TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ THÀNH PHỐ Hồ CHÍ MINH
V
I
C Â U H Ồ I . B À I T Ậ P . T R Â C N G H IỆ M
K IN H T Ế V I M Ô
Tái bản lần III
( Cổ sửa chữa & bổ sung )
y /.
Nguyễn Như Ý
• ThS. Trần Thị Bích Dung
. ThS. Trần Bá Thọ
• ThS. Nguyễn Hoàng Bảo
•
T s .
NHÀ XUẤT BẢN THỐNG KÊ
TIUÍỜN í ;
dại
IKK
KI NH 'I f;
I IIÀNIỈ IMl ố IK) ( l l í MINII
C Â U H Ỏ I . B À I T Ậ■ P . T R Ắ C N G H IỆ■ M
K IN H T Ế V I M Ô
Tái bản lần III
(Có sửa chữa & bô sung)
• í s . Nguyễn N hư Ý
• I It. s. / rân Thị Bích Dung
•
l h. s. Nguyễn I ỉ oàng Bảo
• l lì. s. ỉ ràn Bá Thọ
NH/ XUẤT BẢN THỐNG KÊ
Ke từ khi chính sách đổi mới đưực ihực hiện (ì Việl
Nam. môn Kinh tê \ i mô đã đ ư ợ c đơd vào giảng dạy ờ các
iriiítng đại hoc và ngày càng trớ nên cần ihiêl đôi Viíi sinh
Nicn khối ngành kinh lố.
Đ ổ đ á p ứ n g nhu c ầ u c ủ a c á c h ạ n s i n h \ i é n m u ô n k i ể m
ira lại kiên thức xồ kinh tố vi mô. với sự góp ý của các
đ ồ n g n g h i ệ p , c h ú n g lôi tái b ả n l ầ n III q u y c n s á c h “ C â u h ỏ i
- B à i l ậ p - T r ắ c n g h i ệ m k i n h tê vi m ô " c ó s ử a c h ữ a và b ô
sung
iheo chương
trình c ậ p n h ậ t c ủ a B ộ g i á o d ụ c & đ à o
tạo n ă m Ị997.
Chúng tôi mong rằng quyển sách này sẽ hỗ trợ tích
cực cho việc học lập và nghiên cứu của các bạn. Xin chân
ihành cảm tín những ý kiên đóng góp của quý đồng nghiệp
và quý độc £Ìả có quan tâm đê quyên sách
đưực hoàn
ihiện hifn.
N h ó m t á c í»iả b i ê n s o ạ n
MỤC LỤC
■
*Chương ì ỉ
•
CHƯƠNG MỞ ĐAU
5
Chương 2 ỉ
CUNG CẦU HẢNG HÓA VẢ GIÁ CẢ THỊ TRƯỜNG
7
Ẳ Chương 3 :
LÝ THI)YẾT L ự A CHỌN CỦA NGƯỜI TIÍÌU DÙNG
26
A. Thái độ của n^ười tiêu dùng
26
B. Cầu cá nhân và cầu thị trường
ụ)
Phụ lục Ị)hần li
47
c. Sự lựa chọn tron*! diều kiện không chắc chắn
, C h ư ơ n g 4 : LÝ TIIUYiItSẢN x u ấ t v à c h ỉ phí s ả n x u ấ t
A.
Sản xuaI
49
56
56
B. Chi phí san xuất
68
80
Phụ lục phần tì
, Chương 5 : GIÁ CẢ VÀ SẢN LƯỢNG TRONG THỊ TRƯỜNG
CẠNH TRANH HOÀN TOÀN
%Chương
6:
83
A. Tỏi da hỏa lợi nhuạn và cung có tính cạnh tranh
8^
B. Phan lícỉì ilìị Inittng cạnh tranh
9#
GIÁ CẢ VẢ SẢN LƯỢNG TRONG TI ỈỊ TRƯỞNG
Đ ộ c: QUYỂN HOÀN TOÀN
120
A. Thố lực độc quyền: dộc quyền bán và
d ộ c q u y ề n 111 na
120
H. Dịnh giá khi cỏ thố lực thị irưìín^!
. Chương
7:
CẠN H TRANH ĐỘC QUYÊN NHỎM
Phụ lục chương
Chương 8 : T H Ị
7
TRƯ Ờ N G C Ắ C YỂU T ổ SẢN X U Ấ T
146
173
197
208
A. Thị trưiing các yếu tố sản xuât.
208
B. Đấu tư, thời gian và thị trường vốn
215
R à I t ậ p t ự giái
230
C â u hôi t r ắ c n g h iệ m
242
ỉ ) á p á n cíiu h ỏ i t r ắ c n g h i ệ m
311
C l l ữ
V I I
I T A T
D Ù N G
N
Supply
I)
: l )cmaiul
t r
o
V À
n
í
;
K Ý
s á c i i
( III1Ị2
( âu
l‘
1’ncc
0
Ụiumiiiy
( ),I
Quantity Demanded
o,
Quantity Supplied
(iiá
Só lưựiiị!
i ,iùfng call
ỈAídiig Cling
1 ị\
1'oUìI Revenue - Tổng doanh thu
MU
Marginal Ucvcnuc - Doanh lim bien
/\R
A v c n ig c Revenue
I
hlasticily - Sư co giãn
l
*:
Doanh (till trung
lo la 1 Utility
Ml
Marginal Ulility
MlvS
Marginal Rale ol Suhstiliilion
I
I n c o m e - l i m nhâp
Ụ
Total Product
'long hữu dụng
I lữu ilụng bicn
l y lộ llìay thốh icn
Tổng sản lifting
Mil*
Marginal Product - Năng suâl lìicn
Ap
Average Product
MINI'S
bình
l lùliiy - I liìu dụng
Iu
I I’
IIIỆ l)
Năng SIIÍIỊ imnji hìnli
Marginal lỉaic o f Technical Substitution - Tỷ lộ ihay
the kỹ tliuạl hiciì
r w
T o t a l V a r i a b l e C o st - T ổ n g chi phí h i c n dổi ( V O
II
Total I ixcd C'osl - 'l ổng chi phí cô định (1C)
1C
Total Cost - ’l ong chi phi
A VC
Average Variable Cost - Chi phi biến đổi Irung bình
AI V
: Average 1 ixed Cost - Chi phí cô định trung bình
AC
: Average Cost -Chi phí hung bình
MC'
I -AC :
Marginal C’osi - Chi phi bicn
I .ong run Average Cost - ( hi phí tiling hình dài hail
l,MC
Long run Marginal Cosl - Chi pliíbiên dài hạn
II
Lợi nhuận
I’DV
: 1’ivsciU Discounted Value - Giá trị cliict khâu
IV
: l ulurc Value - Ciiá trị Uftfng lai
NI’V
: Ncl Present Value - Giá trị hiện tại ròng
ITI
UIT
liiện (ụi
Production Possibility Frontier - Dường giới hạn
năng sản xuùl
kh;ì
: Utility Possibility Frontier - Dường giới hạn khả năng
hữu dụng
MU I
: M a r g i n a l R a l e o T T r a n s f o r m a t i o n - T ỷ lệ c h u y ể n dổi
hiên
Compclilion
: Cạnh !ra nil hoàn toàn
Monopoly : Dộc quyên hoàn loàn
Monopolistic Competition : C'anh Ira nil độc quyên
Oligopoly
: J)ộc quyên nhóm
( h t f i ’t H f i m ' <ìn
5
Chương I
M Ở
D Ầ U
CÂlỉ HỎI KIKM I RA
I
v ề nguvên lắc. IT1ỘI ly thuvcl tôl lít lý Ihuvêi có kha năng đtíỢt.
kiêm chứng lừ ihực liền, lừ nghiên (.líu các (JiY liệu. Cìiai ihích
lại sao một lý thiivốl không thê được đánh giá lừ thực liền ihì
không phải là lý ihuyêl lôl.
2. Phân hiệt giữa kinh lê \ i mỏ \ à kinh lê \ ĩ mó?
3.
L à m t h ê n à o đ c p h â n h i ệ t g i ữ a k i n h l ê h ọ c th ự c c h ứ n g v à k i n h
tê h ọ c c h u ấ n l ắ c ? N ê u \ í dụ m i n h h ọ a .
4
D ư ờ n g g i ớ i h ạ n k h a n ă n g s á n x u â l là g ì?
5.
S ự k h á c n h a u g i ữ a thị l r ư ờ n g và n g à n h là g ì ? M ô lả s ự (ương l á c
giữ a c á c h ã n g ciia những n g à n h k h á t nhau ih am gia trong m ột
thị i r ự ờ n g r i ê n g
1 0
?
TRẢ LỜI CÂU HỎI
I
C ó h a i b ư ớ c đ ê đ á n h giá m ộ l lý I h u y ế l : i h ứ n h â t , x e m x é l tín h
h ợ p lý c ủ a c á c g i ả đ ị n h : i h ứ hai. k i ể m c h ứ n g c á c d ự đ o á n c ù a lý
i h u y ê i h ằ n g c á c h so s á n h c h ú n g vđi th ực l ê . N ê u
lý í h u y ố t
k h ô n g t h e k i c m c h ứ n g , ihì c h ú n g ta k h ô n g i h c h á t h ỏ h a y c h ấ p
n h ậ n nó. N h ư \ â y . n ó k h ô n g t h ể là m ộ t lv I h u y ế l lôi đ ư ợ c .
2. Kinh lê Vi mô : nghiên cứu, phân tích hoại động kinh lê của lừng
c h ù t h e k i n h l ẽ . n g h i ê n c ứ u c á c h ứ n g x ử c ủ a l ừ n g ngứtli t i ê u
d ù n g , c íía l ừ n g n g ư ờ i sả n x u â l n h ằ m lý g i ả i s ự h ì n h i h à n h v à \ ậ n
đ ộ n g c ủ a g i á c ả ( ừ n g sả n p h ẩ m t r o n g t ừ n g lo ạ i thị t r ư ở n g .
K in h l ố vì rnô : n g h i ê n c ứ u . p h â n lích n ề n k i n h l ố m ộ t c á c h
l ò n g i h è . t h ô n g q u a c á c h i ê n sô: l o n g sa n p h ẩ m q u ố c g i a . lỷ lệ
lliâl n g h i ệ p , lỷ lộ l ạ m p h á t
t r ê n c ơ sử đ ó đ ề ra c á c h i ệ n
p h á p k i n h t ê n h ằ m ồ n đ ị n h \ à thúc đ ấ y t ă n g i r ư ỏ n g k i n h t ế .
(ỉn ớ liiy
6
3.
J
K i n h lê h ọ c t h ự c c h ứ n g : m ô tá \ à g i ả i t h íc h t á c h i ệ n
l ư ợ n g k i n h t ê m ộ t c á c h k h á c h q u a n . V í d ụ :lý t h u y ê t k i n h lê \ ề
h à n h vi t i ê u d ù n g đ ư ợ c p h á n líc h d ự a I r ê n g i ả i h i ế l là ng ư ìíi l iê u
d ù n g c h i l i ê u h ế l ihu n h ậ p c ù a h ọ . S ự p h à n líc h t h ự c c h ứ n g là
tru n g tâ m c ủ a kinh l ố \ i m ô.
C ò n k i n h l ê h ọ c c h u ẩ n l ắ c c h í đ ư a ra n h ữ n g c h í d ầ n . n h ữ n g
q u a n đ i ê m c á n h â n v ề c á c h g i ả i q u y ế t c á c v â n đ ề k i n h t ê . Ví t ill:
nịiưìti n g h è o n ê n đ title g i ả m t h u ê đ ê c a i t h i ệ n v i ệ c p h â n p h ô i ihu
nhập.
4.
Đ ư ờ n g g i ớ i h ạ n k h ả n ă n g s'an x u â l là l ậ p h ự p c á c p h ô i htfp tôi
đ a s ô l ư ợ n g c á c s a n p h à m m à n ề n k i n h l ê c ó t h e s ả n x u ấ t đưỢc
khi s ử d ụ n g t o à n b ộ các n g u ồ n lực của n ề n k i n h tô.
T h e o i h ờ i g i a n c á c n g u ồ n lực s ả n x u ấ t đ ề u c ó k h u y n h h ư ớ n g
g i a l ă n g (riịUiồn n h â n lực, n g u ồ n v ố n . t r ìn h đ ộ k ỹ i h u ậ l ,\ .Y ...)
đư ìín g giới h ạ n khả n ă n g sản xuất sè dịch c h u y ể n ra phía ngoài.
5. N h i ề u n g à n h c ó t h e c ù n g i h a m g i a v à o m ộ i thị t r ư ờ n g . V í d u . thị
t r ư ờ n g t h ự c p h ẩ m t ậ p hifp n h ữ n g ngưìíi c u n g c ấ p l ừ c á t n g à n h :
ihịl b ò , s ữ a , n£Ũ c ố c . . . ; n h ữ n ịi n g ư ờ i p h â n p h ô i c u n g c ấ p c á c (lịch
vụ : c á c n h à s ả n x u ấ t đ ó n g g ó i th ực p h ẩ m , c á c n h à h à n g h á n
n h ữ n g t h ự c p h ẫ m n â u s ẵ n và n g ư ờ i l i ê u ihụ
4 .V
.
(/
<
f i t l y
c
a
n
ệ s ã
< f ỉ< ĩ
< a
( luio'nji
C U N G
( ;
iá
C Ầ U
C Ả
2
H À N (Ỉ
H Ó A
V À
T H Ị T R Ư Ờ N G
CẢU HOI K IỂ M TRA
1. (ìi;i
sữ Ihìli
liôl
cr11«>n.ii
hàl UmVíiĩií
lam cho difiiii'Z
cáu \C ki. 11) cl ịLh
c.
CT
ciìiiycn sang phni. ( Ii;t i thích laI sao ìiia kcm sO lãng đôn mức ihị Irưcing
on định m1
iấ h à n SC n h ư l h ồ nào
'!
3 l ại sao độ co gian của cầu dài han khác với độ co giàn ngắn hạn?
h ộ co giàn của c ầ u iheo gia
dôi
\ớ\
khăn giây SC lớn hiỉn tro ng n g ắ n
hạn hay là trong dài hạn ? l ai sao 7 Còn dò co gian của cầu Iheo giá
dõ i với ti vị thì sao ?
4. (ìiai ihích lai sao dôi \ í ’ĩi nhiều hàng hoá đỏ co giàn của cung ihco
£\{\ dài hạn U'U\ hdn đô co giàn ngan han }
5. (lia sứ nha núMc diều chinh ÍỊIU thu ho và thịt gà thâp hưn cấc mức
giá thị miYỉng .Tại sao sự thicu hut của cấc hùng hỏa này sè lãng và
nhơng nhãn tô n;m xác định qui mỏ diu sự ihiếu hụt. h)iềugì se Xiìy ra
đối Viỉi giá thịt hco } Cìiai llìích ngấn gọn.
6.
Sứ dụng sư dịch chuyến của đơìtng cung và cầu đc minh họa lấc
động của những sự kiện sau irỏn Ihị lrưìfng táo. Mày làm rỏ XII hướng
thay dổi trong giấ và sỏ lương hán ra
i*. ( 'ác nhà khoa hoc ihâv ra nu ăn hàng ngà\ một trái láo Ihi lot
cho sức khóe.
X
(( / i f ú ? H < f
c.
ỉ
Hạn hấn làm giảm san lượng của láo xuỏng 1/3 VII thu
hoạch bình thường.
d. H à n g n g à n sinh viên đại học rời hỏ giang đường đe thành
người trồng táo.
HÀI T ẬP
Bài 1. Xem xct một thị trường cạnh Iranh, lượng cầu và lương cnnỉg
(mỗi năm) ở cấc mức giá khác nhau như sau :
GIÁ
( d ỏ la)
60
SO
100
120
LƯỢNG CẲƯ LƯỢNG CUNG
(triện)
(triện)
11
14
10
20
IX
IN
10
20
a. Xác định hàm sô cung và hàm sỏ cầu.
b. Lượng và gia can bằng là hao nhiêu 7
c.
Hãy tính độ co giàn của cầu theo giá khi giá là so đỏla, kh nhà của thành phô HC'M thay rang tổng cầu lìi
ụ,ị - 100 - 5P với đơn vị lính 1x1 chục ngàn cân Ỉ1Ộ, giá ticn thuc trung
hình hàng tháng là 100 ngàn. CM quan củng nhận thây rằng việc lãng
nhu cầu thuê' nhà (Ụi) lỉ mức Lĩia thâp (IM la do các gia đình cỏ Ircn 3
n;:Ưoi, đcn ihành phô lừ nông thôn. I3an hât động san của thành phỏ
thông háo rằng cung nha cho ihuc là :
Q n = 50 + 5 p.
a.
Nếu cả lìan quán lý thuê nhà và Ban kinh doanh hất động san
dỏII dư đoán đúng về cung và cầu, thì giá Uvii thị Irường lự do là hao
nhiêu '! Dân sô thành pho thay đối ra sao nêu giấ thuc trung hình hang
tliấng ờ mức lối đa là 100 ngàn, và tát cá những ai không tìm được cãiì
hộ đều rìíi thành phố .
ỉ). Giá sử giá thuê nhà được ấn dinh là lX)() ngàn mỗi thấng, tình
hình thị trường t h u c nha SC n h ư i h e nao ?
Hài 4. í V) nhiều nhu GHI siín ph/im giM> nhi ViỌi nam từ cấc nước khác.
Tỏng cầu là Ụ
3550 - 266P. Trong đỏ, cầu nội địa là
Ụ(|
= 1000 - 46P. ( ung nội địa la Q = 1800 + 240P. Ciiả sử cầu xuấl khau
í?i;im 4 0 (7( f)đn vị tính của Q là l() lan, p là ngàn đ/kg
a.
X á c đ ị n h m ứ c g iá và s ả n l ư ợ n g g ụ o c â n h ằ n g ? T h u n h ậ p c ủ a
n u n g d â n thay đ ổ i n h ư t h ế n à o ?
b.
CỈKÌ sứ chính phủ hao dám mua lương gao thừa hàng nãm đủ đc
lãng giá len 3 ngàn/kg,
thì hàng nãm
c h in h phủ phai mua bao n h iê u gạo ? chi ra hao nhiêu tiền 7
10
( / t i/4ft t y J
c.
Nếu chính phủ đấnh thuế là 0,5 ngàn / kị! thì gi;ì c;i \à s;in
lưựng thav đỏi ihc nào ? Ai là người chịu thuê ?
Hài 5. Hàm cầu và hàm Cling của đồng lrưffc những nãm 1980 như sau
Cầu :
Cung :
Q(| =
Qs
13,5 - K p
= - 4,5 + 16 p
a. Giá và lượng cân hang của đồng trước những Iiũin ll)K() la
hao nhiêu ?
(P = đỏla/kg, Q = Iriộu lấn).
b.
Do cỏ sự xuất hiện của nhiều kim loại mới, thiiy thố dồng, làin
giam cầu của đồng đơỢc 20 r/ f . Hày tính lấc động của viộc giam này
trong giấ đồng ?
t
e. Ciiii sử độ co giàn của cầu theo giấ dài hạn đỏi với đồng là 0,4. Hàm số cầu tuycn lính mới là gì ? (với gté cân bằng và lương cân
hằng như câu a).
đ.
Sử dụng đường cầu mới ở CÍIU c tính lại tấc động của viộc
giam cầu 2(V/f trong giấ đồng ?
Hài 6. Từ nãm 1974, thị trường dầu thỏ giới hị khống chỏ bới 01*1 ;c\
líằng cách hạn chỏ san IƯỢtìg, OPIiC ihành cỏng trong viộc đấy gia dầu
ihủ giới lỏn cao h(fn trong thị trường cạnh tranh (vì san lượng dầu củií
( )i>l X chiếm 2/3 lượng dầu the giclfi trong nãm 1974). liây gicf chúng 1;
xem xci diều gi Xciy ra trong ngán hạn và dài hạn, licp theo sau sự CV
giiím của ( M’KC.
•
Giá dầu nam 1973 là 4 đỏ la mỗi ihíing.
ề
•
Cầu thố giới và tống Cling là 18 lỷ thùng mồi năm Trong dỏ
OIMÍC cung 12 tỷ thùng và cung cạnh tranh (không cố O M ' O là () tý
thùng.
•
Độ co giàn theo giá cho ở hang dưới đây :
II
( nH giai theo giá là -0,5 và đò co giãn Iheo giá chỏo là 1,5.
a.
