Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Cao đẳng - Đại học Đại cương Câu hỏi bài tập trắc nghiệm kinh tế vi mô...

Tài liệu Câu hỏi bài tập trắc nghiệm kinh tế vi mô

.PDF
84
37
118

Mô tả:

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ THÀNH PHỐ Hồ CHÍ MINH V I C  U H Ồ I . B À I T Ậ P . T R  C N G H IỆ M K IN H T Ế V I M Ô Tái bản lần III ( Cổ sửa chữa & bổ sung ) y /. Nguyễn Như Ý • ThS. Trần Thị Bích Dung . ThS. Trần Bá Thọ • ThS. Nguyễn Hoàng Bảo • T s . NHÀ XUẤT BẢN THỐNG KÊ TIUÍỜN í ; dại IKK KI NH 'I f; I IIÀNIỈ IMl ố IK) ( l l í MINII C  U H Ỏ I . B À I T Ậ■ P . T R Ắ C N G H IỆ■ M K IN H T Ế V I M Ô Tái bản lần III (Có sửa chữa & bô sung) • í s . Nguyễn N hư Ý • I It. s. / rân Thị Bích Dung • l h. s. Nguyễn I ỉ oàng Bảo • l lì. s. ỉ ràn Bá Thọ NH/ XUẤT BẢN THỐNG KÊ Ke từ khi chính sách đổi mới đưực ihực hiện (ì Việl Nam. môn Kinh tê \ i mô đã đ ư ợ c đơd vào giảng dạy ờ các iriiítng đại hoc và ngày càng trớ nên cần ihiêl đôi Viíi sinh Nicn khối ngành kinh lố. Đ ổ đ á p ứ n g nhu c ầ u c ủ a c á c h ạ n s i n h \ i é n m u ô n k i ể m ira lại kiên thức xồ kinh tố vi mô. với sự góp ý của các đ ồ n g n g h i ệ p , c h ú n g lôi tái b ả n l ầ n III q u y c n s á c h “ C â u h ỏ i - B à i l ậ p - T r ắ c n g h i ệ m k i n h tê vi m ô " c ó s ử a c h ữ a và b ô sung iheo chương trình c ậ p n h ậ t c ủ a B ộ g i á o d ụ c & đ à o tạo n ă m Ị997. Chúng tôi mong rằng quyển sách này sẽ hỗ trợ tích cực cho việc học lập và nghiên cứu của các bạn. Xin chân ihành cảm tín những ý kiên đóng góp của quý đồng nghiệp và quý độc £Ìả có quan tâm đê quyên sách đưực hoàn ihiện hifn. N h ó m t á c í»iả b i ê n s o ạ n MỤC LỤC ■ *Chương ì ỉ • CHƯƠNG MỞ ĐAU 5 Chương 2 ỉ CUNG CẦU HẢNG HÓA VẢ GIÁ CẢ THỊ TRƯỜNG 7 Ẳ Chương 3 : LÝ THI)YẾT L ự A CHỌN CỦA NGƯỜI TIÍÌU DÙNG 26 A. Thái độ của n^ười tiêu dùng 26 B. Cầu cá nhân và cầu thị trường ụ) Phụ lục Ị)hần li 47 c. Sự lựa chọn tron*! diều kiện không chắc chắn , C h ư ơ n g 4 : LÝ TIIUYiItSẢN x u ấ t v à c h ỉ phí s ả n x u ấ t A. Sản xuaI 49 56 56 B. Chi phí san xuất 68 80 Phụ lục phần tì , Chương 5 : GIÁ CẢ VÀ SẢN LƯỢNG TRONG THỊ TRƯỜNG CẠNH TRANH HOÀN TOÀN %Chương 6: 83 A. Tỏi da hỏa lợi nhuạn và cung có tính cạnh tranh 8^ B. Phan lícỉì ilìị Inittng cạnh tranh 9# GIÁ CẢ VẢ SẢN LƯỢNG TRONG TI ỈỊ TRƯỞNG Đ ộ c: QUYỂN HOÀN TOÀN 120 A. Thố lực độc quyền: dộc quyền bán và d ộ c q u y ề n 111 na 120 H. Dịnh giá khi cỏ thố lực thị irưìín^! . Chương 7: CẠN H TRANH ĐỘC QUYÊN NHỎM Phụ lục chương Chương 8 : T H Ị 7 TRƯ Ờ N G C Ắ C YỂU T ổ SẢN X U Ấ T 146 173 197 208 A. Thị trưiing các yếu tố sản xuât. 208 B. Đấu tư, thời gian và thị trường vốn 215 R à I t ậ p t ự giái 230 C â u hôi t r ắ c n g h iệ m 242 ỉ ) á p á n cíiu h ỏ i t r ắ c n g h i ệ m 311 C l l ữ V I I I T A T D Ù N G N Supply I) : l )cmaiul t r o V À n í ; K Ý s á c i i ( III1Ị2 ( âu l‘ 1’ncc 0 Ụiumiiiy ( ),I Quantity Demanded o, Quantity Supplied (iiá Só lưựiiị! i ,iùfng call ỈAídiig Cling 1 ị\ 1'oUìI Revenue - Tổng doanh thu MU Marginal Ucvcnuc - Doanh lim bien /\R A v c n ig c Revenue I hlasticily - Sư co giãn l *: Doanh (till trung lo la 1 Utility Ml Marginal Ulility MlvS Marginal Rale ol Suhstiliilion I I n c o m e - l i m nhâp Ụ Total Product 'long hữu dụng I lữu ilụng bicn l y lộ llìay thốh icn Tổng sản lifting Mil* Marginal Product - Năng suâl lìicn Ap Average Product MINI'S bình l lùliiy - I liìu dụng Iu I I’ IIIỆ l) Năng SIIÍIỊ imnji hìnli Marginal lỉaic o f Technical Substitution - Tỷ lộ ihay the kỹ tliuạl hiciì r w T o t a l V a r i a b l e C o st - T ổ n g chi phí h i c n dổi ( V O II Total I ixcd C'osl - 'l ổng chi phí cô định (1C) 1C Total Cost - ’l ong chi phi A VC Average Variable Cost - Chi phi biến đổi Irung bình AI V : Average 1 ixed Cost - Chi phí cô định trung bình AC : Average Cost -Chi phí hung bình MC' I -AC : Marginal C’osi - Chi phi bicn I .ong run Average Cost - ( hi phí tiling hình dài hail l,MC Long run Marginal Cosl - Chi pliíbiên dài hạn II Lợi nhuận I’DV : 1’ivsciU Discounted Value - Giá trị cliict khâu IV : l ulurc Value - Ciiá trị Uftfng lai NI’V : Ncl Present Value - Giá trị hiện tại ròng ITI UIT liiện (ụi Production Possibility Frontier - Dường giới hạn năng sản xuùl kh;ì : Utility Possibility Frontier - Dường giới hạn khả năng hữu dụng MU I : M a r g i n a l R a l e o T T r a n s f o r m a t i o n - T ỷ lệ c h u y ể n dổi hiên Compclilion : Cạnh !ra nil hoàn toàn Monopoly : Dộc quyên hoàn loàn Monopolistic Competition : C'anh Ira nil độc quyên Oligopoly : J)ộc quyên nhóm ( h t f i ’t H f i m ' n.ii hàl UmVíiĩií lam cho difiiii'Z cáu \C ki. 11) cl ịLh c. CT ciìiiycn sang phni. ( Ii;t i thích laI sao ìiia kcm sO lãng đôn mức ihị Irưcing on định m1 iấ h à n SC n h ư l h ồ nào '! 3 l ại sao độ co gian của cầu dài han khác với độ co giàn ngắn hạn? h ộ co giàn của c ầ u iheo gia dôi \ớ\ khăn giây SC lớn hiỉn tro ng n g ắ n hạn hay là trong dài hạn ? l ai sao 7 Còn dò co gian của cầu Iheo giá dõ i với ti vị thì sao ? 4. (ìiai ihích lai sao dôi \ í ’ĩi nhiều hàng hoá đỏ co giàn của cung ihco £\{\ dài hạn U'U\ hdn đô co giàn ngan han } 5. (lia sứ nha núMc diều chinh ÍỊIU thu ho và thịt gà thâp hưn cấc mức giá thị miYỉng .Tại sao sự thicu hut của cấc hùng hỏa này sè lãng và nhơng nhãn tô n;m xác định qui mỏ diu sự ihiếu hụt. h)iềugì se Xiìy ra đối Viỉi giá thịt hco } Cìiai llìích ngấn gọn. 6. Sứ dụng sư dịch chuyến của đơìtng cung và cầu đc minh họa lấc động của những sự kiện sau irỏn Ihị lrưìfng táo. Mày làm rỏ XII hướng thay dổi trong giấ và sỏ lương hán ra i*. ( 'ác nhà khoa hoc ihâv ra nu ăn hàng ngà\ một trái láo Ihi lot cho sức khóe. X (( / i f ú ? H < f c. ỉ Hạn hấn làm giảm san lượng của láo xuỏng 1/3 VII thu hoạch bình thường. d. H à n g n g à n sinh viên đại học rời hỏ giang đường đe thành người trồng táo. HÀI T ẬP Bài 1. Xem xct một thị trường cạnh Iranh, lượng cầu và lương cnnỉg (mỗi năm) ở cấc mức giá khác nhau như sau : GIÁ ( d ỏ la) 60 SO 100 120 LƯỢNG CẲƯ LƯỢNG CUNG (triện) (triện) 11 14 10 20 IX IN 10 20 a. Xác định hàm sô cung và hàm sỏ cầu. b. Lượng và gia can bằng là hao nhiêu 7 c. Hãy tính độ co giàn của cầu theo giá khi giá là so đỏla, kh nhà của thành phô HC'M thay rang tổng cầu lìi ụ,ị - 100 - 5P với đơn vị lính 1x1 chục ngàn cân Ỉ1Ộ, giá ticn thuc trung hình hàng tháng là 100 ngàn. CM quan củng nhận thây rằng việc lãng nhu cầu thuê' nhà (Ụi) lỉ mức Lĩia thâp (IM la do các gia đình cỏ Ircn 3 n;:Ưoi, đcn ihành phô lừ nông thôn. I3an hât động san của thành phỏ thông háo rằng cung nha cho ihuc là : Q n = 50 + 5 p. a. Nếu cả lìan quán lý thuê nhà và Ban kinh doanh hất động san dỏII dư đoán đúng về cung và cầu, thì giá Uvii thị Irường lự do là hao nhiêu '! Dân sô thành pho thay đối ra sao nêu giấ thuc trung hình hang tliấng ờ mức lối đa là 100 ngàn, và tát cá những ai không tìm được cãiì hộ đều rìíi thành phố . ỉ). Giá sử giá thuê nhà được ấn dinh là lX)() ngàn mỗi thấng, tình hình thị trường t h u c nha SC n h ư i h e nao ? Hài 4. í V) nhiều nhu GHI siín ph/im giM> nhi ViỌi nam từ cấc nước khác. Tỏng cầu là Ụ 3550 - 266P. Trong đỏ, cầu nội địa là Ụ(| = 1000 - 46P. ( ung nội địa la Q = 1800 + 240P. Ciiả sử cầu xuấl khau í?i;im 4 0 (7( f)đn vị tính của Q là l() lan, p là ngàn đ/kg a. X á c đ ị n h m ứ c g iá và s ả n l ư ợ n g g ụ o c â n h ằ n g ? T h u n h ậ p c ủ a n u n g d â n thay đ ổ i n h ư t h ế n à o ? b. CỈKÌ sứ chính phủ hao dám mua lương gao thừa hàng nãm đủ đc lãng giá len 3 ngàn/kg, thì hàng nãm c h in h phủ phai mua bao n h iê u gạo ? chi ra hao nhiêu tiền 7 10 ( / t i/4ft t y J c. Nếu chính phủ đấnh thuế là 0,5 ngàn / kị! thì gi;ì c;i \à s;in lưựng thav đỏi ihc nào ? Ai là người chịu thuê ? Hài 5. Hàm cầu và hàm Cling của đồng lrưffc những nãm 1980 như sau Cầu : Cung : Q(| = Qs 13,5 - K p = - 4,5 + 16 p a. Giá và lượng cân hang của đồng trước những Iiũin ll)K() la hao nhiêu ? (P = đỏla/kg, Q = Iriộu lấn). b. Do cỏ sự xuất hiện của nhiều kim loại mới, thiiy thố dồng, làin giam cầu của đồng đơỢc 20 r/ f . Hày tính lấc động của viộc giam này trong giấ đồng ? t e. Ciiii sử độ co giàn của cầu theo giấ dài hạn đỏi với đồng là 0,4. Hàm số cầu tuycn lính mới là gì ? (với gté cân bằng và lương cân hằng như câu a). đ. Sử dụng đường cầu mới ở CÍIU c tính lại tấc động của viộc giam cầu 2(V/f trong giấ đồng ? Hài 6. Từ nãm 1974, thị trường dầu thỏ giới hị khống chỏ bới 01*1 ;c\ líằng cách hạn chỏ san IƯỢtìg, OPIiC ihành cỏng trong viộc đấy gia dầu ihủ giới lỏn cao h(fn trong thị trường cạnh tranh (vì san lượng dầu củií ( )i>l X chiếm 2/3 lượng dầu the giclfi trong nãm 1974). liây gicf chúng 1; xem xci diều gi Xciy ra trong ngán hạn và dài hạn, licp theo sau sự CV giiím của ( M’KC. • Giá dầu nam 1973 là 4 đỏ la mỗi ihíing. ề • Cầu thố giới và tống Cling là 18 lỷ thùng mồi năm Trong dỏ OIMÍC cung 12 tỷ thùng và cung cạnh tranh (không cố O M ' O là () tý thùng. • Độ co giàn theo giá cho ở hang dưới đây : II ( nH giai theo giá là -0,5 và đò co giãn Iheo giá chỏo là 1,5. a. Hàm số cung \ à hàm số cầu của khí thiên nhiên (giả sứ tuycn inh)'.' ( với ụ la lưựng khí ihién nhicn tinh theo Tcỉ, pg là giá khí ihiôn Ihiên tí nh theo đnla/mcI va 1\> là giấ dầu tính theo đôla/thíing) Hàm cầu cỏ dạng : Qi> = a - Hám cung cố dạng h.pg + e.Po ụ s = c + d.Pg + g.Po h. Ciia sử giá J;ì được điều chinh cùa khí ihicn nhiên nãm 1975 l;i 1,5 Jôla/mcf thay vì l;t 2 đõhi. lương vượt can sc là hao nhicu ? c. Ciia su' Ihị trường khí thiên nhicn không đưik* điều chính. Ncu giíi d;'u liìng từ X đỏla lên 16 dóla thì diồu gì se xay ra đỏi với giá thị IiiiYỉiìl tự do rua klìí Ihicn nhicn 7 12 Hài 8. Thị trường sản phríin X được ìnỏ ta h(íi cấc hàm số sau : Cling : p= Cầu p = - I/6Q d + 2 4 0 : Qs + 30 a. Xấc định giấ can hằng và lượng cân hằng b. Cho biỏt giấ nhập sản phâm X ( hao gồm ca phí nhạp khau và lợi nhuận hình thường ) là p„ = 150 Hay xấc định mức giấ ihị trường, khối lương nhập khấu và khối lưdng s ả n xuất trong nước. B à i 9. H à m sô c ầ u c ủ a lúa h à n g n ă m có d ạ n g qd = 480 - (),1P . ( đdn vị tính : : P: đ / Kg ; Q :tân) T h u h o ạ c h lúa n ã m trước Qsi = 270 T h u h o ạ c h lúa n ă m nay Q S2 = 280 a . X á c định giá lúa n ă m nay trôn thị trường . T ín h h ệ s ô co gian c ủ a c ầ u tại mức giá này . B ạ n có n h ậ n x é t gì về thu n h ậ p c ủ a n ô n g d â n ở năm nay so với n ă m trước 7 b. Đ ể bảo đám ihu nhập cho nông dân chính phủ đưa ra 2 giai pháp : 4- Ân định mức giá tối thiểu năm nay là 21()()đ/Kg và cam kết sẽ mua hết phần lúa thặng dư + TrỢ giá , chín h phủ k h ô n g c a n th iệ p v à o giá thị trườ ng và h ứ a trự giá cho n ôn g d â n là l()()đ/Kg. T ín h sô tiề n m à chính phủ phai chi ở m ỏi giải p h á p .Thu n h ậ p c ủ a n ô n g d â n ở mỗi giải phấp. T h e o anh (chị) giải p h á p n à o có lợi nhất ? c. 1 0 Bây giờ, chính phíi bỏ c h ín h s á c h k h u y ế n nông, và đ á n h th ue là () đ/kg thì giá thị trường thay đ ổ i thỏ n à o ? Ciiá thực lố m à mà người n ô n g d â n n h ậ n đ ư ợ c '? Ai'ỉa n gư ời chịu t h u c ặ? Cìiai t h íc h 7 V <( Ị H / ( ớ ft tu i Ọ ỊỢ r ơ ___________________________________________ Ị2 TKẢ 1.0*1 CÀU MOI I. Viíi điíiing cung Không đổi, sư dịch chuyển về kem sang phải, sẽ gáy lull sản phẩm ỎI mức I muac1u\ phần trăm ihay đổi giá cả. B(íi đường cung cỏ đỏ dốc dưưng IK'11 dó o> giàn của cung là dương. Vì vạy tãng giá SC kco theo tâng lưựng CIIIIJU* hđi các hãng. Các hàng trong một sô ihị trift'fng SC dấp ứng nhanh \ ;i Ji dàng khi giá thay đổi. Những hàng khấc có the hi hạn che M \ kh;i nfỉ 11^1 sản xuất của nỏ trong ngắn hạn. Ớ một cực. Cling ngắn hạn cỏ Ihế iriỉ nC'11 hoàn loàn không C(> giãn , giá tăng có thố khỏng kỏo theo việc lãng sô lưựng. () một rực kh á c, cung d ài h ạ n h ầ u như cỏ thố h o à n lo àn co g iàn, m ột SƯ thay đôi nhỏ trong giá, kéo theo sự ihay đối lớn trong lưựng cung Diữa hai th;ìi cực đó, độ co giãn cung phu thuộc vào chi phí của các hàng đc thay doi năng lực của mình. 5. Nếu giá quy định của hàng hỏa ihấp hi ill mức giá ihị ưưttng, ihi s ố lượng mà cấc h à n g m u ố n Cling c a p sc íl hí ill sô lưựng mà n^ưìíi liciỉ thụ muôn mua. ()’ đay cỏ sự vượt cầu (Ihiốu). Ụui mo của sự vưựi lầu phụ thuộc vào hình dạng của cấc đường cung và cầu. Ncu cá cung và cầu đều co giàn nhiều ihì sự Ihicu hụt sỏ lớn htín nếu cung và cầu co giàn lì . Do đỏ, các nhân lồ xác định các độ II) giàn cỏ linh hương lọn qui mỏ của sự vơựt cầu. TÍU nhiên. irony tình trạng vượt cầu, một vài người lieu thụ se khỏng có khii ruing mua Sỉlin số lưựng mình cần. Một vài hình thức định lượng sè xay ra. Nhữni viHi c/ . d/ và c/đường Cling bị dịch chuyển . Xem hình 2.6b . () phần c/dưíhiỊỊ cung dịch chuyển hướng vào Irong (S’ ) , nghía là ờ mồi giá ngưìíi sá lì \U.|| SI' III ivy c á p II ill. Ó I'll, 111 il Y.I L- Jiidnj,’ IIJJ'MI ( s 1 1m g i l i d i d m y e n i;i ). nghía lii if Ills >i Jlia lijjiiiii s;m \ u.11 Cl Iiiịi (. ;• p Iiliicii lit til. 11mil 2.6.a (.1 \ I I ) \ r | { \ I Hình 2.f».l> IẬI' Itili I. a. i ù' I><1Iiịi sò liệu đã cho. ihế hiện hàm sô câu v à hàm sỏ cung có ihtnfi UiyOii tính tổng quát : Q |,= a l’ + h ựs = c l ’ + d Vđi : a = A Tại I’ 1 » 20 10 HO thì Ụ | , = 20. I hố vào ( I ) > l> = Ọ|, - a V - 20 ( |/|()).X()= 2S I làm sù cáu có ilạng : ( )|| = - 1/10 .1’ I 2X 111*11 »: ur : c = I \Q s A I’ 20 10 l ai l> = SO thì Qs = 16. (hố vào (2) : 10 _____________ d = Qs - c l ’ = IÍ 1 - 1/ 1 0 . 8 0 —> I l à m sô c u n g c ó d ạ n g __________ ( [hitting 2 = H : Qs = I/ 1 0 1 ’ + K 1). Cìiá c â n b ằ n g l ’ = 100 ( đ ô l a ) S ả n Uiụng c â n b a n g ụ = I K ( t r i ệ u ) c. I)ộ c o g i ã n c ủ a c â u t h e o giá. • T ạ i 1» = 8 0 thì Ụ | , = 2 0 X «ÍL = . „.4 AI’ Q|, l()/ 20 • T ư ơ n g tự, k h i g i á [’ = 100 Ihì Qi) = I K |; _ ± .x 10 m» = .„.56 IS đ. I )ộ co giãn của cung theo giá : • Tại I’ = HO thì Ụs = 16 lìs = X — _ L _ = J — X Jjiĩ— _ A I’ Qs 10 0 5 16 • 'lại l*= 100. thì Ọ s = IX H s=_ i_ x li* ! = 0 > 5 6 10 IS­ C'. Với giá trân (giá lôi đa) là xo dôla, người liêu dùng muôn mua 20 triệu, nhuìig người sản xuất chỉ cung cấp 16 triệu. IX) dó, Ihicti hụt sản phẩm là 4 triộu. sẽ ỉ'. I)c mức giá lôi da I’ = HO i!(ì Ihành mức giá cán hằng, thính phủ phải tăng lưựng cung ỏ mỗi mức I làm sò CUI1ỊỊ mđi C có dạng : Bài 2 giá là 4 iriệu sản phẩm. Ọs = 1/10.1’ + 12 . N ê u I ,iên X ò ( c ũ ) m u a t h e m 2 0 t r iệ u g i ạ thì c ầ u m ới s ẽ là 17 Y ( f t i y r à tể r:<ì í f i á <<Ị Ụ J ’ = Ụ,| + 2 0 0 ()d ' = 2(H) +25X0 [‘MI* = 27X0 m p (' ill hiuiiz c rlưiínii . L T cun>2 V, v;ì lưiỉnii C Lầu 1X00 + 240 l> - 27KO > p = 2, 26 đô la (lãng 194 l\ XII) ụ - 2342,4 tiicu iiiạ (tăng 10,4 iriẹu giạ). a. K>e tì in gia thị trương của cấc căn hộ, hắt đầu với đicu kiộn cân hằng giữa cầu và cung Q(| = Ụ s hay : 1(H) - 5 1 ’ = 50 + 5P z=> 1* = 5 và Ụ = 100 - 5 x 5 = 75. 1)0 đỏ giá thị trường là 500 ngàn và lí mức giấ thuê này 7 C0.()0() cãn lìộ được thuê hẽl. Nêu cơ quan quan lý nha đưa mức giá cho thuc là 100 n g a n , lúc đỏ lưựng Cling se là 50 + 5 X 1 = 55 hay (550.000 can hộ.) Vì mức giá quy định là thnp so với mức giá ihị trường do đó lượng cung giảm 200.000 căn hộ so với lượng can bằng trước đay. Tính cho 3 ngưừi / lĩìộl gia đình / một cãn hộ, như vậy nghĩa là cỏ 600.000 người phái rời khỏi thành p hố ( lifting cầu ở mức gịií quy định là 950.000 căn hộ Như vậy, còn thiếu 4()().()()() cãn hộ). 18 p p 2 0 5 5 ,5 7 ,5 o 9 ,5 5 ,5 7 ,5 9 .5 10 10 Hình 2.3a Hình 2 .3 b b. ()’ mức giấ ihtic là 900 ngàn, lượng cung ctìa Ciìn hộ sè ià (50 4- 5 X 9) = 95 ( hay 950.000 căn hộ) lãng 200.000 cãn hộ SP \ ới lượng cân hằng. Nhưng lương cầu chí 550.0(H) căn hộ , như vậy ro 400.000 cãn hộ không dược ihuc (lượng dư cung) . a. rống cầu, Q|) = 3550 - 266 p 'IVong đố : cầu nội địa, Ụ|)|) = 1000 - 46 1* cíìu xuâl khấu, Ụ ị)| =Q|) Ọ|)|)= 2 5 5 0 - 220 p NÔI! nhu cầu xuât khâu giiìm4()'/í. Qi) = 1 0 0 0 - 4 6 IM-0,6 ( 2 5 5 0 - 220 Pì = 25 >0 - I7X IV Cung nội địa là ỤN = Can hằng cung cầu 1X00 4- 240 p Suy ra 1 > | = 1 IS(K) 4- 240 p = 2530 I7XỈ’ ,746 n g à n đ / kg () giấ này sỏ lượng mà thị trường hán hỏi là 22 190 tấn. Tong Ihu nhập giam lừ $0,9 tỷ xuống 38,7 lỷ. Da sô cấc nông gia NC lo lắng.
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan