Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu Chuyen de mon hoc 1

.DOC
4
231
77

Mô tả:

PHẦN ĐỊNH KHOẢN CÁC NGHIỆP VỤ ĐVT : VNĐ 1. Nợ TK 621 X : 5.000 x 12.500=62.500.000 Có TK 152 M : 5.000 x 12.500=62.500.000 2. Nợ TK 621X : 10 x 12.000=120.000 Nợ TK 133 : 120.000 x 10%=12.000 Có TK 111 : 132.000 3.Bán cho công ty Lam Hồng Nợ TK 112 : 27.142.500 Có TK 511 : 10 x 680.000+25 x 450.000+5 x 1.325.000=24.675.000 Có TK 3331 : 24.675.000 x 10%=2.467.500 Giá Vốn Nợ TK 632 : 20.650.000 Có TK 156H : 10 x 605.000=6.050.000 Có TK 156 K: 25 x 380.000=9.500.000 Có TK 156Q : 5 x 1.020.000=5.100.000 4 Bán cho công ty Minh Trang Nợ TK 131 : 21.164.000 Có TK 511 : 150 x 90.000+280 x 20.500=19.240.000 Có TK 3331 :19.240.000 x 10%=1.924.000 Giá Vốn Nợ TK 632 : 15.974.600 Có TK 155 X : 150 x 74.792=11.218.800 Có TK 155 Y : 280 x 16.985 = 4.755.800 5. Nợ TK 621 Y : 12.000 x 7.000=84.000.000 Có TK152 N : 12.000 x 7000=84.000.000 6. Nợ TK 621 X : 3000 x 12.500=37.500.000 Có Tk 152M : 3000 x 12.500=37.500.000 7 Nợ TK 331 công ty Thanh Hà : 30.000.000 Có TK 112 : 30.000.000 8. Bán chịu cho công ty Minh Trang Nợ TK 131 : 36.982.000 Có TK 511 : 25 x 675.000+10 x 452.000+8 x 1.325.000+5 x 325.000=33.620.000 Có TK 3331 : 3.362.000 Giá vốn Nợ TK 632 : 28.595.000 Có TK 156H : 25 x 605.000=15.125.000 Có TK 156K :10 x 380.000=3.800.000 Có TK 156Q : 8 x 1.020.000=8.160.000 Có TK 156S : 5 x 302.000=1.510.000 9. Nợ TK 111 : 20.000.000 Có Tk 131 Công ty Minh Trang : 20.000.000 10. Nợ TK 112 : 20.000.000 Có TK 131 Công ty Anh Tuyết : 20.000.000 11. Nợ TK 111 : 95.130.750 Có TK 511 : 818 x 90.000+525 x 24.500=86.482.500 Có TK 3331 : 8.648.250 Giá Vốn Nợ TK 632 : 70.096.981 Có TK155 X : 818 x 74.792=61.179.856 Có TK 155Y : 525 x 16.985=8.917.125 12. ∑621 X=100.120.000 ∑621 Y= 84.000.000 Phân bổ theo chi phí nguyên vật liêu trực tiếp : 622Y = 52.000.000-18.276.341=23.723.659 Nợ TK 622 X : 28.276.341 Nợ TK 622 Y : 23.723.659 C ó TK334 : 52.000.000 13. Nợ TK 627 X : 1.400.000 Nợ TK 627 Y : 600.000 Nợ TK 641 : 250.000 Nợ TK 642 : 200.000 Có TK 214 : 2.450.000 14. Phân bổ theo chi phí trực tiếp (621,622) X=621X+622X=100.120.000+28.276.341=128.396.341 Y=621Y+622Y=84.000.000+23.723.659=107.723.659 627 Y =1.200.000-652.531=547.469 Nợ TK 627X : 652.531 Nợ TK 627 Y : 547.469 Có TK 111 : 1.200.000 15. Tập hợp chi phí Nợ TK 154X : 130.448.872 Có Tk 621 X : 100.120.000 Có TK 622 X : 28.276.341 Có TK 627 X : 2.052.531 Nợ TK 154 Y : 108.871.128 Có TK 621 Y: 84.000.000 Có TK 622 Y : 23.723.659 C ó TK 627 Y : 1.147.469 ZX = 130.448.872 Zdv X= =74.542 Nợ TK 155X : 130.448.872 Có TK 154 X : 130.448.872 ZY= 108.871.128 Zdv Y= = 16.958 Nợ TK 155 Y : 108.871.128 Có TK 154Y : 108.871.128 Đơn giá xuất kho X= =74.792 Đơn giá xuất kho Y= =16.985 16. Bán cho công ty Danh Thắng Nợ TK 111 : 12.150.600 Có TK 511 :100x82.500+120x23.300=11.046.000 Có TK 3331 : 1.104.600 Giá Vốn Nợ TK 632 : 9.517.400 Có TK 155X : 100x74.792=7.479.200 Có TK 155Y : 120x16.985=2.038.200 Chiết khấu thanh toán : Nợ TK 635 : 1%x12.150.600=121.506 Có TK 111 : 121.506 17. Nợ TK 641 : 5.350.000 Nợ TK 642 : 4.500.000 Có TK 334 : 9.850.000 18. Nợ TK 641 : 1.250.000 Có TK111 : 1.250.000 19. a. Kết chuyển thuế GTGT: Nợ TK 3331 12.000 Có TK 133 12.000 b. Xác định kết quả kinh doanh : Kết chuyển chi phí : Nợ TK 911 : 156.505.487 Có TK632 :144.833.981 Có TK635 : 121.506 Có TK641 : 6.850.000 Có TK 642 : 4.700.000 Kết chuyển doanh thu : Nợ TK 511 : 175.063.500 Có TK 911 : 175.063.500 LNTT = 175.063.500 – 156.505.487=18.558.013 Thuế TNDN= 18.558.013x25%= 4.639.503 Nợ TK 8211 : 4.639.503 Có TK 3334 : 4.639.503 Kết chuyển thuế TNDN Nợ TK 911 : 4.639.503 Có TK 8211 : 4.639.503 LNST = 18.558.013 – 4.639.503= 13.918.510 Nợ TK 911 : 13.918.510 Có TK 421 : 13.918.510
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan