Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi - Đề thi Công chức - Viên chức Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi công chức năm 2015 môn tin học phần cơ bản...

Tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi công chức năm 2015 môn tin học phần cơ bản

.DOC
20
309
107

Mô tả:

HỘI ĐỒNG THI CÔNG CHỨC NĂM 2015 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN THI CÔNG CHỨC NĂM 2015 MÔN TIN HỌC PHẦN CƠ BẢN Câu . Luật Công nghệ thông tin A. Ở Việt Nam chưa có Luật này B. Được Quốc hội thông qua ngày 29/6/2006 C. Được Quốc hội thông qua ngày 29/6/2007 D. Được Quốc hội thông qua ngày 29/6/2008 Câu . Virus máy tính có khả năng: A. Xoá tất cả các tệp tin đã có trên đĩa CD B. Lây lan qua màn hình C. Tự sao chép để lây nhiễm D. Làm hỏng màn hình máy tính Câu . Virus máy tính ? A. Là một chương trình máy tính B. Chỉ hoạt động khi phần mềm bị sao chép trái phép C. Là phần cứng chỉ phá hoại các phần khác D. Là một loại nấm mốc trên bề mặt đĩa Câu . Đâu là ví dụ về phần mềm máy tính A. Màn hình tinh thể lỏng B. Đĩa mềm C. Hệ điều hành D. Máy in A C D C D x A B x A x B C D A B C D x Câu . Trong các phần mềm dưới đây, phần mềm nào là phần mềm A hệ thống? A. Hệ điều hành Windows XP B B C D B C D x B. Chương trình Turbo Pascal 7.0 C. Hệ soản thảo văn bản Microsoft Word D. Chương trình quét và diệt Virus BKAV Câu . Hệ điều hành là phần mềm A. Phải được cài đặt trên máy tính cá nhân nếu muốn sử dụng máy tính cá nhân đó A x B. Luôn có sẵn trong mọi máy tính cá nhân C. Do Công ty Microsoft độc quyền xây dựng và phát triển Không cần phải cài đặt nếu người sử dụng chỉ dùng máy tính cá D. nhân để soạn thảo văn bản Câu . Đơn vị đo thông tin là A. bit B. KHz C. m3 D. Kg Câu . Đơn vị đo thông tin là A. Hz B. Khz C. Mb D. Mhz Câu . Chữ viết tắt MB thường gặp trong các tài liệu về máy tính, có nghĩa là gì A. Là đơn vị đo độ phân giải màn hình B. Là đơn vị đo cường độ âm thanh C. Là đơn vị đo tốc độ xử lý D. Là đơn vị đo khả năng lưu trữ Câu . Một Byte bằng A. 2 bit B. 4 bit C. 8 bit D. 10 bit Câu . Đĩa mềm có dung lượng là A. 1.44 KB B. 1.44 MB C. 1.40 KB D. 1.40MB Câu . Số KB của ổ đĩa mềm có dung lượng là 1.44 MB được tính theo công thức A. 1.44 x 1000 KB B. 1.44 x 1204 KB C. 1.44 x 1200 KB A x B C D A B C D x A B C D x A B C D x A B C D C D x A B B 1.44 x 1024 KB C D D. A.A Câu . Lời khuyên đúng khi sử dụng mật khẩu máy tính là: B. Mật khẩu dễ nhớ (Ví dụ dùng ngày sinh, quê quán) x C. Nếu hay quên thì nên ghi lại D. Không bao giờ cho người khác biết mật khẩu của bạn x M ật kh ẩu ng ắn , đơ n gi ản C A âu . C hỉ ra bộ p hậ n q ua n tr ọn g n hấ t củ a m áy tí n h A. B. Bộ xử lý trung tâm C. Màn hình D. Bàn phím Bộ nh ớ x C A âu . P há t bi ểu nà o sa u đâ y là đ ú ng n hấ t A. B. Thư mục có thể chứa thư mục con và tệp tin C. Hệ điều hành chỉ quản lý thư mục, không quản lý tệp tin D. Hệ điều hành chỉ quản lý thư mục gốc C., D., ...... không quản lý các thư mục con của C., D. ..... Tệ p tin có th ể ch ứa th ư m ục x C A âu . P há t bi ểu nà o d ư ới đâ y là sa i A. B. Trong một tệp tin có chứa thư mục con C. Trong một thư mục có cả tệp tin và thư mục con D. Một ổ đĩa cứng vật lý được phân chia thành nhiều ổ đĩa logic Th ư m ục m ẹ và th ư m ục co n có tê n trù ng nh au x C A âu . M áy tí n h vẫ n ho ạt độ ng nế u k hô ng có th iết bị sa u A. B. Bộ xử lý trung tâm C. Chuột D. Mainboard Bộ nh ớ tro ng x C A âu . N ếu sắ p xế p th eo th ứ tự k hả nă ng lư u tr ữ từ ca o đế n th ấp tạ i th ời đi ể m hi ện tạ i, bạ n ch ọn p h ư A. B. Đĩa DVD - Đĩa cứng - Đĩa CD - Đĩa mềm C. Đĩa cứng - Đĩa mềm - Đĩa CD - Đĩa DVD D. Đĩa cứng - Đĩa mềm - Đĩa DVD - Đĩa CD Đĩ a cứ ng Đĩ a D V D Đĩ a C D Đĩ a m ề m x C A âu . N ếu sắ p xế p th eo th ứ tự k hả nă ng lư u tr ữ từ th ấp đế n ca o, bạ n ch ọn p h ư ơ ng án nà o tr on g cá c p A. B. Đĩa DVD - Đĩa cứng - Đĩa CD - Đĩa mềm x C. Đĩa cứng - Đĩa mềm - Đĩa CD - Đĩa DVD D. Đĩa mềm - Đĩa CD - Đĩa DVD - Đĩa cứng Đĩ a cứ ng Đĩ a D V D Đĩ a C D Đĩ a m ề m C A âu . T hi ết bị lư u tr ữ nà o sa u đâ y có th ời gi an tr uy cậ p d ữ liệ u n ha n h n hấ t: A. B. Đĩa cứng Đĩ a C DR O M x C. Đĩa mềm D. Băng từ C A âu . T ro ng cá c th iết bị sa u, th iết bị nà o có th ời gi an tr uy xu ất d ữ liệ u ch ậ m n hấ t: A. B. Đĩa DVD Đĩ a m ề m x C. Đĩa CD-ROM D. Đĩa cứng C A âu . B ộ n h ớ tr on g là ch ỉ A. B. Đĩa mềm C. Đĩa cứng D. Cả a, b, c đều đúng USB Ro x m và Ra m C A âu . P há t bi ểu nà o d ư ới đâ y về R O M là đ ú ng A. B. ROM là bộ nhớ trong chỉ cho đọc dữ liệu C. ROM là bộ nhớ trong có thể ghi dữ liệu D. ROM là bộ nhớ trong có thể đọc và ghi dữ liệu R O M là bộ nh ớ ng oà i x C A âu . T ro ng cá c th iết bị sa u, th iết bị nà o k hô ng p hả i là bộ n h ớ tr on g A. Bộ nh ớ tru y cậ p ng ẫu nh iê n R A x M B. Bộ nhớ chỉ đọc ROM C. Ổ đĩa cứng Hard Disk D. Tất cả đều là bộ nhớ trong USB C A âu . T hi ết bị và o củ a m áy tí n h là A. B. Máy in C. Máy quét D. Máy vẽ (Plustor) M àn hì nh x C A âu . T hi ết bị và o củ a m áy tí n h là A. B. Máy ảnh kỹ thuật số C. Máy in (Print) D. Màn hình (Monitor) M áy ch iế u (P roj ect or) x C A âu . T hi ết bị ra củ a m áy tí n h là : A. B. Màn hình (Monitor) C. Máy quét (Scaner) D. Chuột (Mouse). Bà n ph ím (K ey bo ar d) x C A âu . C hỉ ra bộ p hậ n q ua n tr ọn g n hấ t củ a m áy tí n h A. B. Bàn phím, chuột x C. Bộ nhớ D. Bộ xử lý trung tâm (CPU) M àn hì nh
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan