Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Cao đẳng - Đại học Đại cương Bài tập dạng song tuyến, dạng toàn phương, không gian euclid có lời giải...

Tài liệu Bài tập dạng song tuyến, dạng toàn phương, không gian euclid có lời giải

.PDF
36
102
70

Mô tả:

Chuyên đề Dạng song tuyến, dạng toàn phương, Không gian Euclid Tích vô hướng và không gian Euclid Bài 04.05.1.001 1) Tính tích vô hướng Euclid trong 2 của: a) u   2,  1 , v   1, 3 b) u   0, 0  , v   7, 2  2) Tính chuẩn Euclid của u và v; kiểm tra lại bất đẳng thức C-S Giải: Nếu u   u1 , u2 ,...un   trong n n và v   v1 , v2 ,...v n   thì tích vô hướng Euclid của u,v n là u, v : u1v1  u2v2  ...  unvn , và chuẩn Euclid của u là: u : u, v   u12  u22  ...  un 2  1/2 Vậy: 1) a) u, v  2  1   1.3  2  3  5 b) u, v  0.7  0.2  0  1 2) a) u  22   1  5 ; v  Ta suy ra u . v  5. 10  50; u, v  5  50 2 2  32  10 Vậy đúng là u, v  u . v b) u  02  02  0; v  72  22  53 Do đó u . v  0; u, v  0 Vậy đúng là u, v  u . v Bài 04.05.1.002  u u2   v1 v2  1) Với hai ma trận trong M 2 : u   1 , v   v v  u3 u4   3 4 Hãy chứng minh rằng biểu thức u, v : u1v1  u2v2  u3v3  u4v4 là một tích vô hướng.  1 2  1 0  2) Áp dụng để tính tích vô hướng của u   , v   3 3   6 1   3) Kiểm tra lại bất đẳng thức C-S Giải: 1) Ta phải kiểm tra 5 tiên đề của tích vô hướng.  u u2  v v  w Xét các phần tử bất kì của M 2 : u   1 , v   1 2  , w=  1  u3 u4  v3 v4   w3 (1) u, v : u1v1  u2v2  u3v3  u4v4 là một số hoàn toàn xác định. (2) u, v  v, u vì v, u  v1u1  v2u2  v3u3  v4u4 (3) u  w, v  u, v  w, v Vì u  w, v   u1  w1  v1   u2  w2  v2  u3  w3  v3  u4  w4  v4   u1v1  u2v2  u3v3  u4v4    w1v1  w2v2  w3v3  w4v4   u, v  w, v (4) ku, v  k u, v , k  . w2  w4  Vì ku, v  ku1v1  ku2v2  ku3v3  ku4v4  k u1v1  u2v2  u3v3  u4v4   k u, v (5) u, u  0 vì u, u  u12  u2 2  u32  u4 2  0 0 0  Hơn nữa nếu u   thì u, u  02  02  02  02  0  0 0  Ngược lại nếu u, u  0 tức là nếu u12  u22  u32  u42  0 thì 0 0  u12  0, u22  0, u32  0, u42  0 tức là u1  0, u2  0, u3  0, u4  0 và u    0 0  Vậy u, v : u1v1  u2v2  u3v3  u4 v4 là một tích vô hướng trong M2 . 2) Áp dụng u, v   1.1  2.0  6.3  1.3  20. 3) Ta có u   1 2  22  62  12  42, v  12  02  32  32  19 Suy ra u . v  42. 19  790  28, u, v  20  28 Vậy đúng là u, v  u . v Bài 04.05.1.003 Với p, q  P2 : p  a0  a1x  a2 x 2 , q  b0  b1x  b2 x 2 1) Chứng minh rằng p, q : a0b0  a1b1  a2b2 là một tích vô hướng trong P2 . 2) Áp dụng để tính tích vô hướng của p  1  2x  x2 , q  2  4x 2 . 3) Kiểm tra lại bất đẳng thức C-S. 1 1 4) Chứng minh rằng p, q : p  0  q  0   p   q    p 1 q 1 cũng là một tích 2 2 vô hướng trong P2 . 