Mô tả:
Tin học
Bàn phím máy tính
Tin học
1. Giới thiệu hàng phím số:
Khu vực
phím số
Hàng phím số
2. Cách đặt tay lên bàn
phím:
2. Cách đặt tay lên bàn phím:
Hai bàn tay đặt ở
Hai phím có gai F và
hàng phím cơ sở
J
Hai ngón
tay cái
đặt trên
phím cách
Vị trí đặt tay
Hãy bàn ra
lên chỉ
các phím
phím
có gai
1
Cách đặt tay đúng trên bàn phím
2
3. Cách gõ
Nguyên tắc gõ các phím hàng
số
-Tay
Ngón út gõ phím số :
trái: Tay phải:
1 Ngón út gõ phím số:
0
Ngón kờ́ út gõ phím số: Ngón kế út gõ phím số:
9
2
Ngón giữa gõ phím số: Ngón giữa gõ phím số:
8
3
Ngón trỏ gõ phím số : 4, Ngón trỏ gõ phím số: 7,
6
5
Chú ý:
Sau khi gõ xong một phím, phải
đưa ngón tay về vị trí xuất phát
trên hàng cơ sở
Thảo luận nhóm đôi
Lượt 1:
Bạn bên trái đặt tay trên bàn phím và gõ
các phím số đúng ngón từ 0 đến 9.
Bạn bên phải quan sát.
Lượt 2:
Bạn bên phải đặt tay trên bàn phím và
gõ các phím số đúng ngón từ 0 đến 9.
Bạn bên trái quan sát.
1
Cách gõ đúng ngón
2
4. Tập gõ với phần mềm MARIO
Cách khởi
động phầm
mềm
Nháy đúp chuột
lên biểu tượng
MARIO
Màn hình chính của MARIO :
Mục Student dùng
để nhập thông tin về
học sinh.
Mục Lessons dùng để
chọn bài tập gõ.
Mức1 - ngoài trời là mức dễ.
Mức 2 - dưới nước
là mức
trung
bình. 3 - trong lòng
Mức
đất là mức khó.
Mức 4 - tự do là mức
tập gõ khó nhất.
Đăng kí học sinh mới
Các bước thực hiện:
1. Nháy chuột để chọn StudentNew.
2. Gõ tên tại ô New Student Name.
3. Nháy chuột tại nút DONE để kết thúc.
Nhập tên
Nháy chuột
để kết thúc
Thực hành
1. Nháy chuột lên mục Lesson ở màn hình chính
của Mario
2. Nháy chuột lên mục Add Numbers để tập gõ các
phím đã học và các phím thuộc hàng phím số
3. Nháy chuột vào khung tranh số 1 để chọn bài tập
gõ tương ứng
4. Lần lượt gõ các phím xuất phát trên đường đi
Câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1: Gõ các phím F, T, 4, 5 do ngón tay nào
gõ?
1. Ngón trỏ
tay trái
2. Ngón giữa
tay trái
3. Ngón trỏ
tay phải
4. Ngón út
tay phải
Câu 2: Gõ các phím H, U, 6, 7 do ngón tay nào
gõ?
1. Ngón út
tay phải
2. Ngón giữa
tay trái
3. Ngón trỏ
tay phải
4. Ngón trỏ
tay trái
Câu 3: Gõ các phím D, E, 3 do ngón tay nào
gõ?
3. Ngón trỏ
1. Ngón trỏ
2. Ngón giữa
4. Ngón út
tay trái
tay trái
tay phải
tay phải
- Xem thêm -