Hàm số cung \ à hàm số cầu của khí thiên nhiên (giả sứ
tuycn inh)'.' ( với ụ la lưựng khí ihién nhicn tinh theo Tcỉ, pg là giá khí
ihiôn Ihiên tí nh theo đnla/mcI va 1\> là giấ dầu tính theo đôla/thíing)
Hàm cầu cỏ dạng :
Qi> = a -
Hám cung cố dạng
h.pg + e.Po
ụ s = c + d.Pg + g.Po
h. Ciia sử giá J;ì được điều chinh cùa khí ihicn nhiên nãm 1975
l;i 1,5 Jôla/mcf thay vì l;t 2 đõhi. lương vượt can sc là hao nhicu ?
c. Ciia su' Ihị trường khí thiên nhicn không đưik* điều chính. Ncu
giíi d;'u liìng từ X đỏla lên 16 dóla thì diồu gì se xay ra đỏi với giá thị
IiiiYỉiìl tự do rua klìí Ihicn nhicn
7
12
Hài 8. Thị trường sản phríin X được ìnỏ ta h(íi cấc hàm số sau :
Cling :
p=
Cầu
p = - I/6Q d + 2 4 0
:
Qs + 30
a. Xấc định giấ can hằng và lượng cân
hằng
b. Cho biỏt giấ nhập sản phâm X ( hao gồm ca phí nhạp khau
và lợi nhuận hình thường ) là p„ = 150
Hay xấc định mức giấ ihị trường, khối lương nhập khấu và khối
lưdng s ả n xuất trong nước.
B à i 9. H à m sô c ầ u c ủ a lúa h à n g n ă m có d ạ n g
qd
= 480 - (),1P . ( đdn vị tính
:
: P: đ / Kg ; Q :tân)
T h u h o ạ c h lúa n ã m trước Qsi = 270
T h u h o ạ c h lúa n ă m nay
Q S2 = 280
a . X á c định giá lúa n ă m nay trôn thị trường . T ín h h ệ s ô co gian
c ủ a c ầ u tại mức giá này . B ạ n có n h ậ n x é t gì về thu n h ậ p c ủ a n ô n g d â n
ở năm
nay so với n ă m trước 7
b. Đ ể bảo đám ihu nhập cho nông dân chính phủ đưa ra 2 giai
pháp :
4- Ân định mức giá tối thiểu năm nay là 21()()đ/Kg và cam
kết sẽ mua hết phần lúa thặng dư
+ TrỢ giá , chín h phủ k h ô n g c a n th iệ p v à o giá thị trườ ng và
h ứ a trự giá cho n ôn g d â n là l()()đ/Kg. T ín h sô tiề n m à chính phủ phai
chi ở m ỏi giải p h á p .Thu n h ậ p c ủ a n ô n g d â n ở mỗi giải phấp. T h e o anh
(chị) giải p h á p n à o có lợi nhất ?
c.
1 0
Bây giờ, chính phíi bỏ c h ín h s á c h k h u y ế n nông, và đ á n h th ue là
() đ/kg thì giá thị trường thay đ ổ i thỏ n à o ? Ciiá thực lố m à mà người
n ô n g d â n n h ậ n đ ư ợ c '? Ai'ỉa n gư ời chịu t h u c ặ? Cìiai t h íc h 7
V <( Ị H / ( ớ ft tu i Ọ ỊỢ r ơ ___________________________________________ Ị2
TKẢ 1.0*1 CÀU MOI
I.
Viíi
điíiing
cung
Không đổi, sư dịch chuyển
về kem sang phải, sẽ gáy
lull sản phẩm ỎI mức
I muac1u\
phần trăm ihay đổi giá cả. B(íi đường cung cỏ đỏ dốc dưưng IK'11 dó o>
giàn của cung là dương. Vì vạy tãng giá SC kco theo tâng lưựng CIIIIJU*
hđi các hãng. Các hàng trong một sô ihị trift'fng SC dấp ứng nhanh \ ;i Ji
dàng khi giá thay đổi. Những hàng khấc có the hi hạn che M \ kh;i nfỉ 11^1
sản xuất của nỏ trong ngắn hạn.
Ớ một cực. Cling ngắn hạn cỏ Ihế iriỉ nC'11 hoàn loàn không C(>
giãn , giá tăng có thố khỏng kỏo theo việc lãng sô lưựng. () một rực
kh á c, cung d ài h ạ n h ầ u như cỏ thố h o à n lo àn co g iàn, m ột SƯ thay đôi
nhỏ trong giá, kéo theo sự ihay đối lớn trong lưựng cung
Diữa hai th;ìi
cực đó, độ co giãn cung phu thuộc vào chi phí của các hàng đc thay doi
năng lực của mình.
5. Nếu giá quy định của hàng hỏa ihấp hi ill mức giá ihị ưưttng, ihi
s ố lượng mà cấc h à n g m u ố n Cling c a p sc íl hí ill sô lưựng mà n^ưìíi liciỉ
thụ muôn mua. ()’ đay cỏ sự vượt cầu (Ihiốu). Ụui mo của sự vưựi lầu
phụ thuộc vào hình dạng của cấc đường cung và cầu.
Ncu cá cung và cầu đều co giàn nhiều ihì sự Ihicu hụt sỏ lớn
htín nếu cung và cầu co giàn lì . Do đỏ, các nhân lồ xác định các độ II)
giàn cỏ linh hương lọn qui mỏ của sự vơựt cầu. TÍU nhiên. irony tình
trạng vượt cầu, một vài người lieu thụ se khỏng có khii ruing mua Sỉlin
số lưựng mình cần. Một vài hình thức định lượng sè xay ra. Nhữn
người ticu thụ không được thỏa man SC lìm cách mua hàng ihay thố.
làm tăng cầu hàng thay thố, tãng giá của chúng. NÔI! giấ của thịt hò \ ;i
Ihịt gà thấp hơn thị Irơờng, thì giá thịt hco SC lãng.
6. Đối với a/ và b/ đưrtng cầu (Jịch chuyển lên Iren , nyhìii là (ỉ
mỗi giá số lượng cầu nhiều htín . Xcm hình 2.6a . ( ) phần a/ vì t;ío hun
tãng sức khoẻ . Ở phần b/ người lieu thu ihay cam hằng táo . ỉ )f>i viHi c/ .
d/ và c/đường Cling bị dịch chuyển . Xem hình 2.6b . () phần c/dưíhiỊỊ
cung dịch chuyển hướng vào Irong (S’ ) , nghía là ờ mồi giá ngưìíi sá lì
\U.|| SI' III ivy c á p II ill. Ó I'll, 111 il Y.I L- Jiidnj,’
IIJJ'MI ( s
1
1m g i l i d i d m y e n i;i
). nghía lii if Ills >i Jlia lijjiiiii s;m \ u.11 Cl Iiiịi (. ;• p Iiliicii lit til.
11mil 2.6.a
(.1 \ I I ) \ r | { \ I
Hình 2.f».l>
IẬI'
Itili I.
a. i ù' I><1Iiịi sò liệu đã cho. ihế hiện hàm sô câu v à hàm sỏ cung có
ihtnfi UiyOii tính tổng quát :
Q |,= a l’ + h
ựs = c l ’ + d
Vđi : a =
A
Tại I’
1
»
20
10
HO thì Ụ | , = 20. I hố vào ( I )
> l> = Ọ|, -
a
V - 20
( |/|()).X()= 2S
I làm sù cáu có ilạng : ( )|| = - 1/10 .1’ I 2X
111*11
»: ur :
c =
I
\Q s
A I’
20
10
l ai l> = SO thì Qs = 16. (hố vào (2) :
10
_____________
d = Qs - c l ’ = IÍ 1 -
1/ 1 0 . 8 0
—> I l à m sô c u n g c ó d ạ n g
__________
( [hitting 2
= H
: Qs = I/ 1 0 1 ’ + K
1). Cìiá c â n b ằ n g l ’ = 100 ( đ ô l a )
S ả n Uiụng c â n b a n g ụ = I K ( t r i ệ u )
c. I)ộ c o g i ã n c ủ a c â u t h e o giá.
• T ạ i 1» = 8 0 thì Ụ | , = 2 0
X «ÍL = . „.4
AI’
Q|,
l()/
20
• T ư ơ n g tự, k h i g i á [’ = 100 Ihì Qi) = I K
|;
_ ± .x
10
m» = .„.56
IS
đ. I )ộ co giãn của cung theo giá :
• Tại I’ = HO thì Ụs = 16
lìs =
X — _ L _ = J — X Jjiĩ— _
A I’
Qs
10
0
5
16
• 'lại l*= 100. thì Ọ s = IX
H s=_ i_ x
li* !
= 0 > 5 6
10
IS
C'. Với giá trân (giá lôi đa) là xo dôla, người liêu dùng muôn
mua 20 triệu, nhuìig người sản xuất chỉ cung cấp 16 triệu. IX) dó,
Ihicti hụt sản phẩm là 4 triộu.
sẽ
ỉ'. I)c mức giá lôi da I’ = HO i!(ì Ihành mức giá cán hằng, thính
phủ
phải tăng lưựng cung ỏ mỗi mức
I làm sò CUI1ỊỊ mđi C có dạng :
Bài
2
giá là 4 iriệu sản phẩm.
Ọs = 1/10.1’ + 12
.
N ê u I ,iên X ò ( c ũ ) m u a t h e m 2 0 t r iệ u g i ạ thì c ầ u m ới s ẽ là
17
Y ( f t i y r à tể r:<ì í f i á <<Ị
Ụ J ’ = Ụ,| +
2 0 0
()d ' = 2(H) +25X0
[‘MI* = 27X0
m p
(' ill hiuiiz
c rlưiínii
. L T cun>2
V, v;ì lưiỉnii
C Lầu
1X00 + 240 l> - 27KO
>
p = 2, 26 đô la (lãng
194 l\
XII)
ụ - 2342,4 tiicu iiiạ (tăng 10,4 iriẹu giạ).
a.
K>e tì in gia thị trương của cấc căn hộ, hắt đầu với đicu kiộn
cân hằng giữa cầu và cung Q(| = Ụ s
hay :
1(H) - 5 1 ’ = 50 + 5P
z=>
1* = 5 và Ụ = 100 - 5 x 5 =
75.
1)0 đỏ giá thị trường là 500 ngàn và lí mức giấ thuê này 7 C0.()0()
cãn lìộ được thuê hẽl. Nêu cơ quan quan lý nha đưa mức giá cho thuc là
100 n g a n , lúc đỏ lưựng Cling se là
50 + 5 X 1 = 55
hay (550.000 can hộ.)
Vì mức giá quy định là thnp so với mức giá ihị trường do đó lượng
cung giảm 200.000 căn hộ so với lượng can bằng trước đay. Tính cho 3
ngưừi / lĩìộl gia đình / một cãn hộ, như vậy nghĩa là cỏ 600.000 người
phái rời khỏi thành p hố ( lifting cầu ở mức gịií quy định là 950.000 căn
hộ Như vậy, còn thiếu 4()().()()() cãn hộ).
18
p
p
2 0
5
5 ,5
7 ,5
o
9 ,5
5 ,5
7 ,5
9 .5
10
10
Hình 2.3a
Hình 2 .3 b
b. ()’ mức giấ ihtic là 900 ngàn, lượng cung ctìa Ciìn hộ sè ià
(50
4-
5
X
9) = 95
(
hay 950.000 căn hộ) lãng 200.000 cãn hộ
SP
\
ới
lượng cân hằng. Nhưng lương cầu chí 550.0(H) căn hộ , như vậy ro
400.000 cãn hộ không dược ihuc (lượng dư cung) .
a. rống cầu, Q|) = 3550 - 266 p
'IVong đố : cầu nội địa, Ụ|)|) = 1000 - 46 1*
cíìu xuâl khấu,
Ụ ị)|
=Q|)
Ọ|)|)= 2 5 5 0 - 220 p
NÔI! nhu cầu xuât khâu giiìm4()'/í.
Qi) = 1 0 0 0 - 4 6 IM-0,6 ( 2 5 5 0 - 220 Pì = 25 >0 - I7X IV
Cung nội địa là
ỤN =
Can hằng cung cầu
1X00 4- 240 p
Suy ra
1 > |
= 1
IS(K) 4- 240 p
= 2530
I7XỈ’
,746 n g à n đ / kg
() giấ này sỏ lượng mà thị trường hán hỏi là 22 190 tấn.
Tong Ihu nhập giam lừ $0,9 tỷ xuống 38,7 lỷ. Da sô cấc nông gia NC lo
lắng.
- Xem thêm -