-1-
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BỘ Y TẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
LÊ XUÂN SƠN
Đánh giá kết quả phẫu thuật kết hợp Frey và Beger trong điều trị viêm
tụy mạn
Chuyên ngành
Mã số
: Ngoại Khoa
: 60720123
LUẬN VĂN THẠC SỸ Y HỌC
Người hướng dẫn khoa học:
TS. PHẠM HOÀNG HÀ
PGS.TS. TRỊNH HỒNG SƠN
HÀ NỘI - 2014
-2-
LỜI CẢM ƠN
Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới TS. Phạm Hoàng Hà, PGS.TS Trịnh Hồng Sơn,
người thầy đã tận tâm dạy bảo và hướng dẫn tôi trong suốt quá trình thực hiện luận văn này.
Tôi xin chân thành cảm ơn GS. Hà Văn Quyết, PGS. Phạm Đức Huấn đã giúp đỡ và
tạo mọi điều kiện thuận lợi cho tôi hoàn thành luận văn này.
Tôi xin chân thành cảm ơn:
- Đảng ủy, ban giám hiệu trường Đại Học Y Hà Nội
- Bộ môn Ngoại trường Đại Học Y Hà Nội
- Phòng sau đại học Trường Đại Học Y Hà Nội
- Đảng ủy, ban giám đốc Bệnh Viện hữu nghị Việt Đức
- Khoa Phẫu thuật Tiêu Hóa
- Phòng Kế hoạch tổng hợp Bệnh Viện Hữu nghị Việt Đức
Đã ủng hộ và tạo điều kiện thuận lợi cho tôi hoàn thành luận văn này.
Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn tới toàn bộ bệnh nhân và gia đình bệnh nhân đã cung cấp
những thông tin giúp tôi hoàn thành công trình nghiên cứu này.
Hà Nội, ngày 8 tháng 10 năm 2014
LÊ XUÂN SƠN
-3-
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan, đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, tất cả các số liệu trong
nghiên cứu này là trung thực và chưa từng được công bố trong bất kỳ một công trình
nghiên cứu nào khác.
Hà Nội, ngày 8 tháng 10 năm 2014
TÁC GIẢ
LÊ XUÂN SƠN
-4-
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT TRONG LUẬN VĂN
BN
Bệnh nhân
ĐM
Động mạch
gr
Gram
kg
Kilogram
mm
Milli mét
ml
Milli lít
n
Số lượng bệnh nhân
PT
Phẫu thuật
TM
Tĩnh mạch
VAS
Visual Analog Scale
VTM
Viêm tụy mạn
%
Tỷ lệ phần trăm
-5-
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1.
Lê Văn Cường (2001), "Đánh giá kết quả phẫu thuật Puestow-Gillesby
trong điều trị viêm tụy mạn", Ngoại khoa. 45(5), tr. 27-35.
2.
Jadhav R.N
Bapat R.D , Mohite J.D (1997), "Modified Puestow
procedure for pancreatico-Jejunostomy in chronic pancreatitis", Indian
Journal of Gastroenterology. 16, tr. 122-125.
3.
Buchler M. Beger H.G. (1990), "Duodenum-preserving resection of
the head os the pancreas in chronic pancreatitis with inflammatory
mass in the head", World J Surg. 14, tr. 83-87.
4.
Buchler M. Beger H.G., Krautzberger W. , Bittner R. (1985),
"Duodenum- Preserving resection of the head of the pancreas in patient
with severe chronic pancreatitis", Surgery. 97(467-473).
5.
Shlosser Beger H.G., Wolfgang MD, Friess, Markus W (1999),
"Duodenum -Preserving Head Resection in chronic pancreatitis
changes the naturatl course of the disease: A single -Center 26 Years
Experience", Annal of Surgery. 230, tr. 512.
6.
Warshaw AL
Buchler MW. (2008), "Resection versus drainage in
treatment of chronic pancreatitis", Gastroenterology. 134, tr. 1605-1607.
7.
Frey C.F (1999), "The surgical management of chronic pancreatitis :
the Frey procedure", Adv Surg 32, tr. 41-85.
8.
Phạm Tiến Đạt (2004), "Nghiên cứu kết quả sớm sau phẫu thuật điều trị
viêm tụy mạn sỏi tụy tại bệnh viện Việt Đức", Luận văn tốt nghiệp bác
sỹ chuyên khoa cấp II- Đại học Y Hà Nội.
-6-
9.
Shearman DJC (1998), "Disease of the Gastrointestinal tract and liver",
Churchill Living stone. 7, tr. 1067-95.
10.
Phạm Thị Minh Đức (2005), "Tuyến tụy nội tiết", Sinh lý học. 2, tr. 97-107.
11.
Phạm Thị Minh Đức (2006), "Sự bài tiết dịch tụy", Sinh lý học. 1(339-343).
12.
. Reber Howard A Duffy John P (2002), "Surgical treatment of chronic
pancreatitis", J HepatoBiliary Pancreat Surg. 9, tr. 659-668.
13.
Triệu Triều Dương (2005), "Kết quả điều trị ngoại khoa bệnh lý viêm
tụy mạn tại bệnh viện Trung Ương quân đội 108", Y học Việt Nam. 317,
tr. 306-316.
14.
Bradley EL (1987), "Longterm results of pancreaticojejunostomy in
patients with chronic pancreatitis", Am J Surg. 153, tr. 207-213.
15.
Williamson
R.C.N
Fleming
W.R
(1995),
"Role
of
total
pancreatectomy in the treatment of the patients with end stage chronic
pancreatitis", Br J Surg. 85, tr. 1409-1412.
16.
Amikura K Frey C.F (1994), "Local resection of the head of pancreas
combined
with
longitudinal
pancreatico-
Jejunostomy
in
the
management of patients with chronic pancreatitis", Ananls of surgery.
220, tr. 492-507.
17.
Smith G.J Frey C.F (1987), "Description and Rationale of a new
operation for chronic pancreatitis", Pancreas. 2, tr. 701-707.
18.
Friess H Gloor B, Buchler M.W (2001), "A modified technique of the
Beger and Frey Procedure in patients with chronic pancreatitis ", Dig
Surg. 18, tr. 21-25.
19.
Sarles H (1991), "Definitions and classifications of pancreatitis",
Pancreas. 6, tr. 470-484.
-7-
20.
Phạm Hoàng Hà (2012), "Nghiên cứu điều trị viêm tụy mạn sỏi tụy
bằng phương pháp kết hợp phẫu thuật Frey và phẫu thuật Beger", Luận
án tiến sỹ y học-Trường đại học Y Hà Nội.
21.
Trần Hiếu Học (2006), "Chẩn đoán hình ảnh ở bệnh nhân điều trị phẫu
thuật sỏi tụy tại khoa Ngoại bệnh viện Bạch Mai", Y Học Thực hành. 9,
tr. 34-36.
22.
Trần Hiếu Học (2006), "Nghiên cứu đặc điểm bệnh lý và phẫu thuật mở
ống tụy lấy sỏi kèm nối tụy ruột trong bệnh lý sỏi tụy", Luận án tiến sỹ
y học- Đại học Y Hà Nội.
23.
Bloechle C Izbicki J.R (1995), "Duodenum preserving resection of the
head of pancreas in chronic pancreatitis", Annal of Surgery. 221, tr.
350-358.
24.
Tranverso L.W (1999), "The surgical managment of chronic
pancreatitis : the Whipple procedure", Adv Surg. 32, tr. 23-39.
25.
Trịnh Hồng Sơn Lê Tư Hoàng (2006), "Các phương pháp điều trị ngoại
khoa viêm tụy mạn", Y học thực hành. 2, tr. 31-34.
26.
Lenriot J.P Leger L (1974), "5-25 years follow up after surgery for
chronic pancreatitis in 148 patients", Ananls of surgery. 180, tr. 185-191.
27.
Duval M.K (1954), "Caudal pancreatico jejunostomy for chronic
relapsinh pancreatitis", Annal of Surgery. 140, tr. 775-785.
28.
Đào Quang Minh (2008), "Nghiên cứu chỉ định, kỹ thuật và kết quả của
phẫu thuật Frey trong điều trị viêm tụy mạn kèm sỏi tụy", Luận án tiến
sỹ y học- Học viện Quân Y.
29.
Trịnh Văn Minh (2010), "Tá tràng và tụy", Giải phẫu người. 2, tr. 304-330.
-8-
30.
Michael W. Muller (2008), "Perioperative and follow-up results after
central pancreatic head resection in a consecutive series of patients with
chronic pancreatitis", American Journal of Sugery tr. 1-8.
31.
Markus Buchler Oliver Strobel, Jens Werner (2009), "Surgical therapy
of
chronic pancreatitis:
Indications ,
techniques
and
results
International", Journal of Surgery. 7, tr. 305-3012.
32.
Patrick and other (2006), "Frey procedure in the treatment of chronic
pancreatitis, Short term result", Pancreas. 33(4), tr. 354-358.
33.
RObert E.L Rochelle Partington Phillip F (1960), "Modified Puestow
procedure for Retrograde drainage of the pancreatic duct", Ananls of
surgery. 152, tr. 1037-1043.
34.
Hà Văn Quyết (2006), Bệnh lý viêm tụy.
35.
Amman R.W (1999), "The natural history of pain in alcoholic chronic
pancreatitis", Am J Surg. 116, tr. 1132-40.
36.
Amman R.W. (1992), "Quality control following surgery for chronic
pancreatitis ", Standards in Pancreatic Surgery. Berlin: Springer (496-508).
37.
Adler G Sarles H, Dani R, Frey C (1989), "The pancrestitis
classification of Marseille-Rome 1988", Scand J Gastroenterol. 24, tr.
641-642.
38.
W. Schlosser (2005), "Surgical treatment of chronic pancreatitis with
pancreatic main duct dilatation: Long term result after head resection
and duct drainage", HPB. 7, tr. 114-119.
39.
Trịnh Hồng Sơn (2002), "Phẫu thuật Frey trong điều trị sỏi tụy và viêm
tụy mãn", Y học thực hành. 427(7), tr. 10-13.
-9-
40.
Trịnh Hồng Sơn (2004), "Đánh giá kết quả bước đầu của phương pháp :
Kết hợp phẫu thuật Frey và phẫu thuật Beger trong điều trị viêm tụy
mạn, sỏi tụy", Y học thực hành. 6, tr. 51-56.
41.
Trịnh Hồng Sơn (2004), "Nhận xét kết quả bước đầu phẫu thuật Frey
và kết hợp phẫu thuật Frey -Beger trong điều trị viêm tụy mạn, sỏi tụy",
Y Học Thành phố Hồ Chí Minh. 8, tr. 236-244.
42.
Trịnh Hồng Sơn (2006), "Phẫu thuật Frey cấp cứu sau mổ nối tụy ruột
do sỏi tụy , viêm tụy mãn", Y Học Thực hành. 6, tr. 44-46.
43.
Trịnh Hồng Sơn (2013), "Phân loại một số chấn thương và bệnh lý",
Nhà xuất bản y học, tr. 206-208.
44.
Trương Quang Thanh (2009), "Mô tả đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng,
đánh giá kết quả phẫu thuật điều trị sỏi tụy", Luận văn tốt nghiệp bác sỹ
chuyên khoa cấp II- Đại học Y Hà Nội.
45.
Hoàng Trọng Thảng Trần Văn Huy (2000), "Nhận xét về bệnh nguyên
và một số đặc điểm của viêm tụy mạn ở bệnh viện trung ương Huế",
Nội Khoa-Chuyên đề tiêu hóa. 1, tr. 17-21.
46.
Longmire W.P Tranverso L.W (1978), "Preservation of pyloryus in
panvreatico-duodenectomy", Surgery Gynecology Obstertrics. 156, tr.
954-962.
47.
Phạm Gia Anh Trịnh Hồng Sơn (2006), "Thông báo 2 trường hợp phẫu
thuật Frey sau mổ nối tụy ruột , nối vị tràng và nối mật ruột", Y học
thực thành. 8, tr. 46-48.
- 10 -
BỆNH ÁN NGHIÊN CỨU
I. Thông tin bệnh nhân:
Số bệnh án: ………….
Họ và tên:……………………………..Tuổi………...Giới………………
Địa chỉ:……………………………………………………………………
Điện thoại liên hệ:………………………………………………………...
…………………………………………………………………………….
Ngày vào viện:......................
Ngày phẫu thuật: ......................
Ngày ra viện:..............................
II. Lâm sàng - cận lâm sàng trước mổ:
Lý do vào viện Đau bụng Vàng da RL tiêu hóa Nôn Gầy sút
Khác ………………………….
Tiền sử bản thân: ĐTĐ: thời gian.....tháng
Bệnh viện:.................................Thuốc....................................................
Viêm tụy cấp Chấn thương bụng
Bệnh khác:
Phẫu thuật: ……………………………………………………………
Tiền sử tiếp xúc: Nghiện rượu Thời gian.....năm Số lượng........ml/ngày
Thuốc lá
Thuốc lào
Ma túy
Tiền sử gia đình (viêm tụy, đái tháo đường): …………………………….
Chiều cao:…….cm Cân nặng:……..kg
Mạch…….ck/phút Huyết áp…../…... Nhiệt độ….
Đau bụng : Không
Có
Thời gian đau ..........tháng
Vị trí đau...............................
Đau từng cơn: Mức độ Nhẹ
Vừa
Thời gian 1 cơn:.......... giờ. Số đợt :................/năm
Nặng
- 11 -
Đau liên tục : Mức độ Nhẹ
Vừa Nặng
không
Điều trị giảm đau :
Điểm VAS ........
có
Tên thuốc.......................................................
Vàng da:
Không
Có
Thời gian..........................................
Nôn:
Không
Có
Thời gian..........................................
Sút cân:
Không
Có
Sút.........kg/.........tuần
RL tiêu hóa: Không
Có
Không
Có
U bụng:
Vị trí...........................................
Kích thước .........cm Di động: Không
Phù:
Không
Có
Ascite:
Không
Có
Hạch thượng đòn: Không
Có
Có
Biến chứng : Viêm tụy cấp Hẹp môn vị Tắc mật
Xuất huyết tiêu hóa
Khác.......................................................................................................
Triệu chứng khác:…………………………………………………………
HC
BC
Hb
Ht
VSS1
Amylase
Amylase
Phosphatase
máu
niệu
kiềm
Glucose
Glucose
máu
niệu
Insulin
VSS2
Billirubin
C-Peptid
Nhóm
máu
GOT
αFP CEA
GPT Ure
Amylase
tụy
Creatinin
Lipase
CA
19-9
Protein
Trypsin
- 12 -
Nghiệm pháp dung nạp glucose: ………………………………………………
Tổn thương
Siêu âm
CT
scanner
Ghi chú
Có sỏi tụy
Giãn ống tụy
Có nang tụy
Giãn đường mật
Kích thước tụy
Tổn thương khác
XQ phổi:………………………………………………………………………..
XQ bụng:……………………………………………………………………….
Soi dạ dày:……………………………………………………………………...
Điều trị trước mổ:………………………………………………………………
PHẪU THUẬT
Ngày mổ:…./…./…….. Thời gian mổ:……phút
Mổ cấp cứu
PTV:……………
Mổ phiên
Chẩn đoán:Trước mổ: ……………………………………………………
Sau mổ: ………………………………………………………
Tình trạng nhu mô tụy (mật độ, kích thước, nang vôi hóa, u):…………..
.…………………………………………………………….…………….…….
………………….……………………………….……………………………...
Tình trạng ống tụy: ……………………………………………………….
Đường mật: ……………………………………………………………….
Thương tổn khác: ………………………………………………………...
…………………………………………………………….………………
- 13 -
Sinh thiết tức thì: …………………………………………………………
Phẫu thuật thực hiện:……………………………………………………..
……………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………….…………
……………………….…………………….……………………………….…
……………………………….………………………………….…………….
…………………………………………………………….……………………
…………….…………………….……………………………….……………..
…………………….……………………………………………………………
Chiều dài miệng nối tụy ruột ……..cm.
Kiểu khâu, chỉ:………………………………………
Phẫu thuật đi kèm: ……………………………….……………………
Khó khăn trong mổ:………………………………………………………
………………….…………………………………………………………
………………….…………………………………………………...…………
………………………………………………….………………………………
Biến chứng trong mổ: Có
Không
………………….…………………………………………………………
……………………………….…………………………………………………
Biến chứng sớm:
Chảy máu tiêu hóa:
Có
Không
Chảy máu trong ổ bụng:
Có
Không
Bục miệng nối tụy ruột:
Có
Không
Viêm tụy cấp:
Có
Không
Nhiễm trùng vết mổ:
Có
Không
Rò tụy sau mổ:
Có
Không
Viêm phúc mạc, áp xe tồn dư: Có
Không
- 14 -
Xử lý biến chứng: ………………………………………………………..
Kết quả GPB:.............................................................................................
Thời gian có trung tiện:………..giờ Thời gian nằm viện:…………ngày
Điều trị sau mổ :
……………………………………………………………………………
…………………….……………………………………………………………
.………………………………….…………………….………………………
………………………………….………………………………….…………..
.…………………………………………………………….…………………...
Tử vong Có Không Ngày tử vong: ....../....../........
Nguyên nhân :.............................................................................................
- 15 -
KHÁM LẠI
Tên bệnh nhân : ……………………………………..
Tuổi: ………………
Liên hệ:……………………………………………………………………
Ngày khám:…………………………… BS khám:…………....................
A.Lâm sàng: Uống rượu: có
không
Số lượng:..........ml/ngày
1. Đau bụng
Đau từng cơn: Mức độ Nhẹ
Vừa
Nặng
Thời gian 1 cơn:.......... giờ. Số đợt :................/năm
Đau liên tục : Mức độ Nhẹ
Vừa
Nặng
Điều trị giảm đau :
không có .Tên thuốc
2. Vàng da:
có
không
3. Nôn:
có
không
4. Cân nặng :….. kg
tăng cân không thay đổi giảm cân
5. Ỉa lỏng có không . Tính chất phân:...............................................
6. Sờ thấy u :
có
không
7. Khả năng lao động so với trước mổ:
tốt hơn như cũ
giảm đi
8.ĐTĐ: có
không
Điều trị:.....................................................................
B. Cận lâm sàng
1. X Quang bụng thấy sỏi : Không Có
Vị trí:......................................................
2.Siêu âm và CT scanner bụng:
Tổn thương
Siêu âm CT
Ghi chú
scanner
Có sỏi tụy
Giãn ống tụy
Có nang tụy
Giãn đường mật
Kích thước tụy
Tổn thương khác
3. Xét nghiệm máu
Amylase Billirubin Phosphatase Glucose C-Peptid Insulin Trypsin P.Amylase
C. Mổ lại
1. Thời gian……………………….. 2. Bệnh viện:……………………………
- 16 -
3. Chẩn đoán:…………………………………..................................................
4. Cách thức mổ:
…………………………………………………………………………...
..………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
5. Diễn biến sau mổ:
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
D. Tử vong
1. Thời gian :.…………………………………………………………………..
2. Nguyên nhân : ………………………………………………………………
- 17 -
DANH SÁCH BỆNH NHÂN
STT
Họ và tên
Tuổi Giới Ngày vào
Ngày mổ
Ngày ra
Mã bệnh án
1
Lê Xuân Q
45
Nam
1-7-2008
3-7-2008
