uế
H
CHƯƠNG 1
cK
in
h
tế
TỔNG QUAN
VỀ QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH
Tr
ườ
ng
Đ
ại
họ
Giảng viên: ThS. Nguyễn Thị Trà My
0
uế
H
SÁCH THAM KHẢO
cK
in
h
tế
• Giáo trình
PGS.TS Nguyễn Quang Thu (2011), Quản trị tài chính căn bản, NXB. Kinh tế Hồ Chí
Minh.
ng
Đ
ại
họ
• Giáo trình
PGS.TS Phạm Ngọc Dũng & PGS.TS Đinh Xuân Hạng (2011), Giáo trình Tài Chính
Tiền Tệ, NXB. Tài Chính
Tr
ườ
• Giáo trình
Petty, J.W, Titman, S, Keown, A,J & Martin, J.D (2012), Financial Management,
Pearson, sixth edition.
ThS. Nguyễn Thị Trà My – Khoa QTKD, Trường Đại học Kinh tế, Đại học Huế.
1
uế
H
NỘI DUNG CHÍNH
in
cK
1.2. Vai trò của nhà Quản trị tài chính (QTTC)
h
tế
1.1. Khái niệm chung
ng
Đ
1.4. Các quyết định tài chính
ại
họ
1.3. Doanh nghiệp và các hình thức tổ chức doanh nghiệp
Tr
ườ
1.5. Thị trường tài chính
1.6. Các định chế tài chính
ThS. Nguyễn Thị Trà My – Khoa QTKD, Trường Đại học Kinh tế, Đại học Huế.
2
uế
tế
H
1.1 KHÁI NIỆM CHUNG
cK
in
h
• Tài chính
họ
“Tài chính thể hiện ra là sự vận động của vốn tiền tệ, diễn ra ở mọi chủ thể
trong xã hội”
ại
Phạm Ngọc Dũng & Đinh Xuân Hạng (2011, tr.50)
Đ
• Quản trị tài chính (QTTC)
Tr
ườ
ng
“là quản trị nguồn vốn và các mối quan hệ tài chính phát sinh nhằm tối đa
hoá giá trị của cá nhân hay doanh nghiệp”
ThS. Nguyễn Thị Trà My – Khoa QTKD, Trường Đại học Kinh tế, Đại học Huế.
Nguyễn Quang Thu (2011, tr. 7)
3
h
• Nhân viên
• Các phòng ban
2. Nhà
đầu tư
• Nhà tài trợ
• Cổ đông
Tr
ườ
ng
Đ
ại
họ
cK
in
1. Nội
bộ DN
tế
H
uế
MỐI QUAN HỆ TÀI CHÍNH
ThS. Nguyễn Thị Trà My – Khoa QTKD, Trường Đại học Kinh tế, Đại học Huế.
3. Nhà
nước
• Thuế
• Bảo hiểm
4
uế
tế
H
TẦM QUAN TRỌNG CỦA QTTC
Tr
ườ
ng
Đ
ại
họ
cK
in
h
QTTC có vai trò RẤT QUAN TRỌNG đối với mỗi tổ chức hay doanh nghiệp.
• Quyết định đến sự tồn tại và phát triển của một tổ chức
• Kiểm soát trực tiếp mọi hoạt động sản xuất – kinh doanh của DN hay tổ
chức đó
ThS. Nguyễn Thị Trà My – Khoa QTKD, Trường Đại học Kinh tế, Đại học Huế.
5
tế
H
uế
SỰ PHÁ SẢN CỦA CÁC TẬP ĐOÀN LỚN TRÊN THẾ GIỚI
Năm 2001: Phá sản do gian lận
trong kế toán tài chính
Tr
ườ
ng
Đ
ại
họ
cK
in
h
Năm 2008: Phá sản do lạm
dụng đòn bẫy tài chính
Tập đoàn chứng khoán và
ngân hàng lớn thứ 4 Hoa Kỳ
ThS. Nguyễn Thị Trà My – Khoa QTKD, Trường Đại học Kinh tế, Đại học Huế.
Tập đoàn năng lượng lớn nhất
Hoa Kỳ
6
H
uế
Nhà QTTC là ai?
tế
GIÁM ĐỐC TÀI CHÍNH (CFO)
Đ
ại
họ
cK
in
h
Là nhà quản lý cấp cao chịu trách
nhiệm chính trong việc quản lý giám
sát các hoạt động tài chính của công ty
ng
TRƯỞNG PHÒNG TÀI CHÍNH
Tr
ườ
(Treasurer)
ThS. Nguyễn Thị Trà My – Khoa QTKD, Trường Đại học Kinh tế, Đại học Huế.
KẾ TOÁN TRƯỞNG
(Controller)
7
uế
tế
H
1.2. Vai trò của nhà QTTC
Tr
ườ
ng
Đ
ại
họ
cK
in
h
Ø Phối hợp điều hành và kiểm soát
Ø Huy động vốn với chi phí thấp nhất
Ø Sử dụng vốn hiệu quả
Ø Phân tích tài chính và hoạch định tài chính
Ø Cân nhắc sự ảnh hưởng của thời gian, rủi ro, lợi nhuận và chi phí
ThS. Nguyễn Thị Trà My – Khoa QTKD, Trường Đại học Kinh tế, Đại học Huế.
8
Thu thập
thông tin
ại
Xác định
nhu cầu
Phát triển,
hoàn thiện
Triển khai
Giám sát
Tr
ườ
ng
Đ
Nghiên
cứu
họ
cK
in
h
tế
H
uế
CÁC BƯỚC HOẠCH ĐỊNH TÀI CHÍNH
ThS. Nguyễn Thị Trà My – Khoa QTKD, Trường Đại học Kinh tế, Đại học Huế.
9
tế
H
uế
1.3. DOANH NGHIỆP
VÀ CÁC HÌNH THỨC TỔ CHỨC DOANH NGHIỆP
Tên riêng
Tài sản
Trụ sở giao dịch
Đăng kí kinh
doanh theo
pháp luật
ại
ü
ü
ü
ü
họ
cK
in
h
1.3.1. Doanh nghiệp
Tr
ườ
ng
Đ
Tổ chức
có
ThS. Nguyễn Thị Trà My – Khoa QTKD, Trường Đại học Kinh tế, Đại học Huế.
Thực hiện
các hoạt
động kinh
doanh
10
uế
ại
họ
CTy
TNHH
CTy Cổ
phần
DNNN
Tr
ườ
ng
Đ
DN Tư
nhân
CTy
hợp
danh
cK
in
h
tế
H
1.3.2. Các hình thức tổ chức doanh nghiệp
ThS. Nguyễn Thị Trà My – Khoa QTKD, Trường Đại học Kinh tế, Đại học Huế.
11
tế
H
uế
a) Doanh nghiệp tư nhân (Sole Trader)
họ
cK
in
h
• Do một cá nhân sở hữu và chịu trách nhiệm vô hạn đối với các
khoản nợ của doanh nghiệp
ng
Đ
ại
• Không có tư cách pháp nhân và không được phát hành bất cứ loại
chứng khoán nào
Tr
ườ
• Phù hợp với loại DN như thế nào?
ThS. Nguyễn Thị Trà My – Khoa QTKD, Trường Đại học Kinh tế, Đại học Huế.
12
uế
H
tế
b) Công ty hợp danh (Partnership)
Tr
ườ
ng
Đ
ại
họ
cK
in
h
• CT có ít nhất 2 thành viên là sở hữu chung (thành viên hợp danh)
• Hội đồng thành viên bao gồm: thành viên hợp danh (TNVH) và thành
viên góp vốn (TNHH)
• Có tư cách pháp nhân
• Không được phát hành chứng khoán
ThS. Nguyễn Thị Trà My – Khoa QTKD, Trường Đại học Kinh tế, Đại học Huế.
13
H
uế
c) Công ty Trách nhiệm hữu hạn (TNHH)
in
Lưu ý: Số lượng tối đa không vượt quá 50
h
tế
• Gồm: Công ty TNHH 1 thành viên và công ty TNHH 2 thành viên trở lên.
ng
Đ
ại
họ
cK
• Thành viên chịu TNHH về các khoản nợ và tài sản khác của doanh nghiệp
trong phạm vi số vốn cam kết vào công ty
• Có tư cách pháp nhân
• Không được phát hành chứng khoán
Tr
ườ
Câu hỏi: CT TNHH MTV khác CT tư nhân ở điểm nào?
ThS. Nguyễn Thị Trà My – Khoa QTKD, Trường Đại học Kinh tế, Đại học Huế.
14
H
uế
TNHH MTV & DN Tư nhân
Đ
ại
họ
cK
in
h
tế
• !" #$% &' &() %* &+,&
-./01213/04/-/&5 %+6 78# &+9 :; +<)
=./21>>/?2!3/04/-/&5 %+6 +4$& -/%* &+,& 78# &+9 :; +<)
• !"/%@/&5&+/A+5A/B+CB
1. DNTN: Không có tư cách pháp nhân
2. TNHH MTV: có tư cách pháp nhân
Tr
ườ
ng
• !" #$% %D5&+ B+EF#
-./01213/&+9 :; +<) &+G) %48B HI %D5&+ B+EF# JKE LME N+4OB BP &9Q 01
=./21>>/?2!3/&+9 :; +<) &+R/&+G)/%D5&+/B+EF#/%D4BS/A+TB/LKB/SUA/&ủa mình
15
ThS. Nguyễn Thị Trà My – Khoa QTKD, Trường Đại học Kinh tế, Đại học Huế.
tế
H
uế
d) Công ty cổ phần (Joint stock company)
họ
cK
in
h
• Đa sở hữu (SL cổ đông tối thiểu 3), vốn điều lệ được chia thành nhiều
phần bằng nhau gọi là cổ phần. Cổ đông tham gia góp vốn bằng cách
mua cổ phần
ng
Đ
ại
• Cổ đông chịu trách nhiệm về các khoản nợ của DN trong phạm vi số vốn
đã góp
Tr
ườ
• Được phép phát hành chứng khoán để huy động vốn
ThS. Nguyễn Thị Trà My – Khoa QTKD, Trường Đại học Kinh tế, Đại học Huế.
16
tế
H
uế
Ưu và nhược điểm của hình thức Công ty cổ phần
NHƯỢC ĐIỂM
h
ƯU ĐIỂM
• Khả năng huy động vốn cao
cK
in
• Chịu thuế trùng (thuế doanh nghiệp và
họ
thuế cá nhân)
ại
• Trách nhiệm hữu hạn trong phạm vi • Có sự tách rời giữa chủ thể sở hữu (cổ
đông) và chủ thể quản lý (ban giám
cổ đông không cao
đốc)
ng
Đ
góp vốn nên mức độ rủi ro của các
Tr
ườ
• Điều hành chuyên nghiệp, hiệu quả • Việc điều hành và quản lý phức tạp
ThS. Nguyễn Thị Trà My – Khoa QTKD, Trường Đại học Kinh tế, Đại học Huế.
17
tế
H
uế
e) Doanh nghiệp nhà nước (State companies)
cK
in
h
Toàn bộ 100% vốn kinh doanh thuộc sở hữu của Nhà nước
ại
họ
DNNN có những ưu đãi về thuế hay sự trợ giúp của nhà nước về giá
Tr
ườ
ng
Đ
Câu hỏi: Tại sao DN Nhà nước lại phát triển rộng rãi ở Việt Nam?
ThS. Nguyễn Thị Trà My – Khoa QTKD, Trường Đại học Kinh tế, Đại học Huế.
18
tế
H
uế
Xác định các doanh nghiệp sau thuộc hình thức doanh
nghiệp nào?
Tên doanh nghiệp
1
Unilever
2
CT Sữa Vinamilk
3
Ngân hàng HSBC tại VN
4
Tập đoàn Dầu Khí Việt Nam
5
CT Cấp nước TTHuế
6
CT Dệt May Huế
7
CT Bia Huda
8
CT DMZ
9
CT Mẽ xững Thiên Hương
Tr
ườ
ng
Đ
ại
họ
cK
in
h
STT
ThS. Nguyễn Thị Trà My – Khoa QTKD, Trường Đại học Kinh tế, Đại học Huế.
19
- Xem thêm -