5) Làm lại phần 2) với tích vô hướng mới. 6) Làm lại phần 3) với tích vô hướng mới. Giải: 1) Ta phải kiểm tra 5 tiên đề của tích vô hướng. Xét các phần tử bất kì của P2 : p  a0  a1x  a2 x 2 , q  b0  b1x  b2 x 2 , r  c0  c1x  c2 x 2 (1) p, q : a0b0  a1b1  a2b2 là một số hoàn toàn xác định. (2) p, q  q, p vì q, p  b0a0  b1a1  b2a2. (3) p  r , q   a0  c0  b0   a1  c1  b1   a2  c2  b2   a0b0  a1b1  a2b2    c0b0  c1b1  c2b2   p, q  r , q (4) kp, q  ka0b0  ka1b1  ka2b2  k  a0b0  a1b1  a2b2   k p, q (5) p, p  a0 2  a12  a2 2 do đó p, p  0  a0  a1  a2  0 Vậy p, q : a0b0  a1b1  a2b2 là một tích vô hướng trong P2 . 2) Áp dụng p, q   1.2  2.0  1. 4   6. 3) Ta có p   1 2  22  12  6, q  22  02   4   20.  p . q  6. 20  120, Vậy đúng là 2 p, q  6  6  120. p, q  p . q . 4) Ta kiểm tra 5 tiên đề: 1 1 (1) p, q : p  0  q  0   p   q    p 1 q 1 là một số hoàn toàn xác định. 2 2 1 1 (2) p, q : p  0  q  0   p   q    p 1 q 1 2 2 1 1  q  0  p  0   q   p    q 1 p 1  q, p 2 2 1 1 (3) p  r , q   p  r  0  q  0    p  r    q     p  r 1 q 1 2 2 1 1 1 1  p  0  q  0   p   q    p 1 q 1  r  0  q  0   r   q    r 1 q 1 2 2 2 2  p, q  r , q 1 1 (4) kp, q  kp  0  q  0   kp   q    kp 1 q 1 2 2   k  p  0 q  0   (5) p, p   p  0    1 1 p   q    p 1 q 1   k p, q 2 2  2 2 2   1    p      p 1   p, p  0   2   p  0   0  a0  a1.0  a2 .02  0  2  1 1 1 1 p, p  0  p  0   0, p    0, p 1  0   p    0  a0  a1.  a2 .   0 2 2 2  2  p 1  0  a0  a1.1  a2 .1  0  Suy ra a0  0, a1  0, a2  0  p  0 1 1 Do thỏa mãn cả 5 tiên đề nên p, q : p  0  q  0   p   q    p 1 q 1 cũng là 2 2 một tích vô hướng trong P2 . 5) Áp dụng: với p và q cho ở đầu bài, ta có: 1 1 p   ; 2 4 1 q    1; 2 p  0   1; q  0   2; p 1  2 q 1  2 1 23 Do đó p, q   1 .2  .1  2. 2    . 4 4 2 9 2 1 6) Ta có p   1     22  , q  22  12   2   3 4 4 2 9 27 Suy ra p . q  .3  , 4 4 Vậy đúng là p, q  23 . 4 p, q  p . q Bài 04.05.1.004 Xét u   u1 , u2 , u3  , v   v1 , v2 , v3   tích vô hướng trong 3 3 . Hỏi biểu thức nào dưới đây có thể là một , nếu không được thì nêu lí do: a) u, v : u1v1  u3v3 b) u, v : u12v12  u2 2v2 2  u32v32 c) u, v : 2u1v1  u2v2  4u3v3 d ) u, v : u1v1  u2v2  u3v3 Giải: a) u, v : u1v1  u3v3 không thể là một tích vô hướng trong 3 vì chẳng hạn, tiên đề (5) không thỏa mãn. Thật vậy, u, u  u12  u32  0 Nhưng nếu u12  u32  0 thì chỉ suy ra u1  0, u3  0 còn u2 tùy ý. b) u, v : u12v12  u2 2v2 2  u32v32 không thể là một tích vô hướng trong 3 vì chẳng hạn, tiên đề (4) không thỏa mãn. Thật vậy, ku , v   ku1  v12   ku2  v2 2   ku3  v32  k 2  u12v12  u2 2v2 2  u32v32  2 2 2  k 2 u, v  k u, v c) u, v : 2u1v1  u2v2  4u3v3 có là một tích vô hướng trong 3 vì nó thảo mãn cả 5 tiên đề. Cụ thể: (1) u, v  2u1v1  u2v2  4u3v3 là một số hoàn toàn xác định. (2) u, v  2u1v1  u2v2  4u3v3  2v1u1  v2u2  4v3u3  v, u (3) Giả sử có w   w1  w2  w3   3 , ta xét: u  w, v  2  u1  w1  v1   u2  w2  v2  4  u3  w3  v3   2u1v1  u2v2  4u3v3    2w1v1  w2v2  4w3v3   u , v  w, v . (4) ku, v  2  ku1  v1   ku2  v2  4  ku3  v3  k  2u1v1  u2v2  4u3v3   k u, v u1  0  (5) u, u  2u12  u2 2  4u32  0 và 2u12  u2 2  4u32  0  u2  0 u  0  3 d) u, v : u1v1  u2v2  u3v3 không thể là một tích vô hướng trong tiên đề (5) không thỏa mãn. u1  0  Thật vậy, u, u  u12  u2 2  u32  0 nếu chẳng hạn u2  1 u  0  3 Bài 04.05.1.005 3 vì chẳng hạn, Trong minh: 2 ta xét tích vô hướng Euclid. Hãy áp dụng bất đẳng thứuc C-S để chứng a cos  b sin   a 2  b2 Giải: Xét u  a, b, v  cos , sin   khi đó: u, v  a cos  b sin   u, v  a cos  b sin  Mà u  a 2  b 2 và v  cos 2   sin 2   1 Vậy bất đẳng thức C-S là u, v  u . v cho a cos  b sin   a 2  b2 Bài 04.05.1.006 Với f  f  x  , g  g  x   P3. Chứng minh rằng: f , g :  f  x  g  x  dx là một tích vô hướng. 1 1 Hãy tính tích vô hướng của: a) f  1  x  x 2  5x 3, g  x  3x 2 b) f  x  5x2 , g  2  8x 2 . Giải: Xét f  f  x   P3 , g  g  x   P3 , h  h  x   P3 , ta nhận thấy: (1) f , g   f  x  g  x  dx là một số hoàn toàn xác định. 1 1 (2) g , f   g  x  f  x  dx   f  x  g  x  dx  f , g 1 1 1 1 (3) f  h, g    f  x   h  x   g  x  dx   f  x  g  x  dx   h  x  g  x  dx 1 1 1 1  f , g  h, g 1 1 (4) kf , g   kf  x  g  x  dx  k  f  x  g  x  dx  k f , g 1 1 1 1 (5) Ta có f , f    f  x   dx 1 1 2 (*) Ta luôn có  f  x    0    f  x  dx  0 hay f , f  0. 1 1 2 2 (**) f  x   0  0 x  0 x 2  0 x3  P3 thì  f  x    0 tại mọi x. 2    f  x   dx  0  f , f  0 1 1 2 (***) Nếu f , f  0    f  x   dx  0 1 1 2 Vì f  x  là một đa thức nên nó liên tục trên  1, 1, do đó tích phân trên bằng 0 buộc f  x   0 tại mọi x  1, 1 , tức là f  x  phải có dạng f  x   0  0 x  0 x 2  0 x3. Như vậy cả 5 tiên đề về tích vô hướng cùng thảo mãn. Vậy f , g   f  x  g  x  dx là một tích vô hướng trong P3. 1 1 Áp dụng: a) f , g   1  x  x 2  5 x 3  x  3x 2  dx   1 1 b) f , g   1 1 28 15  x  5x  2  8x    683 2 2 Bài 04.05.1.007 Với tích vô hướng Euclid trong a) u   2,1,3 , v  1,7, k  b) u   k , k ,1 , v   k ,5,6  3 , hãy xác định k để u và v trực giao. Giải: a) Ta muốn có u, v  2.1  1.7  3.k  0 Vậy k  3. b) Ta muốn có u, v  k .k  k .5  1.6  0  k 2  5k  6  0 k  2 Vậy  k  3 Bài 04.05.1.008 Với p, q  P2 : p  a0  a1x  a2 x 2 , q  b0  b1x  b2 x 2 Có p, q : a0b0  a1b1  a2b2 là một tích vô hướng trong P2 . Chứng minh rằng p  1  x  2 x2 , q  2 x  x 2 trực giao. Giải: Ta có p, q  1.0  1.2  2.1  0 Vậy p và q trực giao . Bài 04.05.1.009  u u2   v1 v2  Với hai ma trận trong M 2 : u   1 , v   v v  u3 u4   3 4 Có u, v : u1v1  u2v2  u3v3  u4v4 là một tích vô hướng. Cho ma trận Hỏi trong các ma trận dưới đây ma trận nào là trực giao với A:  3 0  1 1  a)  ; b)    ; c) 0 2 0  1     Giải: 0 0  2 1  0 0  ; d) 5 2       3 0   2 1 a) Ta có:  ,   6  0  0  6  0  0 2   1 3  3 0  Vậy ma trận   trực giao với A. 0 2   1 1   2 1 b) Ta có:   ,  1 3  2  1  0  3  0. 