Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu Chủ đề 5 hoa kì

.DOC
9
614
123

Mô tả:

Củng cố bài Hoa Kì (theo bậc nhận thức)
Nội dung/ Nhận biết Chủ đề HOA KÌ - Nêu được vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ Hoa Kì. -Trình bày các đặc điểm tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên của Hoa Kì. - Trình bày các đặc điểm xã hội của Hoa Kì - Trình bày các đặc điểm kinh tế, sự chuyển dịch và phân hoá- của Hoa Kì - Trình bày được vai trò của một số ngành kinh tế chủ chốt. - Ghi nhớ một số địa danh. Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao - Phân tích được thuận lợi, khó khăn của đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên đối với sự phát triển kinh tế. - Sử dụng bản đồ để phân tích đặc điểm địa hình - dân cư của Hoa Kì. - So sánh được sự khác biệt giữa các vùng về TNKT. - Liên hệ tình hình xuất- nhập khẩu của Việt Nam và Hoa Kì -- Phân tích số liệu, tư liệu về dân cư, - Phân tích được các đặc điểm kinh tế đặc điểm dân cư và ảnh Hoa Kì. hưởng của chúng tới sự - Sử dụng bản đồ để phát triển kinh tế của nhận xét các ngành Hoa Kì. kinh tế và các vùng - Giải thích đặc điểm kinh tế xã hội của Hoa Kì. - Giải thích được đặc điểm kinh tế, sự chuyển dịch, phân hoá một số ngành kinh tế. I. NHẬN BIẾT Câu 1. Loại khoáng sản có nhiều ở dãy núi Apalat của Hoa Kì là A. than đá, dầu khí. B. than đá, quặng sắt. C. than đá, kim loại màu. D. kim loại màu, dầu khí. Câu 2. Trên 80% dân số Hoa Kì có nguồn gốc A. Châu Âu. B. Mĩ La tinh. C. Châu Á. D. dân bản địa. Câu 3. Qui mô dân số Hoa Kì hiện nay đứng thứ mấy trên thế giới? A. Thứ nhất. B. Thứ ba. C. Thứ hai. D. Thứ tư. Câu 4. Các bang ven vịnh Mê-hi-cô của Hoa Kì có khí hậu A. nhiệt đới. B. ôn đới. C. cận nhiệt. D. hàn đới. Câu 5. Hoa Kì tiếp giáp với quốc gia nào sau đây? A. Ca-na-đa. B. Bra-xin. C. Chi-lê. D. Ac-hen-ti-na. Câu 6. Các đô thị có số dân trên 8 triệu người của Hoa Kì là A. Sicagô, Atlanta. B. Lôt Angiơlet, Niu Iooc. C. Lôt Angiơlet, Sicagô. D. Niu Iooc, Maiami. Câu 7. Địa hình gồm các núi trẻ độ cao trung bình trên 2000m của Hoa Kì là vùng A. A-pa-lat. B. Trung tâm. C. Cooc- đi-e. D. Ven biển Đại Tây Dương. Câu 8. Các bộ phận chính hợp thành lãnh thổ Hoa Kì hiện nay là A. toàn bộ lục địa Bắc Mĩ. B. phần trung tâm Bắc Mĩ và bán đảo Alaxca. C. lục địa Bắc Mĩ và quần đảo Haoai. D. phần trung tâm Bắc Mĩ, bán đảo Alaxca và quần đảo Haoai. Câu 9. Lãnh thổ hiện tại của Hoa Kì bao gồm A. 46 bang. B. 48 bang. C. 50 bang. D. 52 bang. Câu 10. Hai bang cách li với lãnh thổ chính của Hoa Kì là A. Haoai và Caliphoocnia. B. Caliphoocnia và Phloriđa. C. Phloriđa và Alaxca. D. Alaxca và Haoai. Câu 11. Hoa Kì tiếp giáp với hai đại dương nào sau đây? A. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương. B. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương, C. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương. D. Bắc Băng Dương và ấn Độ Dương. Câu 12. Bang Alaxca (Hoa Kì) nổi tiếng nhất với loại khoáng sản A. than và quặng sắt. B. thiếc và đồng. C. dầu mỏ và khí đốt. D. vàng và kim cương. Câu 13. Quần đảo Haoai của Hoa Kì có tiềm năng lớn về A. hải sản và lâm sản. B. hải sản và khoáng sản. C. hải sản và du lịch. D. hải sản và giao thông vận tải. Câu 14. Đặc điểm nào không đúng đối với Ha-oai của Hoa Kì ? A. Là quần đảo. B. Nằm giữa Đại Tây Dương. C. Có tiềm năng lớn về hải sản. D. Có tiềm năng lớn về du lịch. Câu 15. Vùng phía Đông Hoa Kì có địa hình chủ yếu là A. đồng bằng châu thổ rộng lớn, núi thấp. B. đồng bằng ven biển tương đối lớn, núi thấp. C. cao nguyên cao, đồ sộ và núi thấp. D. đồng bằng nhỏ hẹp ven biển, núi thấp. Câu 16. Các tài nguyên chủ yếu ở phía Đông Hoa Kì là A. đồng cỏ, than đá và rừng. B. dầu mỏ, than đá và rừng. C. than đá, sắt, thủy năng. D. rừng, sắt và thủy năng. Câu 17. Địa hình chủ yếu của vùng Trung Tâm Hoa Kì là A. cao nguyên thấp và đồi gò thấp. B. cao nguyên cao và đồi gò thấp. C. đồng bằng lớn và cao nguyên thấp. D. đồng bằng lớn và đồi gò thấp. Câu 18. Các tài nguyên chủ yếu của vùng trung tâm Hoa Kì là A. đồng cỏ, đất phù sa, than, sắt, dầu mỏ và khí tự nhiên. B. đồng cỏ, đất phù sa, than, sắt, kim loại màu. C. đồng cỏ, đất phù sa, kim loại màu, dầu mỏ. D. đồng cỏ, đất phù sa, thủy năng, kim loại màu. Câu 19. Năm 2005, dân số của Hoa Kì đông A. thứ 2 thế giới. B. thứ ba thế giới. C. thứ tư thế giới. D. thứ 7 thế giới. Câu 20. Dân số của Hoa Kì tăng nhanh một phần quan trọng là do A. nhập cư. B. tỉ suất sinh cao. C. tỉ suất gia tăng tự nhiên. D. tuổi thọ trung bình tăng cao. Câu 21. Dân cư thành thị của Hoa Kì tập trung chủ yếu ở các thành phố có qui mô A. lớn và cực lớn. B. lớn và vừa. C. vừa và nhỏ. D. cực lớn. Câu 22. Thành phố đông dân nhất của Hoa Kì là A. Niu I – ooc. B. Bô-xtơn. C. Lốt An-giơ-let. D. Xan Phan-xcô. Câu 23. Chiếm tỉ trọng cao nhất trong giá trị hàng xuất khẩu của Hoa Kì là sản phẩm của ngành A. công nghiệp chế biến. B. công nghiệp khai khoáng. C. công nghiệp điện lực. D. công nghiệp hàng không vũ trụ. Câu 24. Các ngành công nghiệp truyền thống của Hoa Kì tập trung chủ yếu ở vùng A. Đông Bắc. B. Đông Nam C. ven Thái Bình Dương. D. Đồng bằng Trung tâm. Câu 25. Trước đây, sản xuất công nghiệp của Hoa Kì tập trung chủ yếu ở vùng A. Đông Bắc. B. Đông Nam C. ven Thái Bình Dương. D. ven vịnh Mê – hi - cô. Câu 26. Hiện nay các ngành công nghiệp hiện đại của Hoa Kì tập trung chủ yếu ở vùng A. phía Đông và ven vịnh Mê – hi – cô. B. phía Đông Nam và ven bờ Đại Tây Dương. C. phía Tây Bắc và ven Thái Bình Dương. D. phía Nam và ven Thái Bình Dương. Câu 27. Ngành công nghiệp luyện kim đen của Hoa Kì phân bố chủ yếu ở A. vùng ven biển phía Tây. B. vùng Đông Bắc. C. vùng phía Nam. D. vùng ven vịnh Mê- hi – cô. Câu 28. Các trung tâm công nghiệp luyện kim đen và cơ khí của Hoa Kì tập trung chủ yếu ở A. ven Thái Bình Dương. B. ven Đại Tây Dương. C. phía Nam Ngũ Hồ. D. ven vịnh Mê – hi – cô. Câu 29. Các trung tâm công nghiệp đóng tàu của Hoa Kì tập trung ở A. phía nam Ngũ Hồ và vịnh Mê – hi – cô. B. ven biển Đông Bắc và Thái Bình Dương. C. ven Đại Tây Dương và vịnh Mê – hi – cô. D. vùng Trung tâm và phía nam Ngũ Hồ. Câu 30. Trung tâm công nghiệp chế tạo tên lửa vũ trụ của Hoa Kì là Niu-x tơn nằm ở A. ven bờ Thái Bình Dương. B. ven bờ Đại Tây Dương. C. ven vịnh Mê-hi-cô. D. phía nam Ngũ Hồ. HIỂU. Câu 31. Nhận xét nào sau đây không đúng về Hoa Kì? A. Quốc gia rộng lớn nhất thế giới. B. Có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú. C. Dân cư được hình thành chủ yếu là do quá trình nhập cư. D. Nền kinh tế phát triển mạnh nhất thế giới. Câu 32. Về tự nhiên, A-lat-ca của Hoa Kì không có đặc điểm nào sau đây? A. Là bán đảo rộng lớn. B. Địa hình chủ yếu là đồi núi. C. Khí hậu ôn đới hải dương. D. Có trữ lượng lớn về dầu mỏ và khí tự nhiên. Câu 33. Vùng phía Tây Hoa Kì có địa hình chủ yếu là A. đồng bằng ven biển, dãy núi thấp. B. đồng bằng ven biển, cao nguyên và núi. C. đồng bằng ven biển, hệ thống núi cao đồ sộ. D. đồng bằng ven biển, hệ thống núi trẻ cao trung bình xen các bồn địa và cao nguyên. Câu 34. Vùng phía Tây Hoa Kì chủ yếu có khí hậu A. cận nhiệt đới và hoang mạc. B. hoang mạc và bán hoang mạc. C. cận nhiệt đới và ôn đới hải dương. D. bán hoang mạc và ôn đới hải dương. Câu 35. Vùng ven bờ Thái Bình Dương của Hoa Kì có khí hậu A. cận nhiệt đới và hoang mạc. B. hoang mạc và bán hoang mạc. C. cận nhiệt đới và ôn đới hải dương. D. bán hoang mạc và ôn đới hải dương. Câu 36. Giá trị lớn nhất của hệ thống sông ở vùng phía Tây của Hoa kì là A. giao thông vận tải . B. nuôi trồng thủy sản. C. tiềm năng thủy điện. D. cung cấp nước cho nông nghiệp . Câu 37: Đặc điểm nào sau đây là đúng về dân cư Hoa Kì? A. Vùng Đông Bắc có mật độ cao gấp 10 lần vùng phía tây. B. Dân cư sống tập trung đông đúc ở các bang miền tây . C. Phần lớn dân cư là người nhập cư từ châu phi. D. Dân số đông thứ ba trên thế giới, thành phần dân cư phức tạp. Câu 38: Đây không phải là một đặc điểm của công nghiệp Hoa Kì. A. Tỉ trọng của công nghiệp đang giảm dần trong cơ cấu GDP. B. Công nghiệp năng lượng là ngành có vai trò quan trọng nhất. C. Là ngành tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu của Hoa Kì. D. Sản xuất công nghiệp có sự phân hóa giữa các vùng. Câu 39: A- la- xca là A. tên một thành phố Hoa Kì. B. tên một tiểu bang của Hoa Kì, nằm giữa Thái Bình Dương C. một bang của Hoa Kì, nằm ở tây bắc của Bắc Mĩ. D. một bang của Hoa Kì, nằm ở trung tâm Bắc Mĩ. Câu 40: Ở Hoa Kì, Rốc - ki là dãy núi A. nằm ở phía đông của miền Tây. B. nằm ở vùng biên giới tự nhiên giữa Hoa Kì và Mê - hi - cô. C. nằm ở phía cực Tây, chạy theo dọc Thái Bình Dương. D. nằm ở vùng Đông Bắc, chạy theo hướng đông bắc - tây nam. Câu 41: Cơ cấu công nghiệp của Hoa kì đang chuyển dịch theo hướng A. tăng tỉ trọng các ngành năng lượng, giảm tỉ trọng ngành chế biến. B. giảm tỉ trọng các ngành chế biến, tăng tỉ trọng các ngành khai khóang. C. tăng tỉ trọng các ngành hiện đại, giảm tỉ trọng các ngành truyền thống. D. ngành luyện kim vật liệu xây dựng đang nhường chỗ cho ngành đồ nhựa, dệt. Câu 42: Phần lớn lãnh thổ Hoa Kì có khí hậu A. cận nhiệt . B. ôn đới. C. nhiệt đơí . D. xích đạo. Câu 43: Đặc điểm nào sau đây là đúng khi nói về tự nhiên của miền tây Hoa Kì? A. Có trữ lựơng than đá và sắt lớn nhất Hoa kì. B. Các bồn địa và cao nguyên có khí hậu hoang mạc và bán hoang mạc. C. Phía bắc là đồi gò thấp, phía nam là đồng bằng phù sa. D. Khí hậu cận nhiệt và ôn đới hải dương. Câu 44: Nông nghiệp của Hoa kì có đặc điểm nào sau đây? A. Hình thức tổ chức sản xuất chủ yếu là kinh tế hộ gia đình. B. Giá trị sản lượng nông nghiệp chiếm tỉ trọng cao trong GDP. C. Xuất khẩu nông sản đứng đầu thế giới. D. nông nghiệp hàng hóa hình thành sớm và phát triển mạnh. Câu 45. Đặc điểm các trang trại của Hoa Kì hiện nay là A. số lượng tăng, diện tích bình quân tăng. B. số lượng giảm, diện tích bình quân giảm. C. số lượng tăng, diện tích bình quân giảm. D. số lượng giảm, diện tích bình quân tăng. Câu 46. Đặc điểm nào sau đây không đúng đối với ngành công nghiệp Hoa Kì hiện nay? A. Tạo ra nhiều sản phẩm với số lượng lớn hàng đầu thế giới. B. Có sự thay đổi cơ cấu từ công nghiệp truyền thống sang công nghiệp hiện đại. C. Công nghiệp truyền thống chiếm tỷ trọng cao trong tổng giá trị sản lượng. D. Có sự khác nhau giữa vùng Đông Bắc với vùng Nam và vùng Tây. VẬN DỤNG THẤP Câu 47. Hướng di chuyển chủ yếu trong phân bố dân cư Hoa Kì hiện nay là A. vùng Đông Bắc sang vùng núi cao phía Tây. B. vùng Đông Bắc xuống vùng Đông Nam. C. vùng Đông Bắc vào vùng đồng bằng trung tâm. D. vùng Đông Bắc đến vùng phía Nam và ven Thái Bình Dương. Câu 48. Nhận định nào sau đây không đúng với ngành dịch vụ của Hoa Kì hiện nay? A. Hoạt động dịch vụ rất đa dạng. B. Chiếm tỷ trọng tuyệt đối trong cơ cấu GDP. C. Hoạt động dịch vụ chủ yếu là du lịch. D. Dịch vụ là sức mạnh của nền kinh tế Hoa Kì. Câu 49. Loại hình giao thông vận tải có tốc độ phát triển nhanh nhất ở Hoa Kì hiện nay là A. đường bộ. B. đường hàng không. C. đường biển. D. đường sông. Câu 50. Nguyên nhân làm cho sản lượng lương thực của Hoa Kì luôn là một trong những nước đứng đầu thế giới là do A. sản xuất chuyên môn hoá theo vành đai. B. Hoa Kì có quỹ đất nông nghiệp lớn. C. trình độ sản xuất trong nông nghiệp cao. D. thiên nhiên Hoa Kì rất thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp. Câu 51. Tính chuyên môn hoá trong sản xuất nông nghiệp của Hoa Kì được thể hiện ở đặc điểm nào sau đây? A. Chỉ sản xuất những sản phẩm có thế mạnh. B. Hình thành nên các vùng chuyên canh. C. Sản xuất sản nông sản phục vụ nhu cầu trong nước. D. Chỉ sản xuất 1 loại nông sản nhất định. Câu 52. Mức độ tập trung các trung tâm công nghiệp ở vùng Đông Bắc của Hoa Kì cao hơn các vùng khác là do A. có nguồn nhân công rẻ từ châu Á, Mĩ La tinh đến. B. vùng được khai thác sớm và có nhiều khoáng sản. C. tác động của cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật hiện đại. D. vùng đang chuyển hướng sang phát triển kinh tế dịch vụ. Câu 53. Cho bảng sau (dùng cho câu 53, 54): Bảng 1: Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Hoa Kì (Đơn vị:%) Năm 2010 2012 2013 Ngành Nông - lâm - ngư nghiệp 1,2 1,3 1,4 Công nghiệp - xây dựng 20,3 20,6 20,5 Dịch vụ 78,5 78,1 78,1 Dựa vào bảng 1, dạng biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu GDP qua các năm của Hoa Kì là A. Biểu đồ cột. B. Biểu đồ miền. C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ tròn. Câu 54. Dựa vào bảng 1, ý nào sau đây đúng về cơ cấu GDP phân theo ngành của Hoa Kì? A. Tỉ trọng các ngành ít có sự chênh lệch. B. Tỉ trọng ngành dịch vụ rất cao, tỉ trọng nông nghiệp thấp. C. Tỉ trọng ngành sản xuất dịch vụ thấp hơn ngành công nghiệp xây dựng. D. Tỉ trọng nông - lâm – ngư cao hơn tỉ trọng ngành công nghiệp – xây dựng. Câu 55. Vùng “vành đai Mặt Trời” của Hoa Kì hiện nay là A. Đông Bắc. B. Trung tâm. C. dọc biên giới Canađa. D. Tây và Nam. Câu 56. Miền Đông Bắc Hoa Kì sớm trở thành cái nôi của ngành công nghiệp Hoa Kì, nhờ có A. nguồn than, sắt và thuỷ điện phong phú. B. đồng bằng rộng lớn, phì nhiêu. C. dầu mỏ và khí đốt phong phú. D. giao thông vận tải phát triển. Câu 57. Lúa gạo tập trung nhiều nhất ở vùng nào của Hoa Kì? A. Ven Đại Tây Dương. B. Ven Thái Bình Dương. C. Ven vịnh Mêhicô. D. Phía Nam Hồ Lớn. Câu 58. Lúa mì tập trung nhiều nhất ở vùng nào của Hoa Kì? A. Ven Đại Tây Dương. B. Ven Thái Bình Dương. C. Ven vịnh Mêhicô. D. Phía Nam Hồ Lớn. Câu 59. Chăn thả trâu, bò trên đồng cỏ tự nhiên là hoạt động chủ yếu ở vùng nào của Hoa Kì? A. Vùng núi phía Tây. B. Vùng núi phía Đông. C. Ven vịnh Mêhicô. D. Phía Nam Hồ Lớn.
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan