Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Cao đẳng - Đại học Y dược Bs dep sieu am mach mau than (thuc hanh) [compatibility mode]...

Tài liệu Bs dep sieu am mach mau than (thuc hanh) [compatibility mode]

.PDF
37
185
60

Mô tả:

SIÊU ÂM MẠCH MÁU THẬN ( THỰC HÀNH) TRÌNH BÀY: BS LÊ THỊ ĐẸP NỘI DUNG Giải phẫu học  Chuẩn bị bệnh nhân  Hình ảnh đm thận trên siêu âm  Một số thông số cần thực hiện  Tiêu chuẩn chẩn đoán hẹp đm thận  Một vài hình ảnh minh họa  GIẢI PHẪU HỌC:    ĐMT xuất phát từ đmc bụng khoảng L2 ĐMT trái xuất phát từ bờ sau bên hoặc bên của đmc bụng, nằm sau tĩnh mạch thận, ở vị trí 4-5 giờ ở mặt cắt ngang đmc, chiều dài từ gốc đến rốn thận khoảng 4-5 cm. ĐMT phải xuất phát từ trước bên hoặc bên của đmc, ở vị trí 10-11 giờ ở mặt cắt ngang đmc, thường nằm thấp hơn đm thận trái 0.5-1 cm GIẢI PHẪU HỌC: GIẢI PHẪU HỌC: GIẢI PHẪU HỌC: INDICATIONS FOR RENAL DUPLEX ULTRASOUND           Sudden exacerbation of previously well-controlled hypertension New onset hypertension at a young age Malignant hypertension Unexplained azotemia Hypertension and aortoiliac or infrainguinal atherosclerosis Azotemia after administration of an angiotensin-converting enzyme inhibitor An atrophic kidney Recurrent flash pulmonary edema without cardiac explanation Evaluation of adequacy of renal artery revascularization Detection of restenosis after endovascular therapy CHUẨN BỊ BỆNH NHÂN:  Nhịn đói 6 giờ trước khi thực hiện, không uống nước có gas, không ăn uống nước trái cây, không hút thuốc lá, không nhai kẹo cao su vì tăng sinh gas.  Bệnh nhân nằm ngữa hoặc nghiêng phải hay trái. HÌNH ẢNH CẮT DỌC ĐỘNG MẠCH CHỦ THẤY NƠI XUẤT PHÁT CÁC ĐM THẬN DOPPLER MÀU THẤY CÁC NHÁNH CỦA ĐỘNG MẠCH TRONG THẬN ĐƯỜNG ĐI CỦA ĐỘNG MẠCH THẬN: THỜI GIAN GIA TỐC( BT ≤0.07S) AT PHỔ ĐỘNG MẠCH GIAN THÙY + Type A và B là phổ động mạch gian thùy bình thường.( đỉnh tâm thu dốc, lên nhanh), riêng VI thường gặp ở người trẻ. + Type C là phổ đm gian thùy bất thường, đỉnh tâm thu không dốc và tù CÁC CHỈ SỐ BÌNH THƯỜNG CỦA ĐỘNG MẠCH THẬN: PSV( Peak Systolic velocity) < 140 cm/ s.  PSV của đm gian thùy( interlobar)> 25 cm/s, AT ≤ 0.07s.  RIR( tỉ số PSV của đm thận/ PSV đm gian thùy) ≤ 5.  RAR( PSV renal/ aorte) ≤ 2.  Chỉ số kháng (RI)< 0.7 và 2 bên không chênh quá 0.1.  resistive index (RI) = ([peak systolic velocity – end diastolic velocity] / ( peak systolic velocity) HẸP ĐỘNG MẠCH THẬN  Direct criteria for detection of >60% RAS  Peak systolic velocity > 200 cm/sec  RAR > 3.5  Post-stenotic turbulence (renal/aortic ratio or RAR) HẸP ĐỘNG MẠCH THẬN  Indirect criteria for detection of >60% RAS  Absence of ESP(early systolic peak)  AT > 0.07 sec  Tardus Parvus waveform  RI difference between kidneys exceeding> 0.1
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan

Tài liệu vừa đăng