BẤT ĐẲNG THỨC VÀ BÀI TOÁN GIÁ TRỊ LỚN NHẤT - GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT
TÀI LIỆU LUYỆN THI ðẠI HỌC
TRUNG TÂM LUYỆN THI OLYMPIA
MỤC LỤC
Bất ñẳng thức Cauchy..............................................................................................2
Bất ñẳng thức tam giác ............................................................................................13
Dùng phương pháp hàm số ñể chứng minh bất ñẳng thức.......................................16
LIÊN HỆ ðĂNG KÍ VÀ TƯ VẤN HỌC TẬP TẠI:
TRUNG TÂM LUYỆN THI OLYMPIA
ðỂ THEO HỌC CÁC KHÓA HỌC BỒI DƯỠNG VĂN HÓA 10 – 11- 12 VÀ
LUYỆN THI ðẠI HỌC
ðịa chỉ: 1137 – 1197 – Ngô Quyền – ðà Nẵng. ðiện Thoại: 05113 987.72.72
1137 - 1179 - Ngô Quyền - Q. Sơn Trà - ðà Nẵng - ðT: 0511 3987 7272 - Biên soạn: Ths. Nguyễn Văn Bảy
Trang 1
TÀI LIỆU LUYỆN THI ðẠI HỌC
TRUNG TÂM LUYỆN THI OLYMPIA
BÁÚT ÂÀÓNG THÆÏC CAUCHY
A. LYÏ THUYÃÚT:
1. Báút âàóng thæïc Cauchy: Våïi caïc säú khäng ám x1, x2, ... , xn. Ta coï:
x1 + x 2 + ... + x n n
≥ x1 x 2 ...x n
n
Âàóng thæïc xaíy ra khi vaì chè khi: x1 = x2 = ... = xn
2. Hãû quaí: Cho daîy säú dæång a1, a2, ...., an. Ta coï:
1 1
1
(i) ( a1 + a2 + ... + an ) + + ... + ≥ n 2
an
a1 a2
1
11 1
1
≤ 2 + + ... +
a1 + a2 + ... + an n a1 a2
an
B. BAÌI TÁÛP MÁÙU:
(ii)
Ví dụ 1: Cho ba số không âm x, y, z. Chứng minh rằng:
x 2 + y 2 + z 2 + 2 x + 2 y + 2 z ≥ 3( x + y + z )
Khi nào ñẳng thức xảy ra?
Giải:
Áp dụng bất ñẳng thức cauchy, ta có:
x 2 + x + x ≥ 3x , ñẳng thức xảy ra ⇔ x = 1
y 2 + y + y ≥ 3 y , ñẳng thức xảy ra ⇔ y = 1
z 2 + z + z ≥ 3z , ñẳng thức xảy ra ⇔ z = 1
Cộng vế theo vế ba bất ñẳng thức trên, ta ñược:
x 2 + y 2 + z 2 + 2 x + 2 y + 2 z ≥ 3( x + y + z )
ðẳng thức xảy ra ⇔ x = y = z = 1.
Ví dụ 2: Cho ba số dương x, y, z thoả mãn ñiều kiện: x + y + z ≤ 1. Chứng minh
rằng
1
1
1
+
+
≥1
2x + 7 y 2 y + 7 z 2z + 7x
Khi nào ñẳng thức xảy ra?
Giải:
Áp dụng bất ñẳng thức cauchy, ta có:
1137 - 1179 - Ngô Quyền - Q. Sơn Trà - ðà Nẵng - ðT: 0511 3987 7272 - Biên soạn: Ths. Nguyễn Văn Bảy
Trang 2
TÀI LIỆU LUYỆN THI ðẠI HỌC
TRUNG TÂM LUYỆN THI OLYMPIA
1
2x + 7 y 2
1
2x + 7 y
+
≥ , ñẳng thức xảy ra ⇔
=
⇔ 2x + 7 y = 3
2x + 7 y
9
2x + 7 y
9
3
1
2 y + 7z 2
1
2 y + 7z
+
≥ , ñẳng thức xảy ra ⇔
=
⇔ 2 y + 7z = 3
2y + 7z
9
3
2y + 7z
9
1
2z + 7x 2
1
2z + 7x
≥ , ñẳng thức xảy ra ⇔
⇔ 2z + 7x = 3
+
=
2z + 7x
9
3
2z + 7x
9
Cộng vế theo vế ba bất ñẳng thức trên, ta ñược:
⇒
1
1
1
+
+
≥ 2 − ( x + y + z)
2x + 7 y 2 y + 7 z 2z + 7x
1
1
1
+
+
≥1
2x + 7 y 2 y + 7 z 2z + 7x
1
ðẳng thức xảy ra ⇔ x = y = z = .
3
Ví dụ 3: Cho ba số không âm x, y, z thoả mãn ñiều kiện: x2 + y2 + z2 ≥ 3. Chứng
minh rằng
3
x6
y6
z6
+
+
≥
( y 2 + 1)( z 2 + 1) ( z 2 + 1)( x 2 + 1) ( x 2 + 1)( y 2 + 1) 4
Khi nào ñẳng thức xảy ra?
Giải:
Ta có:
x6
y2 +1 z 2 +1 3 2
+
+
≥ x .
8
8
4
( y 2 + 1)( z 2 + 1)
x6
y2 + 1 z2 + 1
=
=
ðẳng thức xảy ra ⇔ 2
( y + 1)( z 2 + 1)
8
8
y6
z 2 +1 x2 +1 3 2
+
+
≥ y .
8
8
4
( z 2 + 1)( x 2 + 1)
(1)
(2)
y6
z2 + 1 x2 + 1
=
=
ðẳng thức xảy ra ⇔ 2
( z + 1)( x 2 + 1)
8
8
z6
x2 + 1 y2 + 1 3 2
+
+
≥ z .
( x 2 + 1)( y 2 + 1)
8
8
4
ðẳng thức xảy ra
z6
x2 + 1 y2 + 1
=
=
ðẳng thức xảy ra ⇔ 2
( x + 1)( y 2 + 1)
8
8
Cộng (1), (2) và (3) vế theo vế ta ñược:
1137 - 1179 - Ngô Quyền - Q. Sơn Trà - ðà Nẵng - ðT: 0511 3987 7272 - Biên soạn: Ths. Nguyễn Văn Bảy
Trang 3
TÀI LIỆU LUYỆN THI ðẠI HỌC
TRUNG TÂM LUYỆN THI OLYMPIA
x6
y6
z6
1
3
+ 2
+ 2
≥ (x2 + y 2 + z 2 ) −
2
2
2
2
4
( y + 1)( z + 1) ( z + 1)( x + 1) ( x + 1)( y + 1) 2
x6
y6
z6
3
+
+
≥
⇒ 2
( y + 1)( z 2 + 1) ( z 2 + 1)( x 2 + 1) ( x 2 + 1)( y 2 + 1) 4
ðẳng thức xảy ra khi x = y = z = 1
Ví dụ 4: Cho ba số dương x, y, z thoả mãn ñiều kiện: x2 + y2 + z2 = 3. Chứng
minh rằng
9 − x4
x y +z
2
2
+
9 − y4
x z +x
2
+
2
9 − z4
x x +y
2
≥ 12 2
2
Khi nào ñẳng thức xảy ra?
Giải:
x 2 < 3 9 − x 4 > 0
2
4
2
2
2
⇒
y
<
3
9 − y > 0
Ta có: x, y, z > 0 và x + y + z = 3 nên :
z 2 < 3
9 − z 4 > 0
Áp dụng bất ñẳng thức cauchy, ta có :
2x 2 + y 2 + z 2
(9 − x 4 )
2 2 (9 − x 4 )
x y +z ≤
⇒
≥ 2
2
2
2x + y 2 + z 2
2 2
x y +z
2
2
(9 − x 4 )
2 2 (9 − x 4 )
(9 − x 4 )
⇒
≥
⇒
≥ 2 2 (3 − x 2 )
2
x +3
x y2 + z2
x y2 + z2
(1)
ðẳng thức xảy ra ⇔ y2 + z2 = 2x2
x2 + 2 y2 + z2
(9 − y 4 )
y z +x ≤
⇒
≥ 2 2 (3 − y 2 )
2 2
y z2 + x2
2
2
(2)
ðẳng thức xảy ra ⇔ x2 + z2 = 2y2
z x2 + y2 ≤
x2 + y 2 + 2z 2
(9 − z 4 )
⇒
≥ 2 2 (3 − z 2 )
2
2
2 2
z x +y
(3)
ðẳng thức xảy ra ⇔ x2 + y2 = 2z2
Cộng (1), (2) và (3) vế theo vế ta ñược:
9 − x4
x y +z
2
2
+
9 − y4
x z +x
2
2
+
9 − z4
x x +y
2
2
[
≥ 2 2 9 − (x2 + y2 + z 2 )
]
1137 - 1179 - Ngô Quyền - Q. Sơn Trà - ðà Nẵng - ðT: 0511 3987 7272 - Biên soạn: Ths. Nguyễn Văn Bảy
Trang 4
TÀI LIỆU LUYỆN THI ðẠI HỌC
TRUNG TÂM LUYỆN THI OLYMPIA
⇒
9 − x4
x y2 + z2
+
9 − y4
x z2 + x2
+
9 − z4
x x2 + y2
≥ 12 2
ðẳng thức xảy ra khi x = y = z = 1.
Ví dụ 5: Cho ba số dương x, y, z thoả mãn ñiều kiện:
1 1 1
+ + = 1 . Chứng minh
x y z
rằng
1
1
1
1
+
+
≤
x + 2 y + 3 z 3x + y + 2 z 2 x + 3 y + z 6
Khi nào ñẳng thức xảy ra?
Giải:
Áp dụng bất ñẳng thức cauchy cho n số dương a1, a2, ..., an ta có:
a1 + a2 + ... + an ≥ nn a1a2 ...an
1
1
1
1
+
+ ... +
≥ nn
a1 a2
an
a1a2 ...an
1
1
1
1
1
⇒ a + a + ... + a ≤ n 2 ( a + a + ... + a ) . ðẳng thức xảy ra ⇔ a1 = a2 = ... = an
1
2
n
1
2
n
Áp dụng kết quả vừa chứng minh, ta có:
1
1
1 1 2 3
=
≤ 2 + +
(1)
x + 2 y + 3z x + y + y + z + z + z 6 x y z
ðẳng thức xảy ra ⇔ x = y = z.
1
1 3 1 2
≤ 2( + + )
3x + y + 2 z 6 x y z
(2)
ðẳng thức xảy ra ⇔ x = y = z.
1
1 2 3 1
≤ 2( + + )
2x + 3y + z 6 x y z
(3)
ðẳng thức xảy ra ⇔ x = y = z.
Cộng vế theo vế (1), (2) và (3) ta ñược:
1
1
1
1 6 6 6
+
+
≤ 2( + + )
x + 2 y + 3 z 3x + y + 2 z 2 x + 3 y + z 6 x y z
1
1
1
1
+
+
≤
⇒
x + 2 y + 3 z 3x + y + 2 z 2 x + 3 y + z 6
ðẳng thức xảy ra ⇔ x = y = z = 3.
1137 - 1179 - Ngô Quyền - Q. Sơn Trà - ðà Nẵng - ðT: 0511 3987 7272 - Biên soạn: Ths. Nguyễn Văn Bảy
Trang 5
TÀI LIỆU LUYỆN THI ðẠI HỌC
TRUNG TÂM LUYỆN THI OLYMPIA
Ví dụ 6: Cho ba số dương x, y, z thoả mãn ñiều kiện: xy + yz + zx = 3xyz. Tìm
giá trị lớn nhất của biểu thức:
P=
y
z
x
+ 2
+ 2
2
2
x + y + y y + z + z z + x2 + x
2
Giải:
1 1 1
Ta có: xy + yz + zx = 3xyz ⇒ + + = 3
x y z
2
2
2
2
Lại có: x + y ≥ 2 xy ⇒ x + y + y ≥ (2 x + y ) y ⇒
y
1
≤
2
x + y + y 2x + y
2
ðẳng thức xảy ra ⇔ x = y.
Do ñó :
1
1
1
1 2 1 1 2 1 1 2 1
+
+
≤ ( + )+ ( + )+ ( + )
2x + y 2 y + z 2z + x 9 x y 9 y z 9 z x
1 1 1 1
⇒P≤ ( + + )
3 x y z
⇒ P ≤1
P≤
ñẳng thức xảy ra ⇔ x = y = z = 1.
Vậy maxP = 1 ⇔ x = y = z = 1
Ví dụ 7: Cho ba số không âm x, y, z thoả mãn ñiều kiện: xy + yz + zx = 1. Tìm
giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
P = x2 + 3y2 + 3z2
Giải :
Áp dụng bất ñẳng thức cauchy, ta có :
4 y 2 + x 2 ≥ 2 xy
4 z 2 + x 2 ≥ 2 xz
2 y 2 + 2 z 2 ≥ 2 yz
2
2
2
2
2
2
⇒ 2 x + 6 y + 6 z ≥ 2( xy + yz + xz ) ⇒ x + 3 y + 3z ≥ 1
Vậy minP = 1 ⇔
2
x=
x = 2 y
5
x = 2z
1
⇔ y =
5
y = z
xy + yz + xz = 1
1
z =
5
1137 - 1179 - Ngô Quyền - Q. Sơn Trà - ðà Nẵng - ðT: 0511 3987 7272 - Biên soạn: Ths. Nguyễn Văn Bảy
Trang 6
TRUNG TÂM LUYỆN THI OLYMPIA
TÀI LIỆU LUYỆN THI ðẠI HỌC
Ví dụ 8: (ðề thi tuyển sinh ñại học khối B - 2007).
Cho ba số không âm thay ñổi x, y , z. Tìm GTNN của biểu thức:
x 1
y 1 z 1
P = x + + y + + z +
2 zx 2 xy
2 yz
Giải:
Ta có:
x2 x y2 y z2 z
P=
+
+
+ + +
2 yz 2 zx 2 xy
Áp dụng bất ñẳng thức cauchy, ta có:
x2 y2 z 2 3 3 2 2 2
+
+ ≥
x y z , ðẳng thức xảy ra ⇔ x = y = z
2
2
2 2
x
y
z
1
+ +
≥ 33
yz zx xy
xyz , ðẳng thức xảy ra ⇔ x = y = z
Suy ra:
3
1
P ≥ 3 x 2 y 2 z 2 + 23
, ðẳng thức xảy ra ⇔ x = y = z
2
xyz
Lại áp dụng bất ñẳng thức cauchy, ta có:
1
1
1
3
x 2 y 2 z 2 + 23
= 3 x2 y 2 z 2 + 3
+3
≥ 3,
xyz
xyz
xyz
ðẳng thức xảy ra ⇔ xyz = 1
9
P
≥
Do ñó:
, ñẳng thức xảy ra ⇔ x = y = z = 1.
2
9
, khi x = y = z = 1.
2
Ví dụ 9: Cho hai số không âm a, b thay ñổi luôn thỏa mãn ñiều kiện
a2 + b2 + 2ab ≤ a + b + 6. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
Vậy, minP =
P = a+b+
3125 2 3
a b
108
Ta có
a2 + b2 + 2ab ≤ a + b + 6 ⇔ (a + b)2 – (a + b) – 6 ≤ 0
⇔ 0≤a+b≤3
Lại có:
1137 - 1179 - Ngô Quyền - Q. Sơn Trà - ðà Nẵng - ðT: 0511 3987 7272 - Biên soạn: Ths. Nguyễn Văn Bảy
Trang 7
TÀI LIỆU LUYỆN THI ðẠI HỌC
TRUNG TÂM LUYỆN THI OLYMPIA
a a b b b
+ + + +
3152 2 3
a a b b b
a b = 3125( . . . . ) ≤ 3125 2 2 3 3 3
108
2 2 3 3 3
5
3125 2 3
⇒
a b ≤ ( a + b) 5
108
125 2 3
⇒
a b ≤ 35
108
⇒ P = a+b+
5
3125 2 3
a b ≤ 3 + 35
108
⇒ P ≤ 246
6
a
=
a + b = 3
5
⇔
a b
Vậy maxP = 246 khi: =
b = 9
2 3
5
1
Ví dụ 10: Cho ba số a, b và c thuộc 0; thỏa mãn ñiều kiện
2
a + b + c = 1. Chứng minh rằng:
1
1
1
+
+
≥ 27
a( 2b + 2c − 1) b( 2c + 2a − 1) c(2a + 2b − 1)
Giải
• Với
1
a ∈(0 ; 2 ) và a + b + c = 1, áp dụng bất ñẳng thức Côsi ta có :
1
1
≥ a 2 ⇔ a 2 (1 − 2a ) ≤
27
27
1
1
⇔ 2
≥ 27 ⇔
≥ 27 a
a (1 − 2a )
a (1 − 2a )
1
1
⇔
≥ 27 a
(1)
ðẳng
thức
xảy
ra
khi
a
=
a ( 2b + 2c − 1)
3
a3 + a3 +
• Tương tự, ta có :
1
≥ 27b
b(2c + 2a − 1)
1
≥ 27c
c(2a + 2b − 1)
1
3
1
(3) ðẳng thức xảy ra khi c =
3
(2) ðẳng thức xảy ra khi b =
1137 - 1179 - Ngô Quyền - Q. Sơn Trà - ðà Nẵng - ðT: 0511 3987 7272 - Biên soạn: Ths. Nguyễn Văn Bảy
Trang 8
TÀI LIỆU LUYỆN THI ðẠI HỌC
TRUNG TÂM LUYỆN THI OLYMPIA
Cộng (1), (2) và (3) vế theo vế ta ñược :
1
1
1
+
+
≥ 27
a(2b + 2c − 1) b(2c + 2a − 1) c(2a + 2b − 1)
1
ðẳng thức xảy ra ⇔ a = b = c = 3
B. BAÌI TÁÛP VÁÛN DUÛNG:
Bài 1: Cho x, y, z là các số không âm. Chứng minh rằng :
x2 + y2 + z2
3
+ x + y + z ≥ ( x + y + z)
2
2
khi nào ñẳng thức xảy ra?
Baìi 2: Cho ba säú dæång x, y vaì z thoa maîn âiãöu kiãûn x + y + z = 3. Chæïng minh
ràòng:
x3
y3
z3
1
+
+
≥
( y + z ) 2 ( z + y) 2 ( x + y) 2 4
khi nào ñẳng thức xảy ra?
Baìi 3: Cho ba säú dæång x, y vaì z . Chæïng minh ràòng:
x3
y3
z3
1
+
+
≥ (x 2 + y 2 + z 2 )
x+ y y+z z+x 2
khi nào ñẳng thức xảy ra?
Baìi 4: Cho ba säú dæång x, y vaì z thoaí maîn âiãöu kiãûn x + y + z = 3. Chæïng minh
ràòng:
x4
y4
z4
3
+
+
≥
y +1 z +1 x +1 2
khi nào ñẳng thức xảy ra?
Baìi 5: Cho 3 säú dæång x, y, z .Chæïng minh:
x2 +1
+
y
y2 +1
+
z
z2 +1
≥3 2
x
khi nào ñẳng thức xảy ra?
Baìi 6: Cho ba säú dæång x, y vaì z thoaí maîn âiãöu kiãûn x + y + z = 3. Chæïng minh
ràòng:
1137 - 1179 - Ngô Quyền - Q. Sơn Trà - ðà Nẵng - ðT: 0511 3987 7272 - Biên soạn: Ths. Nguyễn Văn Bảy
Trang 9
TRUNG TÂM LUYỆN THI OLYMPIA
TÀI LIỆU LUYỆN THI ðẠI HỌC
x3
y3
z3
3
+
+
≥
(1 + y )(1 + z ) (1 + x)(1 + z ) (1 + x)(1 + y ) 4
khi nào ñẳng thức xảy ra?
Baìi 7: Cho ba säú dæång x, y vaì z thoaí maîn âiãöu kiãûn x + y + z = 3. Chæïng minh
ràòng:
3
x4
y4
z4
+
+
≥
(1 + y )(1 + z ) (1 + x)(1 + z ) (1 + x)(1 + y ) 4
khi nào ñẳng thức xảy ra?
Baìi 8: Cho ba säú dæång x, y vaì z . Chæïng minh ràòng:
( 2 y + z − 1) x + ( 2 z + x − 1) y + (2 x + y − 1) z ≤ 2( xy + yz + xz )
khi nào ñẳng thức xảy ra?
Baìi 9: Cho ba säú dæång x, y vaì z thoaí maîn âiãöu kiãûn x2 + y2 + z2 = 3 . Chæïng minh
ràòng:
x y2 +1 + y z2 +1 + z x2 +1 ≤ 3 2
khi nào ñẳng thức xảy ra?
Baìi 10: Cho ba säú dæång x, y vaì z thoaí maîn âiãöu kiãûn x2 + y2 + z2 = 3 . Chæïng minh
ràòng:
(1 + x) y 2 + z 2 + (1 + y ) z 2 + x 2 + (1 + z ) x 2 + y 2 ≤ 6 2
khi nào ñẳng thức xảy ra?
Baìi 11: Cho ba säú dæång x, y vaì z thoaí maîn âiãöu kiãûn xyz = 1 . Chæïng minh ràòng:
2 x −1 2 y −1 2 z −1
+
+
≤ x2 + y2 + z2
yz
zx
xz
khi nào ñẳng thức xảy ra?
Baìi 12: Cho ba säú khäng ám x, y vaì z thoaí maîn âiãöu kiãûn x + y + z = 3. Chæng
minh ràòng:
1
1
1
3
+
+
≥
x +1 y +1 z +1 2
khi nào ñẳng thức xảy ra?
1137 - 1179 - Ngô Quyền - Q. Sơn Trà - ðà Nẵng - ðT: 0511 3987 7272 - Biên soạn: Ths. Nguyễn Văn Bảy
Trang 10
TRUNG TÂM LUYỆN THI OLYMPIA
TÀI LIỆU LUYỆN THI ðẠI HỌC
Baìi 13: Cho ba säú khäng ám x, y vaì z thoaí maîn âiãöu kiãûn x + y + z = 3. Tçm GTNN
cuía biãøu thæïc
1
1
1
P=
+
+
2 x +1 2 y +1 2 z +1
Baìi 14: Cho ba säú khäng ám x, y vaì z thoaí maîn âiãöu kiãûn x2 + y2 + z2 = 1. Tçm
GTNN cuía biãøu thæïc
1
1
1
P=
+
+
x+ y y+z z+x
Baìi 15: Cho ba säú khäng ám x, y vaì z thoaí maîn âiãöu kiãûn x + y + z = 1. Tçm GTNN
cuía biãøu thæïc
1
1
1
P=
+
+
x + y + 2z y + z + 2x z + x + 2 y
Baìi 16: Cho ba säú khäng ám x, y vaì z thoaí maîn âiãöu kiãûn
1
1
1
+
+
= 1 . Tçm GTNN cuía biãøu thæïc: P = x + y + z
x +1 y + 2 z + 3
1 1 1
Baìi 17: Cho ba säú dæång x, y vaì z thoa maîn âiãöu kiãûn x + y + z = 3 . Chæïng minh
ràòng
1
1
1
3
+
+
≤
x +1 y +1 z +1 2
khi naìo âàóng thæïc xaíy ra?
Baìi 18: Cho ba säú dæång x, y vaì z thoaí maîn âiãöu kiãûn xyz =1. Chæïng minh ràòng:
1
1
1
1
+
+
≤ ( xy + yz + zx )
x+ y y+z z+x 2
Baìi 19: Cho ba säú dæång x, y vaì z thoa maîn âiãöu kiãûn xy+ yz + zx = 3xyz. Tçm
GTLN cuía biãøu thæïc
1
1
1
P=
+
+
x + 2 y + 3z y + 2 z + 3x z + 2 x + 3 y
1137 - 1179 - Ngô Quyền - Q. Sơn Trà - ðà Nẵng - ðT: 0511 3987 7272 - Biên soạn: Ths. Nguyễn Văn Bảy
Trang 11
TÀI LIỆU LUYỆN THI ðẠI HỌC
TRUNG TÂM LUYỆN THI OLYMPIA
1
1
1
+
+
Baìi 20: Cho ba säú dæång x, y vaì z thoaí maîn âiãöu kiãûn xy yz zx = 3 . Tçm
GTLN cuía biãøu thæïc
1
1
1
+
+
x 2 + 2 y 2 + 3z 2 y 2 + 2 z 2 + 3x 2 z 2 + 2 x 2 + 3 y 2
Baìi 21: Cho a ≥ 1, b≥ 2 vaì c ≥ 3. Tçm giaï trë låïn nháút cuía biãøu thæïc:
P=
P=
2 a −1 3 b − 2 4 c − 3
+
+
a
b
c
Baìi 22: (Âãö thi âaûi hoüc khäúi A - 2005)
Cho ba säú dæång x, y vaì z thoa maîn âiãöu kiãûn
1 1 1
+ + = 4 . Chæïng minh
x y z
ràòng:
1
1
1
+
+
≤1
x + 2 y + z y + 2z + x z + 2x + y
Baìi 23: (Âãö thi âaûi hoüc khäúi D - 2005)
Cho ba säú dæång x, y vaì z thoaí maîn âiãöu kiãûn xyz =1. Chæïng minh ràòng:
1 + x3 + y 3
1 + y3 + z3
1 + z 3 + x3
+
+
≥3 3
xy
yz
zx
Baìi 24: (Âãö thi âaûi hoüc khäúi B - 2005)
x
x
x
12 15 20
x
x
x
Chæïng minh ràòng våïi moüi x ∈ R ta coï: + + ≥ 3 + 4 + 5
5 4 3
khi naìo âàóng thæïc xaíy ra?
Baìi 25: (Âãö thi âaûi hoüc khäúi A - 2006)
Cho hai säú x ≠ 0, y ≠ 0 thoaí maîn âiãöu kiãûn (x + y)xy = x2 + y2 - xy. Tçm GTNN cuía
biãøu thæïc
P=
1
1
+
x3 y3
1137 - 1179 - Ngô Quyền - Q. Sơn Trà - ðà Nẵng - ðT: 0511 3987 7272 - Biên soạn: Ths. Nguyễn Văn Bảy
Trang 12
TÀI LIỆU LUYỆN THI ðẠI HỌC
TRUNG TÂM LUYỆN THI OLYMPIA
BÁÚT ÂÀÓNG THÆÏC TAM GIAÏC
A. LYÏ THUYÃÚT :
1. Báút âàóng thæïc tam giaïc: Våïi hai säú báút kyì x vaì y ta coï:
x + y ≤ x + y
Âàóng xaíy ra khi xy ≥ 0.
2. Hãû quaí: Våïi hai vectå
x, y
vaì z ta coï:
x+ y+z ≤ x + y + z
Âàóng thæïc xaíy ra khi hai vectå x , y , z cuìng hæåïng.
B. BAÌI TÁÛP MÁÙU:
Ví dụ 1: Cho ba số dương a, b , c thoả mãm ñiều kiện a + b + c = 3. Tìm giá trị
nhỏ nhất của biểu thức:
1
1
1
2
2
P = a2 +
+
b
+
+
c
+
(b + c) 2
(c + a ) 2
( a + b) 2
Giải:
1
1
1
), v = (b;
), w = (c;
)
b+c
c+a
a+b
1
1
1
u
+
v
+
w
=
(
a
+
b
+
c
;
+
+
)
Ta có:
a+b b+c c+a
Áp dụng bất ñẳng thức tam giác ta có:
| u | + | v | + | w |≥| u + v + w |
ðặt u = (a;
1
1
1
1
1
1 2
2
2
2
2
a
+
+
b
+
+
c
+
≥
(
a
+
b
+
c
)
+
(
+
+
)
⇔
a +b b + c c + a
(b +c)2
(c + a)2
(a +b)2
ðẳng thức xảy ra khi u, v, w cùng hướng.
Áp dụng bất ñẳng thức schwarz, ta có:
1
1
1
(1 + 1 + 1) 2
3
+
+
≥
=
a + b b + c c + a 2( a + b + c ) 2
ðẳng thức xảy ra ⇔ a = b = c.
Từ (1) và (2) suy ra:
3
P ≥ 3 +
2
2
2
⇒ P≥
(1)
(2)
3 5
2
1137 - 1179 - Ngô Quyền - Q. Sơn Trà - ðà Nẵng - ðT: 0511 3987 7272 - Biên soạn: Ths. Nguyễn Văn Bảy
Trang 13
TÀI LIỆU LUYỆN THI ðẠI HỌC
TRUNG TÂM LUYỆN THI OLYMPIA
Do ñó minP =
3 5
khi u, v, w cùng hướng và a = b = c ⇔ a = b = c = 1.
2
Ví dụ 2: Cho ba số dương a, b , c. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
a2 + b2
b2 + c2
c2 + a2
P=
+
+
c2
a2
b2
Giải:
a b
b c
c a
(
;
),
(
;
),
(
; )
u
=
v
=
w
=
ðặt
c c
a a
b b
a b c b c a
u
+
v
+
w
=
(
+ + ; + + )
Ta có:
c a b c a b
Áp dụng bất ñẳng thức tam giác ta có:
| u | + | v | + | w |≥| u + v + w |
2
a b c b c a
⇔ P ≥ c + a + b +c + a + b
2
(1)
ðẳng thức xảy ra khi u, v, w cùng hướng.
Áp dụng bất ñẳng thức Cauchy, ta có:
a b c
b c a
+ + ≥ 3,
+ + ≥3
c a b
c a b
ðẳng thức xảy ra khi a = b = c.
Từ (1) và (2) suy ra:
(2)
P ≥ 32 + 32 = 3 2
Do ñó minP = 3 2 khi u, v, w cùng hướng và a = b = c ⇔ a = b = c = 1.
C. BAÌI TÁÛP VÁÛN DUÛNG:
Baìi 1: Cho ba säú khäng ám a, b, c. Chæïng minh:
a 2 + 1 + b 2 + 1 + c 2 + 1 ≥ 6(a + b + c)
khi nào ñẳng thức xảy ra?
Baìi 2: Cho ba säú x, y vaì z. Chæïng minh:
x 2 + xy + y 2 + y 2 + yz + z 2 ≥
x 2 + xz + z 2
Baìi 3: Cho ba säú x, y vaì z. Chæïng minh:
( x − y)2 + z 2 + ( x + y)2 + z 2 ≥ 2 x 2 + z 2
Baìi 4: Cho ba säú x, y vaì z thoaí maîn âiãöu kiãûn x + y + z = 1. Chæïng minh:
1137 - 1179 - Ngô Quyền - Q. Sơn Trà - ðà Nẵng - ðT: 0511 3987 7272 - Biên soạn: Ths. Nguyễn Văn Bảy
Trang 14
TRUNG TÂM LUYỆN THI OLYMPIA
TÀI LIỆU LUYỆN THI ðẠI HỌC
( x − y ) 2 + z 2 + ( y − z ) 2 + x 2 + ( z − x) 2 + y 2 ≥ 1
Baìi 5: Cho ba säú x, y vaì z thoaí maîn âiãöu kiãûn x + y + z = 1. Chæïng minh:
x 2 + xy + y 2 + y 2 + yz + z 2 + x 2 + xz + z 2 ≥ 3
Baìi 6: Cho x, y laì caïc säú thæûc thay âäøi thoaí âiãöu kiãûn x + y ≥ 3. Tçm GTNN cuía
biãøu thæïc
A=
y 2 + 2 y + 2 + x2 − 2x + 2
Baìi 7: (Âãö thi tuyãøn sinh âaûi hoüc khäúi A - 2003)
Cho ba säú x, y vaì z thoaí maîn âiãöu kiãûn x + y + z ≤ 1. Chæïng minh:
x2 +
1
1
1
2
2
+
y
+
+
z
+
≥ 82
x2
y2
z2
1137 - 1179 - Ngô Quyền - Q. Sơn Trà - ðà Nẵng - ðT: 0511 3987 7272 - Biên soạn: Ths. Nguyễn Văn Bảy
Trang 15
TÀI LIỆU LUYỆN THI ðẠI HỌC
TRUNG TÂM LUYỆN THI OLYMPIA
DU
NG PHÆÅNG PHAÏP HA
DUNG
HAM SÄÚ
CHÆÏNG MINH CAÏC BÁÚT ÂÀÓNG THÆÏC
A. LYÏ THUYÃÚT:
+ Duìng tênh âån âiãûu cuía haìm säú.
+ Duìng GTLN vaì GTNN cuía haìm säú trãn mäüt khoaíng hoàûc âoaûn.
+ Âãø chæïng minh BÂT: A ≥ B ta thæåìng xeït haìm säú: f(x) = A - B vaì chæïng minh ràòng
minf(x) ≥ 0.
B. BAÌI TÁÛP MÁÙU:
Ví dụ 1: Cho hai số thực x, y thoả mãn ñiều kiện x2 + y2 = 1.Tìm Giá trị lớn nhất
và giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
x 2 + y 2 + 2 xy
P= 2
(1)
x + 2 xy + 1
Giải
x 2 + y2 + 2 xy
Thay x + y = 1 và (8), ta có: P =
2 x 2 + 2 xy + y2
2
2
+ Khi y = 0, ta có: x2 = 1 ⇔ x = ± 1. Khi ñó P =
1
.
2
2
x
x
+ 2 + 1
y
y
x
P= 2
,
ðặt
t
=
, ta có :
+ Khi y ≠ 0, ta có :
x
x
y
2 + 2 + 1
y
y
t 2 + 2t + 1
P= 2
,t∈ R
2t + 2t + 1
−2 t 2 − 2 t
⇒P' =
, p’ = 0 ⇔ t = 0 ∨ t = -1
2
2
( 2t + 2t + 1)
Bảng biến thiên:
x
y’
y
-∞
1
2
-1
0
0
+ 0
+∞
-
1
1137 - 1179 - Ngô Quyền - Q. Sơn Trà - ðà Nẵng - ðT: 0511 3987 7272 - Biên soạn: Ths. Nguyễn Văn Bảy
Trang 16
TÀI LIỆU LUYỆN THI ðẠI HỌC
TRUNG TÂM LUYỆN THI OLYMPIA
0
1
2
So sánh hai trường hợp ta có:
x 2 + y 2 = 1
x = 1
x = −1
⇔
∨
x
minP = 0 khi t = -1 ⇔ = −1
y
=
−
1
y = 1
y
x 2 + y 2 = 1
x = 0 x = 0
⇔
∨
maxP = 1 khi t = 0 ⇔ x = 0
=
−
1
y
y =1
y
x + y = 2
Ví dụ 2: Cho caïc säú dæång x, y thoaí 2
. Tçm GTLN vaì GTNN
2
x − 6 xy + 8 y ≤ 0
x2
cuía biãøu thæïc: P = 1 + y 3 (2 x − 9 y )
2
x
x
x
2
2
Ta coï x - 6xy + 8y ≤ 0 ⇔ − 6 + 8 ≤ 0 ⇔ 2 ≤ ≤ 4
y
y
y
3
2
x
x
x
+ 1
2
−
9
1
+
(
2
x
−
9
y
)
= y
P=
3
y
y
2
Âàût t =
x
, ta coï: P = 2t3 - 9t2 + 1
y
Xeït haìm säú f(t) = 2t3 - 9t2 + 1 , 2 ≤ t ≤ 4 ta coï:
f'(t) = 6t2 - 18t
f'(t) = 0 ⇔ t = 0 (loaûi) hoàûc t = 3
Ta coï: f(2) = -19, f(3) = - 26, f(4) = -15.
Do âoï: - 26 ≤ f(t) ≤ -15 ⇒ - 26 ≤ P ≤ -15
Váûy MaxP = – 15 ⇔
MinP = –26 ⇔
x
8 2
= 4 vaì x + y = 2 ⇔ (x; y) = ; .
y
5 5
x
3 1
= 3 vaì x + y = 2 ⇔ (x; y) = ; .
y
2 2
B. BAÌI TÁÛP VÁÛN DUÛNG:
Baìi 1: Cho x < 1 vaì n ∈ N*. Chæïng minh ràòng: (1 + x)n + (1 - x)n < 2n
Baìi 2: Cho ba säú a, b vaì c thoaí âiãöu kiãûn: a2 + b2 + c2 = 1. Chæïng minh ràòng:
1137 - 1179 - Ngô Quyền - Q. Sơn Trà - ðà Nẵng - ðT: 0511 3987 7272 - Biên soạn: Ths. Nguyễn Văn Bảy
Trang 17
TÀI LIỆU LUYỆN THI ðẠI HỌC
TRUNG TÂM LUYỆN THI OLYMPIA
a
b
c
3 3
+ 2
+ 2
≥
2
2
2
b +c
a +c
a +b
2
khi nào ñẳng thức xảy ra?
2
Baìi 3: Cho hai số khác không x, y thay ñổi. Timg GTNN của biểu thức:
x2 y2 x y
P = 3 2 + 2 − 8 + + 2
x y x
y
Baìi 4: Chæïng minh ràòng våïi moüi a, b ta coï:
a+b
a
b
≤
+
1+ a + b 1+ a 1+ b
Baìi 5: Cho hai säú thæûc x, y thoaí x2 + y2 + 2xy ≤ x + y + 12. Tçm GTLN cuía biãøu
thæïc: P = x + y + x2y
Baìi 6: Cho hai säú khäng ám x, y thoaí maîn âiãöu kiãûn x + y = 1. Tçm GTLN vaì
x
y
+
GTNN cuía biãøu thæïc P = y + 1 x + 1
x 2 ≤ 2 y
Baìi 7: Cho hai säú x, y thoaí maîn âiãöu kiãûn
y ≤ −2 x 2 + 3 x . Chæïng minh ràòng:
x2 + y2 ≤ 2.
Baìi 8: Cho ba säú khäng ám x. y, z. Tçm giaï trë nhoí nháút cuía biãøu thæïc
P = ( x + y + z ) 2 + 3 xyz − 273 xyz
Baìi 9: Cho hai số thực x, y thoả mãn ñiều kiện x2 + xy + y2 = 1.Tìm Giá trị lớn nhất
và giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A = x2 – xy + y2.
Baìi 10: (Âãö thi âaûi hoüc khäúi D - 2007)
b
a 1 b 1
Cho a ≥ b > 0. Chæïng minh ràòng 2 + 2 a ≤ 2 + 2b
a
Baìi 11: (Âãö thi tuyãøn sinh âaûi hoüc khäúi B - 2006)
Cho x, y laì caïc säú thæûc thay âäøi. Tçm GTNN cuía biãøu thæïc
A=
( x − 1) 2 + y 2 + ( x + 1) 2 + y 2 + y − 2
1137 - 1179 - Ngô Quyền - Q. Sơn Trà - ðà Nẵng - ðT: 0511 3987 7272 - Biên soạn: Ths. Nguyễn Văn Bảy
Trang 18
TRUNG TÂM LUYỆN THI OLYMPIA
TÀI LIỆU LUYỆN THI ðẠI HỌC
Baìi 12: (Âãö thi âaûi hoüc khäúi B - 2007)
Cho hai số thực x, y thoả mãn ñiều kiện x2 + y2 = 1.Tìm Giá trị lớn nhất và giá trị
nhỏ nhất của biểu thức:
2( x 2 + 6 xy )
P= 2
2 y + 2 xy + 1
Baìi 13: (Âãö thi âaûi hoüc khäúi B - 2009)
Cho các số thực x, y thay ñổi và thoả mãn (x + y)3 + 4xy ≥ 2. Tìm giá trị nhỏ nhất
của biểu thức
A = 3(x4 + y4 + x2y2) – 2(x2 + y2) + 1
Baìi 12: (Âãö thi âaûi hoüc khäúi D - 2009)
Cho các số thực không âm x, y thay ñổi và thỏa mãn x + y = 1. Tìm giá trị lớn nhất
và giá trị nhỏ nhất của biểu thức
S = (4x2 + 3y)(4y2 + 3x) + 25xy.
1137 - 1179 - Ngô Quyền - Q. Sơn Trà - ðà Nẵng - ðT: 0511 3987 7272 - Biên soạn: Ths. Nguyễn Văn Bảy
Trang 19
- Xem thêm -