0  1     1 1  Vậy ma trận   trực giao với A. 0  1    0 0   2 1 c) Ta có:   ,  1 3  0  0  0  0  0 0 0     0 0 Vậy ma trận   trực giao với A. 0 0    2 1   2 1 d) Ta có:   ,  1 3  4  1  5  6  6  0. 5 2     2 1 Vậy ma trận   không trực giao với A. 5 2   Bài 04.05.1.010 Với tích vô hướng Euclid trong 4 , hãy tìm hai vecto có chuẩn bằng 1 và trực giao với các vecto sau: u   2,1, 4,0 , v   1, 1,2,2  , w  3,2,5,4  Giải: Ta phải tìm vecto x   x1 , x2 , x3 , x4   4 thỏa mãn các điều kiện sau: x  x12  x2 2  x32  x4 2  1 x, u  2 x1  x2  4 x3  0.x4  0 x, v   x1  x2  2 x3  2 x4  0 x, w  3x1  2 x2  5 x3  4 x4  0  2 1 4 0 0  Ta giải hệ 3 phương trình cuối theo ma trận:  1 1 2 2 0    3 2 5 4 0 1 1 2 2 0  1 1 2 2 0  h 3 h 2h 3  0 1 0 4 0    0 1 0 4 0      0 1 11 10 0  0 0 11 6 0   h 2h1 h1 2 h 2h 2 h 33 h 2h 3 6  x   x4 3  11  Coi x4 là tham số ta có:  x2  4 x4  34  x1   x2  2 x3  2 x4   x4 11  Do đó điều kiện chuẩn hóa x  1 viết 2  34 2  2 1  6 2 2 2     4      1  x4  3249 x4  1  x4   57  11   11   Vậy hai vecto cần tìm là x   1  34, 44,  6, 11 57 Bài 04.05.1.011 V là không gian có tích vô hướng. Chứng minh với mọi u , v  V : 1) u  v  u  v  2 u  2 v 2 2) u , v  2 2 1 1 2 u v  u v 4 4 2 2 Giải: Ta có: u  v  u  v, u  v  u  2 u , v  v 2 u  v  u  v, u  v  u  2 u , v  v 2 2 2 2 2 1) Do đó u  v  u  v  2 u  2 v 2 2 2 2 1 1 2 u v  u v 4 4 2) Do đó u  v  u  v  4 u , v  u , v  2 2 2 Bài 04.05.1.012  Xét không gian C 0,   với tích vô hướng f , g :  f  x  g  x  dx và xét các 0 hàm số f n  x   cos nx, n  0,1,2,.. Chứng minh rằng f k , fl trực giao nếu k  l. Giải:   0 0 Xét k  l , ta có: f k , fl   cos kx cos lxdx    1 cos  k  l  x  cos  k  l  x dx 2  1 sin  k  l  x 1 sin  k  l  x   0 2 k l 2 k  l 0 0 Vậy nếu k  l thì fk trực giao với fl theo tích vô hướng định nghĩa bằng tích phân ở trên. Bài 04.05.1.013 1  3   2  1 , , Cho x    và y    5  5  30 30  2 Chứng minh rằng x và y trực giao trong theo tích vô hướng u, v : 3u1v1  2u2v2 nhưng không trực giao theo tích vô hướng Euclid trong đó: u   u1, u2  , v   v1, v2 . Giải: Theo tích vô hướng u, v : 3u1v1  3u2v2 có x, y  3 Còn theo tich vô hướng Euclid thì x, y  1 2  1 3   2  0 5 30  5 20  1 2 1 3 1   0 5 30 5 30 150 Vậy hai vecto x và y  2 đã cho trực giao theo tích vô hướng mới định nghĩa mà không trực giao theo tích vô hướng Euclid. Bài 04.05.1.014 Chứng minh rằng u1  1,0,01 , u2   1,0,2,1 , u3   2,3,2, 2 , u4    1,2, 1,1 Là một họ trực giao trong 4 đối với tích vô hướng Euclid. Giải: Kết luận ở đầu bài suy ra từ các kết quả sau: u1 , u2  1. 1  0.0  0.2  1.1  0 u1 , u3  1.2  0.3  0.2  1. 2   0 u1 , u4  1. 1  0.2  0. 1  1.1  0 u2 , u3   1 .2  0.3  2.2  1. 2   0 u2 , u4   1 . 1  0.2  2.  1  1.1  0 u3 , u4  2. 1  3.2  2.  1   2  .1  0 Bài 04.05.1.015 Trong 2 có tích vô hướng Euclid. Hãy áp dụng quá trình Gram-Smidt để biến cơ sở u1 , u2  dưới đấy thành cơ sở trực chuẩn. a) u1  1,  3 , u2   2, 2  b) u1  1, 0  , u2   3,  5  Giải: a) Cho trong 2 : u1  1, 3 , u2   2,2  ta thấy: Vậy u1, u2 ĐLTT, do đó là một cơ sở của 2 1 3 2 2 80 . Áp dụng quá trình trực chuẩn hóa G-S để được một cơ sở trực chuẩn của có: 2 , ta u1  1  9  10 Đặt v1  1 1 u1  1, 3  v1  1. 10 10 Tiếp tục đặt w   v1  u2 ,   . và xác định  để w, v1  0. w, v1   v1  u2 , v1   v1, v1  u2 , v1    u2 , v1 3  4  1  2.  Vậy điều kiện w, v1  0 thỏa mãn khi    u2 , v1    2. 10  10  10 Do đó w   w  Đặt v2  4 4 1 24 8 8 4 v1  u2  . 1, 3   2,2    ,   3,1  3,1 5 10 10 10  10 10  10 4 4 9 1  10 5 5 w 5 5 1  .  3,1   3,1 thì v2 trực giao với v1 và có chuẩn w 4 10 4 10 v2  1. Họ v1 , v2  là một cơ sở trực chuẩn của b) Cho u1  1,0  , u2   3, 5   2 . 2 . Ta thấy định thức 1 0 3 5  5  0. Vậy u1 , u2  ĐLTT và do đó là một cơ sở của 2 . Áp dụng quá trình trực chuẩn hóa G-S để được một cơ sở trực chuẩn của 2 , ta có: u1  12  02  1 Vậy u1 đã chuẩn hóa, ta đặt v1  u1, sau đo đặt w  u2  tv1 và tìm t để w trực giao với v1. Ta có: 0  w, v1  u2 , v1  tv1, v1  u2 , v1  t Điều kiện w, v1  0 yêu cầu t   u2 , v1   3.1  5.0  3. Do đó w  u2  3v1   3, 5  31,0    0, 5 Bây giờ w  02   5  5 đặt v2  2 w 1   0, 5   0, 1 w 5 Vậy hai vecto v1  1,0  và v2   0, 1 là hai vecto trực giao và chuẩn hóa, chúng tạo thành một cơ sở trực chuẩn của 2 . Bài 04.05.1.016 Trong 3 xét tích vô hướng Euclid. Hãy áp dụng quá trình Gram-Smidt để biến cơ sở u1, u2 , u3 dưới đây thành cơ sở trực chuẩn. u1  1,1,1 , u2   1,1,0  , u3  1,2,1 Giải: Ta có: u1  12  12  12  3, u2  Đặt v1  u1 1  1,1,1 u1 3  1 2  12  02  2. Ta lại có u2 , v1  Ta đặt: v2  1 1. 1  1.1  1.0   0 tức là u2 đã trực giao với v1 rồi. 3 u2 1   1,1,0  u2 2 Như vậy ta đã có v1 và v2 trực giao và chuẩn hóa. Bây giờ ta tìm vecto thứ 3 trực giao với v1, v2 và chuẩn hóa. Đặt w  u3  tv1  sv2 , t, s  . Ta xác định t từ 0  w, v1  u3 , v1  t v1, v1  s v2 , v1  u3 , v1  t Suy ra t   u3 , v1   4 3 Ta xác định s từ 0  w, v2  u3 , v2  t v1, v2  s v2 , v2  u3 , v2  s Suy ra s   u3 , v2   1 2 Do đó w  u3  tv1  sv2  1,2,1  4  1  1  1     1,1,0    1,1,1  3 3 2 2 1 1 1 1   , ,    1,1, 2   6 6 3 6 Ta có: w  Đặt v3  1 2 2 1 2 1  1   2   6 6 w 1 1  6. 1,1, 2   1,1, 2  w 6 6 Cuối cùng ta được 3 vecto v1  1 1 1 1,1,1 , v2   1,1,0  , v3  1,1, 2  trực 13 2 6 giao và chuẩn hóa, tạo thành một cơ sở trực chuẩn của 3 . Bài 04.05.1.017 Trong 3 xét tích vô hướng Euclid. Hãy áp dụng quá trình Gram-Smidt để biến cơ sở u1, u2 , u3 dưới đây thành cơ sở trực chuẩn. u1  1,0,0 , u2   3,7, 2  , u3   0,4,1 Giải: Ta có u1  1,0,0  đã chuẩn hóa vì u1  12  02  02  1. Đặt v1  u1  1,0,0 . Nhận thấy v1, u3  1.0  0.4  0.1  0 tức là u3 đã trực giao với v1, nên ta đặt luôn v2  u3 u3 1    0,4,1 u3 17 02  42  12 Bây giờ ta tìm vecto thứ 3 trực giao với v1, v2 . Đặt w  u2  tv1  sv2 , t, s  . Từ 0  w, v1  u2 , v1  t v1, v1  s v2 , v1  u2 , v1  t  t   u2 , v1  3 Từ 0  w, v2  u2 , v2  t v1 , v2  s v2 , v2  u2 , v2  s  s   u2 , v2   Vậy w  u2  tv1  sv2   3,7, 2   3 1,0,0   Vì w  26 1 1 0,4,1   0,15, 60  17 17 17 1 3825 nên ta đặt 152  602  17 17 v3  26 17 w 17 1 1   0,15, 60    0,15, 60  w 3825 17 3825 Cuối cùng ta được 3 vecto v1  1,0,0  , v2  1 1  0,4,1 , v3   0,15, 60  17 3825 trực giao và chuẩn hóa, tạo thành một cơ sở trực chuẩn của 3 . Bài 04.05.1.018 Trong 3 xét tích vô hướng Euclid. Hãy tìm một cơ sở trực chuẩn trong không gian con sinh ra bởi các vecto  0,1,2 và  1,0,1 Giải: Đặt u1   0,1,2 , u2   1,0,1 Ta phải xây dựng hai vecto trực chuẩn là tổ hợp tuyến tính của u1, u2 Ta có u1  02  12  22  5 Đặt v1  u1 1   0,1, 2 u1 5 Bây giờ ta tìm t để w  u2  tv1 trực giao với v1. Từ 0  w, v1  u2  tv1 , v1  u2 , v1  tv1 , v1  u2 , v1  t  t   u2 , v1   Do đó w  u2  Vì w  2 5 2 2 1 1 v1   1,0,1   0,1,2    5, 2,1 5 5 5 5 w 5 1 1 1 1  .  5, 2,1  25  4  1  30 , đặt v2   5, 2,1 w 5 5 30 5 30 Vậy ta có 2 vecto v1  1 1  0,1,2  , v2   5, 2,1 tạo thành một cơ sở trực 5 30 chuẩn của không gian con cuẩ Bài 04.05.1.019 3 sinh bởi hai vecto u1 và u2 . 3 Trong xét tích vô hướng u, v : u1v1  2u2v2  3u3v3. Hãy áp dụng quá trình Gram-Smidt để biến u1  1,1,1 , u2  1,1,0 , u3  1,0,0  thành một cơ sở trực chuẩn. Giải: Theo tích vô hướng ở đầu bài, có u1  Đặt v1  u1 , u1  1.1  2.1.1  3.1.1  6 u1 1  1,1,1 u1 6 Bây giờ tìm t từ w  u2  tv1, t  . Từ 0  w, v1  u2  tv1, v1  u2 , v1  tv1, v1  u2 , v1  t Suy ra t   u2 , v1   1 3 1.1  2.1.1  3.0.1   . 6 6 3 1 1 1 1 v1   , ,    1,1, 1 6 2 2 2 2 1 1  w  1.1  2.1.1  3  1 1  6 2 2 Do đó w  u2  nên ta đặt v2  w 2 1 1  1,1, 1  1,1, 1 w 62 6 Ta đặt: w  u3  tv1  sv2 , t , s  và xác định t, s để w trực giao với v1 và v2 . Từ 0  w, v1  u3  tv1  sv2 , v1  u3 , v1  tv1, v1  sv2 , v1  u3 , v1  t Suy ra t   u3 , v1   1 1 1.1  2.0.1  3.0. 1    6 6 Từ 0  w, v2  u3  tv1  sv2 , v2  u3 , v2  tv1, v2  sv2 , v2  u3 , v2  s Suy ra s   u3 , v2   1 6
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan