêm tụy mạn", Y học thực hành. 2, tr. 31-34. 26. Lenriot J.P Leger L (1974), "5-25 years follow up after surgery for chronic pancreatitis in 148 patients", Ananls of surgery. 180, tr. 185-191. 27. Duval M.K (1954), "Caudal pancreatico jejunostomy for chronic relapsinh pancreatitis", Annal of Surgery. 140, tr. 775-785. 28. Đào Quang Minh (2008), "Nghiên cứu chỉ định, kỹ thuật và kết quả của phẫu thuật Frey trong điều trị viêm tụy mạn kèm sỏi tụy", Luận án tiến sỹ y học- Học viện Quân Y. 29. Trịnh Văn Minh (2010), "Tá tràng và tụy", Giải phẫu người. 2, tr. 304-330. -8- 30. Michael W. Muller (2008), "Perioperative and follow-up results after central pancreatic head resection in a consecutive series of patients with chronic pancreatitis", American Journal of Sugery tr. 1-8. 31. Markus Buchler Oliver Strobel, Jens Werner (2009), "Surgical therapy of chronic pancreatitis: Indications , techniques and results International", Journal of Surgery. 7, tr. 305-3012. 32. Patrick and other (2006), "Frey procedure in the treatment of chronic pancreatitis, Short term result", Pancreas. 33(4), tr. 354-358. 33. RObert E.L Rochelle Partington Phillip F (1960), "Modified Puestow procedure for Retrograde drainage of the pancreatic duct", Ananls of surgery. 152, tr. 1037-1043. 34. Hà Văn Quyết (2006), Bệnh lý viêm tụy. 35. Amman R.W (1999), "The natural history of pain in alcoholic chronic pancreatitis", Am J Surg. 116, tr. 1132-40. 36. Amman R.W. (1992), "Quality control following surgery for chronic pancreatitis ", Standards in Pancreatic Surgery. Berlin: Springer (496-508). 37. Adler G Sarles H, Dani R, Frey C (1989), "The pancrestitis classification of Marseille-Rome 1988", Scand J Gastroenterol. 24, tr. 641-642. 38. W. Schlosser (2005), "Surgical treatment of chronic pancreatitis with pancreatic main duct dilatation: Long term result after head resection and duct drainage", HPB. 7, tr. 114-119. 39. Trịnh Hồng Sơn (2002), "Phẫu thuật Frey trong điều trị sỏi tụy và viêm tụy mãn", Y học thực hành. 427(7), tr. 10-13. -9- 40. Trịnh Hồng Sơn (2004), "Đánh giá kết quả bước đầu của phương pháp : Kết hợp phẫu thuật Frey và phẫu thuật Beger trong điều trị viêm tụy mạn, sỏi tụy", Y học thực hành. 6, tr. 51-56. 41. Trịnh Hồng Sơn (2004), "Nhận xét kết quả bước đầu phẫu thuật Frey và kết hợp phẫu thuật Frey -Beger trong điều trị viêm tụy mạn, sỏi tụy", Y Học Thành phố Hồ Chí Minh. 8, tr. 236-244. 42. Trịnh Hồng Sơn (2006), "Phẫu thuật Frey cấp cứu sau mổ nối tụy ruột do sỏi tụy , viêm tụy mãn", Y Học Thực hành. 6, tr. 44-46. 43. Trịnh Hồng Sơn (2013), "Phân loại một số chấn thương và bệnh lý", Nhà xuất bản y học, tr. 206-208. 44. Trương Quang Thanh (2009), "Mô tả đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, đánh giá kết quả phẫu thuật điều trị sỏi tụy", Luận văn tốt nghiệp bác sỹ chuyên khoa cấp II- Đại học Y Hà Nội. 45. Hoàng Trọng Thảng Trần Văn Huy (2000), "Nhận xét về bệnh nguyên và một số đặc điểm của viêm tụy mạn ở bệnh viện trung ương Huế", Nội Khoa-Chuyên đề tiêu hóa. 1, tr. 17-21. 46. Longmire W.P Tranverso L.W (1978), "Preservation of pyloryus in panvreatico-duodenectomy", Surgery Gynecology Obstertrics. 156, tr. 954-962. 47. Phạm Gia Anh Trịnh Hồng Sơn (2006), "Thông báo 2 trường hợp phẫu thuật Frey sau mổ nối tụy ruột , nối vị tràng và nối mật ruột", Y học thực thành. 8, tr. 46-48. - 10 - BỆNH ÁN NGHIÊN CỨU I. Thông tin bệnh nhân: Số bệnh án: …………. Họ và tên:……………………………..Tuổi………...Giới……………… Địa chỉ:…………………………………………………………………… Điện thoại liên hệ:………………………………………………………... ……………………………………………………………………………. Ngày vào viện:...................... Ngày phẫu thuật: ...................... Ngày ra viện:.............................. II. Lâm sàng - cận lâm sàng trước mổ: Lý do vào viện  Đau bụng Vàng da RL tiêu hóa Nôn Gầy sút Khác …………………………. Tiền sử bản thân: ĐTĐ: thời gian.....tháng Bệnh viện:.................................Thuốc.................................................... Viêm tụy cấp Chấn thương bụng Bệnh khác: Phẫu thuật: …………………………………………………………… Tiền sử tiếp xúc: Nghiện rượu Thời gian.....năm Số lượng........ml/ngày Thuốc lá Thuốc lào Ma túy Tiền sử gia đình (viêm tụy, đái tháo đường): ……………………………. Chiều cao:…….cm Cân nặng:……..kg Mạch…….ck/phút Huyết áp…../…... Nhiệt độ…. Đau bụng : Không Có Thời gian đau ..........tháng Vị trí đau...............................  Đau từng cơn: Mức độ Nhẹ Vừa Thời gian 1 cơn:.......... giờ. Số đợt :................/năm Nặng - 11 -  Đau liên tục : Mức độ Nhẹ Vừa Nặng không Điều trị giảm đau : Điểm VAS ........ có Tên thuốc....................................................... Vàng da: Không Có Thời gian.......................................... Nôn: Không Có Thời gian.......................................... Sút cân: Không Có Sút.........kg/.........tuần RL tiêu hóa: Không Có Không Có U bụng: Vị trí........................................... Kích thước .........cm Di động: Không Phù: Không Có Ascite: Không Có Hạch thượng đòn: Không Có Có Biến chứng :  Viêm tụy cấp  Hẹp môn vị  Tắc mật  Xuất huyết tiêu hóa  Khác....................................................................................................... Triệu chứng khác:………………………………………………………… HC BC Hb Ht VSS1 Amylase Amylase Phosphatase máu niệu kiềm Glucose Glucose máu niệu Insulin VSS2 Billirubin C-Peptid Nhóm máu GOT αFP CEA GPT Ure Amylase tụy Creatinin Lipase CA 19-9 Protein Trypsin - 12 - Nghiệm pháp dung nạp glucose: ……………………………………………… Tổn thương Siêu âm CT scanner Ghi chú Có sỏi tụy Giãn ống tụy Có nang tụy Giãn đường mật Kích thước tụy Tổn thương khác XQ phổi:……………………………………………………………………….. XQ bụng:………………………………………………………………………. Soi dạ dày:……………………………………………………………………... Điều trị trước mổ:……………………………………………………………… PHẪU THUẬT Ngày mổ:…./…./…….. Thời gian mổ:……phút Mổ cấp cứu PTV:…………… Mổ phiên Chẩn đoán:Trước mổ: …………………………………………………… Sau mổ: ……………………………………………………… Tình trạng nhu mô tụy (mật độ, kích thước, nang vôi hóa, u):………….. .…………………………………………………………….