Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi - Đề thi Tuyển sinh lớp 10 Môn toán Bài tập hệ thức lượng trong tam giác vuông...

Tài liệu Bài tập hệ thức lượng trong tam giác vuông

.DOC
20
395
90

Mô tả:

CHƯƠNG I- HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG  A - Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông 1) 2) 3) 4) 5) 6) BC 2  AB 2  AC 2 AC 2 CH .BC AB 2 BH .BC AH 2 HB.HC AH .BC  AB. AC 1 1 1   2 2 AH AC AB 2 A c b' c' B b h H a a2 = b2 + c2 b2 = a.b c2 = a.c h2 = b.c h.a = b.c 1 1 1 6) 2  2  2 h b c 1) 2) 3) 4) 5) C 1.1 Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH. Trong các đoạn thẳng sau: AB, AC, BC, AH, BH, CH hãy tính độ dài các đoạn thẳng còn lại nếu biết: a) AB = 15cm; BC = 25 cm b) BH = 18 cm; CH = 32 cm c) AB = 6 cm; BH = 3,6 cm d) AC = 12 cm; AH = 7,2 cm e) AH = 7,2 cm; CH = 9,6 cm f) BC = 25cm; AH = 12cm (AB AC) có đường cao AH và đường trung tuyến AM. Chứng minh:  cot B  cot C HAC HC   a) tan MAH b) tan  2 2 AH  AC 1.84 ChoABC cân tại A, đường cao AH. Biết AB = 10cm, AH = 8cm. a) Tính BC và diện tích ABC. b) Gọi I là trung điểm của AC. Qua A vẽ đường thẳng song song với BC cắt đường thẳng HI tại K. Chứng minh: AKCH là hình chữ nhật. c) Đường thẳng BI cắt AH tại G và cắt CK tại M. Cmrằng : i. BGH  BMC ii. BG . BC = BM . BH 2 2 2 d) Chứng minh : BG + AH = AC + GH2.  900 ). Gọi M là trung điểm của AD. Kẻ MK  BC tại K. Biết 1.85 Cho hình thang ABCD ( A D AB = 9cm, BC = 25cm, CD = 16cm. a) Tính AD, MB, MC. b) Chứng minh : MBC vuông tại M. c) Tính MK và diện tích MKC. 1.86 Các đường cao của ABC có ba góc nhọn cắt nhau tại H. Trên các đoạn HB, HC lấy điểm M và N sao cho AMC  ANB 900 . Chứng minh : AM = AN. 1.87 Cho tam giác nhọn ABC. Chứng minh: a) cot A.cot B  cot B.cot C  cot C.cot A 1 b) t anA  tan B  tan C t anA.tan B.tan C 1 c) S ABC  AB. AC.sin A 2  1.88 Cho ABC đều, gọi O là trung điểm của cạnh BC, xOy 600 có cạnh Ox, Oy luôn cắt AB, AC tại M và N. Chứng minh : a) OBM NOC suy ra OB2 = BM . CN   b) OBM ONM suy ra MO, NO lần lượt là tia phân giác BMN và CNM . 1 c) BM . CN = BC2. 4 1.89 Cho ABC cân tại A có H là trung điểm của BC. Gọi I là hình chiếu của H lên cạnh AC và O là trung điểm của HI. Chứng minh : a) BIC AOH b) AO  BI 1.90 ChoABC cân tại A có đường cao AH, BK. Chứng minh : 1 1 1  2 . 2 BK BC 4 AH 2 F.HƯỚNG DẪN GIẢI PHẦN A: MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO 1.1 a) Tính AC,CH,BH,AH? +) Áp dụng định lý pytago vào tam giác ABC vuông tại A ta có : AC 2 BC 2  AB 2 252  152 400 202  AC 20(cm) +) Áp dụng hệ thức lượng ta có: *) AC2= BC.CH 202= 25 . CH  CH = 400: 25 = 16(cm) *) BH = BC – CH = 25 – 16 = 9(cm) *) AH.BC = AB . AC AH . 25 = 15. 20  AH = 300: 25 = 12(cm) b) Tính BC, AH, AB, AC? *)Ta có : BC = BH + CH = 18 + 32 = 50 (cm) *) AH2 = BH. CH = 18.32 = 576  AH = 24 (cm) *)AB2 = BC . BH = 50. 18 = 900  AB = 30(cm) *)AC2 = BC. CH = 50. 32 = 1600  AC = 40(cm) c) Tính CH, BC, AC, AH? +) AB2 = BC . BH 62 = BC . 3,6  BC = 36 : 3,6 = 10(cm) +)CH = BC - BH = 10 – 3,6 = 6,4(cm) +) AH2 = BH. CH = 3,6. 6,4 = 4,8(cm) +) AC2 = BC . CH = 10 . 6,4 = 64  AC = 8(cm) d) Tính AB, BC, BH, CH? HC 2  AC 2  AH 2 122  7, 22 92,16 9, 62 +)  HC 9, 6(cm) +) AH2 = BH. CH 7,22 = BH.9,6  BH = 5,4(cm) +) BC = BH + HC = 5,4 + 9,6 = 15(cm) +) AB2 = BC . BH = 15. 5,4 = 81  AB = 9(cm) e) Tính AB, AC, BH, BC? +) AH2 = BH. CH 7,22 = BH.9,6  BH = 5,4(cm) +) BC = BH + HC = 5,4 + 9,6 = 15(cm) +) AB2 = BC . BH = 15. 5,4 = 81  AB = 9(cm) +) AC2 = BC . CH = 15 . 9,6 = 144  AC = 12(cm) f) Tính AB,AC,BH,CH? Đặt BH = x , CH = y ( ĐK : x < y vì AB< AC) +) BC = BH + CH  x + y = 25  x = 25 – y +)Áp dụng hệ thức lượng ta có: AH2 = BH. CH  x. y = 144  (25 – y).y = 144 y 2  25 y  144 0  x1 9; x2 16  y1 16; y2 9 Vì x < y nên x = 9; y = 16 hay BH = 9(cm); CH = 16(cm) +) AB = BC . BH = 25. 9 = 225  AB = 15(cm) +) AC2 = BC . CH = 25 . 16 = 400  AC = 20(cm) 2 1.2 Ta có BC = BD + DC = 15 + 20 = 35(cm) Áp dụng tính chất đường phân giác trong tam giác ta có : AB BD 15 3 AB AC AB 2 AC 2 AB 2  AC 2 BC 2 352           49 AC DC 20 4 3 4 9 16 9  16 25 25 ( Định lý pytago và dãy tỉ số bằng nhau)  Do đó AB = 9 . 49 AB = 21 (cm) 2  AC = 16.49 AC = 28(cm) *) Áp dụng hệ thức lượng vào tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH ta có: +) AH.BC = AB . AC 21.28 16,8 (cm) AH . 35 = 21 . 28  AH = 35 +) AB2 = BC . BH 212 = 35 . BH  BH = 12,6(cm) Vì BH < BD nên H nằm giữa B và D  HD = BD – BH = 15- 12,6 = 2,4 (cm) +) Áp dụng định lý pytago vào tam giác AHD vuông tại H ta có : 2 AD  AH 2  HD 2  16,82  2, 42 12 2 (cm) 1.3 Giả sử theo gt tam giác ABC vuông tại A có BC – AB = 1 (1) và AB +AC – BC = 4 (2) Từ (1)  BC = 1 + AB thay vào (2) ta được : AB + AC – 1 – AB = 4 Do đó AC = 5 (cm) Mặt khác theo định lý py-ta-go ta có : BC 2  AB 2  AC 2 25  ( BC  AB ).( BC  AB ) 25 Thay BC – AB = 1  BC+ AB = 25 (3) Từ (1) và (3) ta có : BC = 13 (cm) ; AB = 12 (cm) Vậy : BC = 13 (cm) ; AB = 12 (cm); AC = 5 (cm) 1.4 A B C H Giả sử tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH vuông góc với BC Theo GT ta có BH = 1; HC = 2  BC = BH + HC = 1 + 2 = 3 Áp dụng hệ thức lượng vào tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH ta có: +) AB2 = BC . BH = 3.1 = 3  AB = 3 +) AC2 = BC . CH = 3. 2= 6  AC = Vậy AB = 3 ; AC = 6 6 ; BC = 3 1.5 A B H C Giải: Cách 1:Xét ∆ABC vuông tại A có AB < AC ; AH = 2; BC = 5 Đặt BH = x ( Điều kiện 0 < x < 2,5 )  HC = 5 - x Theo định lý 2: BH . CH = AH2  x  5  x  22  5 x  x 2 4  x 2  5 x  4 0  x  1 0  x 1   x  1  x  4  0     x  4 0  x 4 x = 1 ( thỏa mãn); x = 4 ( không thỏa mãn) Theo định lý 1 ta có: AB 2 BC.BH 5.1 5  AB  5 Cách 2 Giả sử tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH có BC = 5cm, AH = 2 cm Đặt AB = x ; AC = y ( ĐK: x >0; y > 0) *) Áp dụng hệ thức lượng vào tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH ta có: AH.BC = AB . AC  x . y = 10 (1) Áp dụng định lý pytago ta có x 2  y 2 25  ( x  y )2  2 xy 25  ( x  y )2  2.10 25  ( x  y )2 45  x  y 3 5  x 3 5  y Thay x = 3 5  y vào (1) ta có : ( 3 5  y ).y = 10  y 2  3 5 y  10 0 y1 2 5; y2  5 Từ đó x1  5; x2 2 5 Vậy cạnh nhỏ nhất của tam giác vuông là 1.6 5 Xét ∆ABC vuống tại A có AB:AC=3:4 và BC = 125cm A B H Ta có AB:AC=3:4  C AB AC  k ( với k > 0) 3 4  AB = 3k; AC= 4k ∆ABC vuông tại A. Theo định lý Py ta go ta có: AB2 + AC2 = BC2 (3k)2 + (4k)2 = 1252  9k 2  16k 2 15625  25k 2 15625  k 2 625  k 25 ( vì k > 0) AB = 3.25 =75cm; AC = 4.25 =100cm Theo định lý 1: AB 2 752 AB BC.BH  BH   45cm BC 125 CH = BC - BH=125 - 45 = 80cm 2 1.7 A C H B AB 5 AB AC    k ( với k > 0) AC 6 5 6  AB = 5k; AC= 6k ∆ABC vuông tại A. Theo định lý Py ta go ta có: AB2 + AC2 = BC2 (5k)2 + (6k)2 = BC2 Ta có  25k 2  36k 2 BC 2  BC 2 61k 2  BC k 61 Theo định lý 3: AB.AC = BC.AH  5k .6k k 61.30  k  61 AB 5 61 (cm); AC 6 61 ( cm) BC  61. 61 61 Theo định lý 1:  5 61 AB 2 AB 2 BC.BH  BH   BC 61 CH = BC - BH=61 - 25 = 36 cm  2 25cm 1.8 A B H C AB 3 AB AC    k ( với k > 0) AC 7 3 7  AB = 3k; AC= 7k ∆ABC vuông tại A. Theo định lý Py ta go ta có: AB2 + AC2 = BC2 (3k)2 + (7k)2 = BC2 Ta có  9k 2  49k 2 BC 2  BC 2 58k 2  BC k 58 Theo định lý 3: AB.AC = BC.AH  3k .7k k 58.42  k 2 58 AB 6 58 (cm); AC 14 58 (cm) BC 2 58. 58 116 (cm) Theo định lý 1: AB 2  6 58  BC.BH  BH  2 116 CH = BC - BH=116 - 18 = 98 cm 1.9: Giải: A D B C 18cm
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan