Mô tả:
CÔNG TY
D531
Tên khách hàng:
Tên
Ngày khóa sổ:
Nội dung:
CHƯƠNG TRÌNH QUAN SÁT, CHỨNG KIẾN
1/4
Ngày
Người lập CT
Người soát xét 1
Người soát xét 2
KIỂM KÊ HÀNG TỒN KHO
A. MỤC TIÊU
Giúp KTV đánh giá hiệu quả thủ tục kiểm kê HTK của đơn vị; Đảm bảo rằng các thủ tục này được tuân thủ
trong suốt quá trình kiểm kê nhằm xác định đầy đủ, chính xác số lượng HTK; Thông qua việc quan sát kiểm
kê để thu thập thông tin về tình trạng của HTK như: hàng lỗi thời, chậm luân chuyển, hàng hư hỏng, giảm
giá, hàng gửi bên thứ 3, hàng nhận giữ hộ,...
B. CÔNG VIỆC THỰC HIỆN
B.1. Các thông tin chung:
1.
Ngày kiểm kê:
2.
Địa điểm kiểm kê:
3.
KTV tham gia kiểm kê:
4.
Thành viên DN tham gia kiểm
kê/Chức vụ
5.
Đối tượng kiểm kê:
6.
Mô tả tính chất, đặc điểm của đối
tượng kiểm kê:
Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ kỳ kiểm toán năm 2010/2011)
(Ban hành theo Quyết định số 1089/QĐ-VACPA ngày 01/10/2010 của Chủ tịch VACPA)
CÔNG TY
D531
Tên khách hàng:
Tên
Ngày khóa sổ:
Nội dung:
CHƯƠNG TRÌNH QUAN SÁT, CHỨNG KIẾN
2/4
Ngày
Người lập CT
Người soát xét 1
Người soát xét 2
KIỂM KÊ HÀNG TỒN KHO
B.2 Các thủ tục kiểm tra, đánh giá
Tham
chiếu
Có
Không
Tổng quan
1. Đơn vị có lập kế hoạch kiểm kê.
2. Đơn vị có tài liệu hướng dẫn quy trình/cách thức kiểm kê.
3. Các thủ tục trong tài liệu hướng dẫn kiểm kê là phù hợp để
đảm bảo:
-
Đếm và ghi lại đầy đủ số lượng HTK quan sát thực tế
-
Xác định chính xác số lượng HTK
-
Xử lý các khác biệt về đơn vị đo lường thực tế và đơn vị
ghi sổ kế toán
-
Xác định đầy đủ các mặt hàng hỏng, lỗi thời hoặc không
sử dụng
-
Xác định đầy đủ các loại HTK của đơn vị khác gửi hoặc
HTK gửi tại đơn vị khác
Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ kỳ kiểm toán năm 2010/2011)
(Ban hành theo Quyết định số 1089/QĐ-VACPA ngày 01/10/2010 của Chủ tịch VACPA)
Không
áp dụng
D531
Tham
chiếu
Có
Không
3/4
Không
áp dụng
4. Khách hàng đã tuân thủ quy trình kiểm kê theo tài liệu hướng
dẫn
Kiểm kê hiện vật
5. KTV đã quan sát tổng quát kho hàng, nhận diện các chủng loại
HTK của DN và khu vực bảo quản, lưu trữ
6. HTK đã được sắp xếp một cách thuận tiện cho việc kiểm kê
7. Việc kiểm soát sản xuất và luân chuyển HTK trong quá trình
kiểm kê được thực hiện đầy đủ
8.
Các khoản mục HTK không kiểm kê đã được sắp
xếp tách riêng
10. KTV đã thực hiện chọn mẫu và kiểm đếm lại một số loại HTK
để xác định tính chính xác của thủ tục kiểm kê của DN
9. KTV đã quan sát quy trình kiểm kê của DN và nhận thấy quy
trình kiểm kê đó được thực hiện nghiêm túc, đảm báo tính
chính xác
11. Các chênh lệch kiểm kê đã được xác định kịp thời và nguyên
nhân chênh lệch đã được giải thích hợp lý
12. DN có giám sát và kiểm tra quá trình kiểm kê
13. Sản phẩm dở dang đã được xác định hợp lý theo tỷ lệ phần
trăm hoàn thành
14. KTV đã quan sát toàn bộ cuộc kiểm kê để đảm bảo tất cả các
khoản mục HTK đều được kiểm kê
Thủ tục ghi chép
15.
Đơn vị đã kiểm soát đầy đủ việc phát hành và thu hồi các tài liệu kiểm kê (thẻ, phiếu kiểm
kê,...)?
16. KTV đã nhận được thông tin đầy đủ để đảm bảo những thủ tục
kiểm kê sau kỳ và kiểm soát các tài liệu kiểm kê
Hàng hỏng, lỗi thời
17.
Các loại HTK hỏng, lỗi thời hoặc không sử dụng đã được xác định đầy đủ trong quá
trình kiểm kê
Các thủ tục khác
18.
KTV đã quan sát hoặc xác định địa điểm lưu giữ HTK khác hoặc hàng gửi bán
19. Đảm bảo các loại HTK nhận ký gửi hoặc hàng gửi bán không
bao gồm trong HTK kiểm kê
20
21
22
23
24
25
Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ kỳ kiểm toán năm 2010/2011)
(Ban hành theo Quyết định số 1089/QĐ-VACPA ngày 01/10/2010 của Chủ tịch VACPA)
D531
4/4
C. KẾT LUẬN
Theo ý kiến của tôi, trên cơ sở bằng chứng thu thập được từ việc thực hiện các thủ tục ở trên, các
mục tiêu kiểm toán trình bày ở phần đầu của chương trình kiểm toán đã đạt được, ngoại trừ các
vấn đề tồn tại sau:
........................................................................................................................................................
......
........................................................................................................................................................
......
........................................................................................................................................................
......
........................................................................................................................................................
......
........................................................................................................................................................
......
........................................................................................................................................................
......
Chữ ký của người thực hiện:_______________
Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ kỳ kiểm toán năm 2010/2011)
(Ban hành theo Quyết định số 1089/QĐ-VACPA ngày 01/10/2010 của Chủ tịch VACPA)
- Xem thêm -