Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi Đại học - Cao đẳng Khối A Bộ đề thi thử thpt quốc gia năm 2017 môn toán số 1...

Tài liệu Bộ đề thi thử thpt quốc gia năm 2017 môn toán số 1

.PDF
29
139
91

Mô tả:

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí ĐỀ KSCL ÔN THI THPT QUỐC GIA LẦN 1 – LỚP 12 NĂM HỌC 2016 - 2017 SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT YÊN LẠC ĐỀ THI MÔN: TOÁN (Đề thi có 06 trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 132 Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: ............................. Câu 1: Cho hàm số: y  tiệm cận.  m  2 A.  m  2 x 1 . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số có ba đường x  2mx  4 2 m  2  B.  5 m   2 m  2   m  2 C.   5   m   2 D. m  2 Câu 2: Cho hàm số y  x 4  8 x 2  4 . Các khoảng đồng biến của hàm số là: A.  2; 0  và  2;   B.  ; 2  và  2;   C.  ; 2  và  0; 2  D.  2; 0  và  0; 2  Câu 3: Cho hàm số: y  x  12  3x 2 . GTLN của hàm số bằng: A. 3 B. 2 C. 4 Câu 4: Cho hình lăng trụ đứng có diện tích đáy là khối lăng trụ là: A. 6a 3 B. 3a 3 D. 1 3a ; Độ dài cạnh bên là a 2 . Khi đó thể tích của 2 C. 2a 3 D. Câu 5: Gọi M, N lần lượt là GTLN, GTNN của hàm số: y  x 3  3 x 2  1 trên 1;2 . Khi đó tổng M+N bằng: A. 2 B. -4 C. 0 Câu 6: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng: A. Mỗi hình đa diện có ít nhất bốn đỉnh B. Mỗi hình đa diện có ít nhất ba đỉnh C. Số đỉnh của một hình đa diện lớn hơn hoặc bằng số cạnh của nó D. Số mặt của một hình đa diện lớn hơn hoặc bằng số cạnh của nó 6a 3 3 D. -2 Câu 7: Cho hàm số y   x 3   2 m  1 x 2   2  m  x  2 . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số có cực đại, cực tiểu. 5  A. m   1;  B. m  1;   4  5  C. m  ; 1 D. m  ; 1   :   4  Câu 8: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f '  x    x  1  x  2  3 x  1 . Số điểm cực trị của hàm số là: A. 4 B. 3 C. 1 D. 2 mx  1 Câu 9: Cho hàm số: y  . Đồ thị hàm số nhận trục hoành và trục tung làm tiệm cận ngang và x  3n  1 tiệm cận đứng. Khi đó tổng m  n bằng: 1 1 2 A.  B. C. D. 0 3 3 3 2 Trang 1/6 - Mã đề thi 132 VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí x 1 . Xác định m để đường thẳng y  x  m luôn cắt đồ thị hàm số tại hai x2 điểm phân biệt A, B sao cho trọng tâm tam giác OAB nằm trên đường tròn x 2  y 2  3 y  4 . Câu 10: Cho hàm số y   m  3 A.  m  2 15  2  m  C. 15  m  0  m  3 B.   m  15 2   m  1 D.  m  0 Câu 11: Cho hàm số: y  x 3  x 2  1 . Tìm điểm nằm trên đồ thị hàm số sao cho tiếp tuyến tại điểm đó có hệ số góc nhỏ nhất.  2 23   1 24   1 25  A.  0;1 B.  ;  C.  ;  D.  ;   3 27   3 27   3 27  x 1 Câu 12: Cho hàm số y  . Mệnh đề nào sau đây sai x2 A. Đồ thị hàm số luôn nhận điểm I  2;1 làm tâm đối xứng. B. Đồ thị hàm số không có điểm cực trị. C. Đồ thị hàm số luôn đi qua điểm A  0; 2  D. Hàm số luôn đồng biến trên khoảng  ; 2  &  2;   Câu 13: Cho hàm số y   m  1 khoảng 17;37  . A. 4  m  1 x 1  2 x 1  m m  2 B.   m  6 . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đồng biến trên m  2 C.   m  4 D. 1  m  2 . Câu 14: Cho hình lăng trụ đều ABC. A' B 'C ' có tất cả các cạnh đều bằng a . Khi đó diện tích toàn phần của hình lăng trụ là:  3   3   3   3  A.  B.  C.  D.   3  a 2  3  a 2  3  a 2  3  a 2  2   2   4   6  Câu 15: Cho hàm số y  x 3  3 x 2  m 2  2m . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để giá trị cực tiểu của hàm số bằng -4. 1  m m  0 m  1  A. m  2 B.  C.  D. 2   m  2 m  2 m  3 Câu 16: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x  4  x   m nghiệm x   2; 2  3  . 4 1 A.   m   3 4 B. m   4 3 C.  1 1 m 2 4  D.   x 2  4 x  5  2  0 có 4 5 m 3 6 5 . Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là: 1 2x A. y=0 B. Không có tiệm cận ngang. 1 5 C. x  D. y   2 2 Câu 18: Một công ty bất động sản có 50 căn hộ cho thuê. Biết rằng nếu cho thuê mỗi căn hộ với giá 2.000.000 đồng một tháng thì mọi căn hộ đều có người thuê và cứ tăng thêm giá cho thuê mỗi căn hộ 100.000 đồng một tháng thì sẽ có 2 căn hộ bị bỏ trống. Hỏi muốn có thu nhập cao nhất thì công ty đó phải cho thuê mỗi căn hộ với giá bao nhiêu một tháng. Câu 17: Cho hàm số: y  Trang 2/6 - Mã đề thi 132 VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí A. 2.225.000. B. 2.100.000 C. 2.200.000 D. 2.250.000 Câu 19: Cho hàm số y  x  3x  5 . Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho là: A.  1;7  B. 1;3  C.  7; 1 D.  3;1 Câu 20: Bảng biến thiên sau là của hàm số nào: 3 A. y   x 4  2 x 2  3 B. y   x 4  2 x 2  1 C. y  x 4  2 x 2  3 D. y  x 4  2 x 2  1 Câu 21: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB  2a; AD  a . Tam giác SAB là tam giác cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Góc giữa mặt phẳng  SBC  và  ABCD  bằng 450 . Khi đó thể tích khối chóp S . ABCD là: 3 3 1 A. B. a 3 C. 2a 3 a 3 3 Câu 22: Đồ thị hàm số nào sau đây cắt trục tung tại điểm có tung độ âm: 4x 1 3x  4 2 x  3 A. y  B. y  C. y  x2 x 1 x 1 D. 2 3 a 3 D. y  2x  3 3x  1 Câu 23: Số tiếp tuyến đi qua điểm A 1; 6  của đồ thị hàm số y  x 3  3x  1 là: A. 3 B. 2 C. 0 D. 1 1 Câu 24: Cho hàm số y   x 3  mx 2   3m  2  x  1 . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 3 nghịch biến trên khoảng  ;   . m  2 A.  B. m  2  m  1 Câu 25: Đây là đồ thị của hàm số nào: C. 2  m  1 A. y  x 3  3 x 2  2 B. y   x 3  3x 2  2 C. y   x 3  3 x 2  2 Câu 26: Cho hàm số Y  f  X  có bảng biến thiên như hình vẽ: D. 1  m  0 D. y  x 3  3 x 2  2 Trang 3/6 - Mã đề thi 132 VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí Khẳng định nào sau đây đúng: A. Hàm số đã cho có một điểm cực tiểu và không có điểm cực đại. B. Hàm số đã cho không có cực trị. C. Hàm số đã cho có một điểm cực đại và một điểm cực tiểu. D. Hàm số đã cho có một điểm cực đại và không có điểm cực tiểu. cos x  2sin x  3 Câu 27: Cho hàm số: y  . GTLN của hàm số bằng: _ 2 cos x  sin x  4 2 A. 1 B. C. 2 D. 4 11 x2 Câu 28: Cho hàm số: y  . Xác định m để đường thẳng y  mx  m  1 luôn cắt đồ thị hàm số tại 2x 1 hai điểm thuộc về hai nhánh của đồ thị. A. m  0 B. m  0 C. m  0 D. m  1 Câu 29: Cho hàm số y  mx 4   2 m  1 x 2  1 . Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số có một điểm cực đại. 1 1 1 1 A.   m  0 B. m   C.   m  0 D. m   2 2 2 2  m  1 x  2 Câu 30: Cho hàm số y  . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đồng biến trên xm từng khoảng xác định. m  1 m  1 A. 2  m  1 B.  C. 2  m  1 D.   m  2  m  2 2x 1 Câu 31: Cho hàm số y  . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm M  0; 1 là x 1 A. y  3 x  1 B. y  3 x  1 C. y  3 x  1 D. y  3 x  1 Câu 32: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  A. 1 B. 2 1 là: x  3 C. 0 D. 3 Câu 33: Đồ thị hàm số y  2 x  8 x  1 có bao nhiêu tiếp tuyến song song với trục hoành: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 34: Khối 20 mặt đều thuộc loại A. 3;5 B. 3; 4 C. 4;3 D. 4;5 4 2 Câu 35: Cho hàm số Y  f  X  có tập xác định là  3;3 và đồ thị như hình vẽ: Trang 4/6 - Mã đề thi 132 VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí Khẳng định nào sau đây đúng: A. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt. B. Hàm số đồng biến trên khoảng  3;1 và 1; 4  . C. Hàm số ngịch biến trên khoảng D. Hàm số đồng biến trên khoảng  2;1 .  3; 1 và 1;3  . Câu 36: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Các mặt bên  SAB  ,  SAC  cùng vuông góc với mặt đáy  ABC  ; Góc giữa SB và mặt  ABC  bằng 600 . Tính thể tích khối chóp S . ABC . 3a 3 a3 a3 a3 B. C. D. 4 2 4 12 Câu 37: Cho hình chóp đều S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a ; Mặt bên tạo với đáy một góc 600 . Khi đó khoảng cách từ A đến mặt (SBC) là: a 3 a 2 3a A. B. C. a 3 D. 2 2 4 Câu 38: Mỗi đỉnh của một hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất A. Năm cạnh B. Bốn cạnh C. Ba cạnh D. Hai cạnh Câu 39: Một kim tự tháp ở Ai Cập được xây dựng vào khoảng 2500 trước công nguyên. Kim tự tháp này là một khối chóp tứ giác đều có chiều cao 154m; Độ dài cạnh đáy là 270m. Khi đó thể tích của khối kim tự tháp là: A. 3.742.200 B. 3.640.000 C. 3.500.000 D. 3.545.000 A. Câu 40: Cho khối chóp S . ABC . Trên 3 cạnh SA, SB, SC lần lượt lấy 3 điểm A' , B ' , C ' sao cho 1 1 1 SA'  SA; SB '  SB; SC '  SC . Gọi V và V ' lần lượt là thể tích của các khối chóp S . ABC và S . A' B 'C ' . 3 4 2 ' V Khi đó tỷ số là: V 1 1 A. 12 B. C. 24 D. 12 24 Câu 41: Cho hàm số y  x 3  3m 2 x  m . Giá trị của m để trung điểm của hai điểm cực trị của đồ thị hàm số thuộc  d  : y  1 là: A. 1 3 B.  1 3 C. 1 D. 1 2 Trang 5/6 - Mã đề thi 132 VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí Câu 42: Người ta gọt một khối lập phương bằng gỗ để lấy khối tám mặt đều nội tiếp nó ( tức là khối có các đỉnh là các tâm của các mặt khối lập phương). Biết cạnh của khối lập phương bằng a . Hãy tính thể tích của khối tám mặt đều đó: a3 a3 a3 a3 A. B. C. D. 8 12 4 6 Câu 43: Đồ thị hàm số y  x 4  2 x 2  1 cắt trục hoành tại mấy điểm: A. 1 B. 3 C. 2 D. 0 Câu 44: Cho lăng trụ tam giác đều ABC. A B C có góc giữa hai mặt phẳng ( A' BC ) và ( ABC ) bằng 600 ; AB  a . Khi đó thể tích của khối ABCC ' B ' bằng: 3a 3 a3 3 3 3 3 A. a 3 3 B. C. D. a 4 4 4 ' ' ' Câu 45: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai: A. Hình lăng trụ đều có cạnh bên vuông góc với đáy. B. Hình lăng trụ đều có các mặt bên là các hình chữ nhật C. Hình lăng trụ đều có các cạnh bên bằng đường cao của lăng trụ D. Hình lăng trụ đều có tất cả các cạnh đều bằng nhau Câu 46: Cho một hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều .Thể tích của hình lăng trụ là V . Để diện tích toàn phần của hình lăng trụ nhỏ nhất thì cạnh đáy của lăng trụ là: A. 3 4V B. 3 V C. 3 2V D. 3 6V Câu 47: Cho khối lăng trụ đều ABC. A' B 'C ' và M là trung điểm của cạnh AB. Mặt phẳng ( B 'C ' M ) chia khối lăng trụ thành hai phần. Tính tỷ số thể tích của hai phần đó:_ 6 7 1 3 A. B. C. D. 5 5 4 8 Câu 48: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  A. 0 B. 2 x2  1 là: 2x  3 C. 3 D. 1 1 Câu 49: Cho hàm số y  sin 3x  m sin x . Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số đạt cực đại tại điểm 3  x . 3 1 A. m  0 B. m=0 C. m  D. m=2 2 Câu 50: Cho hàm số: y  x 3  3x 2  mx  1 và  d  : y  x  1 . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số cắt (d) tại ba điểm phân biệt có hoành độ x1 , x2 , x3 thoả mãn: x12  x22  x32  1 . A. m  5 B. Không tồn tại m C. 0  m  5 D. 5  m  10 ----------- HẾT ---------Học sinh không được sử dụng tài liệu; Giám thị coi thi không giải thích gì thêm ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 C A C A B A D D A B 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 D C B A B A A D B B 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 D B D C A A C C B A 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 B B C A D C D C A D 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 C D C C D A B C D B Trang 6/6 - Mã đề thi 132 SỞ GD& ĐT TP. HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 MÔN TOÁN – KHỐI 12 Ngày thi: 14/10/2016 Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 172 Câu 1: Một hình nón có độ dài đường sinh bằng 2a và mặt phẳng qua trục cắt hình nón theo thiết diện là tam giác vuông. Tính thể tích V của khối nón. 3 a 3 2 3 a3 2 2 a3 2 a3 A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 3 3 3 3 Câu 2: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  3x3  x 2  7 x  1 tại điểm A(0;1) là: A. y  7 x  5 . B. y  0 . C. y  7 x  1 . D. y  1 . Câu 3: Cho hình chóp SABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh a, SA(ABCD) , góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) bằng 600. Tính thể tích khối chóp SABCD. a3 a3 3 a3 2 a3 6 A. . B. . C. . D. . 2 3 2 3 Câu 4: Thể tích khối bát diện đều cạnh a bằng: a3 3 a3 2 a3 2 A. a3 2 . B. . C. . D. . 6 6 3 Câu 5: Hàm số nào sau đây là hàm số nghịch biến trên R? A. y  x3  3x 2  2 . B. y  2 x3  x2  x  2 . x3 C. y   x 4  2 x 2  2 . D. y  . x 1 Câu 6: Trong các tiếp tuyến tại các điểm trên đồ thị hàm số y  x3  3x  2 , tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất bằng: A. 3 . B. 3 . C. 1 . D. 1 . Câu 7: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y   x3  3x 2 trên đoạn  2;1 . A. max y  2 . [ 2;1] B. max y  0 . [ 2;1] C. max y  20 . [ 2;1] D. max y  54 . [ 2;1] Câu 8: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số: y    m2  5m  x3  6mx 2  6 x  6 đạt cực tiểu tại x 1 . A. Không có giá trị thực nào của m thỏa mãn yêu cầu đề bài. C. m  {2;1} . B. m  1 . D. m  2 . Câu 9: Cho tam giác ABO vuông tại O, có góc BAO  300 , AB  a . Quay tam giác ABO quanh trục AO ta được một hình nón có diện tích xung quanh bằng:  a2  a2 A.  a 2 . B. 2 a 2 . C. . D. . 2 4 Câu 10: Tìm M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x3  3x2  9 x  35 trên đoạn  4; 4 . A. M  40; m  41 B. M  40; m  8 C. M  15; m  41 D. M  40; m  8. Câu 11: Biết đường thẳng d là tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y  x3  6 x2  9 x  1 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ? A. Đường thẳng d song song với trục hoành. B. Đường thẳng d song song với trục tung. C. Đường thẳng d có hệ số góc dương. D. Đường thẳng d có hệ số góc âm. Trang 1/6 - Mã đề thi 172 Câu 12: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 3, BC = 4. Gọi V1,V2 lần lượt là thể tích của các khối trụ V sinh ra khi quay hình chữ nhật quanh trục AB và BC. Khi đó tỉ số 1 bằng : V2 9 16 4 3 A. . B. . C. . D. . 16 9 3 4 x 1 Câu 13: Đồ thị hàm số y  cắt trục hoành tại điểm: x 1 A. (1;0) . B. (0; 1) . C. (0;1) . D. (1;0) . Câu 14: Số điểm cực trị của hàm số y   x3  3x2 + x  1 là : A. 2. B. 3. C. 1. D. 0. Câu 15: Tìm M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  2 cos x trên   đoạn 0,  .  2 A. M   , m 2. B. M    1, m  2 . 2 4 C. M = 1, m = 0. D. M = 9, m = 4. Câu 16: Diện tích toàn phần của hình lập phương có độ dài cạnh bằng 4 bằng: A. 96. B. 64. C. 16. D. 32. Câu 17: Hỏi hàm số y   x3  3x 2  9 x  4 đồng biến trên khoảng nào ? A. (-1; 3). B. (  ; -3). C. (-3 ; 1). D. (3;  ). Câu 18: Một hình nón tròn xoay có đường sinh bằng đường kính đáy. Diện tích đáy của hình nón bằng 9. Khi đó chiều cao h của hình nón bằng: 3 3 A. h  3 B. h  . C. h  . D. h  3 3 . 3 2 Câu 19: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng d : y   x  m cắt đồ thị hàm số 2x 1 tại 2 điểm phân biệt. y x2 A. 1  m  4 . B. m  1 hoặc m  4 . C. m  4 . D. m  R . Câu 20: Cho hình chóp S.ABC có diện tích đáy là 10cm2, đường cao là 6cm. Hỏi thể tích hình chóp đã cho là bao nhiêu? A. 20cm3. B. 30cm3. C. 60cm3. D. 180 cm3. 1 Câu 21: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  trên khoảng (1,+) là x 1 A. 3. B. -1. C. 2. D. -2. 4x  7 Câu 22: Đâu là hình dạng của đồ thị hàm số y  ? 2x  2 A. B. C. D. Trang 2/6 - Mã đề thi 172 Câu 23: Cho hình lăng trụ ABC. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a . Hình chiếu vuông góc của A xuống mặt phẳng ( ABC ) là trung điểm của AB . Mặt bên ( AAC C ) tạo với đáy một góc bằng 450 . Thể tích khối lăng trụ bằng: 3a3 3a3 3a3 3a3 A. VABC . ABC   . B. VABC . ABC   . C. VABC . ABC   . D. VABC . ABC   . 32 16 4 8 Câu 24: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số 1 y  x3  (m  1) x 2  (2m  3) x  2017 đồng biến trên R. 3 A. m  2 . B. Không có giá trị thực nào của m thỏa mãn yêu cầu đề bài. C. m  2 . D. m  R . Câu 25: Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như sau : Khi đó, hàm số đã cho có: A. Hai điểm cực đại, một điểm cực tiểu. B. Một điểm cực đại, không có điểm cực tiểu. C. Một điểm cực đại, hai điểm cực tiểu. D. Một điểm cực đại, một điểm cực tiểu. Câu 26: Cho đồ thị như hình vẽ bên. Đây là đồ thị của hàm số nào? A. y  x3  3x 2 . B. y   x3  3x 2 . C. y   x3  3x 2 . D. y  x3  3x 2  1. Câu 27: Khối tứ diện đều thuộc loại: A. 4;3 . B. 3; 4 . Câu 28: Tâm đối xứng của đồ thị hàm số y   1  A.   ; 2  .  2  1 1 B.  ;  . 2 2 C. 3;5 . x2 là: 2x 1 1  C.  ; 1 . 2  D. 3;3 .  1 1 D.   ;   .  2 2 1 Câu 29: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y   x3  2mx 2  mx  1 có 2 điểm 3 cực trị . 1 1 A. m   hoặc m  0 . B. m   . 4 4 1 C. m  0 . D.   m  0 . 4 1 x Câu 30: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  là : 1 x A. 2. B. 1. C. 3. D. 0. 2x 1 Câu 31: Cho hàm số y  có đồ thị (C). Khoảng cách từ điểm A  0;5 đến tiệm cận ngang của x 3 (C) bằng : A. 3. B. 0. C. 5. D. 2. Câu 32: Cho hàm số y  x3  3x . Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số song song với trục hoành? Trang 3/6 - Mã đề thi 172 A. 2. B. 0. C. 3. Câu 33: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y  bên phải trục Oy. A. m  0 . B. m  0 . C. m  0 . Câu 34: Đồ thị hàm số nào sau đây có 3 điểm cực trị: A. y  2 x4  4 x2  1 . B. y   x4  2 x2  1 . C. y  x 4  2 x 2  1. D. 1. 2 x có tiệm cận đứng nằm xm D. m  0 . D. y  x 4  2 x 2  1 . Câu 35: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y  x3  mx  1 cắt đường thẳng d : y  1 tại 3 điểm phân biệt. A. Không có giá trị thực nào của m thỏa mãn yêu cầu đề bài. B. m  0 . C. m  R . D. m  0 . Câu 36: Khi tăng độ dài tất cả các cạnh của một khối hộp chữ nhật lên gấp đôi thì thể tích khối hộp tương ứng sẽ: A. tăng 2 lần. B. tăng 4 lần. C. tăng 6 lần. D. tăng 8 lần. Câu 37: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình: x4  2 x2  m  0 có bốn nghiệm phân biệt . A. 4  m  4 . B. 2  m  2 . C. 1  m  1 . D. 1  m  0 . Câu 38: Khi sản xuất vỏ lon sữa bò hình trụ, các nhà thiết kế luôn đặt mục tiêu sao cho chi phí nguyên liệu làm vỏ lon là ít nhất, tức là diện tích toàn phần của hình trụ là nhỏ nhất. Muốn thể tích khối trụ đó bằng V và diện tích toàn phần phần hình trụ nhỏ nhất thì bán kính đáy R bằng: V A. R  3 . 2 B. R  3 V .  V C. R  . 2 D. R  V  . Câu 39: Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ? A. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = f(x) với đường thẳng d: y = g(x) bằng số nghiệm của phương trình f(x) = g(x). B. Đồ thị hàm số bậc 3 luôn cắt trục hoành tại ít nhất một điểm. C. Bất kỳ đồ thị hàm số nào cũng đều phải cắt trục tung và trục hoành ax  b a D. Đồ thị của hàm số y   c  0, ad  bc  0 luôn cắt đường thẳng d: y   2 tại một cx  d c điểm. 2x 1 Câu 40: Tìm tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  . x 1 A. Tiệm cận đứng là x = 1, tiệm cận ngang là y = -1. B. Tiệm cận đứng là x = 1, tiệm cận ngang là x = 2. C. Tiệm cận đứng là y = 1, tiệm cận ngang là y = 2. D. Tiệm cận đứng là x = 1, tiệm cận ngang là y = 2. Câu 41: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông có cạnh a và SA vuông góc đáy ABCD và mặt bên (SCD) hợp với đáy một góc 60o. Tính thể tích hình chóp S.A BCD. 2a 3 3 a3 3 a3 3 A. . B. . C. . D. a3 3 . 3 3 6 Trang 4/6 - Mã đề thi 172 Câu 42: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của V SB, SC . Tỷ lệ thể tích của SABCD bằng: VSAMND 8 3 1 A. . B. . C. 4 . D. . 3 8 4 Câu 43: Cho hàm số y  x 4  2 x 2  3 .Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ? A. Hàm số có một điểm cực tiểu và hai điểm cực đại. B. Hàm số có một điểm cực đại và hai điểm cực tiểu. C. Hàm số có một điểm cực đại và không có điểm cực tiểu. D. Hàm số có một điểm cực tiểu và không có điểm cực đại. x 3 Câu 44: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y  x m nghịch biến trên khoảng (4;16) . A. m  4 . B. 3  m  4 hoặc m  16 . 33 C. m  3 . D. m  . 16 Câu 45: Đồ thị hàm số y  x3  3x 2 và trục hoành có bao nhiêu điểm chung? A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 0 . x2 Câu 46: Phương trình nào là phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  ? x 1 1 1 A. y  x  10 . B. y  3x  10 C. y  3x  10 . D. y   x  10 . 3 3 Câu 47: Gọi M và N lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y  x 4  2 x 2  3 trên đoạn  0, 2 . thì M  N bằng bao nhiêu ? A. 5. B. 13. C. 15. D. 14. Câu 48: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? Chọn 1 câu đúng. A. y   x3  3x  1 . B. y  x3  3x  1 . C. y  x3  3x  1 . D. y   x3  3x  1 . Câu 49: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên ( a; b ) , f '  x   0 x  (a; b) . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ? A. x1 , x2  (a ; b) : x1  x2  f ( x1 )  f ( x2 ) . B. x1 , x2  (a ; b) : x1  x2  f ( x1 )  f ( x2 ) . C. x1 , x2  (a ; b) : x1  x2  f ( x1 )  f ( x2 ) . D. x1 , x2  (a ; b) : x1  x2  f ( x1 )  f ( x2 ) . Câu 50: Một hình trụ có bán kính đáy là r = 50, chiều cao h = 50. Diện tích xung quanh của hình trụ là A. 5000. B. 5000. C. 2500. D. 2500. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Họ, tên thí sinh:..........................................................................SBD…………………… Trang 5/6 - Mã đề thi 172 ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ:172 Câu 1: Câu 2: Câu 3: Câu 4: Câu 5: Câu 6: Câu 7: Câu 8: Câu 9: Câu 10: A C D D B B C D C A Câu 11: Câu 12: Câu 13: Câu 14: Câu 15: Câu 16: Câu 17: Câu 18: Câu 19: Câu 20: A A A A B A A D D A Câu 21: Câu 22: Câu 23: Câu 24: Câu 25: Câu 26: Câu 27: Câu 28: Câu 29: Câu 30: A A B A D A D B A A Câu 31: Câu 32: Câu 33: Câu 34: Câu 35: Câu 36: Câu 37: Câu 38: Câu 39: Câu 40: A A C D B D D A C D Câu 41: Câu 42: Câu 43: Câu 44: Câu 45: Câu 46: Câu 47: Câu 48: Câu 49: Câu 50: B A B A B C B D A B Trang 6/6 - Mã đề thi 172 SỞ GD& ĐT TP. HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 MÔN TOÁN – KHỐI 12 Ngày thi: 14/10/2016 Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 142 5 Câu 1: Cho số thực a dương . Rút gọn biểu thức P  a 4 a 3 a a ta được : A. a 1 14 B. a Câu 2: Cho hàm số y  1 120 C. a 11 40 D. a 13 60 x  x 1 . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề SAI: x 1 2 A. Hàm số đồng biến trên  ;0  ,  2;   . B. Hàm số nghịch biến trên  0;1 , 1; 2  . C. Hàm số luôn đồng biến trên  ;1 , 1;  . D. Hàm số xác định trên R\{1}. Câu 3: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x 3  3x 2  9x  1 trên đoạn [ 4; 4] là: A. 10. B. -6. C. 1. D. -1. Câu 4: Cho khối lập phương ABCD.A’B’C’D’. Một mặt phẳng (P) cắt khối lập phương theo thiết diện là tứ giác ACC’A’, khi đó ta sẽ được các khối lăng trụ: A. ACD.A’C’D’ và BCD.B’C’D’. B. ABD.A’B’D’ và BCD.B’C’D’. C. ABC.A’B’C’ và ABD.A’B’D’. D. ABC.A’B’C’ và ACD.A’C’D’. Câu 5: Trên đoạn [-1,1], hàm số y   x 3  3x 2  a có giá trị nhỏ nhất bằng 0 khi a bằng: A. a = 4. B. a = 0. C. a = 2. D. a = 6. 4R Câu 6: Một hình nón có bán kính đáy bằng R, đường cao . Góc ở đỉnh hình nón là 2 với 3 3 3 3 3 A. sin   . B. cot   . C. tan   . D. cos   . 5 5 5 5 Câu 7: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số: y  x 3  (m  1)x  5 cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng – 2? A. 1/2. B. -1/2. C. 15/2. D. -15/2. x 1 Câu 8: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  tại điểm A(-1; 0) có hệ số góc bằng: x 5 A. –6/25. B. 6/25. C. –1/6. D. 1/6. Câu 9: Cho x, y là hai số thực dương và m, n là hai số thực tùy ý. Kết luận nào sau đây là đúng? n mn  xm  x A.  m      . B. x m  x n  x m  n . y y  Câu 10: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên R: A. y  3 x 1 . B. y   2 x C.  x  m n x mn .  xm  D.  m  y  n mn y   . x x . e C. y    .  D. y  2 x . Câu 11: Tập xác định của hàm số y  ln x 2  3 x  4 là : A. D = R \ -1;4 . B. D = [ 1; 4] . C. D = ( ; 1]  [4;  ) . D. D =  ; 1   4;   . Trang 1/5 - Mã đề thi 142 Câu 12: Cho log 2 3  a ; log 5 3  b . Biểu diễn log 6 45 theo a, b là: A. a  2ab ab B. a  2ab ab  b C. 2a 2  2ab ab  b D. 2a 2  2ab ab Câu 13: Cho hàm số y  x 3  x 2  x  5 . Hãy tìm khẳng định ĐÚNG? A. Hàm số nhận điểm x = 1 làm điểm cực tiểu. B. Hàm số nhận điểm x = 1 làm điểm cực đại. 1 làm điểm cực tiểu. 3 D. Hàm số nhận điểm x = 3 làm điểm cực đại. C. Hàm số nhận điểm x =  Câu 14: Cho hình nón tròn xoay có đường cao là a 3 , đường kính đáy là 2a. Diện tích xung quanh của hình nón này là: A. 2a 2 . B. a 2 . C. 2 3a 2 . D. 4 3a 2 . 1 Câu 15: Cho hàm số y  x 3  x 2  1 có đồ thị (C). Đường thẳng nào sau đây là tiếp tuyến của (C) 3 và có hệ số góc nhỏ nhất? 1 4 4 1 A. y  x  . B. y   x  . C. y   x  . D. y  x  . 3 3 3 3 Câu 16: Đồ thị hàm số y  A. Hình (IV). 1 3 x  x 2  x  1 là đồ thị nào dưới đây? 3 B. Hình (II). C. Hình (I). D. Hình (III). 4  x2 . Khẳng định nào sau đây là ĐÚNG: x2  9 A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x  3 . Câu 17: Cho hàm số y  B. Đồ thị hàm số có 2 tiệm cận đứng và 1 tiệm cận ngang. C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận. D. Đồ thị hàm số có 2 tiệm cận đứng và 2 tiệm cận ngang. Câu 18: Cho hàm số y  2x 3  3x 2  1 có đồ thị (C). Chọn đáp án SAI trong các đáp án sau: A. Hàm số không có tiệm cận. B. Đồ thị hàm số đi qua điểm A(2;3). C. Hàm số có 2 cực trị. D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0 ; 1). Câu 19: Tìm tất cả giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số y  x 4  2mx 2  1 có ba điểm cực trị tạo thành 1 tam giác đều. A. m  3 3 . B. m   3 3 . C. m  3 2 . D. m   3 2 . Câu 20: Cho a > 0 và a  1, x và y là hai số dương. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. log a  x  y   log a x  log a y B. log a 1  a và log a a  0 . C. log a xy  log a x.log a y . D. log a x n  n log a x . Câu 21: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Mặt phẳng (SAB) vuông góc với đáy. Khẳng định nào sau đây là khẳng định ĐÚNG? Trang 2/5 - Mã đề thi 142
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan