Sinh viên: ........................
20/07/2020
1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI
KHOA HỆ THỐNG THÔNG TIN KINH TẾ & THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ
Học phần
CHÍNH PHỦ ĐIỆN TỬ
(ELECTRONIC GOVERNMENT, E-GOVERNMENT)
Biên soạn: PGS, TS Nguyễn Văn Minh
Bộ môn Thương mại điện tử
2
Học phần CHÍNH PHỦ ĐIỆN TỬ
(Electronic Government, E-Government)
1. Thời lượng: 2 t/c (24 tiết lý thuyết, 6 tiết thảo luận)
2. Kết cấu:
Chương 1: Tổng quan về bộ máy nhà nước và chính phủ điện tử
Chương 2: Công nghệvà khung kiến trúc chính phủ điện tử
Chương 3: Ứng dụng chính phủ điện tử
Chương 4: Một số góc độ chính trị, văn hóa, đạo đức và pháp luật trong
chính phủ điện tử
Chương 5: Triển khai chiến lược chính phủ điện tử
3. Tài liệu học tập,
a, Tài liệu chính: Bài giảng Chính phủ điện tử
b, Tài liệu tham khảo
1. Nguyễn Đăng Hậu, Nguyền Hoài Anh, Ao Thu Hoài (2010), Chính phủ điện tử, NXB
Thông tin & Truyền thông
2. Lưu Đức Văn (2006), Chính phủ điện tử, NXB Bưu điện
3. Kuno Schedler, Lukas Summermatter, Bernhard Schmidt (2004), Managing the
Electronic Government: From Vision to Practice, Information Age Publishing
4. Arib-Veikko Anttiroiko, (2008), Electronic Government: Concepts, methodologies,
tools and applications, Information Science Reference, Hershey, NewYork,
@Bộ môn Thương mại điện tử
1
Sinh viên: ........................
20/07/2020
3
CHƯƠNG 1
Nội dung
TỔNG QUAN
VỀ
BỘ MÁY
NHÀ NƯỚC
VÀ
CHÍNH PHỦ
ĐIỆN TỬ
1.1 Sơ lược về bộ máy nhà nước
1.2 Khái niệm, các cấp độ phát triển và mô
hình CPĐT
1.3 Sự cần thiết, lợi ích và trở ngại đối với
CPĐT
1.4 CPĐT một cửa, yêu cầu đối với CPĐT
4
1.1 Sơ lược về bộ máy nhà nước
1.1.1 Khái niệm bộ máy NN, cơ quan NN và cơ quan hành chính NN
• Bộ máy nhà nước
• Cơ quan nhà nước
• Cơ quan hành chính nhà nước
Sơ đồ tổ chức bộ máy nhà nước Việt Nam
@Bộ môn Thương mại điện tử
2
Sinh viên: ........................
20/07/2020
5
1.1 Sơ lược về bộ máy nhà nước
1.1.2 Hệ thống cơ quan hành chính NN
6
1.1 Sơ lược về bộ máy nhà nước
1.1.2 Hệ thống cơ quan hành chính NN
1.1.2.1 Các cơ quan hành chính nhà nước ở trung ương
* Chính phủ, cơ quan hành chính nhà nước cao nhất
Chức năng của Chính phủ:
- Thực hiện quyền sáng kiến lập pháp
- Thực hiện quyền lập quy
- Ban hành nghị quyết, nghị định.
- Quản lý và điều hành toàn bộ hoạt động quản lý nhà nước
- Xây dựng và lãnh đạo toàn bộ hệ thống tổ chức
- Tổ chức và lãnh đạo những đơn vị sản xuất, kinh doanh, dịch vụ trực
thuộc chính phủ
@Bộ môn Thương mại điện tử
3
Sinh viên: ........................
20/07/2020
7
1.1 Sơ lược về bộ máy nhà nước
1.1.2 Hệ thống cơ quan hành chính NN
1.1.2.1 Các cơ quan hành chính nhà nước ở trung ương
* Chính phủ, cơ quan hành chính nhà nước cao nhất
Cơ cấu tổ chức của Chính phủ:
- Hội đồng Chính phủ: bao gồm Thủ tướng, các Phó Thủ tướng, các Bộ
trưởng và Thủ trưởng các cơ quan ngang bộ.
- Trực thuộc Hội đồng Chính phủ có các bộ và cơ quan ngang bộ:
+ Các Bộ: quản lý nhà nước theo ngành hay đối với lĩnh vực trên phạm
vi toàn quốc.
+ Các cơ quan ngang bộ
8
1.1 Sơ lược về bộ máy nhà nước
1.1.2 Hệ thống cơ quan hành chính NN
Cơ cấu tổ chức của Bộ
@Bộ môn Thương mại điện tử
4
Sinh viên: ........................
20/07/2020
9
1.1 Sơ lược về bộ máy nhà nước
1.1.2 Hệ thống cơ quan hành chính NN
1.1.2.2 Các cơ quan hành chính NN ở địa phương
* Các cơ quan hành chính NN ở địa phương được chia thành ba cấp:
- Cơ quan hành chính NN cấp tỉnh (và ngang tỉnh);
- Cơ quan hành chính NN nước cấp huyện (và ngang huyện );
- Cơ quan hành chính NN cấp xã (và ngang xã)
* Tổ chức và hoạt động theo nguyên tắc song trùng trực thuộc
* Trực thuộc cơ quan hành chính địa có các đơn vị cơ sở
10
Các cơ quan hành chính NN ở địa phương
Cơ cấu tổ chức tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
@Bộ môn Thương mại điện tử
5
Sinh viên: ........................
20/07/2020
11
Các cơ quan hành chính NN ở địa phương
Cơ cấu tổ chức huyện, quận, thị xã trực thuộc tỉnh
12
1.2 Khái niệm, các cấp độ phát triển và mô hình CPĐT
1.2.1 Sự ra đời, khái niệm CPĐT
Sự ra đời của CPĐT (E-government):
• Xuất hiện vào nửa sau thập kỷ 90 (thế kỷ 20)
• Máy tính đã được sử dụng trong các tổ chức chính phủ từ những năm
70 (thế kỷ 20)
• Bắt đầu như là một lĩnh vực thực tiễn
• Từ phục vụ bộ máy nhà nước sang cung cấp dịch vụ cho công dân và
doanh nghiệp, thúc đẩy dân chủ trong xã hội.
• Từ thực tiễn sang nền tảng khoa học.
@Bộ môn Thương mại điện tử
6
Sinh viên: ........................
20/07/2020
13
1.2 Khái niệm, các cấp độ phát triển và mô hình CPĐT
1.2.1 Sự ra đời, khái niệm CPĐT
Các quan điểm tiếp cận k/n CPĐT (E-government):
• Theo quan điểm của quyết định luận kỹ thuật (technical determinism).
• Theo quan điểm của quyết định luận xã hội (social determinism), Theo
quan điểm của các phương tiện phát triển kinh tế
Một số định nghĩa CPĐT (E-government):
• Của Liên Hiệp quốc
• Của Tổ chức Hợp tác và Phát triển kinh tế (OECD
• Của Ngân hàng Thế giới
• Của Tập đoàn Gartner
• Của Nhóm công tác về chính phủ điện tử trong các nước đang phát triển
• Của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á
14
1.2 Khái niệm, các cấp độ phát triển và mô hình CPĐT
1.2.1 Sự ra đời, khái niệm CPĐT
Định nghĩa chung về CPĐT
Theo nghĩa hẹp
Chia sẻ thông tin và cung cấp các dịch vụ công
Qua các phương tiện truyền thông điện tử
Để biến đổi các mối quan hệ
Theo nghĩa rộng
Cải thiện quy trình chính phủ (eAdministration):
Kết nối công dân và dịch vụ điện tử (e - citizen)
Xây dựng các tương tác bên ngoài (e - society)
Phân biệt CPĐT (E-government) và QTĐT (E-governance)
- Chính phủ điện tử: chuyển đổi các mối quan hệ nội bộ -bên ngoài,
- Quản trị điện tử (QTĐT):, triển khai và thực thi các chính sách, pháp luật
và các quy định cần thiết
- QTĐT rộng hơn CPĐT.
- Thực tế hai thuật ngữ thay thế cho nhau.
@Bộ môn Thương mại điện tử
7
Sinh viên: ........................
20/07/2020
15
1.2 Khái niệm, các cấp độ phát triển và mô hình CPĐT
1.2.1 Sự ra đời, khái niệm CPĐT
So sánh CPĐT và TMĐT: những điểm tương tự và khác biệt nhất định:
- Trên phương diện động lực
+ Khác biệt: TMĐT: lợi nhuận, CPĐT: phục vụ
+ Tương đồng: tăng tốc độ, tăng sự thuận tiện, giảm chi phí.
- Trên phương diện công nghệ
+ Khác biệt: TMĐT chú trọng nhiều hơn vào đổi mới công nghệ
+ Tương đồng: nền tảng công nghệ giống nhau
16
1.2 Khái niệm, các cấp độ phát triển và mô hình CPĐT
1.2.1 Sự ra đời, khái niệm CPĐT
So sánh CPĐT và TMĐT: những điểm tương tự và khác biệt nhất định:
- Trên phương diện động lực
+ Khác biệt: TMĐT: lợi nhuận, CPĐT: phục vụ
+ Tương đồng: tăng tốc độ, tăng sự thuận tiện, giảm chi phí.
- Trên phương diện công nghệ
+ Khác biệt: TMĐT chú trọng nhiều hơn vào đổi mới công nghệ
+ Tương đồng: nền tảng công nghệ giống nhau
TMĐT
@Bộ môn Thương mại điện tử
CPĐT
Giao thoa giữa
CPĐT và TMĐT
8
Sinh viên: ........................
20/07/2020
17
1.2 Khái niệm, các cấp độ phát triển và mô hình CPĐT
1.2.1 Sự ra đời, khái niệm CPĐT
So sánh CPĐT và TMĐT
- Trên phương diện quy trình kinh doanh (quy trình công việc):
+ Giống nhau:
Tái cấu trúc các quy trình kinh doanh (công việc)
Áp dụng chế độ "một cửa".
+ Khác biệt:
Khu vực tư nhân: mục tiêu đơn giản hóa các quy trình, nâng cao
chất lượng, tiết kiệm chi phí
Khu vực chính phủ: trách nhiệm pháp lý, cân bằng lợi ích, hài hòa
các mối quan hệ...
- Một số vấn đề khác:
+ Giống nhau: bảo vệ bí mật riêng tư, đạo đức, văn hóa và ngôn ngữ,
dãn cách số...
+ Khác biệt: CPĐT dành mối quan tâm lớn hơn tới các vấn đề này
18
1.2 Khái niệm, các giai đoạn phát triển và mô hình CPĐT
1.2.2 Các giai đoạn phát triển, mô hình CPĐT
Các giai đoạn phát triển của CPĐT
Phổ biến nhất là mô hình phát triển bốn giai đoạn:
• Giai đoạn 1- giai đoạn thông tin
• Giai đoạn 2: giai đoạn tương tác
• Giai đoạn 3- giai đoạn giao dịch
• Giai đoạn 4- giai đoạn chuyển đổi:
• Một số nghiên cứu đề xuất giai đoạn thứ 5:giai đoạn hoàn thiện liên tục.
@Bộ môn Thương mại điện tử
9
Sinh viên: ........................
20/07/2020
19
1.2 Khái niệm, các cấp độ phát triển và mô hình CPĐT
1.2.2 Các giai đoạn phát triển, mô hình CPĐT
Mô hình 5 giai đoạn phát triển CPĐT
Độ phức tạp
Cung cấp dịch vụ
qua đối tác công-tư
Cao
Hoàn thiện liên tục
Tích hợp liền mạch
các dịch vụ qua các
cơ quan nhà nước
Chuyển đổi
Hỗ trợ các giao dịch
tài chính và pháp lý
Giao dịch
Tương tác với cơ sở
dữ liệu hoặc/ và
nhân viên
Tương tác
Lợi ích
Hiện diện
Phân phối thông
tin công cộng
Thấp
Cao
Hình 1.7: 5 giai đoạn phát triển của chính phủ điện tử
20
1.2 Khái niệm, các cấp độ phát triển và mô hình CPĐT
1.2.2 Các giai đoạn phát triển, mô hình CPĐT
Các mô hình CPĐT
• Mô hình quản lý quan liêu
• Mô hình quản lý thông tin
• Mô hình công dân tham gia
• Mô hình quản trị
@Bộ môn Thương mại điện tử
10
Sinh viên: ........................
20/07/2020
21
Lĩnh vực
Mô hình
Tư tưởng
Mức độ
Sự tham gia
XH
dân sự
của công
dân
Mô hình
quan liêu
Tổ chức quan liêu và
công chức
Hiệu quả bên trong
CP
Rất thấp
Rất thấp
Mô hình
quản lý
thông tin
CP tới công dân với
dịch vụ công hạn chế
Mối liên kết hiệu
quả giữa CP và công
dân
Thấp
Thấp
Mô hình
công dân
tham gia
Sự tham gia của công Sự tham gia dân sự,
chúng trong tất cả các dân chủ và minh
dịch vụ CP với tương bạch còn yếu
tác hai chiều
Trung bình,
nhưng tương
tác hai chiều
mạnh
Mạnh
Mô hình
quản trị
Tất cả tham gia và
tham gia dân chủ
Mạnh
Rất mạnh
Dân chủ và minh
bạch mạnh
22
1.2 Khái niệm, các cấp độ phát triển và mô hình CPĐT
1.2.3 Các loại hình quan hệ tương tác trong CPĐT
• Có 4 cộng đồng tham gia: Cơ quan CP, Nhân viên CP, Công dân và Doanh
nghiệp, tạo nên 8 mối quan hệ tương tác (G2C, G2B và G2G được nói tới
nhiều hơn cả).
• G2G
• G2B
• G2C
@Bộ môn Thương mại điện tử
11
Sinh viên: ........................
20/07/2020
8 mối quan hệ trong CPĐT
G2G
B2G: Chi phí
giao dịch, Quản
lí nguồn lực
G2C:
Dịch vụ công
C2G: Ra QĐ
Tham gia
C2C
G2B: Pháp luật,
thuế, hỗ trợ
B2C
B2B
24
1.3 Sự cần thiết, lợi ích và trở ngại đối với CPĐT
1.3.1 Sự cần thiết đối với CPĐT
Sứ mệnh của các cơ quan chính phủ
- Phục vụ: hiện đại hóa dịch vụ
- Gắn kết: hiện đại hóa cách thức gắn kết
- Quản lý: hiện đại hóa quản lý
- Bảo vệ: hiện đại hóa nhiệm vụ bảo vệ
@Bộ môn Thương mại điện tử
12
Sinh viên: ........................
20/07/2020
25
1.3 Sự cần thiết, lợi ích và trở ngại đối với CPĐT
1.3.2 Lợi ích và trở ngại đối với CPĐT
Lợi ích của CPĐT
- Lợi ích chung
• Tính minh bạch và niềm tin
• Dân chủ
• Phần thưởng môi trường
• Tốc độ, hiệu quả và tiện lợi
• Sự chấp thuận của công chúng
- Lợi ích cụ thể
• Cải thiện hiệu quả của các cơ quan chính phủ
• Cải thiện các dịch vụ
• Chia sẻ thông tin và ý tưởng giữa các cơ quan chính phủ
• Hỗ trợ các mục tiêu chính sách kinh tế của chính phủ
• Nâng cao tính minh bạch, chính xác
26
1.3 Sự cần thiết, lợi ích và trở ngại đối với CPĐT
1.3.2 Lợi ích và trở ngại đối với CPĐT
Các trở ngại đối với CPĐT
- Trở ngại kỹ thuật
• Cơ sở hạ tầng CTTT-TT
• Bí mật riêng tư
• An ninh
- Trở ngại tổ chức
• Sự hỗ trợ của quản lý cấp cao
• Sự phản kháng lại các thay đổi hướng tới phương tiện điện tử
• Hợp tác
• Thiếu nhân sự có trình độ và đào tạo
- Các rào cản xã hội
• Dãn cách (hay khoảng cách) số
• Văn hóa
- Các rào cản tài chính: tốn kém, chi phí cao
@Bộ môn Thương mại điện tử
13
Sinh viên: ........................
20/07/2020
27
1.4. CPĐT một cửa, yêu cầu đối với CPĐT
1.4.1 CPĐT một cửa
Khái niệm CPĐT một cửa
- Khái niệm
- Mô hình cung cấp dịch vụ chính phủ một cửa trực tuyến đơn giản
28
1.4. CPĐT một cửa, yêu cầu đối với CPĐT
1.4.1 CPĐT một cửa
Tiếp cận truyền thống qua bàn dịch
vụ hoặc cổng thông tin địa phương
Quan niệm một cửa qua bàn
một điểm tiếp xúc duy nhất
Khách hàng của cơ
quan nhà nước
Công dân
Công chức
Chính quyền
Chính quyền
Công dân
Công chức
Chính quyền
Chính quyền
Cổng thông tin
và tiền diện
Hậu diện của các cơ
quan nhà nước
Chính quyền
Chính quyền
Chính quyền
Chính quyền
Tiếp cận truyền thống tới các dịch vụ công so sánh với chính phủ một cửa
@Bộ môn Thương mại điện tử
14
Sinh viên: ........................
20/07/2020
29
1.4. CPĐT một cửa, yêu cầu đối với CPĐT
1.4.1 CPĐT một cửa
2 góc độ (2 mặt) cần lưu tâm :
- Bên ngoài: theo định hướng khách hàng
- Bên trong: quan điểm quản lý công
Khuôn khổ cho mô hình hóa quá trình tích hợp
30
1.4. CPĐT một cửa, yêu cầu đối với CPĐT
1.4.2 Các yêu cầu đối với CPĐT
Các yêu cầu về dịch vụ (yêu cầu nghiệp vụ)
Các yêu cầu chung
Các yêu cầu đối với dịch vụ định hướng công dân
Các yêu cầu đối với dịch vụ định hướng doanh nghiệp
Các yêu cầu đối với dịch vụ người dùng trong tổ chức nhà nước
Các yêu cầu thông tin và kỹ thuật
Các yêu cầu thông tin
Các yêu cầu kỹ thuật
Các yêu cầu quản lý
Các yêu cầu tổ chức
Các yêu cầu về phương pháp luận
Các yêu cầu về pháp lý
@Bộ môn Thương mại điện tử
15
Sinh viên: ........................
20/07/2020
31
CHƯƠNG 2
CÔNG NGHỆ VÀ KHUNG KIẾN TRÚC
CHÍNH PHỦ ĐIỆN TỬ
32
NỘI DUNG CHƯƠNG 2
2.1 Sự sẵn sàng CPĐT
2.2 Công nghệ CPĐT
2.3 Khung kiến trúc CPĐT
@Bộ môn Thương mại điện tử
16
Sinh viên: ........................
20/07/2020
33
2.1 Sự sẵn sàng CPĐT
2.1.1 Sự sẵn sàng điện tử (E-readiness)
Sự sẵn sàng điện tử đo đạc khả năng của một quốc gia tham gia vào
nền kinh tế số
Khuôn khổ sẵn sàng điện tử: một hệ thống các thành phần, các chỉ số
cơ bản cho phép đánh giá mức độ sẵn sàng điện tử của một quốc gia
Các thành phần của
Các tiểu thành phần của sẵn sàng điện tử
sẵn sàng điện tử
1.1 Chính sách CNTT (gồm 5 chỉ số)
1. Chính sách
1.2 Chính sách Chính phủ điện tử (gồm 4 chỉ số)
1.3. Kiến trúc và tiêu chuẩn (gồm 3 chỉ số)
1.4. Các quy định pháp lý (gồm 4 chỉ số)
2.1 Mạng (gồm 4 chỉ số)
2. Hạ tầng
2.2 Tiếp cận (gồm 3 chỉ số)
2.3 Phần cứng CNTT (gồm 4 chỉ số)
3.1 Nguồn lực chính trị (gồm 2 chỉ số)
3. Nguồn lực
3.2 Nguồn nhân lực (gồm 2 chỉ số)
3.3 Nguồn lực công chức (gồm 3 chỉ số)
3.4 Nguồn lực ITC của khu vực tư nhân (gồm 2 chỉ số)
3.5 Nguồn lực tài chính (gồm 3 chỉ số)
4.1 Công dân sử dụng (gồm 2 chỉ số)
4. Sử dụng
4.2 Doanh nghiệp sử dụng (gồm 3 chỉ số)
4.3 Chính phủ sử dụng (gồm 4 chỉ số)
Trọng số
5
5
3
7
10
8
7
8
7
3
3
9
6
7
12
34
2.1 Sự sẵn sàng CPĐT
2.1.2 Sự sẵn sàng chính phủ điện tử (E-Government Readiness)
Khung khổ sẵn sàng CPĐT (E-Government Readiness framework)
Khung khổ sẵn sàng CPĐT cho phép đánh giá, so sánh mức độ sẵn sàng
CPĐT của các quốc gia, các địa phương hoặc các cơ quan khác nhau.
Các thành phần của sẵn sàng CPĐT
1. Sự chuẩn bị tới chính phủ điện tử (gồm 2 chỉ số)
Trọng số
15%
2. Chính sách công nghệ thông tin (gồm 3 chỉ số)
20%
3. Con người (gồm 3 chỉ số)
20%
4. Hạ tầng công nghệ thông tin (gồm 3 chỉ số)
20%
5. Quá trình (gồm 6 chỉ số)
15%
6. Lợi ích hoặc kết quả từ công nghệ thông tin (gồm 3 chỉ số)
10%
@Bộ môn Thương mại điện tử
17
Sinh viên: ........................
20/07/2020
35
36
2.1 Sự sẵn sàng CPĐT
2.1.2 Sự sẵn sàng chính phủ điện tử (E-Government Readiness)
10 bước tiến tới sự sẵn sàng CPĐT (E-Government Readiness
framework)
• Bước 1: Tầm nhìn, chiến lược, kế hoạch tương lai 5 năm.
• Bước 2: Chính sách truyền thông, xúc tiến môi trường mở, cạnh tranh
• Bước 3: Danh mục dịch vụ G2C và G2B, dịch vụ ưu tiên
• Bước 4: Thiết kế kiến trúc chức năng và công nghệ, các tiêu chuẩn an ninh
• Bước 5: Khởi sự các chương trình toàn quốc, dự án thử nghiệm.
• Bước 6: Chương trình Giám đốc thông tin, quản trị sự thay đổi
• Bước 7: Dành 2-5% ngân sách cho CPĐT, chính sách hợp tác công-tư
• Bước 8: Tạo lập WAN quy mô toàn quốc, mô hình hợp tác công-tư.
• Bước 9: Luật không gian mạng, chữ ký điện tử, chính sách an ninh bí mật
riệng tư.
• Bước 10: Các trung tâm dữ liệu, cổng thông tin CPĐT tại Trung tâm dữ liệu
quốc gia.
@Bộ môn Thương mại điện tử
18
Sinh viên: ........................
20/07/2020
37
2.1 Sự sẵn sàng CPĐT
2.1.2 Sự sẵn sàng chính phủ điện tử (E-Government Readiness)
Một số nội dung trong sẵn sàng CPĐT
• Sẵn sàng về con người :
- Sẵn sàng tư duy,
- Sẵn sàng học tập,
- Sẵn sàng hành động,
- Sẵn sàng chuyển đổi.
• Sẵn sàng cải cách:
- Sẵn sàng thay đổi, loại bỏ, hủy bỏ, sáp nhập, tạo mới
- Sẵn sàng thay đổi luật pháp, sẵn sàng tư duy toàn diện và sáng tạo
• Sẵn sàng hậu diện (phía sau) và sẵn sàng tiền diện (phía trước):
- Sẵn sàng hậu diện: Phát triển các hệ thống hậu diện; Thiết lập cơ sở hạ
tầng; Chuẩn bị con người
- Sẵn sàng tiền diện: Tạo lập chính sách kênh phân phối; Thiết lập các
trung tâm/kiosk dịch vụ, Tạo lập các website và cổng thông tin.
38
2.2 Công nghệ CPĐT
Người dùng
khác
Các hệ thống ứng dụng
Các hệ thống cơ sở dữ liệu
Các hệ thống hỗ trợ
Các cơ quan chính phủ
Doanh
nghiệp
Các hệ thống truyền thông
Các hệ thống giao diện
Công dân
Các hệ thống giao diện
Giới thiệu chung
Không đi sâu vào công nghệ, nhưng cần hiểu biết tổng quát và nhận thức
được:
- Các thành phần công nghệ khác nhau là gì?
- Vai trò của mỗi thành phần công nghệ trong sơ đồ chung?
- Có những thực hành tốt nhất và các tiêu chuẩn mở nào trong mỗi lĩnh
vực công nghệ?
- Có những sản phẩm chiếm ưu thế nào trong mỗi lĩnh vực công nghệ?
@Bộ môn Thương mại điện tử
19
Sinh viên: ........................
20/07/2020
39
2.2 Công nghệ CPĐT
2.2.1 Cơ sở dữ liệu
Vài nét về CSDL
Khái niệm CSDL
Cấu trúc CSDL
Hệ quản trị CSDL (DBMS)
Hệ quản trị CSDL tương quan
Một số vấn đề kỹ thuật và gợi ý thực tiễn về quản trị CSDL hữu ích
Ngôn ngữ lập trình SQL (Structured Query Language) theo chuẩn ANSI.
Lựa chọn giữa CSDL tập trung và CSDL phân tán.
Thiết kế CSDL cần theo module, không theo kiểu nguyên khối.
Các CSDL cốt lõi mang tính trung tâm đối với CPĐT (slide sau)
Chế độ một đăng nhập duy nhất (SSO: Single-Sign-On)
Thẻ thông minh
Các dữ liệu cơ bản (master data)
Cơ sở pháp lý của dữ liệu cốt lõi
Công dân
Sinh ra
Tử vong
Doanh nghiệp
Đăng ký
Đóng cửa
Đất đai
Phân mảnh (chia cắt)
Phá hủy tài sản
40
2.2 Công nghệ CPĐT
2.2.1 Cơ sở dữ liệu
Dữ liệu cơ bản về công dân, doanh nghiệp, đất đai
Công dân
Sinh ra
Tử vong
Doanh nghiệp
Đăng ký
Đóng cửa
Di cư
Lấy vợ (chồng)
Đi làm
Chuyển đổi
Sáp nhập và mua lại
.......
.........
Đất đai
Phân mảnh (chia cắt)
Phá hủy tài sản
Chuyển đổi sử dụng
Bán
Điều chỉnh
Thế chấp
Hiến tặng
........
Dữ liệu cơ bản về mô tả địa danh (ví dụ của Việt Nam)
Tỉnh/thành phố
Tên gọi
Thành phố Hà
Nội
Tỉnh Quảng Trị
@Bộ môn Thương mại điện tử
Mã số
01
45
Huyện/quận
Xã/phường
Tên gọi
Quận Ba Đình
Mã số
001
Huyện Đông Anh
017
Thị xã Quảng Trị
462
Huyện Hướng hóa
465
Tên gọi
Phường Phúc Xá
Mã số
00001
Phường Giảng Võ
Thị trấn Đông Anh
Xã Nam Hồng
Phường 1
Phường 2
Thị trấn Khe Sanh
Xã Hướng Linh
00031
00454
00469
19357
19360
19429
19447
20
- Xem thêm -