Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Cao đẳng - Đại học Đại cương Bồi dưỡng hóa học trung học cơ sở...

Tài liệu Bồi dưỡng hóa học trung học cơ sở

.PDF
305
12
75

Mô tả:

v ũ ANH TUÂN % TRƯNG HỌC C ơ SỞ TT T T -T V * ĐHQGHN 540.76 Vư-T 2012 v ũ ANH TUẤN BỒI DƯỠNG HOÁ HỌC TRUNG H Ọ C C ơ SỎ ■ (Tái b ả n lầ n thứ tư) N H À X U Ấ T B Ả N G IÁ O D Ụ C V IẸ T N A M NHỮNG CHÚ Ý KHI sử DỤNG SÁCH 1. Hầu như không có lời giải chi tiêt m à chi có hướng dẫn giải và đáp sô. 2. Các dữ kiện đầu bài cho khi hướng dẫn đều được đổi sẵn thành sô tnol kh tính toán. 3. Các kí hiêu viết tắt : Công thức cấu tạo : CTCT Dung dịch : dd Đ iều kiện tiêu chuẩn (0°c và latm ) : đktc Khối lượng : m Kim loại : KL N gu yên tử khối : NTK N ồn g độ m ol / 1 ~ nồng độ m ol ~ Cm N ồn g độ phần trăm : c% Phương trình hoá học : PTHH Phân tử khối : PTK Phòng thí nghiệm : PTN Thể tích : V SỐ mol : n PH ẦN I D Ạ■ N G BÀI T Ậ■ P C ơ BÁN I. D Ạ N G BÀI Đ ỊN H TÍNH CÓ TÍNH T H ự C TÊ • • • 1.1. K hông khí, nước, khí oxi, gang, nước muối. Những chất nào là nguyên chất, là hỗn hợp ? Giải (hích. 1.2. Phàn biệt đúng sai hai ý kiến sau, cho ví dụ minh hoạ : a) Một ngu yên tô c ó thể tạo ra nhiều loại đơn chất khác nhau. b) Một n gu yên tô hoá học chi có thể tạo ra nhiều loại hợp chất khác nhau. 1.3. K hông khí, nước, khí oxi, đường, quặng sắt oxit đểu c ó chứa nguyên tỏ o x i. Hỏi trong chất nào nguyên tô oxi ớ dạng đơn chất ? Hợp chất ? Hổn hợp ? 1.4. Làm thế nào để tách a) cát ra khỏi nước đục ? b) nước ra khỏi rưựu etylic 40° ? (biết nhiệt độ sôi của rượu nguyên chàt là 78,3°). c) nước ra khỏi dầu hoả ? d) cát ra khỏi hỗn hựp với muối ăn ? e) m uối ãn ra khỏi hỗn hợp với dầu hoả ? 1.5. Người ta dùng nước muôi bão hoà trong quy trình sản xuất nước đá. Nước sạch dùng làm đá đựng trong các khay ngàm vào bể chứa nước muối bão hoà. Khi làm lạnh đến 4 ° c , nước sạch trong khay sẽ chuyển thành nước đá nhung nước muối bão hoà thì khòng thay đổi. Hãy giải thích sự khác biệt trẽn. 1.6. Người ta tiến hành thí n ghiệm sau : “ Đun sôi nước máy rồi làm lạnh hơi nước thành nước lỏng. Thêm vào phần nước lỏng này một lượng nhỏ vôi tôi và khuấy đểu thu được dung dịch trong suốt. Dùng ống dần thổi hơi thừ của mình vào dung dịch thấy có vẩn đục xuất hiện, nếu tiếp tục thổi một thời gian nữa thì thày dung dịch trong trở lạ i” . Hòi trong thí nghiêm trên, giai đoạn nào là hiện tượng hoá học, hiện tượng vật lí ? Giải thích. 3 1.7. Đá hoa khi bị nung nóng mạnh thì biến thành canxi oxit và khí ca cb m ic. Như vậy, đá hoa dược cấu tạo bới những nguyên tố hoá học nào ? 1.8. Khi đối nến, nến chảy lỏng thấm vào bấc, nên lỏn g ch u yển thành hni và hơi nến cháy thành khí cacbonic và hơi nước. V ậy, tối thiếu nên được cấu tạo bới những nguyên tô hoá học nào ? Trong quá trình trên, giai đoạn nào là hiện tượng hoá học, hiện tượng vật lí ? Giải thích. 1.9. a) Than cháy tạo thành khí cacbonic có phải là phản ứng hoá học khóng 7 Giải thích. b) Đ iều kiện nào để than cháy được ? c) Than sẽ cháy mạnh hơn trong không khí hay trong khí oxi ? d) V ì sao khi dùng than để đốt lò lại phái đập nhỏ than ? 1.10. Đ ế dập tắt một đám cháy do xăng, dẩu người ta không dùng nước mì dùng cát hoặc nhiểu vật không cháy phủ lên đám cháy đó. Giải thích tạ sao làm như vậy ? II. BÀI TẬP Á P D•Ụ N G CÁC Đ• ỊN H LUẬT • • 11.1. Khối lượng chất tăng hay giảm (có giải thích) trong các thí ngh iệm sau : + N ung nóng một m iếng Cu trong không khí. + N ung nóng một mẩu đá vôi trong không khí. + N ung nóng một ít C u S 0 4 .5H 20 trong không khí. + N ung nóng một ít NaOH khan trong không khí. 11.2. Hãy chỉ rõ các câu trả lời đúng, sai trong các câu sau : a) Số nguyên tử Fe trong 2,8 gam Fe nhiều hơn sô' nguyên tử Mg c ó tron; 1,4 gam Mg. b) Dung dịch m uối ăn là một hỗn hợp. c) 0,5 m ol nguyên tử o có khối lượng 8 gam. d) 1 nguyên tử Ca có khối lượng 40 gam. 11.3. Tìm s ố phân tử H zO để c ó khối lượng bằng khối lượng của 0 ,2 5 m ol fMg. 4 11.4. Tính số phân tứ có trong 34,2 gam nhôm suníat (A1-,(S04)3 ). Ở đktc, bao nhiêu lít oxi sẽ có sở phân tử bằng sô phàn tứ có trong lượng nhôm suniat trên ? 11.5. Tính khối lượng (ra gam ) và thế tích ở đktc (ra ml) của a) 0,4 m ol S ( ) 2 h) 0,25 m ol C 0 2 c) 1.5.10 2 3 phân tử N 2 11.6 . Hổn hợp khí X gồm N 2 và 0 2 . Ỏ đktc 6,72 lít khí X có khối lượng 8 ,8 gam. a) Tính phần trăm về thể tích các khí trong hỗn hợp X. b) Tính thê tích H? (đktc) có thê’ tích bằng thê tích của 1,1 gam hỗn hợp khí X. 11.7. Trong 6 gam cachon có bao nhiêu mol ? Có bao nhiêu nguyên tử cacbon ? Phải lấy bao nhiêu gam kim loại sắt đê’ c ó sô nguyên tứ sắt nhiều gấp 2 lần s ố nguyên tứ cacbon trên. II.S. Đôt cháy hoàn toàn 2,3 gam một hợp chát bằng khí oxi, sau phản ứng thu được 2 ,2 4 lít COj (đktc) và 2,7 gam H 2 0 . a) Xác định thành phần định tính các nguyên tô trong hợp chất. b) Tính khối lượng từng nguyên tố trong 2,3 gam hợp chất. I I . Đ ố t cháy hoàn toàn một hợp chất A cần đúng 2 ,2 4 d m 1 khí oxi (đktc), sau phản ứng thu được 2,24 dm 3 COt (đ k tc); 0,9 gam H20 và 5,3 gam Na 2 C 0 3. a) Xác định thành phần định tính các nguyên tố trong hợp chất. b) Tính khối lượng từng nguyên tô trong hợp chát A và lượng chất A bị đốt cháy. III. BÀI T Ậ P LẬP CÔNG THỨC CỦA MỘT CHẢT VÔ c ơ VÀ XAC ĐỊNH N G U Y Ê N T ố III. 1. Cho hoá trị của các nguyên tô và các gố c như sau : K= 1 c =2 H= 1 Mg = 2 AI = 3 C1 = 1 N = 3 CO 3 = 2 S04 = 2 P04 = 3 s=4 N 03 = 1 a) Hãy viết cón g thức các chất : 5 - G ồm K với : C1 ; SO 4 ; P 0 4 - G ồm AI với : s ; N O , ; PO 4 - G ồm H với : N ; c ; s o 4 - G ồm Mg với : C O 3 ; SO 4 ; PO 4 b) Xác định hoá trị của N trong các hợp chất sau : N H 3 ; N O , ; N xO y m . 2 . a) Hợp chất X chứa 70% sắt và 30% oxi, lập công thức hoá học của hợp chất X. b) Hợp chất Y g ồ m 2 nguyên tố c và o trong đó c ch iếm 2 7 ,2 7 % vé khối lượng, lập côn g thức hoá học của Y, biẽt 0,5 m ol Y có 6 gam c . 111.3. Xác định cồn g thức của hợp chất vô cơ có thành phần : Na ; AI ; o với tỉ lệ % theo khôi lượng các nguyên tô lẩn lượt là : 28% ; 33% ; 39%. 111.4. Cho 1,4 gam kim loại A vào dung d ịch axit H 2 S 0 4 loãng, lấy dư sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0 ,5 6 lít H 2 (đktc). Tìm kim loại. 111.5. Phân tích thành phần định lượng một muối vô cơ M thấy có : 27,38% N a ; 1 19% H • 14,29% c ; 57,14% o . X ác định côn g thức của m uối vố cơ. 111. 6 . Hoà tan 5,1 gam oxit của một kim loại hoá trị 3 bằng dung dịch axit HC1. sô m ol axit cần dùng là 0,3 mol. Tìm cô n g thức oxit. 111.7. a) Tìm công thức của muối vô cơ X c ó thành phần như sau : 46,94% nmtri 24,49% cacbon ; 28,57% nitơ về khối lượng. b) Một khoáng vật chứa 31,3% silic ; 53,6% oxi còn lại là nhỏm và b en Xác định cô n g thức của khoáng vật. Biết Be có hoá trị 2, AI hóa trị 3, s hoá trị 4 và oxi hóa trị 2. 111.8 . Người ta đã biết bốn đồng vị bền của bari c ó các s ố khôi 135, 136., 13 và 138. Dựa vào bảng tuần hoàn hãy tìm sô proton và sô nơtron troriỊg hạ nhân của mỗi đồng vị. 111.9. N guyên tử của nguyên tố hoá học X có tổng các hạt proton, elec;tron nơtron bằng 180, trong đó tổng các hạt mang điện nhiều gấp 1,432 líần SI hạt không mang điện. Tìm X. 111.10. Cho 2 ,0 1 6 gam kim loại X tác dung hết với oxi thu được 2 ,7 8 4 chất rắn. Hãy xác định kim loại đó. 6 gar IV. BÀI TOÁN TÍNH THEO CÔNG THỨC HOÁ HỌC IV. 1. a) Tính thành phần % theo khối lượng s và C) trong phân tứ S 0 2. b) Tính khôi lượng các nguyên tô c và o Irong 11 gam C 0 2. I V .2. Trong phân đạm ure ( N H ,) 2CO và đạm hai lá N H 4 N 0 3 thì loại phân đạm nào c ó % khối lượng nguyên tô nitơ lớn hơn ? IV .3. Tính sô gam Cu và s ố mol H iO có trong 50 gam muôi C u S 0 4 .5H 2 0 . IV .4. Tim X trong công thức N a 2 C 0 3 .xH 9 0 , biết trong muối ngậm nước N a 2 C 0 3 chiếm 37,07% về khối lượng. IV .5. Tính khối lượng sắt trong 50 kg quặng chứa 80% F e 2 0 3. IV . 6 . Tính khối lượng quặng chứa 92,8% F e 3 0 4 để có 8,4 tấn sắt. IV .7. Một loại thuốc nổ có kí hiệu T NG và c ó côn g thức hoá học là C 3 H 5 0 9 N 3. H ỏi khi tiến hành nổ loại thuốc trên có cần oxi không ? Vì sao ? V. BÀI TOÁN TÍNH THEO PH Ư Ơ N G TRÌNH v . l . Đ á vôi được phân huỷ theo phương trình hoá học sau : C a C 0 3 —> CaO + COo Sau một thời gian nung thấy khối lượng chất rắn ban đầu giảm 22%, biết khối lượng đá vôi ban đầu 50 gam. Tính khối lượng đá vôi đã bị phân huỷ. V.2. Trên 2 đĩa cân để 2 cố c đựng dung dịch HC1 và H 2 S 0 4 sao cho cân ở vị trí thãng bằng. Cho 25 gam C aC O , vào c ố c đựng dung dịch HC1 ; ch o a gam AI vào cố c đựng dung dịch H 2 S 0 4 ; cân vẫn ớ vị trí thăng bằng. Tính a, biết c ó các phản ứng xảy ra hoàn toàn theo phương trình hoá học : C a C 0 3 + HC1 AI + H 2 S 0 4 -> -> CaCl 2 + C 0 2 t + H zO A12 ( S 0 4 ) 3 + H2 í V J . Trong một bình kín thể tích 5,6 lít chứa đầy khí oxi (ớ 0 ° c ; 1 atm), ch o vào bình 7 gam photpho rồi đun nóng bình đê phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tính khối lượng sản phẩm tạo thành. Biết phản ứng xảy ra trong bình theo PTHH : 7 p + 0 2 -> p2o 5 V .4. Hoà tan hết 3,25 gam Zn bằng dung dịch axit HC1, khí H: thu đượ: chc qua bình đựng bột Cu() (dư) đun nóng, phản ứng xảy ra theo PTHH : H 2 + CuO -> Cu + H 20 Tính s ố gam Cu được tạo thành. V .5. Quá trình quang hợp ớ cày xanh xảy ra theo PTHH : co 2 1 + h 2o 2 chấldiệpluc > (C 6 H 1 „ 0 ,) „ + 0 j T b m 3 n 2 Tính khói lượng tinh bột thu được nếu biết khối lưựng nước tiêu thụ là 5 tấn V . 6 . Cho 5,26 gam hỗn hợp ba kim loại ờ dạng bột M g, AI và Cu cháy hoài toàn trong oxi, thu được 8,70 gam hỗn hợp oxit. Đ ể hoà tan vừa hết lượn] hỗn hợp oxit đó cần dùng ít nhất bao nhiêu gam axit HC1 ? V .7. Hoà tan hoàn toàn 2 4 ,4 gam hỗn hợp gồm Fe và F e -,0 3 bằng dung dịcl axit HC1 thấy c ó 3,36 d m 3 khí hiđro thoát ra (ớ đktc). V iết phương trìnl hoá học và tính thành phần % khối lượng m ỗi chất trong hỗn hợp đầu. V . 8 . Đốt cháy hoàn toàn 9,0 gam hỗn hợp M g và AI trong oxi thu được hổi hợp oxit có khối lượng 16,2 gam. V iết phương trình hoá học và tính % khó lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp. VI. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN 1. Câu hỏi trắc nghiệm dạng điền khuyết V I .1. Hãy chọn từ hoặc cụm từ đã cho ớ trong khung để điền vào c á c ch trống của câu A, B sao ch o phù hợp. A. Chất, vật thể, vật thể tự nhiên, vật thổ nhân tạo, vật liệu. B. Chưng cất, hoà tan, hỗn hợp, lọc, chất nguyên chất. A. Chất có ờ khắp nơi, dâu có ............ là có chất. M ỗi .......có n h ữ n g tín chất vật lí và hoá học nhất định. B. Nước tự nhiên l à ....... gồm nhiều chất. Dùng phương pháp ..... ngurời I có thê tách được nước nguyên chất từ nước tự nhiên. 8 V I .2. Hãy điền vào chỗ tròng những từ thích hợp sao cho đúng nội dung các (lịnh nghĩa và các định luật sau : a) Một moi bất kì chất ........nào ỏ ....... điều kiện nhiệt độ và áp suất dểu chiếm những thể tích bằng nhau. b) Phàn tử là .... đại diện cho chất và mang đầy đú tính chất cùa chất. c) Trong một phán ứng hoá học, ........ của các sán phẩm ....... tổng khối lượng của các chất tham gia. VI.3. Hãy điền một trong các cụm từ sau (khí oxi, khí hiđro, khỏng màu, màu trắng, tính oxi hoá. tính khử) vào chỗ trông trong các câu sau đây cho hợp l í : a) ........( 1 )......là một chất khí ....... ( 2 )...., không mùi, ít tan trong nước, năng hơn không khí. b) ..... ( 3 ) ....... nhẹ nhất trong các chất khí, c ó . ..( 4 ) ... ớ nhiệt độ thích hợp, k h ô n g n h ữ n g k ế t h ợ p đ ư ợ c v ớ i đ ơ n c h a ! m à c ò n k ế t h ợ p v ớ i n g u y ê n t ô 0X1 trong một sô oxit kim loại. V I.4. Dùng cụm từ thích hợp trong ngoặc (sự oxi hoá, sư khứ, sư hô hấp) điền vào chỗ trống trong các câu sau : a) Sự lác dụng của một chất với oxi l à ............. b) Khí oxi cần c h o ...............của người và động vật. V I.5. Đ iển các sô thích hợp vào phương trình hoá học sau sao cho cân bằng : a) AI + ........A g N O , -> A l ( N 0 3)j + ........ A g b ) .....AI + ....... 0 2 -> ...A 1 2 0 c ) ..F eS 2 + ....... 0 2 —> ......Fe 2 0 3 3 + ............s o , d) Fe + ........H N O , —> Fe(NO ,)< + ........NO + ............................................... n 2() VI. 6 . Điền các chất thích hợp vào phương trình hoá học sau và hoàn thành chúng, u) ......... + O 2 —► FeịO_ị b) NaOH + ......... -> N a 2 S 0 4 + M g (O H ) 2 t° c ) C a C 0 3 — — > CaO + ........ d ) ..... + MCI —> Z nC l2 + H 2 9 2. Càu hỏi trắc nghiệm dạng đúng, sai V I .7. Hãy điền chữ Đ (đúng) hoặc chữ s (sai) vào dấu [ ] ở m ỗi câu sau Hiện tượng nào sau đây được gọi là hiện tượng hoá học ? a) Gạo nấu thành cơm . [ I b) Rượu nhạt lên men thành giấm. Ị 1 c) Tấm tôn gò thành chiếc thùng. [ ] d) M uối ăn cho vào nước thành dung dịch m uôi ăn. [ e) N ung đá vôi thành vôi sông. [ ] 0 T ôi vôi. [ ] V I . 8 . Hãy đánh dấu X ] vào cột c ó chữ Đ nẽu đúng và cột c ó chữ s nếu sai. Đ a Nguyên tử là hạt vô cù ng nhỏ và trung hoà vế điện. b Trong một nguyên tử, s ô proton khác s ô electron. c Nguyên tố h o á học là tập hợp những nguyê n tử cùng loại có cùng s ố proton. d Nguyên tử khối là khối lượng nguy ên tử tính ra đơn vị cacbon. s VI. 9. Hãy khoanh tròn vào chữ Đ nếu câu đúng và vào chữ s nêu câu sai a ở điều kiện n hư n h a u về nhiệt độ và áp s u ấ t thì t h ể tích mol Đ s c á c chất rắn b ằ n g nhau b Nguyên tử khối là khối lượng nguyên tử tính bằng đơn vị gam Đ s c Công thức hoá học của hợp chất còn biểu thị một phản tử chất Đ s d Phương trình hoá học cho biết tỉ lệ vể s ố nguyên tử, s ố phân tử giữa các chất cũng như từng cặp chất trong phản ứng Đ s V I . 10. Có 6 đánh dấu 10 chất với côn g thức hoá học : Fe, F e 2 0 3, Cu, CuO, N a, N a2()>. Hã X vào cột c ó chữ Đ nếu càu đúng và chữ s nêu câu sai. Đ a C ả 6 chất đều tan được trong nước. b Chỉ có Na và N a 20 tan được trong nước. c Có ba đơn chất tác dụng với khí oxi tạo ra c ác oxit bazơ. d Cả 6 chất đều tan được trong dung dịch axit HCI. s V I . l l . Có các chất với cõn g thức hoá học sau : A ( K M n 0 4), B (HC1), c (K CIO 3 ), D (Zn), E (H 2 0 ) , G (Na). Hãy đánh dấu X vào cột có chữ Đ nếu câu dũng và chữ s nếu càu sai. Đ a A, c dùng điều chế trực tiếp khí oxi trong phòng thí nghiệm b Khí hiđro chỉ được tạo ra từ p hản ứng c ủ a D và G với B c Ngoài D tác dụng với B, con có G tác dụng với E tạo ra khí hiđro. B tác dụng với A h o ặ c d c s đều tạo ra khí clo. 3. Câu hỏi trắc nghiệm dạng ghép đôi V I. 12. Hãy gh ép một trong các chữ A, B, c, D (chi gốc axit và chi số) với m ỗi chữ s ố 1, 2, 3, 4 (chi nguyên lử kim loại và chi số) để tạo thành một côn g thức đúng. 1 K A Cl 3 2 Ca B ( N 0 3)3 3 AI c so4 4 Na2 D Br V I. 13. Hãy ghép một trong các chữ A, B, 1, 2 c (chi loại phản ứng) với m ỗi chữ s ố (chỉ phương trình hoá học) đe xác định đúng loại phán ứng. A P h ả n ứng ph ân huỷ 1 N a 20 + H20 -»2NaOH B P h ả n ứng thế 2 2 K M n 0 4 -» K2 MnC>4 + M n 0 2 ♦ 0 2 c P h ả n ứng hoá hợp 11 V I . 14. Hãy ghép một trong các chữ A, 13, c, D (chi hỗn hợp) với mỗi chữ 1. 2, 3, 4, 5 (chí tổng sỏ m ol của hỗn hợp) đô dúng số mol. A Hỗn hợp gốm 1 ,6 g 0 2 và 4,4 g C 0 2 có s ố mol là 1 0,2 mol B Hỗn hợp gồm 2,24 lít Cl 2 và 4,48 lít H 2 (đktc) có s ố mol là 2 0,4 mol c Hỗn hợp gồm 6,4 g S 0 2 và 3,36 lít C 0 2 (đktc) có s ố mol là 3 0,3 mol D 100 ml dung dịch chứa HCI 2M và H 2 S 0 4 2M có s ô mol là 4 0,15 mo 5 0,25 mo VI. 15. Hãy ghép một trong các chữ A, B, c, D, E (chi sản phẩm phán ứng) \ mỗi chữ sô 1, 2, 3 (chí Chat tham gia phản ứng) đế tạo thành một phươi trình hoá học đúng. AICI 3 + 3H 2 T 1 2AI + 6 HCI -> A 2 2 F e ( O H )3 -» B 2 P 20 5 3 4P + 5 0 2 -» c 2 F e O + 3H20 D ^~e 2®3 + 3 H2 O E 2 AICI 3 + 3H 2 t V I . 16. Ghép các chất phản ứng ớ (A ) và sán phẩm ớ (B) đế thành một phươi trình hoá học đúng. B : Sản p hẩm A : Chất p h ả n ứng a CH 4 + 2 0 2 m 2 P 20 5 b 2Cu + O 2 n F e 30 4 2CuO c 3F e + 202 0 d 4P + 502 p q 12 2 H 20 + C02 C02 4. C â u hỏi trắc nghiệm dạng nhiều lựa c h ọ n VI. 17. Các quá trình kế dưới đày, quá trình nào là hiện tượng hoá học ? A. Sự bay hơi nước. B. Lưỡi cuốc bị gí. c . Sự hoà tan đường. D. Cồn để trong lọ hớ bị bay hơi. V I. 18. N hóm cõng thức biểu diễn toàn hợp chất là A. H2, C l2, HCi, N2Ov B. C 0 2, 0 2, N H v Cu. c. MgCl2, H20 , N20 „ MgO. D. I2, S 02, Br2, V I . 19. N ung hoàn toàn 1 mol KCIO, thu được m ột thế tích 0 A . 6,7 2 lít. B. 3 ,36 lít. c . 0,672 lít. D. 33.6 lít. 2 CH4. ớ đ k tc là V I .20. Trong các chát CaO, M gO , S 0 2> CH4, N 2, SO 3 , FeO, chất c ó phán tử khối nặng gấp đôi phân tứ khỏi cứa 0 2 là A. CaO. B. S 0 2. c. MgO. D. S03. V I.21. M ộí oxit R có công thức R 2 O 3 . Công thức m uôi suníat của R là A. R 2 (SQ 4)3. B. R ( S 0 4)2. c. R3(S04)2. d . r s o 4. V I .22. Trong các phản ứng sau, những phản ứng nào là phản ứng phân huỷ ? a) 4P + 5 0 2 -> b ) 2 H g O -> 2P 2 0 2H g 5 + 0 2 c )2 C u (N 0 3) 2 - » 2CuO + 4 N 0 2 + 0 d )Z n +2H C1 - » ZnCl 2 + H 2 A. a, b ; B. c, d ; 2 c . b, c ;D. a, d. V 1.23. Nhóm công thức nào sau đây biểu diễn toàn là oxit ? A. CuO, C aC O „ S 0 3. c. N20 5, A120 3, Si02. B. FeO , KCIO 3 . P 2 0 5. D. C()2, H2S04, MgO. 13 V I .24. Thành phần của không khí (về thể tích) gồm A. 21% N 2, 78% 0 2, 1% các khí khác. B. 21% các khí khác, 78% N 2 , 1% 0 2 c. 2 1 % 0 2 D. 21% 0 2 , 78% N 2 . 1% các khí khác , 78% các khí khác , 1% N 2 VI.25. Người ta thu khí 0 2 bằng phương pháp đẩy nước là do khí 0 2 có tính chít A. nặng hơn không khí. B. tan trong nước, c . ít tan Irong nước. D. khó hoá lỏng. VII. BÀI TẬP N Ồ N G ĐỘ• DƯNG DỊCH • • 1. Dạng bài tập vận dụng định nghĩa V I I . 1. Hoà tan 50 gam tinh thể C u S 0 4 .5H 20 vào 3 9 0 ml H 20 thì nhận đu một dung dịch có khối lượng riêng bằng 1,1 g/m l. H ãy tính nồng độ % nồng độ m ol của dung dịch thu được. V II.2 . a) Tính nồng độ m ol của dung dịch NaOH 20% (D = 1,2 g /m l) . b) Tính nồng độ % của dung dịch H 2 S 0 4 2M (D = 1,176 g /m l) V II.3 . Đ ộ tan của NaCl trong H 20 ở 9 0 ° c bằng 50 gam. a) Tính nồng độ % của dung dịch NaCl bão hoà ớ 9 0 ° c . b) N ồn g độ % của dung dịch NaCl bão hoà ở 0 ° c là 25,93% . rínih độ 1 của NaCl ở 0 ° c . c) Khi làm lạnh 6 0 0 gam dd bão hoà ở 9 0 ° c tới 0 ° c thì khối lượnig dd I được là bao nhiêu gam ? VII.4. Nêu cách tạo ra dd HC1 14,6% và dd HC1 2M từ 8,96 d m s khí HC1 (đkctc). V I I .5. a) Tính thể tích dung dịch axit chứa H 2 S 0 4 IM lẫn với HC1 2M cần ú để trung hoà 2 0 0 ml dung dịch NaOH 20% (D = 1,2 g/m l). 14 b) Tính khối lượng dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 20% và B a(O H ) 2 8,55% cán thiết để trung hoà 224 gam dung dịch H N O 3 4,5M (D = 1,12 g/m l). V I I . 6 . Tính thể tích 2 dung dịch H N O ; 10% (D = 1 ,0 6 g/m l) và H N O 3 40% (D = 1 ,2 5 g/m l) để khi trộn chúng với nhau thu được 2 lít dung dịch H N O 3 15% (D = 1,08 g/m l). V I I .7. Có 1 dung dịch NaOH 30%. a) Tính tí lệ lượng H , 0 và lượng dung dịch trên cần thiết để có được dung dịch 10 %. b) Cần c ô cạn lượng dung dịch giảm đi bao nhiêu lần để thu được dung dịch 50%. V II. 8 . Tính khối lượng tinh thê C u S 0 4 .5H 20 cần thiết hoà tan trong 4 0 0 gam C u S 0 4 2% để thu được dung dịch C u S 0 4 nồng độ IM (D = 1,1 g/m l). V II.9 . Có 3 dung dịch H 2 S 0 4. Dung dịch A c ó nồng độ 14,3M (D = 1,43 g/m l). Dung dịch B có nồng độ 2 ,1 8 M (D = 1,09 g/m l). Dung dịch c c ó nồng độ 6 , IM (D = 1,22 g/m l). Trộn A và B theo tỉ lệ m A : m B bàng bao nhiêu để thu được dung dịch c ? V II. 10. Hoà tan 92 gam rượu etylic (C 2 H 5 O H ) vào nước đê được 2 5 0 ml dung dịch. Tính nồng độ m ol, nồng độ %, độ rượu và tỉ khối của dung dịch. Giả thiết khỏng có sự hao hụl về thế tích các chất khi pha trộn và khối lượng riêng của rượu nguyên chất là 0 ,8 g /c m 3. 2. Dạng bài tập tính nồng độ dung dịch thu được sau phản ứng V I I . l l . Hoà tan IT1 | gam Na vào m 2 gam H20 thu được dung dịch B có tỉ khối D. Khi đó c ó phản ứng : 2N a + 2 H zO —> 2N aO H + H 2 a) Tính nồng độ % của dung dịch B theo m. b) Tính nồng dộ moi của dung dịch B theo m và D. c) Cho c% = 16% , hãy tính tỉ s ố Cho C M = 3,5M , hãy tính D. m2 V I I . 12. Trung hoà dung dịch N a H s o 3 26% cần dung dịch H 2 S 0 4 19,6%. Xác định nồng đ ộ % của dung dịch sau khi trung hoà. 15 V I I . 13. Tính nồng dộ dung dịch thu dược khi hoà tan 2 0 0 gain anhiđr sunfuric vào 500 ml dung dịch H 2 S 0 4 24,5% (D = 1,2 g/m l). V II. 14. Cho 100 gam dung dịch N a 2 CƠ 3 16,96% tác dụng với 2 0 0 gam dun dịch BaCl 2 10,4%. Sau phản ứng, lọc bỏ kết tủa được dung dịch A. Tín c% các chất tan trong dung dịch A. V I I . 15. Hoà tan một lượng muối cacbonat của một kim loại hoá trị II bằng ax H , S 0 4 14,7%. Sau khi khí không thoát ra nữa lọc bỏ chất rắn không ta thì được dung dịch chứa 17% m uối sunlat tan. Hói kim loại hoá trị II 1 nguyên tỏ nào ? 3. Dạng bài tập tính n ồng độ dung dịch trước khi phản ứng V I I . 16. Tính c% của một dung dịch H , S 0 4 nếu biết rằng khi ch o một lượn dung dịch này tác dụng với lượng dư hỗn hợp Na - Mg thì lượng H 2 then ra bằng 4,5% khối lượng dung dịch axit đã dùng. V II. 17. Trộn 50 ml dung dịch F e 2 ( S 0 4 ) 3 với 100 ml Ba(OH)? thu được két tủ A và dung dịch B. Lọc lấy A đem nung ớ nhiệt độ ca o đến hoàn toàn th được 0 ,8 5 9 gam chật rắn. Dung dịch B cho tác dụng với 100 ml H 2SC 0,05M thì tách ra 0 ,4 6 6 gam kết tủa. Tính nồng độ inol cúa m ỗi dung dịc ban đầu. V II.1 8 . Dung dịch A là HCI, dung dịch B là N aO H . Lây 10 ml dung d ịch , pha loãng bằng H20 thành 1 lít thì thu được dung dịch HC1 có nồng đ 0,0 1 M . Tính nồng độ m ol của dung dịch A. Đ ế trung hoà 100 gam dun dịch B cần 150 ml dung dịch A. Tính c% của dung dịch B. V I I . 19. Có 2 dung dịch NaOH (B |, B2) và 1 dung dịch H 2 S 0 4 (A ). Trộn Bị V( Bt theo tí lệ thể tích 1 : 1 thì được dung dịch X. Trung hoà 1 thể tích X cá 1 thể tích dung dịch A. Trộn B| với Bt theo ti lệ thể tích 2 : 1 thì dược dun dịch Y. Trung hoà 30 ml Y cần 32,5 ml dung dịch A. Tính ti lệ thể tích I và B9 phải trộn đế sao cho khi trung hoà 70 ml dung dịch z tạo ra cần 6 7 ,5 n dung dịch A. V I I .20. Dung dịch A là dung dịch H 2 S 0 4, dung dịch B là dung dịch NaOP Trộn A và B theo tỉ s ố V A : V B = 3 : 2 thì được dung dịch X c ó chứa A di Trung hoà 1 lít X cần 4 0 gam KOH 28%. Trộn A và B theo ti s V A : V B = 2 : 3 thì được dung dịch Y c ó chứa B dư. Trung hoà 1 lít Y cẩ 29,2 gam HC1 25%. Tính nồng độ moi của A và B. 16 HƯỚNG D Ẫ N GIẢI BÀI T Ậ P c ơ BẢN ■ I. DẠNG BÀI ĐỊNH TÍNH CÓ TÍNH T H ự C TÊ 1.1. Chát nguyên chai : nước (H ,()), khí oxi ( 0 2) (chỉ gồm một chất) H ỏ n h ợ p : - K h ỏ n g k h í ( g ồ m 0 2, N2, ... trộn lẫn) - Nước muối (gồm H20 hoà tan NaCl) 1.2. a) đúng : 0 2, O 3 (ozon) là hai dạng thù hình. b) sai : không chí tạo hợp chất mà còn tạo đơn chất. 1.3. - O xi ở dạng đơn chất : khí 0 2. - Oxi ớ dạng hợp chât : nước (H20 ) , đường (C6H p ơ 6), quặng sắt oxit (Fe20 3). - O xi ớ dạng hỗn hợp : không khí. 1.4. a) lọc (cát khòng tan). b) chưng cất (rượu bay hơi). c) chiết. d) hoà tan (m uối ăn tan). e) hoà tan (m uối ăn tan, dầu hoả không tan). 1.5 Nhiệt độ đòng đặc cùa một chất trong hỗn hợp thường tháp hơn so với ớ dạng nguyên chất —> nước trong m uối chưa đông đặc ớ 4 ° c . 1.6 Hiện tượng vật lí : đun sôi, hơi nước chuyển thành nước lỏng, thêm mỏt lương nhỏ, khuấy, thổi hơi thớ (không có sự biến đổi về chất). Hiện tượng hoá học : có vẩn dục, dd trong trở lại (có sự biến đổi về chất). C 0 2 + C a (0 H )2 -> C a C 0 3 ị + H20 C a C 0 3 + C 0 2 + H2ơ -> C a ( H C 0 3)2 tan 1.7. Đá hoa gồm : Canxi (Ca) ; cacbon (C) và oxi (O). 1.8. Tòi thiểu nến phải có : cacbon (C) và hiđro (H). A 2A-3DHHTHCS 17 - Hiện tượng vật lí : Nến chảy lỏng,, thấm, nến lỏng chuyến thành hơi (khòng c ó sự biến đổi về chất). —Hiện tượng hoá học : Hưi nên cháy tạo C 0 2 và H20 (có sự biên đỏi vê chát). I.9. a) Than cháy tạo thành khí cacbonic là một phản ứng hoá học : than + oxi —> khí cacbonic. b) Đ iều kiện đê than cháy : - Có nhiệt độ thích hợp — Có d iện tích tiếp xúc giữa than (thê rắn) và khí oxi (thế khí). c) Than ch áy trong 0 2 mạnh hơn vì hàm lượng 0 2 cao hơn. d) D ùng than để đốt lò lại phải đập nhỏ than để tăng diện tích tiêp xúc. ỉ. 10. X ăng, dầu không tan trong nước và nhẹ hơn nước nên nổi lên trẽn và tiêp tục cháy. Cát hoặc nhiều vật không cháy bao phủ không cho vật cháy tiêp xúc với oxi. II. BÀI T Ậ P Á P D Ụ N G CÁC ĐỊNH LUẬT II. 1. - K h ối lượng lá Cu tăng vì : 2Cu + 0 2 —> 2CuO - K hối lượng đá vôi giảm vì : CaCOj —> CaO + C 0 2 - K h ố i lượng C u S 0 4 .5H 20 giảm vì : CuS0 4.5H20 — CuS04 + 5 H20 - K hối lượng NaOH không đổi. I I .2. a) sai vì ^ ^ . 6 , 0 2 . 10 2 3 c - ^ . 6 , 0 2 . 1 0 2 3 56 24 b) đúng vì hỗn hợp gồm muối ăn tan trong nước. c) đúng vì 0,5 X 16 = 8 (gam). 40 d) sai vì một nguyên tứ Ca c ó khối lượng = — — —— 18 gam. 2 B -B D H H TH C S
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan