Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Trung học cơ sở Bài tập tuần cả năm toán lớp 8...

Tài liệu Bài tập tuần cả năm toán lớp 8

.DOCX
74
66
101

Mô tả:

TUẦN 1– NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC–NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC TỨ GIÁC – HÌNH THANG Bài 1: Tính: a) 5 x 2   3 x 3  2 x  1 ; 1 b ¿ 2 x 2− xy + y 2 ( −3 x 3 ) 3 ( ) Bài 2: Chứng tỏ rằng mỗi biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến x. A  x 2  2   x 2  x  1  x  x 3  x 2  3x  2  ; B 2  2 x  x 2   x 2  x  2    x3  4 x  3 . Bài 3: Tính giá trị của các biểu thức sau: a) A a 2  a  b   b  a 2  b 2   2013 b) B m  m  n  1  n  n  1  m  , với a = 1; b = -1; , với  m  2 1 ; n  . 3 3 Bài 4:  Tìm ba số tự nhiên liên tiếp, biết tích hai số đầu nhỏ hơn tích của hai số sau là 42. Bài 5: Cho ba số a,b,c thỏa mãn a + b + c = 0. Hãy so sánh ba số: A a  a  b   c  a  ; B b  b  c   a  b  ; C c  c  a   b  c  . Bài 6: Tính số đo x trong các hình vẽ sau: a) b) 1 c)  Bài 7: Tính các góc của hình thang ABCD ( AB//CD) biết: Aˆ Dˆ  40o  và  Bˆ 2Cˆ  Bài 8: Cho tứ giác ABCD biết :  Aˆ : Bˆ : C  : Dˆ 1: 2 : 3: 4 a) Tính các góc của tứ giác b) Chứng minh AB//CD c) AD cắt BC tại E. Tính các góc của tam giác EDC. Bài 9: Tứ giác ABCD có AB=BC và AC là phân giác của góc A. Chứng minh tứ giác ABCD là hình thang.  o ˆ o ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ Bài 10: Cho tứ giác ABCD, biết :  B  A  20 ; C 3 A; D  C 20 a) Tính các góc của tứ giác ABCD b) Tứ giác ABCD có phải  hình thang không? Vì sao? 2 TUẦN 2 - NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ HÌNH THANG CÂN Bài 1: Tính: 5a   a )  3b   6   2 b)  5 x  y  2 2  2   d )  x2  y   x2  y  5  5   c )  2a  b  5   2a  b  5  Bài 2: Viết các đa thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu: 1 b) x 2  2 xy 2  4 y 4 4 2 a) a  6a  9 Bài 3: Rút gọn biểu thức: a)  a  1 b) m 3 2 2   a  1  3  a  1  a  1 ; 2 2  m  1   m 2  3  2  m 2  3  m3  m  1 . Bài 4: Tìm x, biết: a)  3x  5  5  3x   9  x  1 b)  x  4 2 2 30;   x  1  x  1 16. Bài 5: So sánh hai số A và B: a) A  3  1  32  1  34  1  38  1  316  1 32  và  B 3  1 ; 2 b) A 2011.2013  và  B 2012 . Bài 6: Cho hình thang cân ABCD ( AB//CD) có  Dˆ 70 o ˆ ˆ ˆ a) Tính số đo các góc  B; C ; A b) Kẻ đường cao AH và BK của hình thang. Chứng minh DH = CK Bài 7: Cho tam giác ABC cân tại A. kẻ phân giác BE, CF của các góc B và C. a) Chứng minh tam giác AEF cân b) Chứng minh      BFC =  CEB 3 c) Chứng minh BFEC là hình thang cân Bài 8: Cho hình 3. Tính độ dài các cạnh và đường chéo của hình thang cân ABCD ( độ dài cạnh hình vuông là 1cm. Bài 9: Cho hình thang ABCD ( AB//CD, AB - Xem thêm -

Tài liệu liên quan