KHOA XÂY DỰNG & ĐIỆN
MÔN HỌC
CƠ CHẤT LỎNG + THÍ NGHIỆM
Ệ
1
06/2012
THÔNG TIN GIẢNG VIÊN
9 Giảng viên: Th.S Bùi Anh Kiệt
9 Địa
Đị điểm
điể làm
là việc:
iệ Khoa
Kh Xây
Xâ dựng
d
vàà Điện,
Điệ P.312,
P 312
Trường Đại học Mở Tp.HCM
9 Điện thoại: 0902.366.801
9 Email:
[email protected]
kietabui@yahoo com
2
THÔNG TIN MÔN HỌC
9 Tên môn học: CƠ CHẤT LỎNG + THÍ NGHIỆM
9 Mã môn học: CENG2402
9 Trình
ì h độ Đạii học/Cao
h /C đẳng:
đẳ
Đạii học
h
9 Loại hình đào tạo: Chính quy
q y
9 Ngành: Kỹ thuật xây dựng
9 Sốố tín chỉ: 02 + 01
3
9 Loại
oạ môn
ô học:
ọc: Bắt
ắ buộc
9 Môn học trước: Toán A1&A2, Vật Lý Đại Cương,
C Lý Thuyết
Cơ
Th ết
NỘI DUNG MÔN HỌC
9Chương 1: CÁC ĐẶC TÍNH CƠ BẢN CỦA CHẤT LỎNG
Ọ
9Chươngg 2: THUỶ TĨNH HỌC
9Chương 3: SỰ NỔI VÀ CÂN BẰNG TRONG CHẤT LỎNG
9Chương 4: CHẤT LỎNG TRONG BÌNH CHỨA CHUYỂN ĐỘNG
9Chương 5: CƠ SỞ ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT LỎNG
9Ch
9Chương
6:
6 DÒNG CHẢY TRONG ỐNG
9Chương 7: ĐO ĐẠC DÒNG CHẢY
9Chương 8: LỰC GÂY RA BỞI DÒNG CHẢY CHUYỂN ĐỘNG
4
Th.S Bùi Anh Kiệt
TÀI LIỆU HỌC TẬP
9 Giáo trình chính:
[1] TS. Nguyễn Thống - CƠ CHẤT LỎNG - Ban XB: ĐH Mở Tp.HCM, 2002
9 Giáo trình tham khảo:
[2] TS. Trần Văn Đắc - THỦY LỰC ĐẠI CƯƠNG - NXB Giáo Dục, 2004
[3] TS. Nguyễn Tài - THỦY LỰC (Tập1) - NXB ĐH Xây Dựng Hà Nội, 2002
[ ] Yunus A Cengel
[3]
g & John M.Cimbala – FLUID MECHANICS – McGrawHill, 2008
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP
STT
Hình thức đánh giá
Trọng số
1
Điểm thí nghiệm
g
40%
2
Thi cuối kỳ
60%
5
Th.S Bùi Anh Kiệt
KHOA XÂY DỰNG & ĐIỆN
1:
CÁC ĐẶC TÍNH CỦA CHẤT LỎNG
CHƯƠNG
6
Th.S BÙI ANH KIỆT
NỘI DUNG
1 Giới thiệu
1.
2. Những đặc tính vật lý cơ bản
3. Lực tác dụng lên chất lỏng
4 Ứng suất tại một điểm
4.
5. Hệ thống đơn vị
7
Th.S Bùi Anh Kiệt
1. GIỚI THIỆU
Ệ
|
Đối tượng nghiên cứu: Chất lỏng U11
|
Phạm vi nghiên cứu:
|
y
Nghiên cứu các qui luật của chất lỏng khi nó ở trạng thái cân
bằng và chuyển động.
y
Các quá ttrình tươ
tươngg tác lực
ực của nóó lên
ê các vật tthểể khác
ác
Ứng dụng:
y
Kỹ thuật
th ật giao
i thông:
thô
thiết kế tàu
tà thuỷ,
th ỷ máy
á bay,
b xe hơi,…
h i
y
Kỹ thuật xây dựng: thuỷ lợi, cầu đường, cấp thoát nước.
y
Thiết bị thuỷ lực: bơm, tuabin.
y
Môi trường, thuỷ văn.
8
Th.S Bùi Anh Kiệt
Slide 8
U11
Chất lỏng là một loại vật chất có khả năng di chuyển và thích nghi với các hình dạng lòng dẫn khác nhau, nó không có hình dạng riêng mà lấy hình
dạng của vật chứa. Khi ở trạng thái cân bằng chất lỏng gần như không có khả năng chống lại lực cắt hoặc lực tiếp tuyến…
USER; 10/05/2012
MỘ
ỘT SỐ ỨNG DỤNG
Ụ
|
Thiết kế các pphươngg tiện
ệ vận
ậ chuyển:
y
xe hơi,, tàu thuỷ,
ỷ, máy
y
bay, hoả tiễn,…
Đường dòng khi xe
đang chuyển động
Lực cản lên tàu thuỷ
9
Th.S Bùi Anh Kiệt
MỘ
ỘT SỐ ỨNG DỤNG
Ụ
(TT)
Ứng
g dụng
ụ g trongg lĩnh vực
ự xâyy dựng
ự g như: cấp,
p, thoát nước,, công
g
trình thuỷ lợi (đê, cống…), công trình thuỷ điện, thiết kế cầu, …
Đậ tràn
Đập
à xảả lũ – Hồ chứa
hứ
N hiê cứu
Nghiên
ứ xói
ói lở bờ sông
ô
10
Th.S Bùi Anh Kiệt
MỘ
ỘT SỐ ỨNG DỤNG
Ụ
(TT)
Tính toán thiết kế các thiết bịị thuỷỷ lực:
ự bơm,, tuabin,, máy
y nén,…
,
Máy bơm
Con đội
11
Th.S Bùi Anh Kiệt
MỘT SỐ ỨNG DỤNG (TT)
Ứng dụng trong thuỷ văn: dự báo bão, lũ lụt…
Dự báo bão Katrina
12
Th.S Bùi Anh Kiệt
PHẦN TỬ CHẤT LỎNG
|
Khái niệm:
y Kích thước: vô cùng bé,
bé nhưng lớn hơn rất nhiều kích thước
phân tử.
y
Đồng
ồ nhất,
ấ đẳng
ẳ hướng và liên tục.
y
Không xét đến cấu trúc phân tử và chuyển động phân tử.
y
Có tính chảy.
U1
13
Th.S Bùi Anh Kiệt
Slide 13
U1
Do mối liên kết cơ học giữa các phần tử rất yếu
- Các phần tử có chuyển động tương đối với nhau khi chất lỏng chuyển động.
- Không có hình dạng riêng mà lấy hình dạng bình chứa.
USER; 07/05/2012
2. NHỮNG ĐẶC
Ặ TÍNH VẬT
Ậ LÝ CƠ BẢN
|
Đặc tính 1: Có khối lượng
Đặc trưng bằng khối lượng riêng ρ (kg/m3, Ns2/m4)
m
ρ=
V
|
Đặc tính 2: Có trọng lượng
Đặc trưng bằng trọng lượng riêng γ (N/m3, kg/m2s2)
γ = ρ .g
|
Tỉ trọng :
δ=
ρ
ρ H 2O
γ
=
γ H 2O
14
Th.S Bùi Anh Kiệt
2. NHỮNG ĐẶC
Ặ TÍNH VẬT
Ậ LÝ CƠ BẢN
|
Các giá trị thường dùng
Khối lượng riêng:
Trọng lượng riêng:
Tỉ trọng:
ρnước
kg/m3
1,000
ρkhông khí
kg/m3
1.228
ρthuỷ ngân
kg/m3
13,600
γnước
N/m3
9 810
9,810
γkhông khí
N/m3
12.04
γthuỷ ngân
N/m3
133 420
133,420
δnước
1
δkhông khí
0.0012
δthuỷ ngân
13,6
15
Th.S Bùi Anh Kiệt
2. NHỮNG ĐẶC
Ặ TÍNH VẬT
Ậ LÝ CƠ BẢN
|
Đặc tính 3: Tính thay đổi thể tích khi thay đổi áp suất hoặc
nhiệt độ
y Thay đổi áp suất:
2
| Biểu thị bằng hệ số co thể tích βW (m /N)
1 dW
βW = −
W dp
|
|
Mô đun đàn hồi K (N/m2)
1
dp
K=
= −W
dW
βw
Khi p = (1÷500)
(1 500) att vàà t = (0÷20)
(0 20)0C,
C βw = 0.00005
0 00005 (m
( 2/N)
≈ 0 → chất lỏng xem như không nén được khi thay đổi
16
áp suất
Th.S Bùi Anh Kiệt
2. NHỮNG ĐẶC
Ặ TÍNH VẬT
Ậ LÝ CƠ BẢN
Thay đổi nhiệt độ:
y
|
Biểu thị bằng hệ số giãn vì nhiệt βT (1/oC)
|
1 dW
βT =
W dT
Giá trị của βt theo nhiệt độ:
Nhiệt độ (0C)
4÷10
10÷20
βT (1/0C)
0.00014
0.00015
→ Giá trị βT thay đổi không đáng kể.
⇒
Trong điều
ề kiện thường, chất
ấ lỏng xem như không
nén được dù có sự thay đổi về áp suất hay nhiệt độ.
17
Th.S Bùi Anh Kiệt
2. NHỮNG ĐẶC
Ặ TÍNH VẬT
Ậ LÝ CƠ BẢN
|
Đặc tính 4: Có sức căng mặt ngoài U4
y Đặc
Đặ trưng bởi hệ sốố sức
ứ căng
ă mặt
ặ ngoài
ài σ (N/m)
(N/ )
y
Phụ thuộc vào nhiệt độ và loại chất lỏng.
Chất lỏng
Nhiệt độ (0C)
σ (N/m)
Nước
20
0.0726
Thuỷ ngân
20
0.540
y
Khôngg xét đến ảnh hưởngg của đặc tính này
y trong
g các hiện
tượng thuỷ lực.U6
y
Hiện tượng mao dẫn.
dẫn U10
18
Th.S Bùi Anh Kiệt