Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu Bài 4 ôn tập_yhocthuchanh2015

.PDF
2
77
144

Mô tả:

Bài 4: ÔN TẬP : Tổng Quan về Thuật ngữ Y khoa A. Cấu Trúc - Hầu hết các thuật ngữ y học (medical word) đều gồm 2 hoặc nhiều hơn 2 thành phần. Vì vậy để hiểu được, Cần: • Phân tích từ đó thành các thành phần ( prefix, root, suffix) • Hiểu nghĩa từng thành phần đó. Ví dụ: 1. Pericarditis peri = around (xung quanh) ; card = heart (tim); itis = inflammation (viêm) => Inflammation around the heart ( viêm màng ngoài tim) 2. Oncology onco = tumor (u); logy = study of => khoa học về u ( ung bướu) B. Các thành phần (term) Term + Term (.....+.....) = medical word Có 5 loại : 1.Prefix – đứng đầu 1 từ (ex., pre____; post_____) 2.Suffix – Đứng cuối 1 từ (ex., _____stomy; _____itis) 3.Root – Gốc từ (ex., hepat; gastr) 4.Nguyên âm nối – thường dùng “o” nối với 1 gốc từ ví dụ., gastr/o Dùng khi a. Nối gốc từ này với gốc từ khác (ex., gastr/o/hepat/itis) b. Nối gốc từ với suffix mà bắt đầu bằng 1 phụ âm (ví dụ cardi/o/megaly) 5.Dạng liên hợp: Gốc từ + nguyên âm nối (ví dụ: hepat/o; gastr/o) Ví Dụ: 1. Hyperleukocytosis hyper (prefix) = excessive ( quá) leuko (combining form) = white (trắng) cyt (root) = cell (tế bào) osis (suffix) = condition of (tình trạng bệnh lí) => : Tình trạng tăng bạch cầu 2. Hematotoxic hemato (combining form) = blood (máu) tox (root) = poison (độc) ic (suffix) = pertaining to ( liên quan tới) =>Definition: (liên quan tới) tính độc với máu LƯU Ý: Một số thành phần cấu thành (term) có nhiều nghĩa. Để xác định chính xác nghĩa của nó trong 1 từ cụ thể ta cần phần tích các thành phần còn lại Ví dụ: Poliomyelitis polio = gray (xám) myel = spinal cord/ bone marrow (tủy sống / tủy xương) itis = inflammation (viêm) => Viêm chất xám tủy sống. (Tủy xương không có chất xám).
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan

Tài liệu vừa đăng