Mô tả:
THUỐC TÁC DỤNG TRÊN
THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
1
THUỐC TÁC DỤNG TRÊN THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
STT
Nội dung
Số tiết
1
Bài ñại cương
1
2
Thuốc gây mê
2
3
Thuốc an thần- gây ngủ
2
4
Thuốc giảm ñau trung ương
2
5
Thuốc chống ñộng kinh
2
6
Thuốc ñiều trị rối loạn tâm thần
3
7
Thuốc gây tê
Tự ñọc
8
Thuốc kích thích thần kinh trung ương
Tự ñọc
Tổng
12
2
BÀI ðẠI CƯƠNG
3
MỤC TIÊU HỌC TẬP
1. Kể tên ñược các chất dẫn truyền thần
kinh và vai trò của chúng
2. Trình bày ñược mối liên quan giữa
hoạt ñộng của tế bào thần kinh với sự
thay ñổi của dòng ion qua màng
4
CÁC PHẦN CỦA HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
HỆ TKTƯ
Não & Tuỷ sống
HỆ TK NGOẠI VI
Dây cảm giác
&
vận ñộng
H thn kinh trung ng & thn kinh ngoi vi
5
ðƠN VỊ CHỨC NĂNG CỦA HỆ TKTW
Sợi nhánh
Nhận thông tin
Thân tế bào
Duy trì tế bào và
xử lý thông tin
Cúc tận cùng
Sợi trục
Truyền thông tin Tổng hợp và giải
phóng chất TGHH
Tế bào thần kinh (neuron)
6
HOẠT ðỘNG CỦA TẾ BÀO THẦN KINH
Thông qua sinap
Thông qua chất dẫn truyền thần kinh
Thông qua kênh ion
7
CÁC LOẠI SYNAP THẦN KINH
Synap ñiện thế
Synap hóa học
8
HOẠT ðỘNG CỦA TẾ BÀO THẦN KINH
Thông qua sinap
Thông qua chất dẫn truyền thần kinh
Thông qua kênh ion
Chất dt phân tử nhỏ
GABA (glycin)
Dopamin
Serotonin
Noadrenalin
Acetylcholin
Glutamat & aspartat
Bài tiết nhiều
Tác dụng nhanh, ngắn
Chất dt phân tử lớn
Enkephalin
Endorphin
Dynorphin
Chất P
Vasopressin
Bài tiết ít
Tác dụng mạnh, kéo dài
9
CÁC CHẤT TRUNG GIAN TRUYỀN ðẠT THẦN KINH
Chất dẫn
truyền
GABA
(glycin)
Receptor
GABAA ức chế: ↑ Cl+
ức
chế
(post):↑
K
GABAB
ức chế (pre): ↓ Ca++
Glutamat
NMDA
& aspartat
Serotonin
Dopamin
Tác dụng & cơ chế tác dụng
5-HT1A
5-HT2A
5-HT3
5-HT4
D1
D2
Ứng dụng liên
quan
ức chế TKTW:
an thần, gây ngủ,
chống co giật
kích thích: ↑ cation, ↑ Ca++,
↑ IP3, DAG, ↓ K+ KT TKTW
ức chế (pre): ↓ Ca++
ức chế: ↑ K+, ↓ AMPv
kích thích: ↓ K+,↑ IP3,
kích thích: ↑ cation
kích thích: ↓ K+
tâm thần
thức, ngủ, ñau,
tình dục, ăn
uống, thân nhiệt
ức chế (?): ↑ AMPv
ức chế: ↑ K+, ↓ AMPv
tâm thần
parkinson
10
CÁC CHẤT TRUNG GIAN TRUYỀN ðẠT THẦN KINH
Chất dẫn
truyền
Tác dụng & cơ chế tác
Receptor
dụng
Acetylcholin
M1,3,5
M2,4
N
kích thích: ↑ IP3, DAG
ức chế: ↓ AMPv
Adrenalin &
noadrenalin
α1
α2
β1,2,3
kích thích: ↑ IP3, DAG
ức chế (pre): ↓ AMPv
kích thích: ↑ AMPv
Opioid
µ, δ, k
ứng dụng liên
quan
Alzhemer's
Parkinson
KT TKTW
Tâm thần
(-) (post):↑ K+, ↓ AMPv giảm ñau,
(-) (pre): ↓ Ca++,↓AMPv gây ngủ
11
HOẠT ðỘNG CỦA TẾ BÀO THẦN KINH
Thông qua sinap
Thông qua chất dẫn truyền thần kinh
Thông qua kênh ion
Kênh cổng ñiện
Kênh cổng hóa
12
Vai trò của các ion
ñối với hoạt ñộng tế bào
13
Na+
Cl-
Na+
Ca++
+ + +
+ - -+ - +
K
Pr PrKhử cực
+ +
Pr
Pr
K
Ca++
- + +
+
+
+
+-
Na+
cự
cực
Hoạt ñộng
Tái
i
Tá
NghỉƯu
cực
c
++
+
+
+
+
+ +
+ K+ K+
-
Cl-
- - + + + + + + +
+
K
+ K+
K+ +
14
- Xem thêm -