15-7-2008
14769
2
Bùi Tăng H
70
Nam 12-9-2008
18-9-2008
30-9-2008
21574
3
Vũ Văn B
39
Nam 3-10-2008
9-10-2008
21-10-2008
23621
4
Phạm Xuân T
36
Nam 3-10-2008 16-10-2008 16-10-2008
23627
5
Hồ Viết D
63
Nam 14-10-2008 16-10-2008 24-10-2008
24644
6
Nguyễn Duy T
35
Nam 13-10-2008 16-10-2008 24-10-2008
24573
7
Lê Thị H
48
8
Phạm Văn L
55
Nam 17-3-2008
9
Hồ Xuân T
39
10
Vũ Quốc C
11
Nữ 17-10-2008 23-10-2008
4-11-2008
25051
20-3-2008
29-3-2008
5494
Nam 18-4-2008
24-4-2008
3-5-2008
8286
47
Nam
8-5-2008
22-5-2008
31-5-2008
9859
Nguyễn Văn M
58
Nam 16-5-2008
5-6-2008
17-6-2008
10608
12
Lương Xuân T
51
Nam 27-10-2008 29-10-2008
6-11-2008
25726
13
Nguyễn Thị N
30
7-11-2008 12-11-2008 20-10-2008
26972
14
Phạm Thị T
21
Nam 7-11-2008 13-11-2008 21-11-2008
29976
15
Vũ Đức H
54
Nam 21-11-2008 22-11-2008 29-11-2008
27599
16
Đặng Đình H
44
Nam 1-12-2008
4-12-2008
13-12-2008
29288
17
Bùi Duy M
37
Nam 28-11-2008 8-12-2008
17-12-2008
29066
18
Đình Văn N
30
Nam 12-12-2008 18-12-2008 24-12-2008
30311
19
Lê Trọng P
58
Nam 23-12-2008
2-1-2009
9-1-2009
31383
20
Nguyễn Văn Đ
30
Nam 12-1-2009
15-1-2009
22-1-2009
1452
21
Vương Ngọc T
46
Nam 13-1-2009
15-1-2009
22-1-2009
1500
22
Nguyễn Văn K
47
Nam
2-2-2009
5-2-2009
13-2-2009
2652
23
Vũ Thị H
55
Nữ
17-3-2009
19-3-2009
26-3-2009
6641
Nữ
- 18 -
24
Nguyễn Văn N
48
nam 17-3-2009
19-3-2009
26-3-2009
6643
25
Đỗ Quang T
42
Nam 12-3-2009
26-3-2009
3-4-2009
6176
26
Nguyễn Ngọc S
57
nam 19-3-2009
2-4-2009
10-4-2009
6843
27
Nguyễn Thế O
33
Nam
7-4-2009
9-4-2009
17-4-2009
8540
28
Nguyễn Huy C
40
Nam 29-6-2009
1-7-2009
9-7-2009
16566
29
Uông Sỹ H
67
Nam
4-8-2009
6-8-2009
13-8-2009
20552
30
Trần Văn Q
48
Nam 11-8-2009
13-8-2009
28-8-2009
21357
31
Nguyễn Văn T
43
Nam 18-8-2009
20-8-2009
28-8-2009
22125
32
Lưu Văn B
50
Nam 29-9-2009
7-10-2009
15-10-2009
26362
33
Lương Văn T
53
Nam 6-10-2009
8-10-2009
16-10-2009
27044
34
Phạm Văn L
48
Nam 6-10-2009
8-10-2009
15-10-2009
27045
35
Trần Văn K
62
Nam 19-10-2009 22-10-2009 129-10-2009
28339
36
Nguyễn Hồng L
33
Nam 16-12-2009 18-12-2009 28-12-2009
34244
37
Nguyễn Viết T
39
Nam
8-1-2010
15-1-2010
26-1-2010
672
38
Hoàng Anh H
48
Nam 28-1-2010
1-2-2010
9-2-2010
2453
39
Đỗ Văn T
53
Nam 22-2-2010
25-2-2010
5-3-2010
4082
40
Trần Vân A
41
Nam 23-3-2010
25-3-2010
2-4-2010
6902
41
Giang Hồng N
43
Nam 12-3-2010
17-3-2010
25-3-2010
5859
42
Nguyễn Văn D
62
Nam 23-3-2010
1-4-2010
8-4-2010
6907
43
Nguyễn Đình T
58
Nam 21-4-2010
28-4-2010
6-5-2010
10009
44
Hà Khắc T
34
Nam 10-5-2010
15-5-2010
21-5-2010
11811
45
Nguyễn Quang T
50
Nam 21-5-2010
25-5-2010
1-6-2010
12992
46
Nguyễn Huy H
44
Nam 24-5-2010
26-5-2010
3-6-2010
13287
47
Trần Minh P
36
Nam 26-5-2010
27-5-2010
3-6-2010
13552
- 19 -
48
Phạm Văn Đ
60
Nam
7-6-2010
9-6-2010
17-6-2010
14689
49
Nguyễn Hồng Q
52
Nam 22-6-2010
24-6-2010
6-7-2010
16392
50
Tạ Văn C
56
Nam 20-7-2010
22-7-2010
2-8-2010
19414
51
Nguyễn Đức T
46
Nam
9-8-2010
12-8-2010
19-8-2010
21625
52
Nguyễn Minh T
41
Nam 13-8-2010
16-8-2010
23-8-2010
23151
53
Nguyễn Hữu V
43
Nam
8-9-2010
10-9-2010
17-10-2010
25650
54
Mai Mạnh H
33
Nam 24-9-2010
27-9-2010
6-10-2010
27385
55
Nguyễn Văn C
21
Nam 30-9-2010
7-10-2010
14-10-2010
27987
56
Hoàng Văn C
52
Nam 5-11-2010 11-11-2010 19-11-2010
31821
57
Nguyễn Đình Đ
51
Nam
5-1-2011
7-1-2011
14-1-2011
411
58
Phan Văn D
54
Nam 14-3-2011
15-3-2011
24-3-2011
6168
59
Hoàng Ngọc H
48
Nam 15-3-2011
17-3-2011
25-3-2011
6290
60
Lưu Văn T
41
Nam 22-3-2011
30-3-2011
7-4-2011
6905
61
Nguyễn Quốc T
48
Nam 30-4-2011
4-5-2011
15-5-2011
11036
62
Trần Văn S
54
Nam 10-6-2011
14-6-2011
21-6-2011
15670
63
Đinh Văn K
49
Nam 28-6-2011
30-6-2011
8-7-2011
17667
64
Nguyễn Công N
50
Nam 29-5-2012
1-6-2012
11-6-2012
15132
Xác nhận
của giáo viên hướng dẫn
Xác nhận của Phòng KHTH
Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức
- 20 -
ĐẶT VẤN ĐỀ
Viêm tụy mạn tính là bệnh viêm đặc trưng bởi quá trình phá hủy nhu mô
tụy tiến triển, không hồi phục, dần dần dẫn tới xơ hóa nhu mô tụy gây suy
giảm chức năng tụy nội tiết và ngoại tiết [34]. Tổn thương của viêm tụy mạn
bao gồm xơ hóa không đồng đều dẫn tới phá hủy không hồi phục nhu mô tụy,
hẹp hoặc giãn ống tụy. Sự xơ hóa lan tỏa làm thay đổi kích thước tụy, vôi hóa
tổ chức tụy hình thành sỏi, nang giả tụy làm suy giảm chức năng tụy. Tỷ lệ
mắc bệnh thay đổi tùy từng nước, ở Châu ÂU là 7/100 000 dân, ở châu Á là
14/100 000 dân [31]. Đây là bệnh lý thoái hóa tiến triển do nhiều căn nguyên
khác nhau. Nghiện rượu được coi là nguyên nhân hàng đầu gây viêm tụy mạn
ở những nước phương Tây (chiếm từ 65% đến 90% các trường hợp) [45].
Điều trị viêm tụy mạn chủ yếu là nội khoa với mục đích giảm đau và làm
chậm quá trình suy tụy nội tiết và ngoại tiết gây ra do phá hủy nhu mô tụy.
Điều trị nội soi (cắt cơ thắt, lấy sỏi, dẫn lưu ống tụy…) với mục đích dẫn lưu
dịch tụy vào ống tiêu hóa. Điều trị phẫu thuật đặt ra trong trường hợp đau
không giảm bằng điều trị nội khoa, có biến chứng và nghi ngờ ung thư [25].
Các phương pháp phẫu thuật có thể kể đến như phẫu thuật Puestow - Gillesby,
phẫu thuật Partington- Rochelle, phẫu thuật cắt khối tá tụy, phẫu thuật cắt
thân đuôi tụy, phẫu thuật cắt tụy toàn bộ, phẫu thuật Frey, phẫu thuật
Beger,phẫu thuật kết hợp phương pháp Frey và Beger, phẫu thuật Izbicki….
Phương pháp kết hợp phẫu thuật Frey và phẫu thuật Beger đã được
Gloor mô tả năm 2001, tác giả mới mô tả kỹ thuật chứ chưa đánh giá kết quả
điều trị [18]. Phẫu thuật được Trịnh Hồng Sơn [40] thực hiện trên 14 bệnh
nhân đầu tiên kể từ năm 2002 với kết quả không có tử vong sau mổ, bệnh
- Xem thêm -