…………….……. ………………….……………………………….……………………………... Tình trạng ống tụy: ………………………………………………………. Đường mật: ………………………………………………………………. Thương tổn khác: ………………………………………………………... …………………………………………………………….……………… - 13 - Sinh thiết tức thì: ………………………………………………………… Phẫu thuật thực hiện:…………………………………………………….. …………………………………………………………………………… ……….…………………………………………………………….………… ……………………….…………………….……………………………….… ……………………………….………………………………….……………. …………………………………………………………….…………………… …………….…………………….……………………………….…………….. …………………….…………………………………………………………… Chiều dài miệng nối tụy ruột ……..cm. Kiểu khâu, chỉ:……………………………………… Phẫu thuật đi kèm: ……………………………….…………………… Khó khăn trong mổ:……………………………………………………… ………………….………………………………………………………… ………………….…………………………………………………...………… ………………………………………………….……………………………… Biến chứng trong mổ:  Có  Không ………………….………………………………………………………… ……………………………….………………………………………………… Biến chứng sớm: Chảy máu tiêu hóa:  Có  Không Chảy máu trong ổ bụng:  Có  Không Bục miệng nối tụy ruột:  Có  Không Viêm tụy cấp:  Có  Không Nhiễm trùng vết mổ:  Có  Không Rò tụy sau mổ:  Có  Không Viêm phúc mạc, áp xe tồn dư:  Có  Không - 14 - Xử lý biến chứng: ……………………………………………………….. Kết quả GPB:............................................................................................. Thời gian có trung tiện:………..giờ Thời gian nằm viện:…………ngày Điều trị sau mổ : …………………………………………………………………………… …………………….…………………………………………………………… .………………………………….…………………….……………………… ………………………………….………………………………….………….. .…………………………………………………………….…………………... Tử vong  Có  Không Ngày tử vong: ....../....../........ Nguyên nhân :............................................................................................. - 15 - KHÁM LẠI Tên bệnh nhân : …………………………………….. Tuổi: ……………… Liên hệ:…………………………………………………………………… Ngày khám:…………………………… BS khám:………….................... A.Lâm sàng: Uống rượu:  có  không Số lượng:..........ml/ngày 1. Đau bụng  Đau từng cơn: Mức độ  Nhẹ  Vừa  Nặng Thời gian 1 cơn:.......... giờ. Số đợt :................/năm  Đau liên tục : Mức độ  Nhẹ  Vừa  Nặng Điều trị giảm đau :  không  có .Tên thuốc 2. Vàng da:  có  không 3. Nôn:  có  không 4. Cân nặng :….. kg  tăng cân  không thay đổi  giảm cân 5. Ỉa lỏng  có  không . Tính chất phân:............................................... 6. Sờ thấy u :  có  không 7. Khả năng lao động so với trước mổ: tốt hơn  như cũ  giảm đi 8.ĐTĐ:  có  không Điều trị:..................................................................... B. Cận lâm sàng 1. X Quang bụng thấy sỏi :  Không  Có Vị trí:...................................................... 2.Siêu âm và CT scanner bụng: Tổn thương Siêu âm CT Ghi chú scanner Có sỏi tụy Giãn ống tụy Có nang tụy Giãn đường mật Kích thước tụy Tổn thương khác 3. Xét nghiệm máu Amylase Billirubin Phosphatase Glucose C-Peptid Insulin Trypsin P.Amylase C. Mổ lại 1. Thời gian……………………….. 2. Bệnh viện:…………………………… - 16 - 3. Chẩn đoán:………………………………….................................................. 4. Cách thức mổ: …………………………………………………………………………... ..……………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… 5. Diễn biến sau mổ: ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… D. Tử vong 1. Thời gian :.………………………………………………………………….. 2. Nguyên nhân : ……………………………………………………………… - 17 - DANH SÁCH BỆNH NHÂN STT Họ và tên Tuổi Giới Ngày vào Ngày mổ Ngày ra Mã bệnh án 1 Lê Xuân Q 45 Nam 1-7-2008 3-7-2008 15-7-2008 14769 2 Bùi Tăng H 70 Nam 12-9-2008 18-9-2008 30-9-2008 21574 3 Vũ Văn B 39 Nam 3-10-2008 9-10-2008 21-10-2008 23621 4 Phạm Xuân T 36 Nam 3-10-2008 16-10-2008 16-10-2008 23627 5 Hồ Viết D 63 Nam 14-10-2008 16-10-2008 24-10-2008 24644 6 Nguyễn Duy T 35 Nam 13-10-2008 16-10-2008 24-10-2008 24573 7 Lê Thị H 48 8 Phạm Văn L 55 Nam 17-3-2008 9 Hồ Xuân T 39 10 Vũ Quốc C 11 Nữ 17-10-2008 23-10-2008 4-11-2008 25051 20-3-2008 29-3-2008 5494 Nam 18-4-2008 24-4-2008 3-5-2008 8286 47 Nam 8-5-2008 22-5-2008 31-5-2008 9859 Nguyễn Văn M 58 Nam 16-5-2008 5-6-2008 17-6-2008 10608 12 Lương Xuân T 51 Nam 27-10-2008 29-10-2008 6-11-2008 25726 13 Nguyễn Thị N 30 7-11-2008 12-11-2008 20-10-2008 26972 14 Phạm Thị T 21 Nam 7-11-2008 13-11-2008 21-11-2008 29976 15 Vũ Đức H 54 Nam 21-11-2008 22-11-2008 29-11-2008 27599 16 Đặng Đình H 44 Nam 1-12-2008 4-12-2008 13-12-2008 29288 17 Bùi Duy M 37 Nam 28-11-2008 8-12-2008 17-12-2008 29066 18 Đình Văn N 30 Nam 12-12-2008 18-12-2008 24-12-2008 30311 19 Lê Trọng P 58 Nam 23-12-2008 2-1-2009 9-1-2009 31383 20 Nguyễn Văn Đ 30 Nam 12-1-2009 15-1-2009 22-1-2009 1452 21 Vương Ngọc T 46 Nam 13-1-2009 15-1-2009 22-1-2009 1500 22 Nguyễn Văn K 47 Nam 2-2-2009 5-2-2009 13-2-2009 2652 23 Vũ Thị H 55 Nữ 17-3-2009 19-3-2009 26-3-2009 6641 Nữ - 18 - 24 Nguyễn Văn N 48 nam 17-3-2009 19-3-2009 26-3-2009 6643 25 Đỗ Quang T 42 Nam 12-3-2009 26-3-2009 3-4-2009 6176 26 Nguyễn Ngọc S 57 nam 19-3-2009 2-4-2009 10-4-2009 6843 27 Nguyễn Thế O 33 Nam 7-4-2009 9-4-2009 17-4-2009 8540 28 Nguyễn Huy C 40 Nam 29-6-2009 1-7-2009 9-7-2009 16566 29 Uông Sỹ H 67 Nam 4-8-2009 6-8-2009 13-8-2009 20552 30 Trần Văn Q 48 Nam 11-8-2009 13-8-2009 28-8-2009 21357 31 Nguyễn Văn T 43 Nam 18-8-2009 20-8-2009 28-8-2009 22125 32 Lưu Văn B 50 Nam 29-9-2009 7-10-2009 15-10-2009 26362 33 Lương Văn T 53 Nam 6-10-2009 8-10-2009 16-10-2009 27044 34 Phạm Văn L 48 Nam 6-10-2009 8-10-2009 15-10-2009 27045 35 Trần Văn K 62 Nam 19-10-2009 22-10-2009 129-10-2009 28339 36 Nguyễn Hồng L 33 Nam 16-12-2009 18-12-2009 28-12-2009 34244 37 Nguyễn Viết T 39 Nam 8-1-2010 15-1-2010 26-1-2010 672 38 Hoàng Anh H 48 Nam 28-1-2010 1-2-2010 9-2-2010 2453 39 Đỗ Văn T 53 Nam 22-2-2010 25-2-2010 5-3-2010 4082 40 Trần Vân A 41 Nam 23-3-2010 25-3-2010 2-4-2010 6902 41 Giang Hồng N 43 Nam 12-3-2010 17-3-2010 25-3-2010 5859 42 Nguyễn Văn D 62 Nam 23-3-2010 1-4-2010 8-4-2010 6907 43 Nguyễn Đình T 58 Nam 21-4-2010 28-4-2010 6-5-2010 10009 44 Hà Khắc T 34 Nam 10-5-2010 15-5-2010 21-5-2010 11811 45 Nguyễn Quang T 50 Nam 21-5-2010 25-5-2010 1-6-2010 12992 46 Nguyễn Huy H 44 Nam 24-5-2010 26-5-2010 3-6-2010 13287 47 Trần Minh P 36 Nam 26-5-2010 27-5-2010 3-6-2010 13552 - 19 - 48 Phạm Văn Đ 60 Nam 7-6-2010 9-6-2010 17-6-2010 14689 49 Nguyễn Hồng Q 52 Nam 22-6-2010 24-6-2010 6-7-2010 16392 50 Tạ Văn C 56 Nam 20-7-2010 22-7-2010 2-8-2010 19414 51 Nguyễn Đức T 46 Nam 9-8-2010 12-8-2010 19-8-2010 21625 52 Nguyễn Minh T 41 Nam 13-8-2010 16-8-2010 23-8-2010 23151 53 Nguyễn Hữu V 43 Nam 8-9-2010 10-9-2010 17-10-2010 25650 54 Mai Mạnh H 33 Nam 24-9-2010 27-9-2010 6-10-2010 27385 55 Nguyễn Văn C 21 Nam 30-9-2010 7-10-2010 14-10-2010 27987 56 Hoàng Văn C 52 Nam 5-11-2010 11-11-2010 19-11-2010 31821 57 Nguyễn Đình Đ 51 Nam 5-1-2011 7-1-2011 14-1-2011 411 58 Phan Văn D 54 Nam 14-3-2011 15-3-2011 24-3-2011 6168 59 Hoàng Ngọc H 48 Nam 15-3-2011 17-3-2011 25-3-2011 6290 60 Lưu Văn T 41 Nam 22-3-2011 30-3-2011 7-4-2011 6905 61 Nguyễn Quốc T 48 Nam 30-4-2011 4-5-2011 15-5-2011 11036 62 Trần Văn S 54 Nam 10-6-2011 14-6-2011 21-6-2011 15670 63 Đinh Văn K 49 Nam 28-6-2011 30-6-2011 8-7-2011 17667 64 Nguyễn Công N 50 Nam 29-5-2012 1-6-2012 11-6-2012 15132 Xác nhận của giáo viên hướng dẫn Xác nhận của Phòng KHTH Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức - 20 - ĐẶT VẤN ĐỀ Viêm tụy mạn tính là bệnh viêm đặc trưng bởi quá trình phá hủy nhu mô tụy tiến triển, không hồi phục, dần dần dẫn tới xơ hóa nhu mô tụy gây suy giảm chức năng tụy nội tiết và ngoại tiết [34]. Tổn thương của viêm tụy mạn bao gồm xơ hóa không đồng đều dẫn tới phá hủy không hồi phục nhu mô tụy, hẹp hoặc giãn ống tụy. Sự xơ hóa lan tỏa làm thay đổi kích thước tụy, vôi hóa tổ chức tụy hình thành sỏi, nang giả tụy làm suy giảm chức năng tụy. Tỷ lệ mắc bệnh thay đổi tùy từng nước, ở Châu ÂU là 7/100 000 dân, ở châu Á là 14/100 000 dân [31]. Đây là bệnh lý thoái hóa tiến triển do nhiều căn nguyên khác nhau. Nghiện rượu được coi là nguyên nhân hàng đầu gây viêm tụy mạn ở những nước phương Tây (chiếm từ 65% đến 90% các trường hợp) [45]. Điều trị viêm tụy mạn chủ yếu là nội khoa với mục đích giảm đau và làm chậm quá trình suy tụy nội tiết và ngoại tiết gây ra do phá hủy nhu mô tụy. Điều trị nội soi (cắt cơ thắt, lấy sỏi, dẫn lưu ống tụy…) với mục đích dẫn lưu dịch tụy vào ống tiêu hóa. Điều trị phẫu thuật đặt ra trong trường hợp đau không giảm bằng điều trị nội khoa, có biến chứng và nghi ngờ ung thư [25]. Các phương pháp phẫu thuật có thể kể đến như phẫu thuật Puestow - Gillesby, phẫu thuật Partington- Rochelle, phẫu thuật cắt khối tá tụy, phẫu thuật cắt thân đuôi tụy, phẫu thuật cắt tụy toàn bộ, phẫu thuật Frey, phẫu thuật Beger,phẫu thuật kết hợp phương pháp Frey và Beger, phẫu thuật Izbicki…. Phương pháp kết hợp phẫu thuật Frey và phẫu thuật Beger đã được Gloor mô tả năm 2001, tác giả mới mô tả kỹ thuật chứ chưa đánh giá kết quả điều trị [18]. Phẫu thuật được Trịnh Hồng Sơn [40] thực hiện trên 14 bệnh nhân đầu tiên kể từ năm 2002 với kết quả không có tử vong sau mổ, bệnh
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan

Tài liệu vừa đăng