Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Cao đẳng - Đại học Y dược Bài 3 các tiền tố (prefixes)_yhocthuchanh2015...

Tài liệu Bài 3 các tiền tố (prefixes)_yhocthuchanh2015

.PDF
3
69
50

Mô tả:

Bài 3: Các tiền tố (prefix) - Tiền tố là thành phần được đặt ở đầu của một thuật ngữ. Ngay chính bản thân từ prefix cũng có một tiền tố là "pre-" nghĩa là phía trước, và gốc từ là "fix" nghĩa là vị trí, khi ghép vào ta được "prefix" có nghĩa là xếp vào vị trí đầu của một cái gì đó. - Trong tiếng Anh phổ thông chúng ta cũng gặp rất nhiều từ có tiền tố như "afternoom" từ after là phía sau,đến sau,còn từ "noon" có nghĩa là buổi trưa,sau buổi trưa có nghĩa là buổi chiều trong tiếng Việt,trong tiếng Anh không có từ chỉ khái niệm buổi chiều như tiếng Việt nên người ta dùng từ "afternoon" để chỉ khoảng thời gian sau ăn trưa.Còn trong tiếng Việt dùng từ buổi chiều chứ không dùng khái niệu sau bữa trưa hay buổi trưa. - Khi tôi nói "“My workday starts at 8 AM,” /Công việc hàng ngày của tôi bắt đầu lúc 8 giờ sáng. từ "AM" là từ viết tắt của từ "ante meridiem"."ante" có nghĩa là trước, từ "meridiem" đồng nghĩa với từ "noon".Trước buổi trưa có nghĩa là buổi sáng "morning". - Trong tiếng Anh người ta phân ra các nhóm tiền tố chính sau:     Prefixes of time or speed (chỉ thời gian hoặc tốc độ) Prefixes of direction (chỉ phương hướng) Prefixes of position (chỉ vị trí) Prefixes of size or number (kích thước và số lượng) I. PREFIXES OF TIME OR SPEED prefix....................meaning ante-, pre-.................. before (trước) - prehistory (tiền sử) brady- .......................abnormally slow rate of speed (chậm) - bradycardia (nhịp tim chậm) neo-............................ new (mới) (neonate – trẻ sơ sinh) post-............................. after (sau) (postoperative – thuộc hậu phẫu) tachy- ...........................rapid, abnormally high rate of speed (nhanh) (tachycardia – nhịp tim nhanh) II. PREFIXES OF DIRECTION prefix....................meaning ab- ..........................away from, outside of, beyond(xa,bên ngoài) (abnormal – bất thường) ad- .............................toward, near to (theo hướng, gần với) con-, sym-, syn- ............with (kèm theo,cùng) (syndrome – hội chứng) contra-........................ against (chống lại,đối kháng) (contraception – tránh thai) dia- ............................across, through(ngang qua,xuyên qua) III. PREFIXES OF POSITION prefix....................meaning ec-...................... outside (bên ngoài) (ectopic pregnancy – chửa ngoài tử cung) ecto-...................... outside en-.......................... inside (bên trong) ( endoscopy – nôi soi) endo-........................ within (bên trong) epi-............................ upon, subsequent to (phía trên,bên trên) (epigastrium – thượng vị) ex-.............................. outside (extracellular – ngoại bào) exo-............................. outside extra-.......................... beyond(xa,muộn,vượt ra ngoài khuôn khổ) hyper-......................... above, beyond normal( phía trên,cao) (hypertension – cao huyết áp) hypo-........................... below, below normal (thấp,dưới) (hypotension – huyết áp thấp) infra- ..........................inside or below (phía dưới,sau) inter- .........................between(ở giữa) (intercellular – thuộc gian bào) intra-............................ inside (intracellular – nội bào) meso-............................. middle (giữa) (mesoaoritis – viêm lớp áo giữa động mạch chủ) meta- ............................beyond (ở xa) (metastasis – ung thư di căn) pan-............................... all or everywhere (tất cả,toàn bộ) (pansystolic murmur tiếng thổi toàn tâm thu) para- .................................alongside, like (giống như,á. vd á cúm) retro- backward, behind (phía sau) (parathyroid – tuyến cận giáp) IV. PREFIXES OF SIZE OR NUMBER prefix....................meaning bi-.............................. two ( hai) hemi-, semi- ...................half (nửa) - hemisphere – bán cầu) macro- ............................big (to) micro- ..............................small (nhỏ) mono- .............................one (một) olig-, oligo- .........................a few (một vài) pan- .............................all or everywhere quadri- ..............................four (bốn) tri- ..................................three (ba) uni- .................................one (một)
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan

Tài liệu vừa đăng