Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Cao đẳng - Đại học Đại cương Bài tập tích phân kép, tích phân bội có lời giải...

Tài liệu Bài tập tích phân kép, tích phân bội có lời giải

.PDF
40
229
149

Mô tả:

TÍCH PHÂN KÉP, BỘI Bài 02.02.1.040.A995: Vẽ ví dụ về 1 vùng có: (a).Cả loại I và loại II (b).Không phải loại I và loại II Lời giải: (a)Ở hình vẽ dưới chúng ta sẽ lấy ví dụ về 1 khu vực D thỏa mãn điều kiện: có cả loại I và loại II. (b)Ở hình vẽ dưới chúng ta sẽ lấy ví dụ về 1 khu vực D thỏa mãn điều kiện: không phải loại I và loại II. Bài 02.02.1.041.A995: Lấy D là 1 miền khu vực có loại I và cũng có cả loại II. Tính giá trị tích phân kép  xdA , D khép kín bởi đường y  x, y  0, x  1 D Lời giải: Với vùng miền loại I, D nằm giữa ranh giới thấp hơn y  0 và cao hơn ranh giới y  x với 0  x  1 , bởi vậy D   x, y  / 0  x  1,0  y  x  . Nếu chúng ta mô tả D như vùng miền loại II, D nằm giữa đường biên bên trái x  y và đường biên bên phải x  1 với 0  y  1 , bởi vậy D   x, y  / 0  y  1, y  x  1 . 1 x Như vậy 1 1 1 3 1 1 1 2  x   1  0   xdA  xdydx  xy dx  x dx    D    y 0 0 3 3 3 0 0 0 0 yx Hoặc: x 1 1 1 1 3  1  1   1 1 2 2 xdA  xdxdy  x dy  1  y dy  y  y    1    0     D     2   2 2 3  0 2  3   3 x y 0 y 0 0 1 1 1 1 1 Bài 02.02.1.042.A995: Lấy D là 1 miền khu vực có loại I và cũng có cả loại II. Tính giá trị tích phân kép  xydA , D khép kín bởi đường cong y  x 2 , y  3x D Lời giải: Đường cong y  x 2 và y  3x giao nhau tại điểm  0,0  ,  3,9  .Với vùng miền loại I, D khép kiến bởi giới hạn dưới y  x 2 và giới hạn trên y  3x với 0  x  3 , bởi vậy D   x, y  / 0  x  3, x 2  y  3x  . Nếu chúng ta mô tả D với vùng miền loại II, D được đóng kiến bới đường biên trái x  đường biên phải x  y với 0  y  9 ,bởi vậy y   D   x, y  / 0  y  9,  x  y  . 3   Như vậy: y 3 x 1  1 2 2 4 D xydA  0 2 xydydx  0  x. 2 y  y x2 dx  2 0 x  9 x  x  dx x 3 3x 3 3 1 1 1 1  1  9 1   243    9 x3  x5  dx  9. x 4  x 6    .81  .729   0   20 2 4 6  0 2  4 6 8   3 3 y và 3 Hoặc : 9 y  xydA    0 y 3 D x y 1  1  1  1  1  xydxdy    x 2 y  dy    y  y 2  ydy    y 2  y 3  dy 2 2 0 9  2 0 9   x y 0 9 9 9 3 1 1 1 1  1  1 1   243   y 3  . y 4    .729  .6561  0   2 3 9 4  0 2  3 36 8   9 Bài 02.02.1.043.A995: Thiết lập tích phân lặp sau đó tính giá trị tích phân kép bằng phương pháp dễ nhất và giải thích tại sao dùng nó.  ydA ,D là tạo thành bởi y  0, y  x2 , x  1 D Lời giải: Các đường cong y  x  2 hoặc x  y  2 và x  y 2 cắt nhau khi y  2  y 2  y 2  y  2  0   y  2  y  1  0  y  1, y  2 ,bởi vậy giao điểm 1, 1 và  4,2 .nếu chúng ta mô tả D với miền loại I, giới hạn trên là đường cong y  x nhưng giới hạn dưới bao gồm 2 phần y   x với 0  x  1 và y  x  2 với1  x  4 . Như vậy: D  x, y  / 0  x  1,    x  y  x   x, y  / 1  x  4, x  2  y  x  1 Và x  ydA    0 x D 4 ydydx   x  ydydx . Nếu chúng ta mô tả D với miền loại 1 x 2 II, D được khép kín bởi đường biên trái x  y 2 và đường biên phải x  y  2 với 1  y  2 ,bởi vậy D   x, y  / 1  y  2, y 2  x  y  2 và 2 y2  ydA    ydxdy .Trong cả 2 trường hợp, tích phân lặp không quá khó 1 y 2 D để tính nhưng với miền loại II sẽ đơn giản hơn 2 y 2  ydA    1 y 2 D 2 2 ydxdy    xy x y 2 dy    y  2  y 1 x y 2 1 2 2  ydy    y 2  2 y  y 3  dy 1 2 1  1 9 1 8   1   y3  y 2  y 4     4  4      1    4  1  3 4 4 3   3 Bài 02.02.1.043.A995: Thiết lập tích phân lặp sau đó tính giá trị tích phân kép bằng phương pháp dễ nhất và giải thích tại sao dùng nó.  y e 2 xy dA ,D là tạo thành bởi y  x, y  4, x  0 D Lời giải: Với miền loại I, D   x, y  / 0  x  4, x  y  4 và  y e 4 4 2 xy dA   y 2e xy dydx D .Với miền loại II, 0 x 4 y D   x, y  / 0  y  4,0  x  y và  y e dA   y 2e xy dxdy .Đánh giá 2 xy D y e 2 xy dy đòi hỏi phải tính y e 2 xy 0 0 dx là không dễ, bởi vậy tích tích phân lặp theo miền loại II 4 y 4 2 xy xy  y e dy   y e dxdy    ye  2 xy D 0 0 x y x 0 0 4   dy   ye y  y dy 2 0 4 17 1 2 1   1  1  1   e y  y 2    e16  8     0   e16  2 0  2 2 2  2  2 Bài 02.02.1.044.A995: Tính tích phân kép 1.  x cos ydA ,D xác định bởi y  0, y  x2 , x  1 D 2.   x 2  2 y  dA , D xác định bởi y  x, y  x3 , x  0 D 3.  y 2 dA ,D là miền tam giác với các đỉnh  0,1 , 1,2 ,  4,1 D 4.  xy 2 dA ,D khép kín bởi x  0 và x  1  y 2 D 5.   2 x  y  dA ,D được xác định bởi đường tròn tâm là gốc và bán kính 2 D 6.  2 xydA ,D là miền tam giác với các đỉnh  0,0 , 1,2 , 0,3 D Lời giải: 1. 1 x2 1 1 1 1 2 2 1   x cos ydA  x cos ydydx  x sin y dx  x sin x dx   cos x    D 0 0 0 0 y 0  0 2 1  cos1 2 y  x2 2.   x D 1 x 2 1  2 y  dA     x  2 y  dydx    x 2 y  y 2  2 0x 3 yx y  x3 dx 0 1 1 1 1  1 1 1 1 23 1    x  x  x  x  dx   x 4  x 3  x 6  x 7       3 6 7  0 4 3 6 7 84 4 0 1 3 2 5 6 3. 2 7 3 y  y dA    2 1 y 1 D 2 x  7 3 y 2 y dxdy    xy  dy    7  3 y    y  1 y 2dy  x  y 1 2 2 1 1 2 8 11 8  64    8 y  4 y  dy   y 3  y 4    16   1  3 3 3 1 3 1 2 2 3 4. 1 1 y 2  xy dA    2 1 D 0 x  1 y 2 1  xy dxdy   y  x 2   2  x 0 1 1 2 2 1 1 dy   y 2 1  y 2  dy 2 1 1 1 1 1 1  11 1 1 1 2    y 2  y 4  dy   y 3  y 5         2 1 2 3 5  1 2  3 5 3 5  15 1 5. 4 x 2 2  2  y  4 x 2 1 2  2 x  y dydx  2 xy  y    2 2  2  y  4 x 2 dx 4 x 2 1 1      2 x 4  x 2   4  x 2   2 x 4  x 2   4  x 2   dx 2 2  2  2 2 3  4 2 2 2   4 x 4  x dx     4  x    0  3  2 2 2 6.  2 xydA  D 1 3 x  1  2 xydydx    xy 0 20 0 2 y 3 x 1 2 2  dx   x  3  x    2 x   dx y 2 x   0 1 9  3 9 7  3    3 x 3  6 x 2  9 x  dx    x 4  2 x 3  x 2     2   2 0 4 2 4  4 0 1 Bài 02.02.1.045.A996: Tìm thể tích của vật rắn. Nằm dưới mặt phẳng x  2 y  z  1 và nằm trên vùng xác định bởi x  y  1 và x2  y  1 Lời giải: 1 3 x V   1 0 2x 1 y 1 x 2 1  x  2 y  dydx    y  xy  y 2  y 1 x dx 0        1  x 2   x 1  x 2   1  x 2   1  x   x 1  x   1  x 2   dx   0 1    x 4  x 3  3x 2  x  2    2 x 2  4 x  2   dx 0 1 1 5 3  1    x  x  5 x  3x  dx   x 5  x 4  x 3  x 2  4 3 2 0 5 0 1 1 5 3 17      5 4 3 2 60 1 4 3 2 Bài 02.02.1.046.A996: Tìm thể tích của vật rắn. Nằm dười bề mặt z  1  x 2 y 2 và nằm trên vùng khép kín bởi x  y 2 và x4 Lời giải: x 4 1   V    1  x y  dxdy    x  x3 y 2  dy 3  x y2 2 y 2 2  2 4 2 2 2 2 61 1  61 1 9 488 512 488 512 2336      4  y 2  y 8  dy   4 y  y 3  y  8  8   3 3 9 27 9 27 9 27 27      2 2 2 Bài 02.02.1.047.A996: Tìm thể tích của vật rắn. Nằm dười bề mặt z  xy và nằm trên vùng tam giác với các đỉnh 1,1 ,  4,1, 1,2  Lời giải: 2 7 3 y V   1 1 x  7 3 y 1  xydxdy    x 2 y  2  x1 1 2 2 1 dy    48 y  42 y 2  9 y 3  dy 21 2 1 9  31   24 y 2  14 y 3  y 4   2 4 1 8 Bài 02.02.1.048.A996: Tìm thể tích của vật rắn. Kèm theo parabol z  x 2  3 y 2 và các đường thẳng x  0, y  1, y  x, z  0 Lời giải: 1 1  5 1 V    x  3 y  dydx    x y  y  dx    x  1  2 x  dx   x3  x  x 4   yx 2 0 6 3 0 x 0 0 1 1 1 2 2 2 3 y 1 1 2 3 Bài 02.02.1.049.A996: Tìm thể tích của vật rắn. Được hình thành bởi việc phối hợp các đường thẳng và mặt phẳng 3x  2 y  z  6 Lời giải: 2 3 3 x 2 0 0 V   2 3 y x  6  3x  2 y  dydx   6 y  3xy  y 2  y 02 dx 0 2 2   3  3   3    9    6  3  x   3 x  3  x    3  x   dx    x 2  9 x  9  dx 2  2   2   4   0 0   2 2 9 3    x3  x 2  9 x   6  0  6 2 4 0 Bài 02.02.1.050.A996: Tìm thể tích của vật rắn. Được xác định bởi các đường thẳng z  x, y  x, x  y  2 và z  0 Lời giải: 1 2 x V  1  xdydx   x  y  0 x y  2 x yx 0 1 2  1  dx    2 x  2 x  dx   x 2  x3   3 0 3  0 1 2 Bài 02.02.1.051.A996: Tìm thể tích của vật rắn. Được xác định bằng các trụ z  x 2 , y  x 2 và các đường thẳng z  0, y  4 Lời giải: 2 1  4 V    x dydx   x  y  y  x2 dx    4 x  x  dx   x 3  x 5  5  2 3 2 x 2 2 2 2 4 2 2  2 y 4 2 2 4 32 32 32 32 128     3 5 3 5 15 Bài 02.02.1.052.A996: Tìm thể tích của vật rắn. Được xác định bằng các trụ y2  z2  4 x  2 y, x  0, z  0 trong mặt góc phần tư I và các đường thẳng Lời giải: 2 2y V  2 x 2 y 0 0 2 4  y dxdy    x 4  y 2  dy   2 y 4  y 2 dy   x 0 0 0 2 2 3  2 16 16 2 2    4  y    0   3 3  3 0 Bài 02.02.1.053.A996: Tìm thể tích của vật rắn. x 2  y 2  1 và các đường thẳng Được xác định bằng các trụ y  z, x  0, z  0 trong góc phần tư thứ I Lời giải: 1 1 x 2 V   0 0 y  1 x 2  y2  ydydx     2  y 0 0 1 1  x2 1 1  1 dx   dx   x  x 3   2 2 3 0 3 0 1 1 Bài 02.02.1.054.A996: Tìm thể tích của vật rắn. Được xác định bằng các trụ x2  y 2  r 2 và y 2  z 2  r 2 Lời giải: Bằng phép đối xứng, nên thể tích V sẽ gấp 8 lần thể tích V1 trong góc phần tư thứ I r V1   0 r 2  y2  0 r x r 2  y2 r  y dxdy    x r 2  y 2    x 0 0 2 2 r dy    r 2  y 2 dy 0 r 1  2   r 2 y  y3   r 3 3 0 3  Bởi vậy V  16 3 r . 3 Bài 02.02.1.055.A996: Tìm thể tích của vật rắn bằng cách trừ hai thể tích Vật rắn được bao bọc bởi các trụ parabol y  1  x 2 , y  x 2  1 và các mặt phẳng x  y  z  2,2 x  2 y  z  10  0 Lời giải: 2 đường cong y  1  x 2 , y  x 2  1cắt nhau tại  1,0  với 1  x 2  x 2  1 trên  1,1 . Trong vùng này, các mặt phẳng z  2 x  2 y  10 ở trên mặt phẳng z  2  x  y , bởi vậy: 1 1 x 2 1 1 x 2 1 x 1 1 x 2 1 V   2 x  2 y  10  dydx     2  x  y  dydx 2 1 1 x 2    2 x  2 y  10   2  x  y   dydx 1 x 1 2 1 1 x 2 y 1 x 2 3       3 x  3 y  8  dydx   3 xy  y 2  8 y  dx 2 2 2   y  x 1 1 x 1 1 1 2 3 3     3 x 1  x 2   1  x 2   8 1  x 2   3 x  x 2  1   x 2  1  8  x 2  1  dx 2 2  1  1 16  3     6 x  16 x  6 x  16  dx  x 4  x 3  3x 2  16 x  3 2  1 1 3 16 3 16 64     3  16    3  16  2 3 2 3 3 1 1 3 2 Bài 02.02.1.056.A996: Tìm thể tích của vật rắn bằng cách trừ hai thể tích Vật rắn được bao bọc bởi các trụ parabol y  x 2 và các đường thẳng z  3 y, z  2  y Lời giải: 2 đường thẳng giao nhau tại y  1, z  3 , bởi vậy vùng giao điểm là vùng khép kín bởi parabol y  x 2 và đường thẳng y  1 . chúng ta có 2  y  3 y với 0  y  1 , bởi vậy vùng chưa chất rắn bị chặn trên bởi z  2  y và chặn dưới bởi z  3 y 1 1 1 1 1 1 1 1 1 x 2 _1 x 2 1 x 2 1 x 2 V     2  y  dydx     3 y  dydx     2  y  3 y  dydx     2  2 y  dydx 1 2 1  16     2 y  y  2 dx   1  2 x  x  dx   x  x3  x5   yx 3 5  1 15  1 1 1 2 y 1 1 2 4 Bài 02.02.1.057.A996: Phác thảo chất rắn bằng việc sử dụng phép lặp không thể thiếu: 1 1 x   1  x  y  dydx 0 0 Lời giải: Chất rắn nằm bên dưới mặt phẳng z  1  x  y và x  y  z  1 và nằm trên vùng D   x, y  / 0  x  1,0  y  1  x trong mặt phẳng xy. Vật rắn là 1 tứ diện. Bài 02.02.1.058.A996: Phác thảo chất rắn bằng việc sử dụng phép lặp không thể thiếu: 1 1 x 2   1  x  dydx 0 0 Lời giải: Chất rắn nằm dưới đường thẳng z 1 x và nằm trên vùng D   x, y  / 0  x  1,0  y  1  x 2  trong mặt phẳng xy Bài 02.02.1.059.A996: Sử dụng đại số máy tính để tính chính xác thể tích của chất rắn: Nằm dưới mặt phẳng z  x3 y 4  xy 2 và nằm trên vùng xác định bởi y  x3  x và y  x2  x với x  0 Lời giải: Hai đường cong y  x3  x và y  x2  x cắt nhau tại gốc và x  2 , với x 2  x  x3  x trên  0,2 .Sử dụng CAS, chúng ta tính được thể tích là: 2 x2  x V   0 x3  x 2 x2  x zdydx    x y 0 x3  x 3 4  xy 2  dydx  13,984,735,616 14,549,535 Bài 02.02.1.060.A996: Sử dụng đại số máy tính để tính chính xác thể tích của chất rắn: Nằm giữ 2 parabol z  2 x2  y 2 và z  8  x 2  2 y 2 và và bên trong trụ x2  y 2  1 Lời giải: Với x  1 và y  1 , 2 x2  y 2  8  x2  2 y 2 .Ngoài ra, các trụ được miêu tả bằng sự bất bình đẳng 1  x  1,  1  x 2  y  1  x 2 . Bởi vậy thể tích được tính : 1 V 1 x 2   1  1 x 2  8  x 2  2 y 2    2 x 2  y 2   dydx  13   2 ( sử dụng CAS ) Bài 02.02.1.061.A996: Sử dụng đại số máy tính để tính chính xác thể tích của chất rắn: Xác định bởi z  1  x 2  y 2 và z  0 Lời giải: Hai bề mặt giao nhau trong vòng tròn x2  y 2  1, z  0 và vùng giao nhau là đĩa D : x 2  y 2  1 . Sử dụng CAS, thể tích là : V   1  x  y  dA  2 D 2 1 1 x 2   1  x 1  1 x 2 2  y 2  dydx   2 Bài 02.02.1.061.A996: Sử dụng đại số máy tính để tính chính xác thể tích của chất rắn: Xác định bởi z  x 2  y 2 và z  2 y Lời giải: Chiếu lên mặt phẳng xy , giao điểm 2 bề mặt là vòng tròn x 2  y 2  2 y  x 2  y 2  2 y  0  x 2   y  1  1 , bởi vậy vùng giao 2 điểm cho bởi 1  x  1,1  1  x 2  y  1  1  x 2 . Trong miền này, 2y  x 2  y 2 so với sử dụng CAS, thể tích là 1 1 1 x 2 V   1 1 1 x 2  2 y   x 2  y 2  dydx     2 Bài 02.02.1.062.A996: Phác thảo khu vực vừa hội nhập và thay đổi thứ tự của chúng. 1 y  f  x, y  dxdy 0 0 Lời giải: Bời vì khu nhập : D   x, y  / 0  x  y,0  x  1   x, y  / x  y  1,0  x  1 1 y 1 1 Chúng ta có:  f  x, y  dxdy   f  x, y  dA   f  x, y  dydx 0 0 D 0 x
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan