Mô tả:
CHUYÊN ĐỀ: CỰC TRỊ HÀM SỐ
Chương 1: Khảo Sát Hàm Số
Giải Tích 12
BÀI: CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ
I. LÝ THUYẾT:
1. Tìm Các Điểm Cực Trị Của Hàm Số:
Quy tắc 1:
+ Tìm miền xác định. Tính f '( x) .
+ Tìm các điểm tại đó f '( x) bằng 0 hoặc f '( x ) không xác định.
+ Lập BBT suy ra các điểm cực trị.
Quy tắc 2:
+ Tìm miền xác định. Tính f '( x) .
+ Giải phương trình f '( x) 0 và kí hiệu xi i 1, 2,... là các nghiệm của nó.
+ Tính f ''( x) và tính f ''( xi )
+ Dựa vào dấu của f ''( xi ) suy ra tính chất cực trị
Nếu f ''( xi ) 0 thì hàm số đạt CĐ tại xi
Nếu f ''( xi ) 0 thì hàm số đạt CT tại xi
Chú ý: Chỉ sử dụng QT2 trong trường hợp: việc xét dấu y’ phức tạp, bài toán
không đòi hỏi sự biến thiên …
Hàm số đạt cực trị tại M 0 x0 , y0
y x0 y0
y ' x0 0 , (*): y’ đổi dấu khi x đi qua x0 .
(*)
2. Xét cực trị của hàm số có chứa tham số:
Hàm số không có cực trị y ' 0 vô nghiệm hoặc có nghiệm kép.
a 0
y ' 0
Hàm số có hai cực trị y ' 0 có hai nghiệm phân biệt
Hàm số có hai cực trị nằm về hai phía của Oy
c
0
a
Hàm số có hai cực trị nằm về hai phía của Ox yCĐ.yCT 0
Hàm số đạt cực trị tại x0 khi y ' x0 0 .
y ' x0 0
y '' x0 0
Hàm số đạt cực đại tại x0 khi
y ' x0 0
y '' x0 0
Hàm số đạt cực tiểu tại x0 khi
Chú ý: Nếu là hàm số hữu tỉ thì phải thử lại bằng Bảng biến thiên.
Gv: Lê Thái Dương : 01654565578
Trang 1
Chương 1: Khảo Sát Hàm Số
Giải Tích 12
II. BÀI TẬP:
Bài 1. Tìm các điểm cực trị (nếu có) của các hàm số sau:
a) y 2 x3 3x 2 36 x 10
d) y x3 (1 x)2
b) y x 4 2 x 2 3
e) y x 2 x 1
c) y x
1
x
Bài 2. Tìm các điểm cực trị của các hàm số sau:
x 1
x3
x 1
b) y
3 x
x2 2 x 1
c) y
x 1
2
x 3x 6
d) y
x2
a) y
Bài 3. Tìm các điểm cực trị của các hàm số sau:
a) y
x2
x 4x 6
2
b) y x 4 x
2
d) y x x 2 4 x 3
2
3
2
x 20
e) y
x 1
c) y 2 x x 2 3
Bài 4. Áp dụng quy tắc II tìm các điểm cực trị của các hàm số sau:
e) y 3 2 cos x cos 2 x
a) y x 4 2 x 2 1
f) y 2 sin 2 x 3
b) y sin x x
x
x
c) y sin x cos x
g) y sin 6 cos 6
4
4
d) y x5 x3 2 x 1
Bài 5. Tìm m để các hàm số sau có cực trị:
a) y x3 3mx 2 2
x 2 m 1 x 1
d) y
b) y mx3 3x 2 m 1 x 1
mx 1
c) y x3 3 m 1 x 2 3 2m 4 x m
e) y
x 2 2m 1 x m2 m 3
xm
Bài 6. Tìm m để hàm số:
a) y mx 4 m 1 x 2 1 2m chỉ có một điểm cực trị.
b) y x 4 4mx3 3 m 1 x 2 1 chỉ có một cực trị.
c) y mx 4 m2 9 x 2 10 có 3 điểm cực trị.
x3
d) y 2m 1 x 2 m 9 x 1 đạt cực tiểu tại x 2 .
3
e) y mx3 x 2 2m2 x 2m 3 đạt cực đại tại x 1 .
x 2 mx 1
đạt cực tiểu tại x 1 .
xm
g) y m 1 x 4 2mx 2 2m m4 đạt cực đại tại x 2 .
f) y
Gv: Lê Thái Dương : 01654565578
Trang 2
Chương 1: Khảo Sát Hàm Số
Giải Tích 12
h) y
x 2 m 1 x 3 2m
đạt cực đại tại x 1
xm
Bài 7.
5
3
a) Tìm a và b để các cực trị của hàm số y a 2 x 3 2ax 2 9 x b đều là những số dương
5
là điểm cực đại.
9
b) Tìm a; b; c để hàm số y x3 ax 2 bx c đạt cực tiểu = -1 tại x = 3 và đi qua A(1; 3).
và x0
c) Tìm a; b; c để hàm số y ax 4 bx 2 c đạt cực trị = -9 tại x 3 và đi qua điểm gốc tọa
độ O.
x 2 ax b
đạt cực trị = -6 tại x = -1.
x 1
e) Tìm a; b; c; d để hàm số y ax3 bx 2 cx d đạt cực tiểu tại x = 0, f (0) 0 và đạt cực
đại tại x = 1, f (1) 1 .
d) Tìm a; b để hàm số y
Bài 8. Tìm m để hàm số:
1
3
y x3 3mx 2 m có hai cực trị trái dấu.
1
y mx 3 2 x 2 (m 3) x 2m 3 đạt cực trị tại x1 , x2 thỏa: x1 x2 2 x1 x2 3 .
3
1 3
y x mx 2 mx 1 đạt cực trị tại x1 , x2 thỏa: x1 x2 8
3
y x3 3mx 2 4m3 có các điểm cực đại và cực tiểu đối xứng nhau qua đường thẳng
y x.
a) y x 3 mx 2 (m 6) x 1 có hai điểm cực trị đều dương.
b)
c)
d)
e)
x2 2x m 3
đạt cực đại, cực tiểu tại x1 , x2 thỏa: x12 xx 2 10 .
x2
2
x 2mx m
g) y
có cực đại, cực tiểu nằm về hai phía đối với trục Oy.
xm
( x 1) 2
h) y
có cực đại, cực tiểu và yCD yCT 8 .
xm
x2 1
i) y
có hai điểm cực trị đối nhau.
xm
j) y x3 3mx 2 2 có hai cực trị đối nhau.
f) y
x 2 m 1 x m 1
, chứng minh rằng với mọi m, đồ
x 1
luôn có cực đại, cực tiểu và khoảng cách giữa hai điểm đó bằng 20 .
Bài 8. Cho Cm là đồ thị hàm số y
thị Cm
Bài 9. Chứng minh rằng với mọi tham số m hàm số: y 2 x3 3 2m 1 x 2 6m m 1 x 1
luôn có cực đại và cực tiểu đồng thời khoảng cách giữa các điểm cực đại và cực tiểu của
đồ thị hàm số không đổi.
Gv: Lê Thái Dương : 01654565578
Trang 3
- Xem thêm -